Khu vực | Làng nghề | Mặt hàng | |||||||||||||
Cói | Sơn mài | Mây tre | Gốm sứ | Thêu ren | Dệt | Gỗ | Đá | Giấy | In khuôn gỗ | Kim khí | Khác | Tổng | |||
ĐBSH | SL | 866 | 108 | 26 | 337 | 7 | 225 | 67 | 182 | 9 | 2 | 3 | 108 | 294 | 1.368 |
% | 42,9 | 38,4 | 83,9 | 47,3 | 11,5 | 66,0 | 15,5 | 53,2 | 20,0 | 25,0 | 75,0 | 52,9 | 57,8 | 46,0 | |
Đông Bắc | SL | 164 | 5 | 2 | 77 | 4 | 12 | 42 | 20 | 6 | 3 | 1 | 19 | 28 | 219 |
% | 8,1 | 1,8 | 6,5 | 10,8 | 6,6 | 3,5 | 9,7 | 5,8 | 13,3 | 37,5 | 25,0 | 9,3 | 5,5 | 7,4 | |
Tây Bắc | SL | 247 | 1 | 0 | 45 | 1 | 81 | 222 | 24 | 0 | 0 | 0 | 16 | 26 | 416 |
% | 12,2 | 0,4 | 0,0 | 6,3 | 1,6 | 23,8 | 51,4 | 7,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 7,8 | 5,1 | 14,0 | |
Bắc Trung Bộ | SL | 341 | 72 | 0 | 121 | 15 | 15 | 74 | 61 | 25 | 3 | 0 | 31 | 60 | 477 |
% | 16,9 | 25,6 | 0,0 | 17,0 | 24,6 | 4,4 | 17,1 | 17,8 | 55,6 | 37,5 | 0,0 | 15,2 | 11,8 | 16,1 | |
Nam Trung Bộ | SL | 87 | 22 | 0 | 34 | 11 | 0 | 5 | 5 | 1 | 0 | 0 | 9 | 13 | 100 |
% | 4,3 | 7,8 | 0 | 4,8 | 18,0 | 0 | 1,2 | 1,5 | 2,2 | 0,0 | 0,0 | 4,4 | 2,6 | 3,4 | |
Tây nguyên | SL | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
% | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | |
Đông Nam Bộ | SL | 101 | 6 | 3 | 26 | 12 | 2 | 11 | 17 | 2 | 0 | 0 | 6 | 34 | 119 |
% | 5,0 | 2,1 | 9,7 | 3,6 | 19,7 | 0,6 | 2,5 | 5,0 | 4,4 | 0,0 | 0,0 | 2,9 | 6,7 | 4,0 | |
ĐBSCL | SL | 211 | 67 | 0 | 73 | 11 | 6 | 11 | 33 | 2 | 0 | 0 | 15 | 54 | 272 |
% | 10,5 | 23,8 | 0,0 | 10,2 | 18,0 | 1,8 | 2,5 | 9,6 | 4,4 | 0,0 | 0,0 | 7,4 | 10,6 | 9,2 | |
Tổng | SL | 2017 | 281 | 31 | 713 | 61 | 341 | 432 | 342 | 45 | 8 | 4 | 204 | 509 | 2971 |
% | 100 | 9,5 | 1,0 | 24,0 | 2,1 | 11,5 | 14,5 | 11,5 | 1,5 | 0,3 | 0,1 | 6,9 | 17,1 | 100,0 | |
(Nguồn: Khảo sát thực tế Trung tâm Khuyến công và Tư vấn PTCN Hà Nội - Tháng 12/2009) |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn Hà Nội đến năm 2020 - 23
- Phát triển làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn Hà Nội đến năm 2020 - 24
- Phát triển làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn Hà Nội đến năm 2020 - 25
- Phát triển làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn Hà Nội đến năm 2020 - 27
Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.
