Nhóm nghề phi nông nghiệp | ||
12.13. Kỹ thuật điêu khắc gỗ | ||
12.14. Trang trí nội thất | ||
12.15. Kế toán doanh nghiệp | ||
12.16. Công nghệ sinh học | ||
12.17. Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | ||
12.18. Tin học văn phòng | ||
12.19. Kỹ thuật xây dựng | ||
12.20. Cắt gọt kim loại | ||
12.21. Hàn | ||
12.22. Sửa chữa ô tô | ||
12.23. Sửa chữa, lắp ráp xe máy | ||
12.24. Vận hành máy nông nghiệp | ||
12.25. Sửa chữa máy nông nghiêp̣ | ||
12.26. Điện dân dụng | ||
12.27. Điện công nghiệp | ||
12.28. Cơ điện nông thôn | ||
12.29. Sử a chử a điện thoaị | ||
12.30. Mộc xây dựng và trang trí nội thất | ||
12.31. Mộc dân dụng | ||
12.32. May |
Có thể bạn quan tâm!
- Thủ Tướng Chính Phủ Quy Hoạch Phát Triển Nhân Lực Việt Nam Đến Năm 2020
- Huy Động Sự Tham Gia Của Các Lực Lượng Đào Tạo Nghề Cho Lđnt
- Họ Và Tên Chủ Hộ (Người Trả Lời Phiếu):…………………………………………..
- Quản lí đào tạo trình độ sơ cấp đáp ứng nhu cầu của lao động nông thôn tỉnh Kiên Giang - 27
- Quản lí đào tạo trình độ sơ cấp đáp ứng nhu cầu của lao động nông thôn tỉnh Kiên Giang - 28
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
12.34. Lái tàu sông, biển |
13. Hình thức và thời điểm học nghề phù hợp(Đánh dấu “X”vào ô lựa chọn)
Mức độ phù hợp (5 là mức cao nhất) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
13.1. Vừa học vừa làm | |||||
13.2. Học tập trung | |||||
13.3. Thăm quan học hỏi kinh nghiệm các mô hình làm ăn giỏi | |||||
13.4. Học vào buổi tối | |||||
13.5. Học vào ban ngày | |||||
13.6. Học khi nông nhàn |
14. Nhu cầu sau khi học nghề
(đánh dấu “X”vào ô lựa chọn)
Có | Không | |
14.1. Tìm kiếm được việc làm | ||
14.2. Hỗ trợ đổi mới sản xuất, kinh doanh truyền thống của gia đình | ||
14.3. Hỗ trợ phát triển ngành, nghề sản xuất, kinh doanh và dịch vụ mới | ||
14.4. Hỗ trợ vay vốn mở rộng sản xuất, kinh doanh truyền thống của gia đình | ||
14.5. Hỗ trợ vay vốn phát triển ngành nghề sản xuất, kinh doanh và dịch vụ mới | ||
14.6. Hỗ trợ thị trường tiêu thụ sản phẩm | ||
14.7. Đi xuất khẩu lao động |
Phụ lục 3:KHẢO SÁT ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LĐNT
(Dành cho Giáo viên và Cán bộ quản lý các cở sởGDNN)
Để có thông tin cần thiết làm cơ sở đánh giá thực trạng công tác quản lý đào tạo nghề đáp ứng nhu cầu LĐNT , từ đó đề xuât các giải pháp quản lý nhằm nâng cao chât lượng đào tạo nghề và đáp ứng nhu cầu LĐNT trong giai đoạn hiện nay, đề nghị Ông/Bà vui lòng trả lời các nội dung sau bằng cách điền vào chỗ các dòng để trống hoặc đánh dâu S vào các ô hình vuông (0) ý trả lời của mình.
Xin Ông/Bà vui lòng cho biêt một sô thông tin sau:
- Họ và tên: .....................................................................................................
- Giới tính: Nam □ Nữ □
- Đơn vị công tác: ............................................................................................
- Địa chỉ trường: ..............................................................................................
- Điện thoại: ............... Fax........................... Email ........................................
Câu 1: Xin Ông/Bà cho biết ý kiến của mình về mức độ hiểu biết những nộidung sau.
Rất rõ | Khá rõ | Không rõ lắm | Không biết | |
Nhu cầu xã hội là: | ||||
- Nhu cầu của nhà nước | ||||
- Nhu cầu của doanh nghiệp | ||||
- Nhu cầu của người học. |
Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có):
Câu 2: Xin Ông/Bà cho biết ý kiến của mình về chât lượng đào tạo nghề đáp ứng nhu cầu LĐNT được thể hiện qua các tiêu chí sau.
