111.
Gió thổi | Trang giấy trên bàn gió thổi | Những ngày hè cuối | ||
138. | Cát gió | Những mặt người răn reo cát gió | Hai bài thơ xuân | |
139. | Gió ốm | Tóc đen thẳm bay về như gió ốm | Em | |
140. | Gió bay | Tuổi học trò gió bay | ||
141. | Gió bấc | Đêm gió bấc bốn bề đen thẳm | Người báo hiệu | |
142. | Gió | Người truyền tin như gió chạy qua đồi | ||
143. | Cơn gió | Chỉ còn những cơn gió lay thay | Sông Hồng – Năm mẹ sinh em | |
144. | Gió thổi | Gió thổi bãi hoang xao xác | ||
145. | Gió xoáy | Tiếng sông ào ạt réo sôi những tàu lửa quanh mình gió xoáy | ||
146. | Gió lạnh | Nở xòe trong gió lạnh | Năm 1954 | |
147. | Nắng gió | Em như con chim say nắng gió | Những chiếc lá rơi | |
148. | Ngọn gió | Đêm ta nghe ngọn gió mênh mông | Với triệu con người | |
149. | Gió | Gió mù mịt những bức tường bốc khói | ||
150. | Gió mạnh | Hãy làm gió mạnh của cánh đồng | ||
151. | Gió lốc | Bụi nước bay trong gió lốc cuồng điên | Trước biển và gió | |
152. | Gió giật | Mái nhà tôi gió giật | ||
153. | Gió | Mặn gió mặn con thuyền mặn cả mặt trời lên | ||
154. | Ngọn gió | Lòng quả cảm đương đầu muôn ngọn gió | ||
155. | Gió táp | Mái nhà mẹ thôi tả tơi gió táp | ||
156. | Gió lộng | Đêm rét nằm nghe gió lộng | Quả đồi bên kia | |
157. | Gió lồng | Nay gió lồng suốt đêm | Dù cỏ lãng quên | |
158. | Gió nóng | Em chẳng nhớ lòng anh cơn gió nóng | ||
159. | Gió | Gió từ đâu dồn tới ào ào | Phút em đến | |
160. | Mưa gió | Đợi nhau trong mưa, tìm nhau trong gió | ||
161. | Gió | Gió thôi bay những cánh hoa hồng | Trong đêm | |
162. | Gió lạnh | Ai vừa về trong ngõ khuya gió lạnh | ||
163. | Ngọn gió | Theo ngọn gió hồn nhiên | Hoa cẩm chướng trong mưa | |
164. | Gió | Cánh trực thăng ầm ầm | Cơn bão |
Có thể bạn quan tâm!
Xem toàn bộ 130 trang tài liệu này.
137.
quạt gió | ||||
165. | Gió lửa | Dải đất hẹp, mùa hè gió lửa | ||
166. | Gió chướng | Gió chướng từ biển thổi về | Những gương mặt | |
167. | Gió cuối mùa | Gió cuối mùa xót xa | Khâm Thiên | |
168. | Gió lạnh | Lạc loài gió lạnh | Tìm về | |
169. | Gió | Run rẩy gió trên toa tàu bụi rậm | Những đám mây ban sớm | |
170. | Gió | Mọi thứ gió quay cuồng gầm xoáy | ||
171. | Gió | Hãy nổi gió cho cánh người rộng mở |
4. LỬA
Từ/ Cụm từ | Câu thơ | Bài thơ | Ghi chú | |
1. | Nhóm lửa | Mái nhà cũ đêm đêm ai nhóm lửa | Thôn Chu Hưng | |
2. | Lửa đỏ | Từ trận đánh xưa công Đồn lửa đỏ | Đêm hành quân | |
3. | Lửa cháy | Lửa cháy bom rơi…, ta cầm súng lên đường | ||
4. | Lửa | Ta ghé cửa nhà nhau xin lửa | Những con đường | |
5. | Lửa | Đổt lửa vào nung quặng lò cao | Tầng Năm | |
6. | Gió lửa | Lá khô cháy mịt mùng gió lửa | Mùa xoài chín | |
7. | Ánh lửa | Trong đáy mắt có gì như ánh lửa | Gửi em và con | |
8. | Lửa | Thơ là bó đuốc đốt thiêu là bàn tay thắp lửa | Nói với mình và các bạn | |
9. | Lửa | Những thủy thủ Cu Ba da đỏ hồng như lửa | Viết cho em từ cửa biển | |
10 | Đám lửa | Thành đám lửa loang dầu trong đêm | Những bạn khuân vác | |
11 | Đốt lửa | Đốt lửa trên các quảng trường | Những người trẻ | |
12 | Lửa | Người sao Hỏa mắt đèn pha | Bây giờ | Hỏa = lửa |
13 | Lửa sáng | Tay chập chờn lửa sáng | ||