TT | Quận, Huyện, thị xã | Số lượng | Số hộ (hộ) | Số lao động (người) | Giá trị (Tỷ đồng) | Thu nhập BQ (Tr. đ) | |
Làng có nghề | Làng nghề | ||||||
1 | Q. Hà Đông | 2 | 654 | 1.437 | 23,54 | 16,4 | |
2 | TX. Sơn Tây | 3 | 1.549 | 2.348 | 34,27 | 14,6 | |
3 | H. Hoài Đức | 1 | 723 | 1.289 | 21,69 | 16,8 | |
4 | H. Phú Xuyên | 15 | 8 | 3.951 | 10.654 | 195,63 | 18,4 |
5 | H. Quốc Oai | 6 | 1.428 | 3.946 | 62,24 | 15,8 | |
6 | H. Thường Tín | 10 | 2 | 2.131 | 6.538 | 86,34 | 13,2 |
7 | H. Ứng Hoà | 2 | 1 | 487 | 1.348 | 25,32 | 18,8 |
Tổng | 39 | 11 | 11.029 | 30.550 | 519,39 | 17 | |
(Nguồn: Khảo sát thực tế Trung tâm Khuyến công và Tư vấn PTCN Hà Nội - Tháng 12/2009) |
TT | Quận, Huyện, thị xã | Số lượng | Số hộ (hộ) | Số lao động (người) | Giá trị (Tỷ đồng) | Thu nhập BQ (Tr. đ) | |
Làng có nghề | Làng nghề | ||||||
1 | Q. Hà Đông | 4 | 934 | 4.347 | 46,32 | 10,7 | |
2 | TX. Sơn Tây | 6 | 1.098 | 6.453 | 58,19 | 9,0 | |
3 | H. Ba Vì | 17 | 1.647 | 7.364 | 56,64 | 7,7 | |
4 | H. Chương Mỹ | 141 | 29 | 8.531 | 28.839 | 237,35 | 8,2 |
5 | H. Đan Phượng | 4 | 364 | 1.857 | 16,24 | 8,7 | |
6 | H. Đông Anh | 2 | 124 | 583 | 4,39 | 7,5 | |
7 | H. Hoài Đức | 7 | 321 | 996 | 8,56 | 8,6 | |
8 | H. Mê Linh | 5 | 1 | 297 | 1.543 | 14,47 | 9,4 |
9 | H. Mỹ Đức | 14 | 2 | 1.633 | 7.894 | 80,24 | 10,2 |
10 | H. Phú Xuyên | 25 | 11 | 2.198 | 11.264 | 87,55 | 7,8 |
11 | H. Phúc Thọ | 14 | 1.696 | 6.368 | 52,96 | 8,3 | |
12 | H. Quốc Oai | 15 | 11 | 2.132 | 9.327 | 64,43 | 6,9 |
13 | H. Sóc Sơn | 8 | 2 | 425 | 1.351 | 11,27 | 8,3 |
14 | H. Thanh Oai | 15 | 8 | 1.368 | 7.549 | 63,56 | 8,4 |
15 | H. Thanh Trì | 5 | 239 | 827 | 5,32 | 6,4 | |
16 | H. Thạch Thất | 19 | 3 | 3.116 | 9.522 | 73,18 | 7,7 |
17 | H. Thường Tín | 9 | 5 | 1.936 | 9.531 | 67,86 | 7,1 |
18 | H. Ứng Hoà | 55 | 11 | 4.135 | 18.549 | 175,23 | 9,4 |
Tổng | 365 | 83 | 32.460 | 142.137 | 1.207,72 | 8,5 | |
(Nguồn: Khảo sát thực tế Trung tâm Khuyến công và Tư vấn PTCN Hà Nội - Tháng 12/2009) |
TT | Quận, Huyện, thị xã | Số lượng | Số hộ (hộ) | Số lao động (người) | Giá trị (Tỷ đồng) | Thu nhập BQ (Tr. đ) | |
Làng có nghề | Làng nghề | ||||||
1 | Q. Hà Đông | 3 | 1 | 236 | 541 | 8,37 | 15,5 |
2 | H. Ba Vì | 13 | 1.198 | 4.496 | 41,37 | 9,2 | |
3 | H. Chương Mỹ | 1 | 1 | 164 | 232 | 3,54 | 15,3 |
4 | H. Đan Phượng | 30 | 3 | 1.237 | 3.849 | 81,14 | 21,1 |
5 | H. Đông Anh | 8 | 1 | 538 | 1.887 | 55,64 | 29,5 |
6 | H. Hoài Đức | 3 | 427 | 823 | 16,03 | 19,5 | |
7 | H. Mỹ Đức | 8 | 637 | 1.951 | 32,49 | 16,6 | |
