Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành đường sắt Việt Nam hiện nay - 23

173


Bảng 9.3: Thống kê số lượng công nhân viên ngành Đường sắt Việt Nam

Đơn vị tính: đơn vị



TT


Cơ quan đơn vị

Lao động trực tiếp sản xuất và phục vụ

1

Cơ quan Tổng Công ty

45

2

Các đơn vị phụ thuộc

13246

2.1

Các đơn vị phụ thuộc không sản xuất kinh doanh vận tải

65

2.2

Công ty Vận tải Hành khách Đường sắt Hà Nội, Sài Gòn

9140

2.3

Liên Hiệp sức kéo Đường sắt

4035

2.4

Trung tâm Điều hành giao thông vận tải

6

3

Các Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên

15116

3.1

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Vận tải hàng hóa

Đường sắt

2399

3.2

Các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý hạ tầng

đường sắt

12483

3.3

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Dĩ An

163

3.4

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên In đường sắt

71

4

Các Công ty Cổ phần

3538


Tổng cộng

31945

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.

Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành đường sắt Việt Nam hiện nay - 23

* Nguồn: Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam [90].

174


Phụ lục 10

Kết quả trưng cầu ý kiến tại cơ sở đào tạo của ngành đường sắt


Số lượng : 450 phiếu

Thời gian : Tháng 8 năm 2018

C1. Việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành Đường sắt Việt Nam.


Tần suất

%

Giá trị %

Cộng dồn

%

Giá trị

Rất quan trọng

333

74.0

74.0

74.0


Quan trọng

111

24.7

24.7

98.7

Bình thường

6

1.3

1.3

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0


C2. Nguồn nhân lực chất lượng cao phải đạt tiêu chí

C2.1. Tiêu biểu về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống



Tần suất


%


Giá trị %

Cộng dồn

%


Giá trị

432

96.0

96.0

96.0

Không

18

4.0

4.0

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0


C2.2. Có trình độ học vấn từ cao đẳng trở lên



Tần suất


%


Giá trị %

Cộng dồn

%


Giá trị

228

50,7

50.7

50.7

Không

222

49.3

49.3

100.0


Tổng cộng

450

100.0

100.0


C2.3. Có trình độ học vấn từ thạc sỹ trở lên

175




Tần suất

%

Giá trị %

Cộng dồn

%

Giá trị

225

50.0

50.0

50.0


Không

222

49.3

49.3

99.3

Không rõ

3

0.7

0.7

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0



C2.4. Có năng lực nghiên cứu khoa học, sáng chế và dạy nghề tốt


Tần suất

%

Giá trị %

Cộng dồn

%


Giá trị

426

94.7

94.7

94.7

Không

24

5.3

5.3

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0


C2.5. Có năng lực xử lý các tình huống nghề nghiệp tốt



Tần suất


%


Giá trị %

Cộng dồn

%


Giá trị

351

78.0

78.0

78.0

Không

99

22.0

22.0

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0


C2.6. Có sức khỏe tốt phù hợp với độ tuổi



Tần suất


%


Giá trị %

Cộng dồn

%


Giá trị

339

75.3

75.3

75.3

Không

111

24.7

24.7

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0


C.3. Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành Đường sắt

176


Việt Nam phụ thuộc các yếu tố

C3.1. Nhận thức của các chủ thể


Tần suất

%

Giá trị %

Cộng dồn

%

Giá trị

369

82.0

82.0

82.0


Không

78

17.3

17.3

99.3

Không rõ

3

0.7

0.7

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0



C3.2. Chất lượng công tác đào tạo, bồi dưỡng của ngành Đường sắt Việt Nam



Tần suất

%

Giá trị %

Cộng dồn

%

Giá trị

297

66.0

66.0

66.0


Không

150

33.3

33.3

99.3

Không rõ

3

7

7

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0



C3.3. Sử dụng, đãi ngộ, môi trường làm việc của ngành Đường sắt Việt Nam hiện nay



Tần suất

%

Giá trị %

Cộng dồn

%

Giá trị

324

72.0

72.0

72.0


Không

123

27.3

27.3

99.3

Không rõ

3

0.7

0.7

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0



C3.4. Nỗ lực tu dưỡng, phấn đấu, rèn luyện của nguồn nhân lực chủ

177


nghĩa cao


Tần suất

%

Giá trị %

Cộng dồn

%

Giá trị

348

77.3

77.3

77.3


Không

99

22.0

22.0

99.3

Không trả lời

3

0.7

0.7

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0


C4. Mức độ quan tâm của cấp ủy đảng, cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp với phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao



