Họ Và Tên Chủ Hộ (Người Trả Lời Phiếu):…………………………………………..



10.5. Tạo thêm nhiều công ăn việc làm mới cho LĐNT






10.6. Tạo thêm nhiều công ăn việc làm ngoài thời gian sản

xuất nông nghiệp






10.7. Giảm tệ nạn xã hội và góp phần giữ vững an ninh trật

tự trên địa bàn xã






10.8. Phát triển các dịch vụ sản xuất, chế biến nông, lâm, thủy sản sau thu hoạch






10.9. Đẩy mạnh việc áp dụng cơ giới hoá trong sản xuất

nông nghiêp̣ và tạo động lực chuyển dịch cơ cấu lao động






10.10. Taọ ra các vùng chuyên canh, nuôi trồng cây, con chất lượng cao






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.

Quản lí đào tạo trình độ sơ cấp đáp ứng nhu cầu của lao động nông thôn tỉnh Kiên Giang - 25


Phụ lục 2:KHẢO SÁT ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LĐNT

(Dành cho hộ gia đình nông dân đã tham dự khóa đào tạo nghề )


1. Họ và tên chủ hộ (người trả lời phiếu):…………………………………………..

2. Giới tính; (đánh dấu “X”vào ô lựa chọn)

Nam

Nữ

3. Trình độ văn hóa

(đánh dấu “X”vào chỉ một ô lựa chọn)


3.1. Không biết chữ


3.2. Chưa tốt nghiệp tiểu học


3.3. Tốt nghiệp tiểu học


3.4. Tốt nghiệp THCS


3.5. Tốt nghiệp THPT


4. Trình độ chuyên môn

(đánh dấu “X”vào chỉ một ô lựa chọn)


4.1. Không có nghề


4.2. Biết nghề (tự học)


4.3. Đã có chứng chỉ, chứng nhận nghề


4.4. Trung cấp


4.5. Cao đẳng


4.6. Đại học


4.7. Sau Đại học


Địa chỉ; Xã......................................Huyện...............................Tỉnh............

Số nhân khẩu trong hộ:…………….

Số nhân khẩu trong độ tuổi lao động của hộ gia đình:………….


5. Học và hành nghề của chủ hộ

(đánh dấu “X”vào ô lựa chọn)


Nghề nghiệp

Nghề đã qua đào tạo

Nghề chính đang làm

Nghề phụ đang làm

Những nghề nông nghiệp

5.1. Trồng rau




5.2. Bảo vệ thực vật




5.3. Chăn nuôi gia súc, gia cầm




5.4. Khuyến nông lâm




5.5. Trồng lúa năng suất cao




5.6. Trồng và nhân giống nấm




5.7. Nuôi lươn




5.8. Làm vườn - cây cảnh




5.9. Nuôi, đánh bắt thuỷ sản




Nhóm nghề phi nông nghiệp

5.10. Kỹ thuật điêu khắc gỗ




5.11. Trang trí nội thất




5.12. Kế toán doanh nghiệp




5.13. Công nghệ sinh học




5.14. Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính




5.15. Tin học văn phòng




5.16. Kỹ thuật xây dựng




5.17. Cắt gọt kim loại






5.18. Hàn




5.19. Sửa chữa ô tô




5.20. Sửa chữa, lắp ráp xe máy




5.21. Vận hành máy nông nghiệp




5.22. Sửa chữa máy nông nghiêp̣





6. Nguồn thu nhập chính của gia đình

(đánh dấu “X”vào chỉ một ô phía dưới sự lựa chọn)


6.1. Trồng chọt


6.2. Chăn nuôi


6.3. Buôn bán


6.4. Dịch vụ nông nghiệp


6.5. N/thủ công


6.6. Xây dựng


6.7. Chế biến nông, lâm, thủy sản


6.8. Thu mua nông, lâm, thủy sản


6.9. Làm mướn



7. Thu nhập bình quân đầu người/tháng của gia đình

(đánh dấu “X”vào chỉ một ô phía dưới sự lựa chọn)


8.1.< 400.000đ

8.2.>400.000-

1.000.000đ

8.34.>1.000.000-

2.000.000đ

8.4.>2.000.000đ






8. Chương trình đào tạo nghề nào giúp gia đình tìm kiếm việc làm hoặc phát triển sản xuất

(đánh dấu “X”vào ô lựa chọn)