8 | H. Phú Xuyên | 11 | 3 | 1.297 | 6.738 | 110,26 | 16,4 |
9 | H. Phúc Thọ | 12 | 1.149 | 4.545 | 85,42 | 18,8 | |
10 | H. Quốc Oai | 8 | 957 | 2.873 | 25,38 | 8,8 | |
11 | H. Sóc Sơn | 14 | 732 | 2.364 | 37,32 | 15,8 | |
12 | H. Thanh Oai | 10 | 3 | 1.057 | 5.237 | 61,91 | 11,8 |
13 | H. Thạch Thất | 12 | 4 | 3.228 | 9.666 | 166,82 | 17,3 |
14 | H. Thường Tín | 10 | 6 | 1.798 | 7.864 | 132,56 | 16,9 |
15 | H. Từ Liêm | 2 | 327 | 924 | 8,34 | 9,0 | |
16 | H. Ứng Hoà | 25 | 2.049 | 7.237 | 116,46 | 16,1 | |
Tổng | 170 | 22 | 17.253 | 64.100 | 1.121,98 | 17,5 | |
(Nguồn: Khảo sát thực tế Trung tâm Khuyến công và Tư vấn PTCN Hà Nội - Tháng 12/2009) |
TT | Quận, Huyện, thị xã | Số lượng | Số hộ (hộ) | Số lao động (người) | Giá trị (Tỷ đồng) | Thu nhập BQ (Tr. đ) | |
Làng có nghề | Làng nghề | ||||||
1 | TX. Sơn Tây | 3 | 1 | 432 | 987 | 9,64 | 9,8 |
2 | H. Chương Mỹ | 7 | 1 | 787 | 2.154 | 16,66 | 7,7 |
3 | H. Đan Phượng | 1 | 189 | 543 | 6,43 | 11,8 | |
4 | H. Hoài Đức | 1 | 234 | 769 | 6,96 | 9,1 | |
5 | H. Mê Linh | 2 | 187 | 653 | 7,53 | 11,5 | |
6 | H. Mỹ Đức | 23 | 3 | 2.625 | 4.989 | 47,64 | 9,5 |
7 | H. Phú Xuyên | 20 | 1 | 2.179 | 5.526 | 55,24 | 10,0 |
8 | H. Phúc Thọ | 1 | 165 | 478 | 5,78 | 12,1 | |
9 | H. Thanh Oai | 4 | 2 | 534 | 1.269 | 14,69 | 11,6 |
10 | H. Thạch Thất | 5 | 762 | 1.242 | 14,42 | 11,6 | |
11 | H. Thường Tín | 63 | 20 | 5.184 | 14.779 | 165,64 | 11,3 |
12 | H. Ứng Hoà | 8 | 987 | 1.357 | 13,68 | 10,1 | |
Tổng | 138 | 28 | 14.378 | 35.785 | 429,52 | 12,0 | |
(Nguồn: Khảo sát thực tế Trung tâm Khuyến công và Tư vấn PTCN Hà Nội - Tháng 12/2009) |
TT | Quận, Huyện, thị xã | Số lượng | Số hộ (hộ) | Số lao động (người) | Giá trị (Tỷ đồng) | Thu nhập BQ (Tr. đ) | |
Làng có nghề | Làng nghề | ||||||
1 | Q. Hà Đông | 2 | 554 | 2.779 | 26,98 | 9,7 | |
2 | H. Hoài Đức | 1 | 1 | 341 | 1.118 | 10,98 | 9,8 |
3 | H. Phú Xuyên | 4 | 1.013 | 5.517 | 55,79 | 10,1 | |
4 | H. Thanh Oai | 2 | 2 | 741 | 3.697 | 48,73 | 13,2 |
5 | H. Thường Tín | 4 | 3 | 1.278 | 4.438 | 42,49 | 9,6 |
Tổng | 13 | 6 | 4.050 | 19.330 | 222,74 | 11,5 | |
(Nguồn: Khảo sát thực tế Trung tâm Khuyến công và Tư vấn PTCN Hà Nội - Tháng 12/2009) |
TT | Quận, Huyện, thị xã | Số lượng | Số hộ (hộ) | Số lao động (người) | Giá trị (Tỷ đồng) | Thu nhập BQ (Tr. đ) | |
Làng có nghề | Làng nghề | ||||||
1 | H. Gia Lâm | 5 | 3 | 3.326 | 18.534 | 746,59 | 40,3 |
Tổng | 5 | 3 | 3.558 | 19.235 | 817,45 | 42,5 | |
