Phát triển làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn Hà Nội đến năm 2020 - 26


Phụ lục 7: Phân bổ làng nghề theo khu vực


Khu vực

Làng nghề

Mặt hàng


Cói

Sơn mài

Mây tre

Gốm sứ

Thêu ren


Dệt


Gỗ


Đá


Giấy

In

khuôn gỗ

Kim khí


Khác


Tổng

ĐBSH

SL

866

108

26

337

7

225

67

182

9

2

3

108

294

1.368

%

42,9

38,4

83,9

47,3

11,5

66,0

15,5

53,2

20,0

25,0

75,0

52,9

57,8

46,0

Đông Bắc

SL

164

5

2

77

4

12

42

20

6

3

1

19

28

219

%

8,1

1,8

6,5

10,8

6,6

3,5

9,7

5,8

13,3

37,5

25,0

9,3

5,5

7,4

Tây Bắc

SL

247

1

0

45

1

81

222

24

0

0

0

16

26

416

%

12,2

0,4

0,0

6,3

1,6

23,8

51,4

7,0

0,0

0,0

0,0

7,8

5,1

14,0

Bắc Trung Bộ

SL

341

72

0

121

15

15

74

61

25

3

0

31

60

477

%

16,9

25,6

0,0

17,0

24,6

4,4

17,1

17,8

55,6

37,5

0,0

15,2

11,8

16,1

Nam Trung Bộ

SL

87

22

0

34

11

0

5

5

1

0

0

9

13

100

%

4,3

7,8

0

4,8

18,0

0

1,2

1,5

2,2

0,0

0,0

4,4

2,6

3,4

Tây nguyên

SL

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

%

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

Đông Nam Bộ

SL

101

6

3

26

12

2

11

17

2

0

0

6

34

119

%

5,0

2,1

9,7

3,6

19,7

0,6

2,5

5,0

4,4

0,0

0,0

2,9

6,7

4,0

ĐBSCL

SL

211

67

0

73

11

6

11

33

2

0

0

15

54

272

%

10,5

23,8

0,0

10,2

18,0

1,8

2,5

9,6

4,4

0,0

0,0

7,4

10,6

9,2

Tổng

SL

2017

281

31

713

61

341

432

342

45

8

4

204

509

2971

%

100

9,5

1,0

24,0

2,1

11,5

14,5

11,5

1,5

0,3

0,1

6,9

17,1

100,0

(Nguồn: Khảo sát thực tế Trung tâm Khuyến công và Tư vấn PTCN Hà Nội - Tháng 12/2009)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.

Phát triển làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn Hà Nội đến năm 2020 - 26


Phụ lục 8: Tổng hợp số liệu làng nghề sản xuất sơn mài, khảm trai


TT


Quận, Huyện, thị xã

Số lượng


Số hộ (hộ)


Số lao động (người)


Giá trị (Tỷ đồng)


Thu nhập BQ (Tr. đ)

Làng có nghề

Làng nghề

1

Q. Hà Đông

2


654

1.437

23,54

16,4

2

TX. Sơn Tây

3


1.549

2.348

34,27

14,6

3

H. Hoài Đức

1


723

1.289

21,69

16,8

4

H. Phú Xuyên

15

8

3.951

10.654

195,63

18,4

5

H. Quốc Oai

6


1.428

3.946

62,24

15,8

6

H. Thường Tín

10

2

2.131

6.538

86,34

13,2

7

H. Ứng Hoà

2

1

487

1.348

25,32

18,8


Tổng

39

11

11.029

30.550

519,39

17

(Nguồn: Khảo sát thực tế Trung tâm Khuyến công và Tư vấn PTCN Hà Nội - Tháng 12/2009)


Phụ lục 9: Tổng hợp số liệu các làng nghề mây tre đan trên địa bàn HN


TT


Quận, Huyện, thị xã

Số lượng


Số hộ (hộ)


Số lao động (người)


Giá trị (Tỷ đồng)


Thu nhập BQ (Tr. đ)