Chương trình đào tạo

Có được việc làm

Phát triển nghề đang làm

Phát triển nghề mới

Những nghề nông nghiệp

8.1. Trồng rau




8.2. Bảo vệ thực vật




8.3. Chăn nuôi gia súc, gia cầm




8.4. Khuyến nông lâm




8.5. Trồng lúa năng suất cao




8.6. Trồng và nhân giống nấm




8.7. Nuôi lươn




8.8. Làm vườn - cây cảnh




8.9. Nuôi trồng thuỷ sản




8.10. Thú y




8.11. Nuôi và phòng tri ̣bênh cho trâu bò




8.12. Nuôi và phòng tri ̣bênh cho lơṇ




Nhóm nghề phi nông nghiệp

8.13. Kỹ thuật điêu khắc gỗ




8.14. Trang trí nội thất




8.15. Kế toán doanh nghiệp




8.16. Công nghệ sinh học




8.17. Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính






8.18. Tin học văn phòng




8.19. Kỹ thuật xây dựng




8.20. Cắt gọt kim loại




8.21. Hàn




8.22. Sửa chữa ô tô




8.23. Sửa chữa, lắp ráp xe máy




8.24. Vận hành máy nông nghiệp




8.25. Sửa chữa máy nông nghiêp̣




8.26. Điện dân dụng




8.27. Điện công nghiệp




8.28. Cơ điện nông thôn




8.29. Sử a chử a điện thoaị




8.30. Mộc xây dựng và trang trí nội thất




8.31. Mộc dân dụng




8.32. May




8.33. Trang điểm cô dâu




8.34. Lái tàu sông, biển




9. Mức độ phù hợp của những hình thức tổ chức đào tạo nghề cho LĐNT

(đánh dấu “X”vào ô lựa chọn)



Hình thức tổ chức đào tạo nghề

Mức độ phù hợp

(5 là mức cao nhất)

1

2

3

4

5

9.1. Dạy nghề ngắn hạn tại trung tâm đào tạo nghề








9.2. Bồi dưỡng, tập huấn “đầu bờ” tại cộng đồng






9.3. Dạy nghề cho lao động thuần nông tại trung tâm






9.4. Dạy nghề cho lao động vùng chuyên canh tại doanh

nghiệp






9.5. Dạy nghề cho lao động làng nghề tại cộng đồng






9.6. ĐTNCLĐNT mất đất tại doanh nghiệp và trung tâm






10. Mục đích và kết quả học nghề của học viên

(đánh dấu “X”vào ô lựa chọn)


Mục đích và kết quả học nghề

Không

10.1. Trước khi học nghề đã có ý định xin làm việc ở đâu sau học nghề



10.2. Trước khi học nghề đã có phương án sản xuất- kinh doanh không



10.3. Trước khi học nghề đã có ý định sẽ áp dụng kiến thức và kỹ năng

được học vào phát triển sản xuất, kinh doanh nghề gia đình đang làm



10.4. Trước khi học nghề đã có ý định sẽ áp dụng kiến thức và kỹ năng được học vào phát triển sản xuất, kinh doanh nghề mới



10.5. Sau khi học nghề có tìm được việc làm không



10.6. Sau khi học nghề có tự tạo được việc làm không



10.7. Sau khi học nghề có tạo ra việc làm cho người khác không



11. Lợi ích mang lại cho gia đình sau học nghề

(Đánh dấu “X”vào ô lựa chọn)


Lợi ích mang lại cho gia đình

Không

11.1. Nâng cao hiểu biết về nghề nghiệp



11.2. Mang lại lợi ích kinh tế và cải thiện cuộc sống cho gia đình



11.3. Góp phần phát triển kinh tế gia đình



11.4. Có cơ hội xin việc làm





11.5. Thu nhập sau học nghề của gia đình tăng lên



11.6. Góp phần đổi mới sản xuất, kinh doanh truyền thống của gia đình



11.7. Giúp gia đình mở ngành nghề sản xuất, kinh doanh mới



11.8. Tạo thêm nhiều công ăn việc làm mới để sử dung thời gian ngoài mùa vu ̣



11.9. Có nhiều ý tưởng sáng tạo mới thông qua quá trình sản xuất,kinh

doanh



11.10. Áp dụng cơ giới hoá trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp



11.11. Chuyển đổi ngành nghề lao động phù hợp với điều kiện cụ thể của gia đình



Nhu cầu học nghề

Không

Nhóm nghề nông nghiệp

12.1. Trồng rau



12.2. Bảo vệ thực vật



12.3. Chăn nuôi gia súc, gia cầm



12.4. Khuyến nông lâm



12.5. Trồng lúa năng suất cao



12.6. Trồng và nhân giống nấm



12.7. Nuôi lươn



12.8. Làm vườn - cây cảnh



12.9. Nuôi trồng thuỷ sản



12.10. Thú y



12.11. Nuôi và phòng tri ̣bênh cho trâu bò



12. Nhu cầu học nghề của hộ gia đình (tên nghề cụ thể và cho mỗi thành viên trong độ tuổi lao động)(Đánh dấu “X”vào ô lựa chọn)

Xem tất cả 233 trang.

Ngày đăng: 08/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí