Đánh Giá Của Cbql, Gv Về Thực Trạng Chất Lượng Tổ Chức Và Quản Lý Nhà Trường Ở Các Trường Thcs Ở Thị Xã Chí Linh, Tỉnh Hải Dương


PHỤ LỤC 4

KẾT QUẢ KHẢO SÁT

4.1. Đánh giá của CBQL, GV về thực trạng chất lượng tổ chức và quản lý nhà trường ở các trường THCS ở thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương


NỘI DUNG

Mức độ đạt được

CBQL (n=64)

GV (n=80)


X

Tốt

Bình thường

Chưa tốt


X

Tốt

Bình thường

Chưa tốt

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

1. Duy trì đủ khối lớp, biên chế lớp học đảm bảo theo quy chế

trường chuẩn


57


2.67


7


0.22


0


0.0


2.89


76


2.85


4


0.10


0


0.0


2.95

2. Kiện toàn bộ máy tổ chức của

nhà trường


56


2.63


8


0.25


0


0.0


2.88


51


1.91


29


0.73


0


0.0


2.64

3. Các đoàn thể tham gia tích cực các phong trào

thi đua


58


2.72


6


0.19


0


0.0


2.91


57


2.14


23


0.58


0


0.0


2.71

3. Xây dựng tổ chức Đảng, các

đoàn thể trong sạch, vững mạnh


44


2.06


20


0.63


0


0.0


2.69


53


1.99


27


0.68


0


0.0


2.66

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.

Quản lý chất lượng giáo dục ở các trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn thị xã Chí Linh, Hải Dương - 15


4.2. Đánh giá của CBQL, GV về chất lượng cơ sở vật chất

4.2.1. Đánh giá của CBQL



Tiêu chí

Mức độ thực hiện



X

Tốt

Bình thường

Chưa tốt

SL

ĐTB

SL

ĐTB

SL

ĐTB

1. Công khai các điều kiện về dạy học

53

2.48

6

0.19

5

0.1

2.75

2. Mở rộng khuôn viên nhà trường, xây dựng bãi tập và sân

chơi đủ diện tích theo tiêu chí trường chuẩn

52

2.44

12

0.38

0

0.0

2.81

3. Phòng học, khu phục vụ học tập và văn phòng, phòng bộ

môn sắp xếp hợp lý, khoa học

58

2.72

6

0.19

0

0.0

2.91

4. Nâng cao việc sử dụng thư viện

51

2.39

8

0.25

5

0.1

2.72

5. Đủ thiết bị dạy học theo quy định

37

1.73

16

0.50

11

0.2

2.41


4.2.2. Đánh giá của GV



Tiêu chí

Mức độ thực hiện



X

Tốt

Bình thường

Chưa tốt

SL

ĐTB

SL

ĐTB

SL

ĐTB

1. Công khai các điều kiện về dạy học

64

2.40

16

0.40

0

0.0

2.80

2. Mở rộng khuôn viên nhà trường, xây dựng bãi tập

và sân chơi đủ diện tích theo tiêu chí trường chuẩn

67

2.51

13

0.33

0

0.0

2.84

3. Phòng học, khu phục vụ học tập và văn phòng,

phòng bộ môn sắp xếp hợp lý, khoa học

66

2.48

14

0.35

0

0.0

2.83

4. Nâng cao việc sử dụng thư viện

59

2.21

21

0.53

0

0.0

2.74

5. Đủ thiết bị dạy học theo quy định

34

1.59

23

0.72

7

0.1

2.43


4.3. Đánh giá của CBQL, GV về thực trạng chất lượng tổ chức và quản lý nhà trường ở các trường THCS ở thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

4.3.1 Đánh giá của CBQL



TT


Lập kế hoạch

Mức độ đánh giá


X

Tốt

Bình thường

Chưa tốt

SL

ĐTB

SL

ĐTB

SL

ĐTB


1

Quản lý chất lượng đầu vào tuyển sinh



Xây dựng kế hoạch tuyển sinh hàng năm, quy chế tuyển sinh

công khai, minh bạch và rõ ràng

58

2.72

6

0.19

0

0.0

2.91

Khảo sát đánh giá chất lượng đầu vào của người học

37

1.73

17

0.53

10

0.2

2.42


2

QL chất lượng đội ngũ GV



Yêu cầu đủ về số lượng, đảm bảo về chất lượng, đạt chuẩn

theo quy định

44

2.06

20

0.63

0

0.0

2.69

Xây dựng và triển khai kế hoạch bồi dưỡng cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên

36

1.69

28

0.88

0

0.0

2.56

Nâng cao tỉ lệ GV dạy giỏi các cấp

48

2.25

16

0.50

0

0.0

2.75

Tạo điều kiện về vật chất và thời gian, tăng thu nhập và quan tâm đến đời sống vật chất và tinh thần cho GV

