ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
KHỔNG HỮU LỰC
QUẢN LÍ QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG TIẾP CẬN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÍ GIÁO DỤC
Chuyên ngành: Quản lí giáo dục
Mã số: 9 14 01 14
Cán bộ hướng dẫn 1: PGS.TS. Lê Đức Ngọc Cán bộ hướng dẫn 2: PGS. TS. Mạc Văn Tiến
HÀ NỘI – 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, những nội dung đã viết trong luận án này là do tôi tự học hỏi, nghiên cứu và tích lũy trong suốt quá trình công tác của bản thân. Kết quả nghiên cứu của các tác giả khác nếu có đều được trích dẫn nguồn gốc rõ ràng.
Luận án này đến nay chưa được bảo vệ tại bất kỳ một hội đồng bảo vệ luận án tiến sĩ nào ở trong nước cũng như ở nước ngoài và chưa được công bố trên bất kỳ phương tiện thông tin nào.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những gì tôi đã cam đoan ở trên.
Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2018
Nghiên cứu sinh
Khổng Hữu Lực
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô đã giảng dạy lớp Nghiên cứu sinh khóa QH - 2014 - S chuyên ngành Quản lí Giáo dục đã trang bị cho tôi hệ thống kiến thức để nâng cao năng lực công tác của mình.
Tôi xin chân thành cảm ơn PGS. TS. Lê Đức Ngọc, PGS.TS. Mạc Văn Tiến, những người thầy đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, Hội đồng Khoa học, PĐT trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập.
Tôi xin cảm ơn UBND Thành phố Hà Nội, Ban Giám hiệu, cùng toàn thể cán bộ giáo viên, công nhân viên trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội đã tạo điều kiện để tôi hoàn thành luận án.
Do thời gian học tập cũng như điều kiện nghiên cứu của Học viên còn gặp nhiều khó khăn, chắc chắn luận án vẫn còn những hạn chế, sơ suất. Tác giả rất mong nhận được những góp ý của Quý thầy cô, của đồng nghiệp để luận án được hoàn thiện trong thời gian sớm nhất. Tác giả rất mong muốn có cơ hội được tiếp tục triển khai đề tài này với quy mô lớn hơn, đóng góp nhiều hơn cho công tác Quản lý Đào tạo nghề Công nghệ thông tin tại các trường Cao đẳng nghề trong cả nước.
Xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2018
TÁC GIẢ
Khổng Hữu Lực
MỤC LỤC
Lời cam đoan i
Lời cảm ơn ii
Mục lục iii
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt vi
Danh mục các bảng vii
Danh mục các sơ đồ, biểu đồ vii
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÍ QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG TIẾP CẬN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 6
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề 6
1.1.1. Những nghiên cứu về QL QTĐT nghề, nội dung QL QTĐT nghề CNTT 6
1.1.2. Những nghiên cứu về chất lượng, ĐBCL đào tạo 10
1.1.3. Quản lí ĐTN của một số nước trên thế giới theo tiếp cận ĐBCL 17
1.1.4. Những nhận xét qua nghiên cứu tổng quan 30
1.2. Các khái niệm cơ bản 31