Các tiêu chí | Mức độ đáp ứng | |||
Tốt | Trungbình | Yếu | ||
1 | Kiến thức chuyên môn | |||
2 | Kỹ năng nghề | |||
3 | Y thức tổ chức kỷ luật | |||
4 | Tinh thân chủ động tiếp cận công việc | |||
5 | Tinh thần làm việc nhóm | |||
6 | Khả năng sáng tạo |
Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có):
Câu hỏi 3: Xin Ông/Bà cho biết ý kiến của mình về mức độ thực hiện các nội dung sau ở các cơ sở GDNN.
Nội dung | Mức độ thực hiện | |||
Tốt | Trungbình | Yếu | ||
1 | Đào tạo theo truyền thống ( theo niên chế, khóa học) | |||
2 | Đào tạo theo học chế tín chỉ liên thông | |||
3 | Đào tạo theo modum năng lực hành nghề | |||
4 | Đào tạo liên kết giữa cơ sở GDNN và doanh nghiệp |
Câu hỏi 4: Xin Ông/Bà cho biết ý kiến của mình về mức độ phù hợp của chương trình đào tạo Sơ cấp qua các nội dung sau.
Nội dung | Mức độ phù hợp | |||
Phùhợp | Chưaphù hợp | Râtphùhợp | ||
1 | Mục tiêu, nội dung CTĐT | |||
2 | Câu trúc CTĐT | |||
3 | Thời lượng CTĐT |
Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có):
Câu 5: Xin Ông/Bà cho biết ý kiến của mình về mức độ thực hiện quản lý các phương pháp xác định nhu cầu đào tạo
Nội dung | Mức độ thực hiện | |||||
Thấp | Tương đối thấp | Trung bình | Tương đối cao | Cao | ||
1 | Điều tra, khảo sát nhu cầu học nghề | |||||
2 | Hội nghị Khách hàng |
Dự báo nhu cầu từ địa phương và Quốc gia | ||||||
4 | Thu thập thông tin thị trường lao động | |||||
5 | Điều tra theo dấu vết học sinh |
Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có):
GDNN.
Câu 6: Xin Ông/Bà cho biết ý kiến của mình về Trình độ cán bộ quản lý ở các cơ sở
Tiến sỹ Thạc | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | khác | |
Cao đẳng | |||||
Trung cấp | |||||
Trung tâm GDNN |
Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có):
STT | Nội dung | Mức độ thực hiện | ||||
Thâp | Tương đôi | Trung bình | Tương đôi cao | Cao | ||
1 | Quản lý đội ngũ giáo viên | |||||
2 | Quản lý cơ sở vật chất, thiết bị máy móc |
Câu 7: Xin Ông/Bà cho biết ý kiến của mình về Mức độ quản lý điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo
Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có):
Câu 8: Xin Ông/Bà cho biết ý kiến của mình về mức độ quản lý việc triển khai đào tạo
Nội dung | Mức độ thực hiện | |||
Thâp | Tương đôi thâp | Trung bình | Tương đôi cao | Cao |
Quản lý việc tuyển sinh và tư vấn chọn nghề | ||||||
2 | Quản lý việc tổ chức quá trình đào tạo và liên kết đào tạo với doanh nghiệp | |||||
3 | Quản lý việc đánh giá kết quả học tập, cấp bằng và chứng chỉ tốt nghiệp | |||||
4 | Quản lý việc tư vấn và giới thiệu việc làm cho học sinh tốt nghiệp |
Câu 9: Xin Ông/Bà cho biết ý kiến của mình về mức độ quản lý việc đánh giá các khóa đào tạo
Nội dung | Mức độ thực hiện | |||||
Thấp | Tương đối thấp | Trung bình | Tương đối cao | Cao | ||
1 | Quản lý việc tổng kết, đánh giá kết quả đào tạo của các khóa học | |||||
2 | Quản lý việc tổng kết, đánh giá về tổ chức các khóa học |
Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có):
Câu 10.Xin Ông/Bà cho biết ý kiến của mình về Mức độ quản lý việc xác định nhu cầu đào tạo của các khóa học
Nội dung | Mức độ thực hiện | |||
Yếu | Trung bình | Tốt | ||
1 | Nhu cầu người học | |||
2 | Nhu cầu doanh nghiệp | |||
3 | Nhu cầu vùng, miền và địa phương |
Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có):
----------------------------------------------------------------------------------------------------
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
Câu 11.Xin Ông/Bà cho biết ý kiến của mình về mức độ xây dựng kế hoạch đào tạo theo nhu cầu
Nội dung | Mức độ thực hiện | |||
Yếu | Trung bình | Tốt | ||
1 | Xây dựng kế hoạch đào tạo theo nhu cầu người học | |||
2 | Xây dựng kế hoạch đào tạo theo nhu cầu doanh nghiệp | |||
3 | Xây dựng kế hoạch đào tạo theo nhu cầu vùng, miền và | |||
4 | Xây dựng kế hoạch đào tạo | |||
theo chỉ tiêu được giao |
Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có):
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của ông/bà