165
Phụ lục 4
Tình hình An toàn giao thông vận tải đường sắt
(Số liệu tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12/2018)
Kỳ báo cáo | So cùng kỳ năm trước | ||||||
Năm 2018 | Năm 2017 | Tuyệt đối | Tỷ lệ % | ||||
I | Tai nạn GTĐS | Tổng số vụ: | 260 | 344 | -84 | -24.4 | |
Tính chất | Tai nạn chạy tàu | 40 | 57 | -17 | -29.8 | ||
Tai nạn khác | 220 | 287 | -67 | -23.3 | |||
Mức độ thiệt hại | ĐB nghiêm trọng | 2 | 4 | -2 | 100.0 | ||
Rất nghiêm trọng | 6 | 2 | 4 | 200.0 | |||
Nghiêm trọng | 108 | 139 | -31 | -22.3 | |||
Ít nghiêm trọng | 144 | 199 | -55 | -27.6 | |||
Khách quan | Tổng số | 250 | 331 | -81 | -24.5 | ||
Đường ngang | 53 | 57 | -4 | -7.0 | |||
Lối đi tự mở | 94 | 139 | -45 | -32.4 -23.7 - | |||
Dọc đường | 103 | 135 | -32 | ||||
Thiên tai | 0 | 0 | 0 | ||||
Chủ quan | Tổng số | 10 | 13 | -3 | -23.1 | ||
Vận tải | 2 | 4 | -2 | ||||
Đầu máy | 0 | 1 | -1 | ||||
Toa xe | 3 | 1 | 2 | ||||
Cầu đường | 5 | 7 | -2 | -28.6 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành đường sắt Việt Nam hiện nay - 19
- Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành đường sắt Việt Nam hiện nay - 20
- Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành đường sắt Việt Nam hiện nay - 21
- Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành đường sắt Việt Nam hiện nay - 23
Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.
166
Công trình | 0 | 0 | 0 | - | |||
TTTH | 0 | 0 | 0 | - | |||
ĐHVT | 0 | 0 | 0 | - | |||
Chưa rõ | 0 | 0 | 0 | - | |||
II | Sự cố chạy tàu | Tổng số vụ | 1305 | 1367 | -62 | -4.5 | |
Khách quan | Tổng số | 628 | 798 | -170 | -21.3 | ||
Ngoài ngành | 495 | 638 | -143 | -22.4 | |||
Thiên tai | 133 | 160 | -27 | -16.9 | |||
Chủ quan | Tổng số | 677 | 569 | 108 | 19.0 | ||
Vận tải | 13 | 27 | -14 | -51.9 | |||
Đầu máy | 235 | 200 | 35 | 17.5 | |||
Toa xe | 361 | 270 | 91 | 33.7 | |||
Cầu đường | 50 | 50 | 0 | 0.0 | |||
Công trình | 1 | 4 | -3 | - | |||
TTTH | 16 | 18 | -2 | -11.1 | |||
ĐHVT | 1 | 0 | 1 | - | |||
Chưa rõ | 0 | 0 | 0 | - | |||
III | Thiệt hại | Chết (người) | 122 | 154 | -32 | -20.8 | |
Bị thương (người) | 182 | 220 | -38 | -17.3 | |||
Thời gian chậm tàu (h) | 1 469.4 | 1445.8 | 23.6 | 1.6 | |||
Thời gian bế tắc CT(h) | 454.9 | 585.3 | -130.4 | -22.3 | |||
Số mét ĐS bị hỏng | 3 122. | 405 | 2717 | 670.9 | |||
Số ĐM bị hỏng | 20 | 10 | 10 | 100.0 | |||
SốTX bị hỏng | 16 | 12 | 4 | 33.3 | |||
Số ÔTô, xe máy BH | 156 | 200 | -44 | -22.0 |
* Nguồn: Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam [90].
