157
70. J.Rothwell (2010), Chuyển hóa nguồn nhân lực, NXB Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
71. Lê Thị Sự (2016), "Vai trò của nguồn nhân lực chất lượng cao trong kinh tế tri thức hiện nay", Tạp chí Triết học, (06).
72. Nguyễn Văn Tài (2010), Phát huy tính tích cực xã hội của đội ngũ cán bộ nước ta hiện nay, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
73. Phạm Văn Tân (2017), Phát triển nguồn lực con người đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở thành phố Hà Nội hiện nay, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
74. Tạ Ngọc Tấn, Nguyễn Duy Hưng, Đoàn Văn Kiển (Đồng chủ biên) (2008), Xây dựng và phát triển giai cấp công nhân Việt Nam trong điều kiện hiện nay, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
75. Đỗ Thị Thạch (2011), "Chiến lược phát triển nguồn nhân lực trong Văn kiện Đại hội XI của Đảng", Tạp chí Lịch sử Đảng, (07).
76. Đỗ Thị Thạch (2005), Phát triển nguồn lực nữ trí thức Việt nam trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
77. Nguyễn Thanh (2005), Phát triển nguồn nhân lực phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
78. Nguyễn Đăng Thành (Chủ biên) (2008), Góp phần xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam từ thực trạng công nhân Thành phố Hồ Chí Minh, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
79. Nguyễn Minh Thắng (2006), Phát huy nguồn lực cán bộ khoa học kỹ thuật quân sự trẻ trong xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay, Luận án Tiến sĩ Triết học, Học viện Chính trị Quân sự, Hà Nội.
80. Cao Văn Thống, Đỗ Xuân Tuất (2015), Chiến lược phát triển nhân tài của Việt Nam hiện nay, NXB Lý luận chính trị, Hà Nội.
81. Hồ Thu (2010), "Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ở Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam", Tạp chí Giao thông, (12).
158
82. Văn Tất Thu (2011), Nhân tài và những vấn đề cơ bản trong sử dụng, trọng dụng nhân tài, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
83. Thủ tướng Chính phủ (2012), Quyết định số 1468/QĐ -TTg của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải Đường sắt Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030, Hà Nội.
84. Thủ tướng Chính phủ (2012), Quyết định số 198/QĐ -TTg của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Đề án tái cơ cấu Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam giai đoạn 2012 - 2015, Hà Nội.
85. Văn Tạo (2006), "Quan điểm mới về giai cấp công nhân Việt Nam của Văn kiện Đại hội X của Đảng", Tạp chí Cộng sản, (05).
86. Văn Tạo (2008), Đổi mới tư duy về giai cấp công nhân - kinh tế tri thức và công nhân tri thức, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
87. Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam (2006), Lịch sử Đường sắt Việt Nam
(2006), NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
88. Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam (2012), Đề án phát triển nguồn nhân lực Đường sắt Việt Nam 2012- 2020, Hà Nội.
89. Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam (2018), Đề án cơ cấu lại Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam giai đoạn 2017- 2020, Hà Nội.
90. Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam (2018), Báo cáo tổng kết công tác ngành năm 2018, Hà Nội.
91. Phạm Quốc Trung, Trần Đăng Thịnh (2013), "Một số giải pháp phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở nước ta hiện nay", Tạp chí Kinh tế và dự báo, (09).
92. Trung tâm Nghiên cứu phát triển nguồn nhân lực (2002), Từ chiến lược phát triển giáo dục đến chính sách phát triển nguồn nhân lực, NXB Giáo dục, Hà Nội.
93. Trường Cao đẳng nghề Đường sắt (2017), Báo cáo kết quả tự đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp năm 2017, Hà Nội.
159
94. Phạm Hồng Tung (Chủ biên) (2008), Lược khảo về kinh nghiệm phát hiện, đào tạo và sử dụng nhân tài trong lịch sử Việt Nam, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
95. Đặng Ngọc Tùng (Chủ biên) (2010), Xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam giai đoạn 2011-2020, NXB Lao động, Hà Nội.
96. Trần Văn Tùng, Lê Ái Lâm (1996), Phát triển nguồn nhân lực kinh nghiệm thế giới và thực tiễn ở nước ta, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
97. Trần Văn Tùng (2005), Đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng nguồn nhân lực tài năng - kinh nghiệm của thế giới, NXB Thế giới, Hà Nội.
98. Viện Chiến lược của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2006), Nguồn nhân lực chất lượng cao: hiện trạng phát triển, sử dụng và các giải pháp tăng cường, Hà Nội.
