Phụ lục 3
3.1. Đánh giá của cán bộ trong các cơ quan quản lý ngân sách về quản lý Chi TX tỉnh Viêng Chăn giai đoạn 2016 - 2020
ĐVT: Người phỏng vấn )
Nội đung điều tra, phỏng vấn | Tổng số | Mức độ đánh giá (Likert 5 điểm) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
1 | Định mức CTX NSNN tỉnh Viêng Chăn | 50 | 1 | 2 | 12 | 12 | 23 |
2 | Định mức chi khác | 50 | 2 | 2 | 9 | 22 | 15 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Hiệu Quả Kiểm Tra, Thanh Tra Quản Lý Và Sử Dụng Ngân Sách Địa Phương
- Quản lý chi ngân sách nhà nước tỉnh Viêng Chăn, nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào - 22
- Quản lý chi ngân sách nhà nước tỉnh Viêng Chăn, nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào - 23
Xem toàn bộ 197 trang tài liệu này.
3.2. Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra chi ĐTPT NSNN tỉnh Viêng Chăn giai đoạn 2016 - 2020
ĐVT: Triệu kip
Tổng | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
Số dự án kiểm toán | 129 | 25 | 25 | 29 | 25 | 25 |
Giá trị kiến nghị thu hồi (Tỷ kip) | 40279.3 | 7479.4 | 7576.7 | 8732.9 | 7891.7 | 8598.6 |
3.3. Đánh giá của cán bộ trong các cơ quan quản lý ngân sách về quản lỳ Chi ĐTPT tỉnh Viêng Chăn giai đoạn 2016 - 2020
ĐVT: Người phỏng vấn
Nội đung điều tra, phỏng vấn | Tổng số | Mức độ đánh giá (Likert 5 điểm) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
1 | Định mức đầu tư cơ bản NSNN tỉnh Viêng Chăn | 50 | 1 | 2 | 14 | 18 | 15 |
Chế độ sử dụng tài sản công trong tỉnh Viêng Chăn | 50 | 3 | 0 | 5 | 26 | 16 | |
3 | Định mức chi khác | 50 | 1 | 1 | 15 | 21 | 12 |
3.4. Đánh giá của cán bộ trong các cơ quan quản lý ngân sách về mức độ phù hợp chấp hành chi ĐTPT giai đoạn 2016 - 2020
ĐVT: Người phỏng vấn; Tỷ lệ % )
Nội đung điều tra, phỏng vấn | Số người | Mức độ đánh giá (Likert 5 điểm) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
1 | Chất lượng dự toán NSNN có sát với thực hiện chi | 150 | 3 | 24 | 42 | 48 | 33 |
2,0 | 16,0 | 28,0 | 32,0 | 22,0 | |||
2 | Tiến độ phân bổ NSNN có kịp thời | 150 | 2 | 47 | 51 | 34 | 15 |
1,5 | 31,5 | 34,0 | 22,8 | 10,2 | |||
3 | Chất lượng quy hoạch, kế hoạch | 150 | 2 | 70 | 31 | 30 | 16 |
1,5 | 46,9 | 20,9 | 19,9 | 10,7 |
3.5. Đánh giá của cán bộ trong các cơ quan quản lý ngân sách về quyết toán chi tỉnh Viêng Chăn giai đoạn 2016 - 2020
ĐVT: Người phỏng vấn; Tỷ lệ %
Nội đung điều tra, phỏng vấn | Tổng số | Mức độ đánh giá (Likert 5 điểm) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
1 | Thủ tục quyết toán | 150 | 2 | 12 | 46 | 54 | 36 |
1,1 | 8,29 | 30,94 | 35,91 | 23,76 | |||
2 | Hồ sơ quyết toán | 150 | 34 | 51 | 33 | 29 | 4 |
22,75 | 33,86 | 21,69 | 19,05 | 2,65 | |||
3 | Thời hạn quyết toán | 150 | 5 | 65 | 32 | 31 | 16 |
3,66 | 43,46 | 21,47 | 20,42 | 10,99 |
Chế độ chi NSNN | 150 | 2 | 35 | 58 | 29 | 26 |
1,2 | 23,35 | 38,92 | 19,16 | 17,37 |
3.6. Đánh giá của cán bộ trong các cơ quan thụ hưởng ngân sách về rà soát, hoàn thiện chế độ, chính sách, định mức chi NSNN
ĐVT: Người phỏng vấn; Tỷ lệ %
Nội đung điều tra, phỏng vấn | Tổng số/ tỷ lệ % | Mức độ đánh giá (Likert 5 điểm) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
1 | Cần thiết nghiên cứu xây dựng hệ thống định mức mới | 150 | 2 | 8 | 51 | 50 | 39 |
100 | 1.03 | 5.64 | 33.85 | 33.33 | 26.15 | ||
2 | Đổi cơ chế quyết toán ngân sách Nhà nước | 150 | 1 | 22 | 65 | 28 | 34 |
100 | 0.5 | 14.84 | 43.41 | 18.68 | 22.53 | ||
3 | Ban hành các văn bản hướng dẫn cụ thể đơn vị thụ hưởng NSNN xây dựng các định mức chi NS | 150 | 4 | 7 | 74 | 30 | 34 |
100 | 2.72 | 4.89 | 49.46 | 20.11 | 22.83 | ||
4 | Xây dựng và ban hành các chuẩn mực đo lường kết quả hoàn thành nhiệm vụ theo lĩnh vực, ngành | 150 | 28 | 17 | 60 | 43 | 2 |
100 | 18.58 | 11.48 | 39.89 | 28.42 | 1.64 | ||
5 | Đổi cơ chế quyết toán ngân sách Nhà nước | 150 | 23 | 26 | 78 | 19 | 4 |
100 | 15.3 | 17.49 | 51.91 | 12.57 | 2.73 |
3.7. Đánh giá của cán bộ trong các cơ quan thụ hưởng ngân sách về những tác động của những quy định về ổn định kế hoạch đầu tư công
ĐVT: Người phỏng vấn; tỷ lệ %
Nội đung điều tra, phỏng vấn | Tổng số/ tỷ lệ % | Mức độ đánh giá (Likert 5 điểm) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
1 | Khung xây dựng quy hoạch, kết hoạt đâu tư phát triển | 150 | 2 | 4 | 46 | 44 | 55 |
100 | 1.09 | 2.72 | 30.43 | 29.35 | 36.41 | ||
2 | Thực hiện kế hoạch đầu tư | 150 | 3 | 16 | 61 | 27 | 43 |
100 | 2.07 | 10.88 | 40.41 | 18.13 | 28.5 | ||
3 | Huy động và phân bổ vốn đầu tư theo kế hoạch | 150 | 7 | 24 | 78 | 9 | 32 |
100 | 4.52 | 16.08 | 51.76 | 6.03 | 21.61 | ||
4 | Quyết toán vốn đầu tư | 150 | 5 | 27 | 56 | 35 | 27 |
100 | 3.37 | 17.98 | 37.08 | 23.6 | 17.98 |