(Nguồn: Khảo sát thực tế Trung tâm Khuyến công và Tư vấn PTCN Hà Nội - Tháng 12/2009) |
Phụ lục 14
PHIẾU ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
(Dành cho các cơ sở sản xuất)
Để có thông tin chính xác về những vấn đề liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của các làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn Thành phố Hà Nội, từ đó đề ra các giải pháp nhằm “Phát triển làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn Hà Nội đến 2020”. Đề nghị Ông (Bà) cho biết ý kiến của mình bằng việc điền đầy đủ, chính xác các câu hỏi dưới đây.
Mọi thông tin ông/ bà cung cấp cho tôi chỉ phục vụ cho mục đích khoa học và sẽ hoàn toàn được giữ kín.
I. THÔNG TIN CHUNG
Câu hỏi 1: Đề nghị Ông/bà cho biết:
- Họ tên chủ hộ(có thể không viết):............................................; Nam Nữ
- Điện thoại:……………………………………………………………………
- Năm sinh:........................;
- Tuổi các nghề.........................; Dân tộc:.....................................................
- Trình độ văn hóa: (ghi rõ học hết lớp mấy:...............................)
1 – Cấp 1; 2 – Cấp 2; 3 – Cấp 3; 4 – Không biết chữ;
- Trình độ chuyên môn:...................................................................................
- Đã dự ít nhất 1 lớp tập huấn; Sơ cấp: ; Trung cấp: ; Đại học: ; SĐH:
- Ghi rõ tên lớp, thời gian, địa điểm:...................................................................
- Địa chỉ thường trú:
Thôn: ................................................................................................................
Xã: ....................................................................................................................
Huyện: ..............................................................................................................
Thành phố: Hà Nội
- Nghề nghiệp:
Nông dân Công nhân Viên chức Xã viên HTX
Các nghề khác Cán bộ hưu trí Không nghề nghiệp
- Số nhân khẩu của hộ........................; Số lao động của hộ..............................
- Sản phẩm chính:...............................................................................................
II. THÔNG TIN RIÊNG
Câu hỏi 2: Cơ sở của Ông/Bà thuộc nhóm ngành nào sau đây?
Ngành nghề sơn mài, khảm trai
Ngành nghề mây tre giang đan
Ngành nghề chế biến lâm sản, mộc dân dụng, gỗ cao cấp
Ngành nghề thêu, ren
Ngành nghề chạm, điêu khắc đá, kim loại, gỗ, xương, sừng
Ngành nghề gốm sứ
Ngành khác (ghi cụ thể):…………………………………………
Câu hỏi 3. Mức thu nhập thực tế bình quân/người/tháng?