99. Viện Chủ nghĩa xã hội khoa học (2014), Nhận thức về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, NXB Lý luận chính trị, Hà Nội.
100. Viện Công nhân và công đoàn (2001), Xu hướng biến động giai cấp công nhân Việt Nam trong những năm đầu thế kỷ XXI, NXB Lao động, Hà Nội.
101. Viện Khoa học giáo dục Việt Nam (2010), Kinh nghiệm một số nước về phát triển giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ gắn với xây dựng đội ngũ trí thức, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
102. Viện Ngôn ngữ học (2004), Từ điển tiếng Việt, NXB Đà Nẵng, Đà Nẵng.
103. Nguyễn Thị Xuân (2012), Vai trò của Nhà nước đối với việc phát huy tính tích cực của người lao động công nghiệp ở Việt Nam hiện nay, Luận án Tiến sĩ Triết học, Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia, Hà Nội.
Tài liệu tiếng nước ngoài
104. Anastasia A. Katou (2008), The Impact of Human Resource Development on Organisational Performance: Test of a Causal Model, Journal of Behavioral and Applied Management 10·November 2008.
160
105. A. S. Hornby, Oxford advanced learner’s dictionary, new 7th edition, Oxford University Press, London.
106. Collins Dictionary of Business David McGuire (2001), Framing Human Resource Development: An Exploration Of Definitional Perspectives Utilising Discourse Analysis, Presented at the Irish Academy of Management Conference, University of Ulster, September 2001.
107. Dave Ulrich, The Talent Trifecta, http://www.workforce.com/articles/the- talent-trifecta
108. Dave Ulrich, Human resource champions, Harvard Bussiness Review Press.
109. David McGuire (2001), Framing Human Resource Development: An Exploration Of Definitional Perspectives Utilising Discourse Analysis, Presented at the Irish Academy of Management Conference, University of Ulster.
110. Dimitrios Buhalis (2002), Tourism Management: Strategic use ofinformation technologies in the tourism industry, Financial Times/Prentice Hall.
111. Halsius, Fredric, Lochen, Christoffer (1997), Molecular technologiesfor Biodiversity Evaluation: Oorturnities and Challenges, Nature Biotechnology.
112. Oh Ji Taek (2015), Policy and Planning for Rail Development Lesson Learnt from Korea for Vietnam, KRRI.
113. Majid Rasouli, Sohrab Ramezani Malabad (2014), Analysis of factors impacting on the competition of Iran’s air transport industry based on Porter’s Five Forces Model. ISSN (Paper) 2224-5766 ISSN (Online) 2225-0484, Vol 4, No 21 (2014).
114. Malihe Mohamedi, Masoud Ghorbanhosseini (2011), Identifying and Measuring Factors Affecting Human Capital Development in Social Security Hospital of Saveh City, Journal of Applied Mathematics in Engineering, Management and Technology
161
115. Niveen M. Al-Sayyed (2014), Critical Factors affecting Human Resource Development in the Arab World, Life Science Journal 2014;11(4s)
116. Nnaemeka E. Ononiwu, Diana J. Mosquer (2008), Strategic Factors Affecting the Transformation of Business, Harvard Business Review Press.
117. Russian Railway Joint Stock Company (2017), Development strategy of Russian railways holding for the period until 2030 (general), European Research Studies Journal Volume XX, Issue 4A.
118. Rupert Murdoch (2008), International strategic management,
International Sociology, Vol. 23.
119. Priyanka Rani, M. S. Khan (2009), Impact of Human Resource Development on Organisational Performance, Journal of Behavioral and Applied Management, 10·November 2008.
120. P.V.C. Okoye, Raymond A. Ezejiofor (2013), The Effect of Human Resources Development on Organizational Productivity, International Journal of Academic Research in Business and Social Sciences, October 2013, Vol. 3, No. 10
121. Zhang, Jianping (2009), Intsarregtop Transport, worldbank.
162
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
Các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh của Tổng Công ty hợp cộng năm 2018
Đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu | Tổng Công ty | Công ty Mẹ (đã trừ thu Điều hành GTVT... ) | Vận tải | Quản lý KCHTĐS | Công nghiệp (Độc lập) | |
1 | Tổng giá trị sản lượng (qui đổi) | |||||
Thực hiện (tỷ đồng) | 8 367 992.0 | 358 360.0 | 4 781 548.0 | 2 914 589.0 | 313 495.0 | |
So với kế hoạch năm | 94.7% | 43.1% | 102.8% | 94.0% | 124.9% | |
So với cùng kỳ | 106.7% | 73.6% | 111.9% | 108.6% | 79.0% | |
2 | Tổng doanh thu | |||||
Thực hiện (tỷ đồng) | 8 260 965.0 | 358 360.0 | 4 781 548.0 | 2 653 231.0 | 467 826.0 | |
So với kế hoạch năm | 94.5% | 43.1% | 102.8% | 94.7% | 103.1% | |
So với cùng kỳ | 101.9% | 73.6% | 111.9% | 101.8% | 63.3% | |
3 | Thu nhập bình quân | |||||
Thực hiện ( nghìn đồng/người/tháng) | 8,466.4 | 9,183.0 | 8,443.6 | 7,699.3 | 9,239.8 | |
So với kế hoạch | ||||||
So với cùng kỳ | 103.0% | 100.00% | 105.41% | 105.60% | 90.30% |
Có thể bạn quan tâm!
- Đổi Mới, Hoàn Thiện Hệ Thống Chính Sách, Tạo Điều Kiện Thuận Lợi Cho Phát Triển Nguồn Nhân Lực Chất Lượng Cao Ngành Đường Sắt
- Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành đường sắt Việt Nam hiện nay - 19
- Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành đường sắt Việt Nam hiện nay - 20
- Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành đường sắt Việt Nam hiện nay - 22
- Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành đường sắt Việt Nam hiện nay - 23
Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.
Ghi chú: Doanh thu là doanh thu thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh chưa loại trừ thu nội bộ của các Công ty con Công ty Cổ phần công nghiệp độc lập: Xe lửa Gia Lâm, Xe lửa Dĩ An
Khối vận tải không gồm RATRACO
* Nguồn: Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam [90].
163
Phụ lục 2
Các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh của các Công ty Cổ phần liên kết năm 2018
Chỉ tiêu | Công ty liên kết | ||
Dịch vụ | Xây lắp | ||
1 | Tổng giá trị sản lượng | ||
Thực hiện (tỷ đồng) | 65.5 | 32.9 | |
So với cùng kỳ | 115.0% | 110.0% | |
2 | Tổng doanh thu | ||
Thực hiện (tỷ đồng) | 65.5 | 29.8 | |
So với cùng kỳ | 115.0% | 109.8% |
* Nguồn: Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam [90].
164
Phụ lục 3
Kết quả sản xuất vận tải năm 2018
Đơn vị tính | Năm 2018 | Tỉ lệ so với | |||
Kế hoạch | Thực hiện | Kế hoạch | Cùng kỳ | ||
Giá trị sản lượng | Tỷ đồng | ||||
Tấn xếp hàng hóa | 1000 Tấn | 6 .114.9 | 5 676.2 | 92.83% | 102.1% |
Tấn Km hàng hóa | 1000 T.Km | 3. 932.2 | 3 986.8 | 101.39% | 111.5% |
Hành khách lên tàu | 1000 người | 10. 470.2 | 8 678.8 | 82.89% | 91.2% |
Hành khách Km | 1000 HK.Km | 4 .023.. 039.0 | 3 539 467.0 | 87.98% | 96.8% |
Tấn hành lý | 1000 Tấn | 62.2 | 49.9 | 80.23% | 88.2% |
Tấn Km hành lý | 1000 T.Km | 44.0 | 36.5 | 82.95% | 83.5% |
Tấn Km tính đổi | 1000 T.Km | 8. 017. 453.0 | 7. 576 .204.0 | 94.50% | 103.90% |
Doanh thu | Tỷ đồng | 4,286.90 | 4,336.00 | 101.15% | 111.4% |
Trong đó: | |||||
Thu hàng | Tỷ đồng | 1. 459.7 | 1 445.3 | 99.01% | 108.9% |
Thu khách | Tỷ đồng | 2 743.6 | 2 821.5 | 102.84% | 113.1% |
Thu hành lý | Tỷ đồng | 71.6 | 63.3 | 88.41% | 97.2% |
Thu khác | Tỷ đồng | 12.0 | 5.9 | 49.17% | 53.9% |
Ghi chú:
- Kế hoạch là kế hoạch xây dựng theo chỉ tiêu tăng trưởng bình quân chung theo Nghị quyết của Hội đồng thành viên
- Doanh thu là doanh thu trực tiếp từ cước vận tải chưa tính dịch vụ hỗ trợ vận tải
- Số liệu bao gồm cả RATRACO
* Nguồn: Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam [90].