1.2.1. Đào tạo nghề và quản lí QTĐT nghề 31
1.2.2. Chất lượng và đảm bảo chất lượng 33
1.3. Một số mô hình ĐBCL 41
1.3.1. Mô hình các yếu tố tổ chức (Organizational Elements Model) - SEAMEO.. 41 1.3.2. Mô hình CIPO 42
1.3.3. Mô hình ĐBCL các trường đại học khối ASEAN (AUN) 43
1.3.4. Mô hình ISO 9001: 2000 46
1.3.5. Mô hình QL chất lượng tổng thể (Total Quality Management - TQM) 47
1.4. Nội dung quản lí QTĐT nghề CNTT trình độ CĐ 48
1.4.1. Đầu vào 48
1.4.2. Quá trình đào tạo 57
1.4.3. Đầu ra 61
1.5. Quản lí QTĐT nghề CNTT trình độ CĐ tiếp cận ĐBCL 63
1.5.1. Xây dựng khung tham chiếu quản lý QTĐT 63
1.5.2. Xây dựng các thủ tục quy trình quản lý QTĐT 64
1.5.3. Xây dựng bộ công cụ đánh giá hoạt động ĐBCL 66
1.5.4. Thực hiện các hoạt động đánh giá 67
1.5.5. Thực hiện hoạt động kiểm soát sản phẩm không phù hợp và cải tiến hệ thống.. 69 1.5.6. Kiểm định chương trình đào tạo (đánh giá ngoài) 71
1.5.7. Thanh tra, kiểm tra công tác đào tạo 72
1.6. Bối cảnh 73
1.6.1. Cơ chế chính sách 73
1.6.2. Ảnh hưởng cách mạng công nghiệp lần thứ 4 (4.0) 74
1.6.3. Mối quan hệ giữa dạy nghề và doanh nghiệp 75
1.6.4. Các chủ thể quản lí QTĐT nghề CNTT trình độ CĐ 75
1.7. Mô hình quản lí QTĐT nghề CNTT trình độ CĐ tiếp cận ĐBCL 75
TIỂU KẾT CHƯƠNG 1 77
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÍ QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG TIẾP CẬN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 78
2.1. Đào tạo nghề CNTT trình độ cao đẳng 78
2.1.1. Vị trí, vai trò của đào tạo nghề trong hệ thống GDQD 78
2.1.2. Vị trí, vai trò của đào tạo nghề CNTT trình độ CĐ trong hệ thống ĐTN 79
2.2. Quy mô đào tạo nhân lực nghề CNTT trình độ CĐ 81
2.3. Khảo sát thực trạng 82
2.3.1. Giới thiệu về khảo sát thực trạng 82
2.3.2. Thực trạng quản lí QTĐT nghề CNTT trình độ CĐ 85
2.3.3. Thực trạng quản lí QTĐT nghề CNTT trình độ CĐ tiếp cận ĐBCL 100
2.3.4. Thực trạng tác động của các yếu tố Bối cảnh 108
2.3.5. Đánh giá chung kết quả khảo sát 110
TIỂU KẾT CHƯƠNG 2 115
CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÍ QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG TIẾP CẬN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 116
3.1. Các nguyên tắc cơ bản để xây dựng giải pháp 116
3.1.1. Đảm bảo tính logic, hệ thống 116
3.1.2. Đảm bảo tính cấp thiết và khả thi 117
3.1.3. Đảm bảo tính kế thừa và phát triển 117
3.1.4. Đảm bảo chất lượng và hiệu quả 117
3.2. Giải pháp quản lí QTĐT nghề CNTT trình độ CĐ tiếp cận ĐBCL 117
3.2.1. Xây dựng khung tham chiếu quản lí QTĐT 117
3.2.2. Xây dựng các bộ thủ tục quy trình (TTQT) thực hiện nội dung công việc theo khung tham chiếu 135
3.2.3. Xây dựng bộ công cụ đánh giá hoạt động ĐBCL 138
3.3.4. Xây dựng bộ công cụ đánh giá CL giảng dạy qua từng môn học/mô đun ... 144
3.2.5. Tổ chức tự kiểm định (tự đánh giá) chương trình đào tạo 145