36

1.69

28

0.88

0

0.0

2.56

Thực hiện bồi dưỡng thường xuyên về chuyên môn, nghiệp

vụ, kĩ năng hoạt động thực tiễn cho đội ngũ GV

34

1.59

25

0.78

5

0.1

2.45

Thực hiện chương trình giảng dạy linh hoạt, có hiệu quả, phù

hợp với đối tượng HS

38

1.78

8

0.25

18

0.3

2.31


3

Trang thiết bị dạy học








Kiểm tra, đánh giá sử dụng các thiết bị dạy học

33

1.55

26

0.81

5

0.1

2.44

Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng GV trong việc sử dụng phương

tiện dạy học

34

1.59

25

0.78

5

0.1

2.45

Quản lý hoạt động tài chính

Có kế hoạch tài chính và quản lý tài chính

53

2.48

6

0.19

5

0.1

2.75

Cán bộ, GV tham gia kiểm tra và giám sát tài chính

52

2.44

7

0.22

5

0.1

2.73


4.3.2. Đánh giá của GV



TT


Lập kế hoạch

Mức độ đánh giá


X

Tốt

Bình thường

Chưa tốt

SL

ĐTB

SL

ĐTB

SL

ĐTB


1

Quản lý chất lượng đầu vào tuyển sinh



Xây dựng kế hoạch tuyển sinh hàng năm, quy chế tuyển sinh công khai, minh bạch và rõ ràng

58

2.18

22

0.55

0

0.0

2.73

Khảo sát đánh giá chất lượng đầu vào của người học

29

1.38

34

1.08

0

0.0

2.46


2

QL chất lượng đội ngũ GV



Yêu cầu đủ về số lượng, đảm bảo về chất lượng, đạt chuẩn theo quy định

44

2.06

20

0.63

0

0.0

2.69

Xây dựng và triển khai kế hoạch bồi dưỡng cán bộ quản

lý, giáo viên và nhân viên

36

1.69

28

0.88

0

0.0

2.56

Nâng cao tỉ lệ GV dạy giỏi các cấp

48

2.25

16

0.50

0

0.0

2.75


Tạo điều kiện về vật chất và thời gian, tăng thu nhập và

quan tâm đến đời sống vật chất và tinh thần cho GV

34

1.59

25

0.78

5

0.1

2.45


Thực hiện bồi dưỡng thường xuyên về chuyên môn,

nghiệp vụ, kĩ năng hoạt động thực tiễn cho đội ngũ GV

34

1.59

25

0.78

5

0.1

2.45


Thực hiện chương trình giảng dạy linh hoạt, có hiệu

quả, phù hợp với đối tượng HS

38

1.78

8

0.25

18

0.3

2.31


3

Trang thiết bị dạy học

Kiểm tra, đánh giá sử dụng các thiết bị dạy học

38

1.43

22

0.55

20

0.3

2.23

Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng GV trong việc sử dụng

phương tiện dạy học

34

1.59

25

0.78

5

0.1

2.45


Quản lý chất lượng về hoạt động tài chính của nhà trường

1

Có kế hoạch tài chính và quản lý tài chính

58

2.18

22

0.55

0

0.0

2.73

2

Cán bộ, GV tham gia kiểm tra và giám sát tài chính

59

2.21

21

0.53

0

0.0

2.74


4.4. Đánh giá về QL chương trình dạy học ở các trường THCS đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương?