Tần suất


%


Giá trị %

Cộng dồn

%


Giá trị

Rất quan tâm

66

14.7

14.7

14.7

Quan tâm

291

64.7

64.7

79.3

Chưa quan tâm

87

19.3

19.3

98.7

Không rõ

6

1.3

1.3

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0


C5. Lãnh đạo, quản lý các cấp nhận thức về vị trí, vai trò của nguồn nhân lực chất lượng cao



Tần suất


%


Giá trị %

Cộng dồn

%


Giá trị

Nhận thức đúng

316

70.2

70.2

70.2

Mới chỉ nhận thức đúng một phần

107

23.8

23.8

94.0

Chưa nhận thức đúng

24

5.3

5.3

99.3

Không rõ

3

0.7

0.7

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0


C6. Hiệu quả phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao

C6.1. Nội dung thực hiện

178





Tần suất


%


Giá trị %

Cộng dồn

%


Giá trị

Rất phù hợp

45

10.0

10.0

10.0

Phù hợp

288

64.0

64.0

74.0

Chưa phù hợp

60

13.3

13.3

87.3

Không rõ

57

12.7

12.7

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0



C6.2. Hình thức thực hiện


Tần suất

%

Giá trị %

Cộng dồn

%


Giá trị

Rất phù hợp

21

4.7

4.7

4.7

Phù hợp

249

55.3

55.3

60.0

Chưa phù hợp

108

24.0

24.0

84.0

Không rõ

72

16.0

16.0

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0


C6.3. Biện pháp thực hiện


Tần suất

%

Giá trị %

Cộng dồn

%


Giá trị

Rất phù hợp

12

2.7

2.7

2.7

Phù hợp

243

54.0

54.0

56.7

Chưa phù hợp

123

27.3

27.3

84.0

Không rõ

72

16.0

16.0

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0



C7. Môi trường, điều kiện làm việc của nguồn nhân lực chất lượng cao

179




Tần suất

%

Giá trị %

Cộng dồn

%


Giá trị

Ngày càng được cải thiện và thuận lợi

246

54.7

54.7

54.7

Mới chỉ được cải thiện một phần

189

42.0

42.0

96.7

Chưa đáp ứng cho việc cống hiến

6

1.3

1.3

98.0

Không rõ

9

2.0

2.0

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0



C8. Nguồn lực chất lượng cao của ngành đường sắt đã có sự phát triển...



Tần suất


%


Giá trị %

Cộng dồn

%


Giá trị

Có sự phát triển toàn diện

57

12.7

12.7

12.7

Mới chỉ được cải thiện một phần

348

77.3

77.3

90.0

Trình độ, chuyên môn chưa đáp ứng

18

4.0

4.0

94.0

Khó trả lời

27

6.0

6.0

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0


C9. Số lượng cơ cấu nguồn nhân lực chất lượng cao…


Tần suất

%

Giá trị %

Cộng dồn

%


Giá trị

SL, cơ cấu hợp lý

72

16.0

16.0

16.0

SL, cơ cấu tạm thời hợp lý

237

52.7

52.7

68.7

SL, cơ cầu chưa hợp lý

99

22.0

22.0

90.7

Không rõ

42

9.3

9.3

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0



C10. Năng lực nghiên cứu khoa học của nguồn nhân lực chất lượng cao…

180




Tần suất

%

Giá trị %

Cộng dồn

%


Giá trị

Rất tốt

24

5.3

5.3

5.3

Tốt

276

61.3

61.3

66.7

Khá tốt

108

24.0

24.0

90.7

Bình thường

12

2.7

2.7

92.4

Chưa tốt

3

0.7

0.7

94.0

Khó trả lời

27

6.0

6.0

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0



C11. Về trình độ tin học, ngoại ngữ của nguồn nhân lực chất lượng cao…



Tần suất


%


Giá trị %

Cộng dồn

%


Giá trị

Tốt

180

40.0

40.0

40.0

Khá

158

35.1

35.1

75.1

Trung bình

112

24.9

24.9

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0



C12. Sự nỗ lực phấn đấu vươn lên của nguồn nhân lực chất lượng cao


Tần suất

%

Giá trị %

Cộng dồn

%


Giá trị

Có sự nỗ lực, phấn đấu vươn lên rất cao


123


27.3


27.3


27.3

Có sự nỗ lực phấn đấu vươn lên

306

68.0

68.0

95.3

Chưa có sự nỗ lực

3

0.7

0.7

96.0

Một số tự thỏa mãn

18

4.0

4.0

100.0

Tổng cộng

450

100.0

100.0


Nguồn: Khảo sát của tác giả luận án.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 29/12/2023