167
Phụ lục 5
Tình hình thực hiện các nguồn vốn năm 2018
Nội dung công việc | Kế hoạch năm (tỷ đồng) | Khối lượng thực hiện tính đến 31/12/2018 | Giá trị giải ngân đến 31/12/2018 | Ghi chú | ||||
Giá trị (tỷ đồng) | So với kế hoạch năm (%) | So với cùng kỳ (%) | Giá trị (tỷ đồng) | So với kế hoạch năm (%) | ||||
1 | Vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước: | 190 | 140.000 | 73.68% | 642.14% | 140.00 | 73.68% | |
- | Dự án "Cải tạo, nâng cấp tải trọng các cầu yếu còn lại trên tuyến đường sắt Hà Nội - TP. HCM" | 190 | 140.000 | 73.68% | 642.14% | 140.000 | 73.68% | Ngày 03/12/2018, Bộ Kế hoạch và Đầu tư có văn bản số 8606/BKHĐT- KCHTĐT về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018 trong đó bổ sung cho dự án Cải tạo, nâng cấp tải trọng cầu yếu ĐSTN là 50 tỷ đồng. Dự kiến thanh toán khối lượng của các gói thầu chuyển tiếp hoàn thành giải ngân 100% trước 25/01/2019. |
Tổng cộng |
* Nguồn: Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam [90].
168
Phụ lục 6
Lao động và thu nhập năm 2018
Đơn vị tính: 1.000 đồng/người/ tháng
Chỉ tiêu | Cùng kỳ năm trước | Kỳ báo cáo | Tỷ lệ | ||||
Lao động | Thu nhập | Lao động | Thu nhập | Lao động | Thu nhập | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
I | CỘNG 1+ 2 + … + 7 | 26,370 | 8,108.00 | 25,193 | 8,366.60 | 95.5% | 103.19% |
1 | Công ty mẹ | 7,463 | 9,183.00 | 7,129 | 9,183.00 | 95.5% | 100.0% |
2 | Vận tải | 6,919 | 8,010.00 | 6,434 | 8,443.60 | 93.0% | 105.4% |
3 | Quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng | 11,022 | 7,291.00 | 10,751 | 7,699.30 | 97.5% | 105.6% |
4 | Công nghiệp | 628 | 10,232.00 | 560 | 9,239.80 | 89.2% | 90.3% |
5 | Quản lý dự án | 89 | 11,178.00 | 83 | 11,346.00 | 93.3% | 101.5% |
6 | Sự nghiệp | 249 | 7,555.00 | 236 | 8,797.00 | 94.8% | 116.4% |
II | Chuyên trách Công đoàn | 59 | 12,314.00 | 56 | 12,378.20 | 94.9% | 100.5% |
III | Người quản lý (VCQL) | 151 | 24,802.00 | 143 | 22,761.37 | 94.7% | 91.8% |
IV | Trưởng ban kiểm soát (KSV) | 26 | 21,979.00 | 24 | 17,835.52 | 92.3% | 81.1% |
V | TOÀN NGÀNH (I+...+IV) | 26,606 | 8,222.40 | 25,416 | 8,466.40 | 95.5% | 102.97% |
* Nguồn: Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam [90].
169
Phụ lục 7
Kết quả thực hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh năm 2018
1. Toàn Tổng Công ty
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Dự kiến TH 2018 | Tỉ lệ so sánh (%) | ||
KH | Cùng kỳ | ||||
1 | Sản lượng | Tỷ đồng | 8.367,9 | 94,7 | 106,7 |
2 | Doanh thu | Tỷ đồng | 8.260,9 | 94,5 | 101,9 |
3 | Thu nhập bình quân | Triệu đồng | 8,46 | 93,6 | 102,9 |
2. Công ty Mẹ
Nội dung | TH 2017 | KH 2018 | Dự kiến TH 2018 | Tỉ lệ so sánh (%) | ||
KH | CK | |||||
I | Sản lượng | |||||
1 | Đoàn tàu KM (Triệu ĐTKm) | 20,4 | 20,7 | 21,0 | 101,3 | 103,0 |
2 | TKm Tổng trọng (Tỷ TKm tổng trọng) | 11,8 | 12,7 | 12,5 | 98,6 | 105,6 |
II | Tổng doanh thu (Tỷ đồng) Trong đó: | 2.578,513 | 3.042,251 | 2.626,865 | 86,3 | 101,9 |
1 | Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 2.499,070 | 2.450,577 | 2.472,886 | 100,9 | 99,0 |
2 | Doanh thu hoạt động tài chính | 74,125 | 585,674 | 148,057 | 25,3 | 199,7 |
3 | Thu nhập khác | 5,318 | 6,000 | 5,922 | 98,70 | 111,4 |
III | Lợi nhuận sau thuế (Tỷ đồng) | 123,300 | 120,335 | 124,000 | 103,0 | 100,6 |
* Nguồn: Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam [90].
