Phụ lục 2. Dự báo các nguồn vốn đầu tư du lịch Bến Tre đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Nguồn vốn | Phương án I | Phương án II | Phương án III | ||||
Trước 2010 | Sau 2010 | Trước 2010 | Sau 2010 | Trước 2010 | Sau 2010 | ||
1 | Vốn ngân sách nhà nước trung ương, địa phương, viện trợ không hoàn lại, đầu tư hạ tầng các khu du lịch, bảo vệ môi trường và đào tạo, quảng bá... trước năm 2010 là 10%, sau 2010 là 10%. | 41,92 | 320,39 | 44,90 | 357,78 | 49,18 | 403,35 |
2 | Vốn nhà đầu tư ngoài tỉnh, ngoài nước trước 2010 là 40%, sau 2010 là 45% | 167,68 | 1.441,75 | 179,60 | 1.610,01 | 196,72 | 1.815,08 |
3 | Vốn của các doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh tại địa phương trước 2010 là 40%, sau 2010 là 35% | 167,68 | 1.121,37 | 179,60 | 1.252,23 | 196,72 | 1.411,73 |
4 | Vốn khác (10%) | 41,92 | 320,39 | 44,90 | 357,78 | 49,18 | 403,35 |
Tổng cộng 100% | 419,2 | 3.203,9 | 449,0 | 3.577,8 | 491,8 | 4.033,5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Giải Pháp Định Hướng Thị Trường Và Phát Triển Các Sản Phẩm Du Lịch
- Nhóm Giải Pháp Về Phát Triển Nguồn Nhân Lực Du Lịch
- Phát triển du lịch tỉnh Bến Tre - 13
Xem toàn bộ 117 trang tài liệu này.
Phụ lục 3. Nhu cầu trình độ lao động trong du lịch của Bến Tre đến 2015 và tầm nhìn đến 2020
Đơn vị: Người
Năm 2006 | Năm 2010 | Năm 2015 | ||||
Số lượng | Tỉ lệ (%) | Số lượng | Tỉ lệ (%) | Số lượng | Tỉ lệ (%) | |
Lao động trực tiếp | 2.886 | 4.041 | 6.668 | |||
Trong đó: | ||||||
Đại học, trên đại học | 115 | 4 | 283 | 7 | 667 | 10 |
Cao đẳng | 173 | 6 | 404 | 10 | 1.000 | 15 |
Trung cấp | 722 | 25 | 1.212 | 30 | 2.334 | 35 |
Sơ cấp | 1.010 | 35 | 1.334 | 33 | 2.000 | 30 |
Lao phổ thông | 866 | 30 | 808 | 20 | 667 | 10 |
Lao động gián tiếp | 6.350 | 8.890 | 14.669 | |||
Tổng lao động | 9.236 | 12.931 | 21.337 |
Nguồn: Viện Nghiên cứu phát triển Du lịch.