2019
Chỉ tiêu | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | |||||||
DT sau điều chỉnh | Quyết toán | Tỷ lệ (%) | DT sau điều chỉnh | Quyết toán | Tỷ lệ (%) | DT sau điều chỉnh | Quyết toán | Tỷ lệ (%) | ||
Tổng chi ngân sách cấp huyện | 1.149.669 | 1.077.759 | 93,7 | 1.283.086 | 1.203.934 | 93,8 | 1.535.875 | 1.387.368 | 90,3 | |
I | Chi các nhiệm vụ của huyện | 1.002.004 | 930.094 | 92,8 | 1.122.520 | 1.043.368 | 92,9 | 1.330.706 | 1.182.199 | 88,8 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 410.098 | 359.685 | 87,7 | 495.005 | 427.419 | 86,3 | 601.200 | 483.868 | 80,5 |
2 | Chi thường xuyên | 509.946 | 488.449 | 95,8 | 525.351 | 513.785 | 97,8 | 577.806 | 546.631 | 94,6 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách | 81.475 | 81.475 | 100,0 | 96.006 | 96.006 | 100,0 | 145.272 | 145.272 | 100,0 |
6 | Chi nộp trả ngân sách cấp trên | 485 | 485 | 100,0 | 6.158 | 6.158 | 100,0 | 6.428 | 6.428 | 100,0 |
II | Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã | 147.665 | 147.665 | 100 | 160.566 | 160.566 | 100 | 205.169 | 205.169 | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Dự Báo Nguồn Ngân Sách Và Quan Điểm Hoàn Thiện Quản Lý Chi Nsnn Trên Địa Bàn Huyện Đan Phượng Đến Năm 2025.
- Nâng Cao Năng Lực Hiệu Quả Hoạt Động Của Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Làm Công Tác Quản Lý Chi Nsnn
- Quản lý chi ngân sách Nhà nước tại huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội - 13
Xem toàn bộ 116 trang tài liệu này.
Nguồn: Báo cáo quyết toán chi ngân sách huyện Đan Phượng
Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | |||||||
Tổng dự toán 410.098 | Quyết toán 359.685 | Tỷ lệ (%) | Tổng dự toán 495.005 | Quyết toán 427.419 | Tỷ lệ (%) | Tổng dự toán 601.200 | Quyết toán 483.867 | Tỷ lệ (%) | |
87,7 | 86,3 | 80,5 | |||||||
1. Chi từ nguồn XDCB tập trung theo phân cấp | 77.600 | 74.780 | 96,4 | 77.600 | 67.367 | 86,8 | 77.600 | 69.165 | 89,1 |
2. Chi từ nguồn để lại | 109.176 | 103.973 | 95,2 | 278.000 | 252.974 | 91,0 | 323.568 | 248.134 | 76,7 |
3. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 137.750 | 98.803 | 71,7 | 80.250 | 53.172 | 66,3 | 132.450 | 117.875 | 89,0 |
4. Chi từ nguồn chuyển nguồn | 55.698 | 52.918 | 95,0 | 46.955 | 44.854 | 95,5 | 62.347 | 44.598 | 71,5 |
5. Chi từ các nguồn khác | 29.874 | 29.211 | 97,8 | 12.200 | 9.052 | 74,2 | 5.235 | 4.095 | 78,2 |
II. Theo lĩnh vực | 410.098 | 359.685 | 87,7 | 495.005 | 427.419 | 86,3 | 601.200 | 483.867 | 80,5 |
1. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 122.916 | 120.595 | 98,1 | 199.726 | 170.277 | 85,3 | 296.267 | 248.976 | 84,0 |
2. Lĩnh vực kinh tế | 175.778 | 135.032 | 76,8 | 169.818 | 140.879 | 83,0 | 145.194 | 101.348 | 69,8 |
3. Lĩnh vực môi trường | 10.092 | 9.918 | 98,3 | 26.035 | 23.425 | 90,0 | 32.598 | 25.576 | 78,5 |
4. Lĩnh vực văn hóa - xã hội | 72.136 | 65.142 | 90,3 | 76.556 | 70.085 | 91,5 | 91.520 | 74.613 | 81,5 |
5. Lĩnh vực y tế | 6.146 | 6.146 | 100,0 | 5.117 | 5.113 | 99,9 | 16.861 | 16.069 | 95,3 |
6. Lĩnh vực quản lý nhà nước | 23.030 | 22.852 | 99,2 | 17.753 | 17.640 | 99,4 | 18.760 | 17.285 | 92,1 |
Nguồn: Báo cáo quyết toán chi ngân sách huyện Đan Phượng
Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | |||||||
Dự toán sau điều chỉnh | Quyết toán (trđ) | Tỷ lệ (%) | Dự toán sau điều chỉnh | Quyết toán (trđ) | Tỷ lệ (%) | Dự toán sau điều chỉnh | Quyết toán (trđ) | Tỷ lệ (%) | |
Tổng dự toán | 509.946 | 488.449 | 95,8 | 525.351 | 513.785 | 97,8 | 577.807 | 546.632 | 94,6 |
1. Sự nghiệp kinh tế | 49.347 | 40.368 | 81,8 | 44.643 | 42.039 | 94,2 | 45.253 | 40.963 | 90,5 |
2. Sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 289.877 | 288.328 | 99,5 | 309.233 | 306.278 | 99,0 | 323.025 | 320.409 | 99,2 |
3. Sự nghiệp môi trường | 21.677 | 19.111 | 88,2 | 21.984 | 19.584 | 89,1 | 29.504 | 19.376 | 65,7 |
4. Sự nghiệp y tế | 4.571 | 4.494 | 98,3 | 200 | 200 | 100,0 | 1.199 | 1.194 | 99,6 |
5. Sự nghiệp văn hóa | 2.827 | 2.827 | 100,0 | 1.396 | 1.396 | 100,0 | 1.813 | 1.813 | 100,0 |
6. Sự nghiệp phát thanh | 1.880 | 1.880 | 100,0 | 657 | 657 | 100,0 | 657 | 657 | 100,0 |
7. Sự nghiệp thể dục thể thao | 1.785 | 1.785 | 100,0 | 2.074 | 2.074 | 100,0 | 3.318 | 3.318 | 100,0 |
8. Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 61.928 | 53.867 | 87,0 | 61.437 | 58.456 | 95,1 | 83.169 | 69.460 | 83,5 |
9. Quản lý nhà nước | 62.746 | 62.480 | 99,6 | 61.402 | 60.914 | 99,2 | 70.175 | 69.876 | 99,6 |
10. Chi khác ngân sách | 5.656 | 5.656 | 100,0 | 10.151 | 10.018 | 98,7 | 8.897 | 8.896 | 100,0 |
11. Chi công tác an ninh | 3.600 | 3.600 | 100,0 | 4.701 | 4.696 | 99,9 | 4.093 | 3.966 | 96,9 |
12. Chi công tác quốc phòng | 4.052 | 4.053 | 100,0 | 7.473 | 7.473 | 100,0 | 6.704 | 6.704 | 100,0 |
Nguồn: Báo cáo quyết toán chi ngân sách huyện Đan Phượng