Làng có nghề

Làng nghề

1

Q. Hà Đông

4


934

4.347

46,32

10,7

2

TX. Sơn Tây

6


1.098

6.453

58,19

9,0

3

H. Ba Vì

17


1.647

7.364

56,64

7,7

4

H. Chương Mỹ

141

29

8.531

28.839

237,35

8,2

5

H. Đan Phượng

4


364

1.857

16,24

8,7

6

H. Đông Anh

2


124

583

4,39

7,5

7

H. Hoài Đức

7


321

996

8,56

8,6

8

H. Mê Linh

5

1

297

1.543

14,47

9,4

9

H. Mỹ Đức

14

2

1.633

7.894

80,24

10,2

10

H. Phú Xuyên

25

11

2.198

11.264

87,55

7,8

11

H. Phúc Thọ

14


1.696

6.368

52,96

8,3

12

H. Quốc Oai

15

11

2.132

9.327

64,43

6,9

13

H. Sóc Sơn

8

2

425

1.351

11,27

8,3

14

H. Thanh Oai

15

8

1.368

7.549

63,56

8,4

15

H. Thanh Trì

5


239

827

5,32

6,4

16

H. Thạch Thất

19

3

3.116

9.522

73,18

7,7

17

H. Thường Tín

9

5

1.936

9.531

67,86

7,1

18

H. Ứng Hoà

55

11

4.135

18.549

175,23

9,4


Tổng

365

83

32.460

142.137

1.207,72

8,5

(Nguồn: Khảo sát thực tế Trung tâm Khuyến công và Tư vấn PTCN Hà Nội - Tháng 12/2009)


Phụ lục 10: Tổng hợp số liệu nghề chế biến lâm sản, mộc dân dụng, gỗ cao cấp


TT


Quận, Huyện, thị xã

Số lượng


Số hộ (hộ)


Số lao động (người)


Giá trị (Tỷ đồng)


Thu nhập BQ (Tr. đ)

Làng có nghề

Làng nghề

1

Q. Hà Đông

3

1

236

541

8,37

15,5

2

H. Ba Vì

13


1.198

4.496

41,37

9,2

3

H. Chương Mỹ

1

1

164

232

3,54

15,3

4

H. Đan Phượng

30

3

1.237

3.849

81,14

21,1

5

H. Đông Anh

8

1

538

1.887

55,64

29,5

6

H. Hoài Đức

3


427

823

16,03

19,5

7

H. Mỹ Đức

8


637

1.951

32,49

16,6

8

H. Phú Xuyên

11

3

1.297

6.738

110,26

16,4

9

H. Phúc Thọ

12


1.149

4.545

85,42

18,8

10

H. Quốc Oai

8


957

2.873

25,38

8,8

11

H. Sóc Sơn

14


732

2.364

37,32

15,8

12

H. Thanh Oai

10

3

1.057

5.237

61,91

11,8

13

H. Thạch Thất

12

4

3.228

9.666

166,82

17,3

14

H. Thường Tín

10

6

1.798

7.864

132,56

16,9

15

H. Từ Liêm

2


327

924

8,34

9,0

16

H. Ứng Hoà

25


2.049

7.237

116,46

16,1


Tổng

170

22

17.253

64.100

1.121,98

17,5

(Nguồn: Khảo sát thực tế Trung tâm Khuyến công và Tư vấn PTCN Hà Nội - Tháng 12/2009)


Phụ lục 11: Tổng hợp số liệu ngành nghề thêu, ren


TT


Quận, Huyện, thị xã

Số lượng


Số hộ (hộ)


Số lao động (người)


Giá trị (Tỷ đồng)


Thu nhập BQ (Tr. đ)

Làng có nghề

Làng nghề

1

TX. Sơn Tây

3

1

432

987

9,64

9,8

2

H. Chương Mỹ

7

1

787

2.154

16,66

7,7

3

H. Đan Phượng

1


189

543

6,43

11,8

4

H. Hoài Đức

1


234

769

6,96

9,1

5

H. Mê Linh

2


187

653

7,53

11,5

6

H. Mỹ Đức

23

3

2.625

4.989

47,64

9,5

7

H. Phú Xuyên

20

1

2.179

5.526

55,24

10,0

8

H. Phúc Thọ

1


165

478

5,78

12,1

9

H. Thanh Oai

4

2

534

1.269

14,69

11,6

10

H. Thạch Thất

5


762

1.242

14,42

11,6

11

H. Thường Tín

63

20

5.184

14.779

165,64

11,3

12

H. Ứng Hoà

8


987

1.357

13,68

10,1


Tổng

138

28

14.378

35.785

429,52

12,0

(Nguồn: Khảo sát thực tế Trung tâm Khuyến công và Tư vấn PTCN Hà Nội - Tháng 12/2009)