14 | Ngọn lửa | Anh yêu ngọn lửa đó | Bài hát trong một cuốn phim cũ | |
15 | Đạn lửa | Giữa ta là đạn lửa | Những vườn dâu đánh mất | |
16 | Lửa | Hãy cho tôi chút lửa | Mấy đoạn thơ về lửa | |
17 | Lửa | Nhân dân có gì giống lửa phải không anh | ||
18 | Lửa đường | Lửa đường không có mặt | ||
19 | Lửa | Nhưng lửa của tình yêu khi tức giận | ||
20 | Lửa | Lửa sẽ bừng lên tự soi sáng mình | ||
21 | Lửa | “Bản chất của mọi vật là lửa” |
Lửa | Con người trao lửa cho nhau | |||
23 | Lửa | Sự sống là lửa | ||
24 | Lửa | Bình mình là lửa | ||
25 | Ngọn lửa | Cho ta làm ngọn lửa | ||
26 | Ánh lửa | Thắp một ngọn đèn hồng như ánh lửa | Bầy ong trong đêm sâu | |
27 | Bếp lửa | Em là bóng cây, em là bếp lửa | Không đề | |
28 | Lửa | Nhưng thiếu lửa thiếu tiếng còi không biết lối về ga | Những ngày chưa có em… | |
29 | Đống lửa | Những đống lửa còn tro tàn sót lại | Đất nước đàn bầu | |
30 | Lửa | Những mái lá có bùi nhùi giữ lửa | ||
31 | Bễ lửa | Những lò rèn phập phù bễ lửa | ||
32 | Đuốc lửa | Muôn cờ xí trập trùng đuốc lửa | ||
33 | Đốm lửa | Gió thổi lồng những đốm lửa không nguôi | ||
34 | Lửa cháy | Cháu đã đi những tháng năm lửa cháy | ||
35 | Ngọn lửa xanh | Cháy trên lò tí tách ngọn lửa xanh | Quán cà phê ngoại ô | |
36 | Ngọn lửa nhỏ | Ngọn lửa nhỏ giữa hai vực thẳm | Lá thu | |
37 | Đốt lửa | Đêm nay về đốt lửa giữa hồn tôi | ||
38 | Bếp lửa | Tìm về bếp lửa | Không đề | |
39 | Lửa | Chỉ riêng lửa biết | Người con giai đến phòng em chiều mưa | |
40 | Nắng lửa | Em đi tới giữa mưa dầm nắng lửa | Anh đã mất chi anh đã được gì | |
41 | Bốc lửa | Mắt cá chân em bốc lửa | Chiều cuối | |
42 | Lửa | Để thơ anh mang lửa đến cho đời | Giấc mộng đêm | |
43 | Lửa | Lửa trộn mưa trong điệu nhảy quay cuồng | ||
44 | Lửa cháy | Lửa cháy đỏ trời bốn phía ngoại ô | Ghi vội một đêm 1972 | |
45 | Ngọn lửa | Là ngọn lửa trắng trong | Nếu đó là tội lỗi | |
46 | Đống lửa | Sẽ thổi dập đống lửa tàn dĩ vãng | Những người đi năm ấy | |
47 | Tầu lửa | Tầu lửa bay vụt sáng cánh đồng khuya | Nửa đêm tới thành phố lạ gặp mưa | |
48 | Ngọn lửa | Những ngọn lửa mong manh kè đá | Thơ tình viết về một người đàn bà không tên (III) | |
49 | Nhóm lửa | Em mua rau ở chợ về, em chụm diêm nhóm lửa | Em |
22
Lửa | Mọi ngai vàng, theo lửa hóa tro than | Trung Hoa | ||
51 | Lửa ấm | Anh yên lòng bên lửa ấm yêu thương | … Và anh tồn tại | |
52 | Lửa than | Con tàu không lửa than, con thuyền cũ không buồm | Suy tưởng | |
53 | Lửa thắm | Gương mặt ấy, nụ cười bên lửa thắm | Nơi ấy | |
54 | Lửa hồng | Ngọn lửa hồng em ủ giữa chiều mưa | ||
55 | Nhóm lửa | Tiếng cha dặn khi vun cành nhóm lửa | Tiếng Việt | |
56 | Lửa đạn | Chung cơn bão chung cánh rừng lửa đạn | Người cùng tôi | |
57 | Ngọn lửa | Chung lá cờ chung ngọn lửa ban mai | ||
58 | Bếp lửa | Áo em hong bên bếp lửa nhà sàn | Em có nghe… | |
59 | Lửa thắm | Nhìn lò nung lửa thắm | Em sang bên kia sông | |
60 | Lửa | Người yêu như lửa và như lụa | … Mắt của trời xanh | |
61 | Ngọn lửa | Anh chỉ là ngọn lửa ở thềm ga | Nửa đêm nỗi nhớ | |
62 | Núi lửa | Thềm núi lửa từ triệu năm đã tắt | Bài ca trên bán đảo | |
