10.6. Tạo thêm nhiều công ăn việc làm ngoài thời gian sản xuất nông nghiệp | |||||
10.7. Giảm tệ nạn xã hội và góp phần giữ vững an ninh trật tự trên địa bàn xã | |||||
10.8. Phát triển các dịch vụ sản xuất, chế biến nông, lâm, thủy sản sau thu hoạch | |||||
10.9. Đẩy mạnh việc áp dụng cơ giới hoá trong sản xuất nông nghiêp̣ và tạo động lực chuyển dịch cơ cấu lao động | |||||
10.10. Taọ ra các vùng chuyên canh, nuôi trồng cây, con chất lượng cao |
Có thể bạn quan tâm!
- Đối Với Các Cơ Sở Giáo Dục Nghề Nghiệp Có Đào Tạo Trình Độ Sơ Cấp
- Thủ Tướng Chính Phủ Quy Hoạch Phát Triển Nhân Lực Việt Nam Đến Năm 2020
- Huy Động Sự Tham Gia Của Các Lực Lượng Đào Tạo Nghề Cho Lđnt
- Khảo Sát Đào Tạo Nghề Cho Lđnt
- Quản lí đào tạo trình độ sơ cấp đáp ứng nhu cầu của lao động nông thôn tỉnh Kiên Giang - 27
- Quản lí đào tạo trình độ sơ cấp đáp ứng nhu cầu của lao động nông thôn tỉnh Kiên Giang - 28
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
Phụ lục 2:KHẢO SÁT ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LĐNT
(Dành cho hộ gia đình nông dân đã tham dự khóa đào tạo nghề )
1. Họ và tên chủ hộ (người trả lời phiếu):…………………………………………..
2. Giới tính; (đánh dấu “X”vào ô lựa chọn)
Nam | Nữ |
3. Trình độ văn hóa
(đánh dấu “X”vào chỉ một ô lựa chọn)
3.2. Chưa tốt nghiệp tiểu học | |
3.3. Tốt nghiệp tiểu học | |
3.4. Tốt nghiệp THCS | |
3.5. Tốt nghiệp THPT |
4. Trình độ chuyên môn
(đánh dấu “X”vào chỉ một ô lựa chọn)
4.2. Biết nghề (tự học) | |
4.3. Đã có chứng chỉ, chứng nhận nghề | |
4.4. Trung cấp | |
4.5. Cao đẳng | |
4.6. Đại học | |
4.7. Sau Đại học |
Địa chỉ; Xã......................................Huyện...............................Tỉnh............
Số nhân khẩu trong hộ:…………….
Số nhân khẩu trong độ tuổi lao động của hộ gia đình:………….
5. Học và hành nghề của chủ hộ
(đánh dấu “X”vào ô lựa chọn)
Nghề đã qua đào tạo | Nghề chính đang làm | Nghề phụ đang làm | |
Những nghề nông nghiệp | |||
5.1. Trồng rau | |||
5.2. Bảo vệ thực vật | |||
5.3. Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||
5.4. Khuyến nông lâm | |||
5.5. Trồng lúa năng suất cao | |||
5.6. Trồng và nhân giống nấm | |||
5.7. Nuôi lươn | |||
5.8. Làm vườn - cây cảnh | |||
5.9. Nuôi, đánh bắt thuỷ sản | |||
Nhóm nghề phi nông nghiệp | |||
5.10. Kỹ thuật điêu khắc gỗ | |||
5.11. Trang trí nội thất | |||
5.12. Kế toán doanh nghiệp | |||
5.13. Công nghệ sinh học | |||
5.14. Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | |||
5.15. Tin học văn phòng | |||
5.16. Kỹ thuật xây dựng | |||
5.17. Cắt gọt kim loại |
5.19. Sửa chữa ô tô | |||
5.20. Sửa chữa, lắp ráp xe máy | |||
5.21. Vận hành máy nông nghiệp | |||
5.22. Sửa chữa máy nông nghiêp̣ |
6. Nguồn thu nhập chính của gia đình
(đánh dấu “X”vào chỉ một ô phía dưới sự lựa chọn)
6.2. Chăn nuôi | |
6.3. Buôn bán | |
6.4. Dịch vụ nông nghiệp | |
6.5. N/thủ công | |
6.6. Xây dựng | |
6.7. Chế biến nông, lâm, thủy sản | |
6.8. Thu mua nông, lâm, thủy sản | |
6.9. Làm mướn |
7. Thu nhập bình quân đầu người/tháng của gia đình
(đánh dấu “X”vào chỉ một ô phía dưới sự lựa chọn)
8.2.>400.000- 1.000.000đ | 8.34.>1.000.000- 2.000.000đ | 8.4.>2.000.000đ | |
8. Chương trình đào tạo nghề nào giúp gia đình tìm kiếm việc làm hoặc phát triển sản xuất
(đánh dấu “X”vào ô lựa chọn)
Có được việc làm | Phát triển nghề đang làm | Phát triển nghề mới | |
Những nghề nông nghiệp | |||
8.1. Trồng rau | |||
8.2. Bảo vệ thực vật | |||
8.3. Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||