Dưới 500.000 đồng Từ trên 500.000 đến dưới 1.000.000đ
Từ trên 1.000.000 đến dưới 2.000.000đ Từ trên 2.000.000 đến dưới 3.000.000đ Từ trên 3.000.000 đến dưới 4.000.000đ Từ trên 4.000.000 đến dưới 5.000.000đ Từ 5.000.000 trở lên
Câu hỏi 4. Nghề............................của Ông/Bà có mức thu nhập đủ sống không?
Có Không
Câu hỏi 5. Hình thức bán và tiêu thụ sản phẩm tại cơ sở của Ông/Bà?
Loại sản phẩm | Hình thức bán | Nơi tiêu thụ | ||||
Buôn | Lẻ | Trong tỉnh | Ngoài tỉnh | Xuất khẩu | ||
1. | ||||||
2. |
4. | ||||||
5. |
Câu hỏi 6: Khách hàng thanh toán tiền hàng cho Ông/Bà tại thời điểm:
Trước khi nhận hàng Ngay sau khi nhận hàng Khách nợ Câu hỏi 7: Ông/Bà đánh giá chất lượng sản phẩm của mình (so với sản phẩm cùng loại) như thế nào?
1. Tốt 2. Khá tốt3. Trung bình 4. Thấp
Câu hỏi 8: Hình thức quảng cáo cho sản phẩm của Ông/Bà là:
Báo nói | |
Báo viết | |
Tranh ảnh biển quảng cáo | |
Truyền miệng | |
Hình thức khác:........................................................................................................ |
Câu hỏi 9: Cơ sở của Ông/Bà có phải nộp thuế không?Có Không
Loại thuế phải nộp là:
1. Môn bài ; 2. Xuất khẩu ; 3. VAT ;
4. Thu nhập ; 5. Khác (..................................................)
Câu hỏi 10. Trong làm nghề Ông/Bà có gặp phải những khó khăn gì không? (Tích vào ô phù hợp).
Có | Không | |
Thiếu vốn | ||
Nguyên liệu không ổn định | ||
Thị trường tiêu thụ còn hạn chế | ||
Tiêu thụ sản phẩm chậm | ||
Trình độ công nghệ lạc hậu | ||
Chất lượng sản phẩm chưa cao | ||
Mẫu mã sản phẩm chưa phong phú | ||
Hầu hết các sản phẩm chưa có thương hiệu | ||
Mặt bằng dành cho sản xuất hạn chế | ||
Môi trường làng nghề bị ô nhiễm | ||
Trình độ tay nghề LĐ còn hạn chế | ||
Thu nhập thấp | ||
Khó khăn khác........................................................................................................ |
Câu hỏi 11.
a) Trong tương lai Ông/Bà có muốn cho con cháu của Ông/Bà đi theo nghề này không?
Có Không
b) Nếu không, xin Ông/ Bà cho biết lý do đó là gì?
Vất vả
Nguy hiểm
Không có vốn
Thu nhập thấp
Lý do khác (ghi cụ thể):………………………...…………
Câu hỏi 12. Xin Ông/Bà điền các thông tin vào bảng sau về tình hình LĐ trong hộ:
Chỉ tiêu | Tổng số | Nam | Nữ | Từ 18-60 tuổi | Dưới 18 tuổi | Trên 60 tuổi | ||
1. | Số lao động | |||||||
- Lao động xuyên | thường | |||||||
- Lao động thường xuyên | không | |||||||
2. | Trình độ lao động | |||||||
- Đã qua đào tạo | ||||||||
- Chưa qua đào tạo | ||||||||
3. | Kinh nghiệm sản xuất | |||||||
- Dày dặn kinh nghiệm | ||||||||
- Kinh nghiệm bình | trung | |||||||
- Mới học nghề |
Câu hỏi 13. Theo Ông/Bà thì số lượng lao động của gia đình hiện nay là: Thừa Thiếu Đủ
Câu hỏi 14. Nhu cầu về lao động của gia đình Ông/Bà trong thời gian tới là: Tăng Giảm Giữ nguyên
Câu hỏi 15. Lao động của gia đình Ông/Bà đã đáp ứng yêu cầu sản xuất chưa? Chưa đáp ứng Đáp ứng