63 | Ngọn lửa | Nụ cười cha ấm như ngọn lửa | Buổi chiều ấy | |
64 | Ngọn lửa hồng | Nụ cười vui như ngọn lửa hồng | ||
65 | Lửa | Cốc rượu đắng cùng hoa chuốc lửa | Hoa vàng ở lại | |
66 | Bếp lửa | Bếp lửa tắt, gió lại bùng than đỏ | Gió và tình yêu thổi trên đất nước tôi | |
67 | Hoa lửa | Hoa lửa hồng quanh chiếc đe xanh | Hai bài thơ xuân | |
68 | Ngọn lửa | Như ngọn lửa phập phồng | Lời cuối | |
69 | Lửa cháy | Thời bạo tàn lửa cháy khắp nơi | Em | |
70 | Xe lửa | Những toa xe lửa ghế dài | ||
71 | Đuốc lửa | Tay cầm đuốc lửa | Người báo hiệu | |
72 | Lửa | Lửa bốn bề, lũy sụp thành tan | ||
73 | Lửa | Lời nói thật cháy lòng như lửa | ||
74 | Lửa | Tôi là người lính hỏa công | Sông Hồng – Hồi ức của một nghĩa binh già | Hỏa = Lửa |
75 | Lửa khói | Tôi bắn trả giữa mịt mùng lửa khói | ||
76 | Lửa đóm | Thành lửa đóm lập lòe đỉnh bãi | ||
77 | Lửa | Giặc băm nát thân tôi châm lửa tưới dầu | ||
78 | Ánh lửa | Ánh lửa đầu tiên em thấy | Sông Hồng – Năm mẹ sinh em | |
79 | Tàn lửa | Tiếng sông ào ạt réo sôi những tàn lửa quanh mình gió |
50
xoáy | ||||
80 | Lửa cháy | Liên khu Một bập bùng lửa cháy | Sông Hồng – Lời từ giã của Trung đoàn Thủ đô | |
81 | Lửa khói | Tháng Chạp bốn bề lửa khói | ||
82 | Lửa | Mùa hè nóng như lửa | Năm 1954 | |
83 | Nhóm lửa | Mái chèo, cây đàn, bao diêm nhóm lửa | Với triệu con người | |
84 | Than lửa | Luôn bay lên những chùm than lửa | Trước biển và gió | |
85 | Ngọn lửa | Trên bờ đá tôi thắp lên ngọn lửa | ||
86 | Ngọn lửa đen | (Tóc em bay như một ngọn lửa đen)2 | Ngọn lửa đen | |
87 | Lửa | Cát bỏng bàn chân cơn bốc lửa | Phút em đến | |
88 | Thắp lửa | (Người thắp lửa của đời ơi)2 | ||
89 | DVQCống lửa | Người đàn bà quằn quại trong đống lửa | Hoa cẩm chướng trong mưa | |
90 | Kiến lửa | Những con kiến lửa | ||
91 | Nhóm lửa | Khoét núi làm đường, chặt cây nhóm lửa | Cơn bão | |
92 | Chớp lửa | Chúng tôi bắc cầu trong chớp lửa bom bi | ||
93 | Gió lửa | Dải đất hẹp, mùa hè gió lửa | ||
94 | Ngụt lửa | Quần áo nát, gạo dầu ngùn ngụt lửa | Khâm Thiên | |
95 | Ngọn lửa lớn | Ngọn lửa lớn của muôn đời náo động | Những đám mây ban sớm | |
96 | Lửa đạn | Lòng đã vượt bao ngả đường lửa đạn | Tháng 5 - 1975 |
5. ĐẤT NƯỚC
Từ/ Cụm từ | Câu thơ | Bài thơ | Ghi chú | |
1. | Đất nước | Đất nước đánh thù đường trăm ngả | Gửi tới các anh | |
2. | Đất nước | Đất nước mình tươi hoa đẹp nắng | ||
3. | Quê hương | Các anh đi nhiều chốn quê hương | ||
4. | Quê hương | Dáng quê hương trong cây lá hiền lành | Lá bưởi lá chanh | |
5. | Quê hương | Cây lá nơi này cây lá quê hương | ||
6. | Đất nước | Đất nước nặng tình phù sa bát ngát | Qua sông Thương | |
7. | Nam Bắc, mẹ hiền | Nam Bắc lòng ta chung tiếng gọi mẹ hiền | Đêm hành quân | |
8. | Cả nước | Một khúc quân hành cả nước ngân vang | ||
9. | Quê hương | Con đường quê hương, | Những con |
con đường yêu thương | đường | |||
10. | Đất nước | Nối với vạn nẻo đường đất nước | ||
11. | Quê hương | Buổi trưa hè bình dị của quê hương | Trưa nay | |
12. | Quê hương | Anh đến đâu cũng sẽ gặp quê hương | Chuyện nhỏ bên sông | |
13. | Đất nước | Từ khắc khoải người xưa thương đất nước | Thức với quê hương | |