8.4. Khuyến nông lâm | |||
8.5. Trồng lúa năng suất cao | |||
8.6. Trồng và nhân giống nấm | |||
8.7. Nuôi lươn | |||
8.8. Làm vườn - cây cảnh | |||
8.9. Nuôi trồng thuỷ sản | |||
8.10. Thú y | |||
8.11. Nuôi và phòng tri ̣bênh cho trâu bò | |||
8.12. Nuôi và phòng tri ̣bênh cho lơṇ | |||
Nhóm nghề phi nông nghiệp | |||
8.13. Kỹ thuật điêu khắc gỗ | |||
8.14. Trang trí nội thất | |||
8.15. Kế toán doanh nghiệp | |||
8.16. Công nghệ sinh học | |||
8.17. Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
8.19. Kỹ thuật xây dựng | |||
8.20. Cắt gọt kim loại | |||
8.21. Hàn | |||
8.22. Sửa chữa ô tô | |||
8.23. Sửa chữa, lắp ráp xe máy | |||
8.24. Vận hành máy nông nghiệp | |||
8.25. Sửa chữa máy nông nghiêp̣ | |||
8.26. Điện dân dụng | |||
8.27. Điện công nghiệp | |||
8.28. Cơ điện nông thôn | |||
8.29. Sử a chử a điện thoaị | |||
8.30. Mộc xây dựng và trang trí nội thất | |||
8.31. Mộc dân dụng | |||
8.32. May | |||
8.33. Trang điểm cô dâu | |||
8.34. Lái tàu sông, biển |
9. Mức độ phù hợp của những hình thức tổ chức đào tạo nghề cho LĐNT
(đánh dấu “X”vào ô lựa chọn)
Mức độ phù hợp (5 là mức cao nhất) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
9.1. Dạy nghề ngắn hạn tại trung tâm đào tạo nghề |
9.3. Dạy nghề cho lao động thuần nông tại trung tâm | |||||
9.4. Dạy nghề cho lao động vùng chuyên canh tại doanh nghiệp | |||||
9.5. Dạy nghề cho lao động làng nghề tại cộng đồng | |||||
9.6. ĐTNCLĐNT mất đất tại doanh nghiệp và trung tâm |
10. Mục đích và kết quả học nghề của học viên
(đánh dấu “X”vào ô lựa chọn)
Có | Không | |
10.1. Trước khi học nghề đã có ý định xin làm việc ở đâu sau học nghề | ||
10.2. Trước khi học nghề đã có phương án sản xuất- kinh doanh không | ||
10.3. Trước khi học nghề đã có ý định sẽ áp dụng kiến thức và kỹ năng được học vào phát triển sản xuất, kinh doanh nghề gia đình đang làm | ||
10.4. Trước khi học nghề đã có ý định sẽ áp dụng kiến thức và kỹ năng được học vào phát triển sản xuất, kinh doanh nghề mới | ||
10.5. Sau khi học nghề có tìm được việc làm không | ||
10.6. Sau khi học nghề có tự tạo được việc làm không | ||
10.7. Sau khi học nghề có tạo ra việc làm cho người khác không |
11. Lợi ích mang lại cho gia đình sau học nghề
(Đánh dấu “X”vào ô lựa chọn)
Có | Không | |
11.1. Nâng cao hiểu biết về nghề nghiệp | ||
11.2. Mang lại lợi ích kinh tế và cải thiện cuộc sống cho gia đình | ||
11.3. Góp phần phát triển kinh tế gia đình | ||
11.4. Có cơ hội xin việc làm |
11.6. Góp phần đổi mới sản xuất, kinh doanh truyền thống của gia đình | ||
11.7. Giúp gia đình mở ngành nghề sản xuất, kinh doanh mới | ||
11.8. Tạo thêm nhiều công ăn việc làm mới để sử dung thời gian ngoài mùa vu ̣ | ||
11.9. Có nhiều ý tưởng sáng tạo mới thông qua quá trình sản xuất,kinh doanh | ||
11.10. Áp dụng cơ giới hoá trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp | ||
11.11. Chuyển đổi ngành nghề lao động phù hợp với điều kiện cụ thể của gia đình |
Nhu cầu học nghề | Có | Không |
Nhóm nghề nông nghiệp | ||
12.1. Trồng rau | ||
12.2. Bảo vệ thực vật | ||
12.3. Chăn nuôi gia súc, gia cầm | ||
12.4. Khuyến nông lâm | ||
12.5. Trồng lúa năng suất cao | ||
12.6. Trồng và nhân giống nấm | ||
12.7. Nuôi lươn | ||
12.8. Làm vườn - cây cảnh | ||
12.9. Nuôi trồng thuỷ sản | ||
12.10. Thú y | ||
12.11. Nuôi và phòng tri ̣bênh cho trâu bò |
12. Nhu cầu học nghề của hộ gia đình (tên nghề cụ thể và cho mỗi thành viên trong độ tuổi lao động)(Đánh dấu “X”vào ô lựa chọn)