3.2.6. Nâng cao chất lượng của hoạt động thanh tra 148
3.3. Khảo sát mức độ cần thiết và mức độ khả thi của các giải pháp 151
3.3.1. Mục đích khảo sát 151
3.3.2. Đối tượng khảo sát 151
3.3.3. Phạm vi khảo sát 151
3.3.4. Phương pháp khảo sát 151
3.3.5. Xử lý số liệu khảo sát 151
3.3.6. Kết quả khảo sát mức độ cần thiết, mức độ khả thi của các giải pháp 152
3.4. Thử nghiệm một số giải pháp 153
3.4.1. Mục đích thử nghiệm 153
3.4.2. Đối tượng thử nghiệm 153
3.4.3. Phạm vi thử nghiệm 153
3.4.4. Nội dung thử nghiệm 154
3.4.5. Thời gian thử nghiệm 154
3.4.6. Phương pháp thử nghiệm 154
3.4.7. Phương pháp đánh giá 154
3.4.8. Tiến trình thử nghiệm 155
3.4.9. Kết quả thử nghiệm 155
TIỂU KẾT CHƯƠNG 3 158
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 159
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ 163
TÀI LIỆU THAM KHẢO 164
PHỤ LỤC 172
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt | Viết đầy đủ | |
1 | BGH | Ban Giám hiệu |
2 | BLĐTBXH | Bộ Lao động Thương binh và Xã Hội |
3 | CĐ | Cao đẳng |
4 | CĐN | Cao đẳng nghề |
5 | CL | Chất lượng |
6 | CNH | Công nghiệp hóa |
7 | CNTT | Công nghệ thông tin |
8 | CSDN | Cơ sở dạy nghề |
9 | CSSX | Cơ sở sản xuất |
10 | CTĐT | Chương trình đào tạo |
11 | DN | Dạy nghề |
12 | DoN | Doanh nghiệp |
13 | ĐH | Đại học |
14 | ĐT | Đào tạo |
15 | ĐTN | Đào tạo nghề |
16 | ĐBCL | Đảm bảo chất lượng |
17 | GV | Giáo viên |
18 | GDNN | Giáo dục nghề nghiệp |
19 | KĐCL | Kiểm định chất lượng |
20 | HĐH | Hiện đại hóa |
21 | HSSV | Học sinh sinh viên |
22 | QL | Quản lí |
23 | QLCL | Quản lý chất lượng |
24 | QTĐT | Quá trình đào tạo |
25 | NV | Nhân viên |
26 | PĐT | Phòng Đào tạo |
27 | SDLĐ | Sử dụng lao động |
28 | SV | Sinh viên |
29 | TCDN | Tổng cục dạy nghề |
30 | TKB | Thời khóa biểu |
31 | TTQT | Thủ tục quy trình |
32 | THPT | Trung học Phổ thông |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lí quá trình đào tạo nghề công nghệ thông tin trình độ cao đẳng tiếp cận đảm bảo chất lượng - 2
- Những Nghiên Cứu Về Chất Lượng, Đbcl Đào Tạo
- Quản Lí Đtn Của Một Số Nước Trên Thế Giới Theo Tiếp Cận Đbcl
Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.
DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng | Trang | |
1.1 | Bảng tham chiếu quản lí QTĐT nghề theo tiếp cận ĐBCL giữa Scotland và Việt Nam | 22 |
1.2 | Bảng tham chiếu quản lí QTĐT nghề tiếp cận ĐBCL giữa Úc và Việt Nam | 25 |
2.1 | Bảng các lĩnh vực và các nghề đào tạo trình độ CĐ | 80 |
2.2 | Số lượng tuyển sinh đào tạo nghề CNTT | 81 |
2.3 | Quy mô khảo sát thực trạng | 83 |
3.1 | Khung tham chiếu QL QTĐT nghề CNTT trình độ CĐ tiếp cận ĐBCL | 118 |
3.2 | Danh mục các TTQT thực hiện nội dung công việc theo khung tham chiếu | 136 |
3.3 | Bộ công cụ đánh giá hoạt động ĐBCL | 138 |
3.4 | Kết quả khảo sát mức độ cần thiết và mức độ khả thi của các giải pháp | 152 |