14. | Đất nước | Lòng ta đẹp như là đất nước | ||
15. | Quê hương | Đêm sâu này thức trắng với quê hương | ||
16. | Quê hương | Trong mái lều ẩm ướt ở quê hương | Tầng Năm | |
17. | Đất nước | Ngày ấy ta chưa thấy hết tầm đất nước | Ngày ấy | |
18. | Đất nước | Bỗng nhớ xa xôi những miền đất nước | Vườn trong phố | |
19. | Quê hương | Nhớ quê hương thao thức một vườn xoài | Mùa xoài chín | |
20. | Quê hương | Ta trở về ngày giải phóng quê hương | ||
21. | Đất nước | Cả đất nước mênh mông mùa quả chín | ||
22. | Quê hương | Tiếng trong trong như tiếng quê hương | Quán nhỏ | |
23. | Đất nước | Nghĩ về đất nước nghĩ về em | Mùa xuân lên núi | |
24. | Đất nước | Đất nước chưa xong giặc | Lại sắp hết năm rồi | |
25. | Việt Nam | Không đi lính sang Việt Nam | Những người trẻ | |
26. | Đất nước | Thơ Khánh buồn như lòng đất nước | Đêm đông chí, uống rượu với bác Lâm và bác Khánh, nói về những cuộc chia tay thời loạn | |
27. | Nước Việt | Nước Việt đói nghèo thân cơ cực | ||
28. | Nhân dân | Nhân dân có gì giống lửa phải không anh | Mấy đoạn thơ về lửa | |
29. | Dân tộc | Dân tộc tôi bốn ngàn năm áo rách | Đất nước đàn bầu | |
30. | Dân tộc | Cái nỗi buồn dân tộc | ||
31. | Dân tộc | Dân tộc trải xót xa nhiều nỗi khổ | ||
32. | Dân tộc | Để sống hết những vui buồn dân tộc | ||
33. | Đất nước | Đất nước đàn bầu | ||
34. | Đất nước | Đất nước ban mai… | ||
35. | Nhân dân | Trước đau khổ của nhân dân thơ đã không gian | Nếu đó là tội lỗi… |
dối | ||||
36. | Đất nước | Và sống chết cùng người, đất nước mến thương ơi! | ||
37. | Đất nước | Đất nước mênh mông nắng cháy | Tiễn bạn | |
38. | Đất nước | Về đất nước của mình | Liên tưởng tháng Hai | |
39. | Nhân dân | Nhân dân đi về đâu | Trung Hoa | |
40. | Đất nước | Lần đầu tiên đất nước thuộc về Người | Người cùng tôi | |
41. | Đất nước | Đất nước tôi ơi | ||
42. | Đất nước | Em cách xa như đất nước chia lìa | Mặt trời trong trí nhớ | |
43. | Đất nước | Trên những con đường đất nước của chúng ta | Lời cuối | |
44. | Quê hương | Là quê hương ngóng đợi em về | Cho Quỳnh những ngày xa | |
45. | Tổ quốc | Tổ quốc là gì, nếu nơi đó không có người mình yêu dấu? | ||
46. | Tổ quốc | Tình yêu là gì, nếu không vì nó ta yêu thêm Tổ quốc? | ||
47. | Tiếng Việt | Tạo sắc áo, màu cây và tiếng Việt | Sông Hồng | |
48. | Đất nước | Nước và Đất để nay thành Đất nước | ||
49. | Tổ quốc | Tổ quốc tưởng như bị bỏ quên | Sông Hồng – Năm mẹ sinh em | |
50. | Nước Việt | Nước Việt thân yêu giờ phút mất còn | Sông Hồng – Lời từ giã của Trung đoàn Thủ đô | |
51. | Tổ quốc | Nếu trái đất này là một Tổ quốc mênh mông | Những thành phố những xứ xa | |
52. | Việt Nam | Trong làng nhỏ Việt Nam | ||
53. | Tổ quốc | Trái đất xanh – Tổ quốc của tôi ơi | ||
54. | Đất nước | Mà là bước ngoặt sống còn của toàn Đất nước | Mùa xuân Matxcova | |
55. | Đất nước | Cơn bão dữ thổi hai đầu Đất nước | Cơn bão | |
56. | Tổ quốc | Ai thành kẻ cô đơn trong Tổ quốc mình | Những gương mặt | |
57. | Quê hương | Kẻ tha hương ngay ở giữa quê hương | ||
58. | (Nước Việt)2 | Nước Việt thân yêu, nước Việt của ta | Những đám mây ban sớm |