4.4.1. Kết quả đánh giá của CBQL



Tiêu chí

Mức độ thực hiện


X

Tốt

Bình thường

Chưa tốt

SL

ĐTB

SL

ĐTB

SL

ĐTB

1. Yêu cầu GV hiểu, nắm vững chương trình và thực hiện đúng phân phối

chương trình

61

2.86

3

0.1

0

0.0

2.95

2. Tổ chức thực hiện chương trình dạy học sát sao, nghiêm túc. Phân

công GV giảng dạy, bố trí thời khóa biểu hợp lí

54

2.53

10

0.3

0

0.0

2.84

3. Chỉ đạo hoạt động tổ chuyên môn và hoạt động giảng dạy của GV

29

1.38

34

1.1

0

0.0

2.46

4. Kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình, kiểm tra đột xuất

57

2.67

7

0.2

0

0.0

2.89

5. Điều chỉnh, cải tiến việc thực hiện chương trình

30

1.41

9

0.3

25

0.4

2.08

6. Quản lý đổi mới PPDH

22

1.03

42

1.3

0

0.0

2.34

4.4.2. Kết quả khảo sát đánh giá của GV



Tiêu chí

Mức độ thực hiện


X

Tốt

Bình thường

Chưa tốt

SL

ĐTB

SL

ĐTB

SL

ĐTB

1. Yêu cầu GV hiểu, nắm vững chương trình và thực hiện đúng phân phối

chương trình

78

2.93

2

0.1

0

0.0

2.98

2. Tổ chức thực hiện chương trình dạy học sát sao, nghiêm túc. Phân

công GV giảng dạy, bố trí thời khóa biểu hợp lí

35

1.31

45

1.1


0.0

2.45

3. Chỉ đạo hoạt động tổ chuyên môn và hoạt động giảng dạy của GV

37

1.39

43

1.1

0

0.0

2.46

4. Kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình, kiểm tra đột xuất

77

2.89

3

0.1

0

0.0

2.96

5. Điều chỉnh, cải tiến việc thực hiện chương trình

45

1.69

5

0.1

30

0.4

2.19

6. Quản lý đổi mới PPDH

34

1.28

35

0.9

11

0.1

2.29


4.5. Kết quả đánh giá về thực trạng quản lý hoạt động học tập của HS ở các trường THCS đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn thị xã Chí Linh.

4.5.1. Kết quả đánh giá của CBQL



Tiêu chí

Mức độ thực hiện


X

Thường xuyên

Chưa TX

Không TX

SL

ĐTB

SL

ĐTB

SL

ĐTB

1. Nắm được mục đích, yêu cầu của môn học

40

1.88

17

0.53

7

0.1

2.52

2. Kỷ luật HS vi phạm quy chế, nề nếp học tập

36

1.69

28

0.9

0

0.0

2.56

3. Tổ chức các hoạt động học tập, vui chơi giải trí phù hợp

34

1.59

25

0.8

5

0.1

2.45

4. HS tự học ở nhà, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, thực

hiện các hoạt động trên lớp theo hướng dẫn của GV

31

1.45

16

0.5

17

0.3

2.22

5. Tổ chức kiểm tra, phân loại HS để bồi dưỡng, phụ đạo

53

2.48

6

0.2

5

0.1

2.75

6. Phối hợp với các lực lượng giáo dục để quản lý hoạt

động học tập của HS

38

1.78

8

0.3

18

0.3

2.31

7. Thực hiện kiểm tra thường xuyên và định kỳ

48

2.25

12

0.4

4

0.1

2.69


4.5.2. Kết quả đánh giá của GV



Tiêu chí

Mức độ thực hiện


X

Thường xuyên

Chưa TX

Không TX

SL

ĐTB

SL

ĐTB

SL

ĐTB

1. Nắm được mục đích, yêu cầu của môn học

45

1.69

35

0.88

0

0.0

2.56

2. Kỷ luật HS vi phạm quy chế, nề nếp học tập

44

1.65

36

0.9

0

0.0

2.55

3. Tổ chức các hoạt động học tập, vui chơi giải trí phù hợp

44

1.65

33

0.8

3

0.0

2.51

4. HS tự học ở nhà, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, thực

hiện các hoạt động trên lớp theo hướng dẫn của GV

41

1.54

22

0.6

17

0.2

2.30

5. Tổ chức kiểm tra, phân loại HS để bồi dưỡng, phụ đạo

43

1.61

7

0.2

30

0.4

2.16

6. Phối hợp với các lực lượng giáo dục để quản lý hoạt

động học tập của HS

48

1.80

10

0.3

22

0.3

2.33

7. Thực hiện kiểm tra thường xuyên và định kỳ

58

2.18

22

0.6

0

0.0

2.73


4.6. Kết quả đánh giá về thực trạng quản lý hoạt động giảng dạy của GV ở các trường THCS đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn thị xã Chí Linh

4.6.1. Kết quả đánh giá của CBQL



Tiêu chí

Mức độ thực hiện


X

Thường

xuyên

Chưa TX

Không TX

SL

ĐTB

SL

ĐTB

SL

ĐTB

1. Tìm hiểu hứng thú, động cơ của người học

35

1.64

15

0.5

14

0.2

2.33

2. Lập kế hoạch dạy học hàng năm, lựa chọn, sắp xếp nội dung dạy

học, lựa chọn hình thức, phương pháp, phương tiện dạy học

48

2.25

16

0.5

0

0.0

2.75

3. Quan sát lớp học, kịp thời điều chỉnh, xử lý các tình huống phát sinh

39

1.83

18

0.56

7

0.1

2.50

4. Tự đánh giá của GV sau tiết dạy, thu thập thông tin phản hồi của HS

16

0.75

11

0.3

37

0.6

1.67

5. Thực hiện cải tiến hoạt động dạy học cho từng bài, môn học cho

năm học sau

23

1.08

9

0.3

32

0.5

1.86

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/05/2022