Phụ lục 12: Tổng hợp số liệu nghề chạm, điêu khắc đá, gỗ, xương, sừng


TT

Quận, Huyện, thị xã

Số lượng

Số hộ (hộ)

Số lao động (người)

Giá trị (Tỷ đồng)

Thu nhập BQ (Tr. đ)

Làng có nghề

Làng nghề

1

Q. Hà Đông

2


554

2.779

26,98

9,7

2

H. Hoài Đức

1

1

341

1.118

10,98

9,8

3

H. Phú Xuyên

4


1.013

5.517

55,79

10,1

4

H. Thanh Oai

2

2

741

3.697

48,73

13,2

5

H. Thường Tín

4

3

1.278

4.438

42,49

9,6


Tổng

13

6

4.050

19.330

222,74

11,5

(Nguồn: Khảo sát thực tế Trung tâm Khuyến công và Tư vấn PTCN Hà Nội - Tháng 12/2009)


Phụ lục 13: Tổng hợp số liệu ngành nghề gốm sứ


TT


Quận, Huyện, thị xã

Số lượng


Số hộ (hộ)


Số lao động (người)


Giá trị (Tỷ đồng)


Thu nhập BQ (Tr. đ)

Làng có nghề

Làng nghề

1

H. Gia Lâm

5

3

3.326

18.534

746,59

40,3


Tổng

5

3

3.558

19.235

817,45

42,5

(Nguồn: Khảo sát thực tế Trung tâm Khuyến công và Tư vấn PTCN Hà Nội - Tháng 12/2009)


Phụ lục 14

PHIẾU ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC

(Dành cho các cơ sở sản xuất)


Để có thông tin chính xác về những vấn đề liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của các làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn Thành phố Hà Nội, từ đó đề ra các giải pháp nhằm “Phát triển làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn Hà Nội đến 2020”. Đề nghị Ông (Bà) cho biết ý kiến của mình bằng việc điền đầy đủ, chính xác các câu hỏi dưới đây.

Mọi thông tin ông/ bà cung cấp cho tôi chỉ phục vụ cho mục đích khoa học và sẽ hoàn toàn được giữ kín.


I. THÔNG TIN CHUNG

Câu hỏi 1: Đề nghị Ông/bà cho biết:

- Họ tên chủ hộ(có thể không viết):............................................; Nam Nữ

- Điện thoại:……………………………………………………………………

- Năm sinh:........................;

- Tuổi các nghề.........................; Dân tộc:.....................................................

- Trình độ văn hóa: (ghi rõ học hết lớp mấy:...............................)

1 – Cấp 1; 2 – Cấp 2; 3 – Cấp 3; 4 – Không biết chữ;

- Trình độ chuyên môn:...................................................................................

- Đã dự ít nhất 1 lớp tập huấn; Sơ cấp: ; Trung cấp: ; Đại học: ; SĐH:

- Ghi rõ tên lớp, thời gian, địa điểm:...................................................................

- Địa chỉ thường trú:


Thôn: ................................................................................................................

Xã: ....................................................................................................................

Huyện: ..............................................................................................................

Thành phố: Hà Nội

- Nghề nghiệp:

Nông dân Công nhân Viên chức Xã viên HTX

Các nghề khác Cán bộ hưu trí Không nghề nghiệp

- Số nhân khẩu của hộ........................; Số lao động của hộ..............................

- Sản phẩm chính:...............................................................................................

II. THÔNG TIN RIÊNG

Câu hỏi 2: Cơ sở của Ông/Bà thuộc nhóm ngành nào sau đây?

Ngành nghề sơn mài, khảm trai

Ngành nghề mây tre giang đan

Ngành nghề chế biến lâm sản, mộc dân dụng, gỗ cao cấp

Ngành nghề thêu, ren

Ngành nghề chạm, điêu khắc đá, kim loại, gỗ, xương, sừng

Ngành nghề gốm sứ

Ngành khác (ghi cụ thể):…………………………………………

Câu hỏi 3. Mức thu nhập thực tế bình quân/người/tháng?