170
Phụ lục 8
Thực trạng trình độ chuyên môn đào tạo
Tiến sỹ | Thạc sỹ | Đại học | Cao đẳng, Trung cấp | Nghề Khác | Chưa qua đào tạo | ||
1 | Cơ quan Tổng Công ty | 5 | 35 | 210 | 8 | 12 | |
2 | Các đơn vị phụ thuộc | 3 | 88 | 2.640 | 2.870 | 10.528 | 1.545 |
3 | Các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 2 | 26 | 1.955 | 2.068 | 12.464 | 1.092 |
4 | Các Công ty Cổ phần | 1 | 28 | 1.539 | 641 | 2.482 | 574 |
5 | Tổng cộng | 11 | 177 | 6.344 | 5.587 | 25.486 | 3.211 |
6 | Tỷ lệ | 0,03 | 0,43 | 15,54 | 13,69 | 62,44 | 7,87 |
* Nguồn: Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam [90].
171
Phụ lục 9
9.1.Trình độ ngoại ngữ, tin học, quản lý nhà nước và lý luận chính trị nhân lực Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam
Trình độ | Cơ quan Tổng Công ty | Các đơn vị phụ thuộc | Các Công ty TNHH MTV | Các Công ty cổ phần | Tổng | |
1 | Ngoại ngữ | 252 | 4661 | 1159 | 968 | 7040 |
Trình độ A,B,C | 246 | 4632 | 1146 | 895 | 6919 | |
Đại học, trên đại học | 6 | 29 | 13 | 73 | 121 | |
2 | Tin học | 252 | 4318 | 1139 | 1170 | 6879 |
Trình độ A,B,C | 244 | 4303 | 1130 | 1165 | 6842 | |
Đại học, trên đại học | 08 | 15 | 9 | 5 | 37 | |
3 | Quản lý nhà nước | 05 | 549 | 292 | 73 | 919 |
Trong đó cao cấp | 05 | 17 | 5 | 10 | 37 | |
4 | Lý luận chính trị | 105 | 3190 | 914 | 881 | 5090 |
Trong đó cao cấp | 35 | 247 | 68 | 82 | 432 |
* Nguồn: Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam [90].
172
Bảng 9.2. Số lượng cán bộ khoa học, công nghệ
Đơn vị tính: người
Cơ quan, đơn vị | Số lượng | |
1 | Cơ quan Tổng Công ty | 394 |
2 | Các đơn vị phụ thuộc | 3.238 |
2.1 | Các đơn vị phụ thuộc không sản xuất kinh doanh vận tải | 167 |
2.2 | Công ty Vận tải Hành khách Đường sắt Hà Nội, Sài Gòn | 2751 |
2.3 | Liên Hiệp sức kéo Đường sắt | 188 |
2.4 | Trung tâm Điều hành giao thông vận tải | 132 |
3 | Các Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1711 |
3.1 | Công ty TNHHMTV Vận tải hàng hóa Đường sắt | 531 |
3.2 | Các Công ty TNHHMTV quản lý hạ tầng đường sắt | 1145 |
3.3 | CTTNHH MTV Dĩ An | 16 |
3.4 | CTTNHH MTV In đường sắt | 19 |
4 | Các Công ty Cổ phần | 947 |
Tổng cộng | 6290 |
* Nguồn: Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam [90].