3.5 | Kết quả thử nghiệm bộ TTQT thi kết thúc môn học/mô đun môn học | 156 |
3.6 | Kết quả thử nghiệm giải pháp xây dựng bộ công cụ đánh giá chất lượng giảng dạy qua từng môn học/mô đun | 156 |
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Tên biểu đồ - sơ đồ | Trang | |
1.1 | Sơ đồ các cấp độ QL chất lượng (Sallis 1993) | 40 |
1.2 | Sơ đồ mô hình CIPO | 43 |
1.3 | Sơ đồ ĐBCL cấp Trường - AUN | 44 |
1.4 | Sơ đồ ĐBCL bên trong - AUN | 45 |
1.5 | Sơ đồ ĐBCL cấp chương trình - AUN | 45 |
1.6 | Sơ đồ mô hình quản lí QTĐT nghề CNTT tiếp cận ĐBCL | 76 |
2.1 | Sơ đồ hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam | 78 |
2.1 | Biểu đồ đánh giá về QL công tác tuyển sinh | 85 |
2.2 | Biểu đồ đánh giá về việc xây dựng chuẩn đầu ra theo đặc thù của nghề CNTT | 86 |
2.3 | Biểu đồ đánh giá về việc xây dựng chương trình đào tạo | 86 |
2.4 | Biểu đồ đánh giá về hoạt động bổ sung, chỉnh sửa CTĐT | 87 |
2.5 | Biểu đồ đánh giá về việc biên soạn giáo trình | 87 |
Biểu đồ đánh giá về việc bổ sung, chỉnh sửa giáo trình | 88 | |
2.7 | Biểu đồ đánh giá về QL nhà giáo, cán bộ QL, nhân viên | 88 |
2.8 | Biểu đồ đánh giá về QL phần mềm và ngôn ngữ lập trình | 89 |
2.9 | Biểu đồ đánh giá về QL vật tư, mô hình thiết bị, dụng cụ lắp ráp và sửa chữa phần cứng | 90 |
2.10 | Biểu đồ đánh giá về QL CSVC, đường truyền | 91 |
2.11 | Biểu đồ đánh giá về xây dựng kế hoạch ĐT và TKB | 91 |
2.12 | Biểu đồ đánh giá về QL hoạt động thực hiện tiến độ giảng dạy | 92 |
2.13 | Biểu đồ đánh giá về QL hoạt động giảng dạy | 93 |
2.14 | Biểu đồ đánh giá về QL hoạt động học tập | 94 |
2.15 | Biểu đồ đánh giá về QL hoạt động thi kết thúc môn/mô đun | 95 |
2.16 | Biểu đồ đánh giá về QL hoạt động thực tập kết hợp sản xuất | 96 |
2.17 | Biểu đồ đánh giá về QL hoạt động thi tốt nghiệp | 97 |
2.18 | Biểu đồ đánh giá về QL định hướng việc làm và theo dõi SV tốt nghiệp | 98 |
2.19 | Biểu đồ đánh giá về QL các ý kiến phản hồi của người học | 99 |
2.20 | Biểu đồ đánh giá về QL các ý kiến phản hồi của người SDLĐ | 99 |
2.21 | Biểu đồ đánh giá về xây dựng khung tham chiếu | 100 |
2.22 | Biểu đồ đánh giá về xây dựng các thủ tục quy trình | 101 |
2.23 | Biểu đồ đánh giá về xây dựng bộ công cụ đánh giá hoạt động ĐBCL | 101 |
2.24 | Biểu đồ đánh giá về QL việc đánh giá nội bộ | 102 |
2.25 | Biểu đồ đánh giá về QL hoạt động tự kiểm định (tự đánh giá) | 103 |
2.26 | Biểu đồ đánh giá về QL hoạt động thanh tra, kiểm tra đào tạo cấp trường | 104 |
2.27 | Biểu đồ đánh giá QL hoạt động kiểm soát sản phẩm không phù hợp | 105 |
2.28 | Biểu đồ đánh giá về QL hoạt động cải tiến hệ thống ĐBCL | 105 |
2.29 | Biểu đồ đánh giá về việc QL hoạt động khắc phục | 106 |
2.30 | Biểu đồ đánh giá về việc QL hoạt động phòng ngừa | 106 |
2.31 | Biểu đồ đánh giá về kiểm định chương trình đào tạo | 107 |
2.32 | Biểu đồ đánh giá về thanh tra và kiểm tra công tác ĐT | 108 |