Dưới 500.000 đồng Từ trên 500.000 đến dưới 1.000.000đ

Từ trên 1.000.000 đến dưới 2.000.000đ Từ trên 2.000.000 đến dưới 3.000.000đ Từ trên 3.000.000 đến dưới 4.000.000đ Từ trên 4.000.000 đến dưới 5.000.000đ Từ 5.000.000 trở lên

Câu hỏi 4. Nghề............................của Ông/Bà có mức thu nhập đủ sống không?

Không

Câu hỏi 5. Hình thức bán và tiêu thụ sản phẩm tại cơ sở của Ông/Bà?


TT


Loại sản phẩm

Hình thức bán

Nơi tiêu thụ

Buôn

Lẻ

Trong

tỉnh

Ngoài

tỉnh

Xuất

khẩu

1.







2.









3.







4.







5.







Câu hỏi 6: Khách hàng thanh toán tiền hàng cho Ông/Bà tại thời điểm:

Trước khi nhận hàng Ngay sau khi nhận hàng Khách nợ Câu hỏi 7: Ông/Bà đánh giá chất lượng sản phẩm của mình (so với sản phẩm cùng loại) như thế nào?

1. Tốt 2. Khá tốt3. Trung bình 4. Thấp

Câu hỏi 8: Hình thức quảng cáo cho sản phẩm của Ông/Bà là:

Báo hình


Báo nói


Báo viết


Tranh ảnh biển quảng cáo


Truyền miệng


Hình thức khác:........................................................................................................

Câu hỏi 9: Cơ sở của Ông/Bà có phải nộp thuế không?Có Không

Loại thuế phải nộp là:

1. Môn bài ; 2. Xuất khẩu ; 3. VAT ;

4. Thu nhập ; 5. Khác (..................................................)

Câu hỏi 10. Trong làm nghề Ông/Bà có gặp phải những khó khăn gì không? (Tích vào ô phù hợp).


Không

Thiếu vốn



Nguyên liệu không ổn định



Thị trường tiêu thụ còn hạn chế



Tiêu thụ sản phẩm chậm



Trình độ công nghệ lạc hậu



Chất lượng sản phẩm chưa cao



Mẫu mã sản phẩm chưa phong phú



Hầu hết các sản phẩm chưa có thương hiệu



Mặt bằng dành cho sản xuất hạn chế



Môi trường làng nghề bị ô nhiễm



Trình độ tay nghề LĐ còn hạn chế



Thu nhập thấp



Khó khăn khác........................................................................................................

Câu hỏi 11.


a) Trong tương lai Ông/Bà có muốn cho con cháu của Ông/Bà đi theo nghề này không?

Không

b) Nếu không, xin Ông/ Bà cho biết lý do đó là gì?

Vất vả

Nguy hiểm

Không có vốn

Thu nhập thấp

Lý do khác (ghi cụ thể):………………………...…………

Câu hỏi 12. Xin Ông/Bà điền các thông tin vào bảng sau về tình hình LĐ trong hộ:


TT


Chỉ tiêu

Tổng số


Nam


Nữ

Từ 18-60

tuổi

Dưới 18

tuổi

Trên 60 tuổi

1.

Số lao động








- Lao động

xuyên

thường








- Lao động

thường xuyên

không







2.

Trình độ lao động








- Đã qua đào tạo








- Chưa qua đào tạo







3.

Kinh nghiệm sản xuất








- Dày dặn kinh nghiệm








- Kinh nghiệm

bình

trung








- Mới học nghề







Câu hỏi 13. Theo Ông/Bà thì số lượng lao động của gia đình hiện nay là: Thừa Thiếu Đủ

Câu hỏi 14. Nhu cầu về lao động của gia đình Ông/Bà trong thời gian tới là: Tăng Giảm Giữ nguyên

Câu hỏi 15. Lao động của gia đình Ông/Bà đã đáp ứng yêu cầu sản xuất chưa? Chưa đáp ứng Đáp ứng

Xem tất cả 223 trang.

Ngày đăng: 04/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí