Bãi biển | Phân bố | Đặc điểm | Hiện trạng | Tiềm năng | |
- Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ. | |||||
2 | Bãi biển Thôn 4 | Xã Xuân Hải, Thị xã Sông Cầu | - Diện tích 50ha, dài 2,5km, rộng 50-200m, độ dốc 0,4-0,6%, độ cao sóng 0,7-1m; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát vàng mịn; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng khá cao. | Chưa khai thác du lịch | Rất cao |
3 | Bãi Tràm | Xã Xuân Cảnh, Thị xã Sông Cầu | - Diện tích 10ha, dài 650m, rộng 120-150m, độ dốc bãi 0,3-0,5%, độ cao sóng 0,5m; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ. | Đang khai thác du lịch | Rất cao |
4 | Bãi Từ Nham | Xã Xuân Thịnh, Thị xã Sông Cầu | - Diện tích 200ha, dài 25km, rộng 50-220m, độ dốc 0,5-0,7%, độ cao sóng 0,7-1m; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng khá cao. | Đang khai thác du lịch | Rất cao |
5 | Bãi biển Gành Đá Đĩa | Xã An Ninh Đông, Huyện Tuy An | - Rộng 120m, độ dốc bãi 0,37%, độ cao sóng 0,9m; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng cao. | Chưa khai thác du lịch | Rất cao |
6 | Bãi Phú Thường | Xã An Hòa, Huyện | - Diện tích 35ha, dài 2,5km, rộng 50-220m, độ dốc 0,3-0,4%, độ cao sóng 0,5-1m; | Chưa khai | Rất cao |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Phát Triển Dlbđ Tỉnh Phú Yên Đến Năm 2025 Và Tầm Nhìn 2030
- Nhóm Giải Pháp Hạn Chế Tính Mùa Vụ Của Du Lịch Biển - Đảo
- Tài Nguyên Du Lịch Đầm, Vịnh
- Tài Nguyên Du Lịch Văn Hóa Phi Vật Thể Biển - Đảo Và Tài Nguyên Liên Kết Tiêu Biểu Thuộc Lãnh Thổ Biển - Đảo Đã Giới Hạn
- Phát triển du lịch biển đảo tỉnh Phú Yên - 23
- Phát triển du lịch biển đảo tỉnh Phú Yên - 24
Xem toàn bộ 196 trang tài liệu này.
Bãi biển | Phân bố | Đặc điểm | Hiện trạng | Tiềm năng | |
Tuy An | - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng khá cao. | thác du lịch | |||
7 | Bãi Súng | Xã An Mỹ, Huyện Tuy An | - Diện tích 50ha, dài 2,8km, rộng 100-250m, độ dốc 0,3-0,4%, độ cao sóng 0,5-0,7m; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng khá cao. | Chưa khai thác du lịch | Rất cao |
8 | Bãi Xép | Xã An Chấn, Huyện Tuy An | - Diện tích 6ha, dài 500m, rộng 150m, độ dốc 0,3-0,4%, độ cao sóng 0,7-1m; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, mùa đông bãi dốc, cát trắng mịn; Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng khá cao, khu vực gần bờ có bãi tốt. | Đang khai thác du lịch | Rất cao |
9 | Bãi biển Tuy Hòa | Thành phố Tuy Hòa | - Diện tích 100ha, dài 5km, rộng 200m, độ dốc 0,5-0,7%, độ cao sóng 0,8-1m, có dòng chảy ven bờ mạnh; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, mùa đông bãi dốc, cát vàng thô; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng khá cao. | Đang khai thác du lịch | Rất cao |
10 | Bãi Long Thủy | Xã An Phú, Thành phố Tuy Hòa | - Diện tích 40ha, dài 4km, rộng 200m, độ dốc 0,35%, độ cao sóng 0,5-0,6m; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ. | Đang khai thác du lịch | Rất cao |
Bãi biển | Phân bố | Đặc điểm | Hiện trạng | Tiềm năng | |
11 | Bãi Môn | Xã Hòa Tâm, Tx. Đông Hòa | - Diện tích 12ha, dài 400m, rộng 380m, độ dốc 0,3-0,4%, độ cao sóng 0,7-0,9m; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát vàng thô; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng khá cao. | Chưa khai thác du lịch | Rất cao |
12 | Bãi Bàu | Xã Xuân Hải, Thị xã Sông Cầu | - Diện tích 2ha, dài 180m, rộng 80m, độ dốc bãi 0,3-0,5%, độ cao sóng 0,7-1m; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, mùa đông bãi dốc, cát trắng mịn; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng khá cao. | Đang khai thác du lịch | Cao |
13 | Bãi Bàng | Xã Xuân Hải, Thị xã Sông Cầu | - Diện tích 3ha, dài 350m, rộng 90m, độ dốc bãi 0,3-0,5%, độ cao sóng 0,42m; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, mùa đông bãi dốc, cát trắng mịn; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ. | Đang khai thác du lịch | Cao |
14 | Bãi biển Thôn 2 | Xã Xuân Hòa, Thị xã Sông Cầu | - Diện tích 25ha, dài 1km, rộng 220m, độ dốc 0,4-0,6%, độ cao sóng 0,7-1m; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát vàng mịn; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng khá cao. | Chưa khai thác du lịch | Cao |
15 | Bãi Long Hải | Thị xã Sông Cầu | - Diện tích 20ha, dài 1,8km, rộng 120m, độ dốc 0,5-0,7%, độ cao sóng 0,7-1m; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát vàng mịn; | Chưa khai thác du lịch | Cao |
Bãi biển | Phân bố | Đặc điểm | Hiện trạng | Tiềm năng | |
- Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng khá cao. | |||||
16 | Bãi Ôm | Xã Xuân Phương, Thị xã Sông Cầu | - Diện tích 25ha, dài 2,5km, rộng 50-150m, độ dốc 0,3-0,5%), độ cao sóng 0,5m; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát vàng mịn; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ. | Chưa khai thác du lịch | Cao |
17 | Bãi tắm trên Cù lao Ông Xá | Xã Xuân Thọ, Thị xã Sông Cầu | - Rộng 30m, độ dốc bãi 0,48%, độ cao sóng 0,4m; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ. | Chưa khai thác du lịch | Cao |
18 | Bãi Vũng Lắm | Xã Xuân Thọ, Thị xã Sông Cầu | - Rộng 70m, độ dốc bãi 0,35%, độ cao sóng 0,25m; Bãi kín, đẹp, hoang sơ; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ. | Chưa khai thác du lịch | Cao |
19 | Bãi Bình Sa | Xã Xuân Thọ, Thị xã Sông Cầu | - Diện tích 30ha, dài 5km, rộng 120m, độ dốc bãi 0,7%, độ cao sóng 0,5-0,9m; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng khá cao. | Chưa khai thác du lịch | Cao |
20 | Bãi tắm trên Hòn Lao Mái Nhà | Xã An Hải, Huyện Tuy An | - Dài 120m, rộng 60m, độ dốc 2%, độ cao sóng 0,9m; - Chất lượng bãi cát: bãi dốc, cát vàng thô; | Chưa khai thác du lịch | Cao |
Bãi biển | Phân bố | Đặc điểm | Hiện trạng | Tiềm năng | |
- Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng khá cao. | |||||
21 | Bãi Rạng | Xã Xuân Hải, Thị xã Sông Cầu | - Diện tích 1,5ha, dài 340m, rộng 30-50m, độ dốc 0,7-1,5%, độ cao sóng 0,42m; - Chất lượng bãi cát: bãi dốc, cát thô lẫn cuội, sỏi; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ. | Đang khai thác du lịch | Trung bình |
22 | Bãi Tiên | Xã Xuân Cảnh, Thị xã Sông Cầu | - Rộng 70m, độ dốc bãi 0,3%, độ cao sóng 0,1m; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ. | Đang khai thác du lịch | Trung bình |
23 | Bãi tắm trên đảo Nhất Tự Sơn | Xã Xuân Thọ, Thị xã Sông Cầu | - Rộng 30m, độ dốc bãi 0,48%, độ cao sóng 0,4m; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ. | Đang khai thác du lịch | Trung bình |
24 | Bãi tắm trên đảo Hòn Nưa | Xã Hòa Xuân Nam, Tx. Đông Hòa | - Rộng 60m, độ dốc bãi 1,21%, độ cao sóng 0,9m; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát trắng mịn; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng khá cao. | Chưa khai thác du lịch | Trung bình |
25 | Bãi Bàng | Xã Hòa Tâm, Tx. Đông Hòa | - Diện tích 50ha, dài 3km, rộng 100-250m, độ dốc 0,5-0,6%, độ cao sóng 0,59m; - Chất lượng bãi cát: bãi thoải, cát vàng thô; - Chất lượng nước biển: nước sạch, trong, sóng nhỏ. | Chưa khai thác du lịch | Trung bình |
Phụ lục 1.3. Tài nguyên du lịch đảo/gành đá
Đảo/ Gành đá | Phân bố | Đặc điểm | Hiện trạng | Tiềm năng | |
1 | Gành Đá Đĩa | Xã An Ninh Đông, Huyện Tuy An | - Dài 50m, rộng 200m, được cấu tạo bởi đá bazan phủ lên trên nền đá granit; - Đá đen huyền và nâu vàng xếp thành cột, tiết diện có hình cái đĩa chìm nổi trên mặt nước biển; - Có các di sản văn hóa đá quanh vùng (đường đá, tường đá, giếng đá, mộ đá, nhà thờ đá, chùa đá, đàn đá, kèn đá, …). | Đang khai thác du lịch | Rất cao |
2 | Gành Đèn | Xã An Ninh Đông, Huyện Tuy An | - Ở sát bờ biển, nối liền với gành Đá Đĩa, được cấu tạo bởi đá granit; Có nét đẹp tự nhiên, phóng khoáng, ngoạn mục; Nằm cách xa khu dân cư, cảnh trí hoang sơ; - Không gian dưới chân rộng rãi, có thể cắm trại; Trên đỉnh có hải đăng, là điểm câu cá, nghỉ ngơi tốt. | Đang khai thác du lịch | Cao |
3 | Đảo Nhất Tự Sơn | Xã Xuân Thọ, Thị xã Sông Cầu | - Thấp (40m), dài 800m, rộng 230m, được cấu tạo bởi đá granit, bazzan, đá biến chất, …; - Có vách đá dựng đứng, nhiều bãi sỏi; Trên đảo có rừng cây bụi, keo gai rậm rạp, ven đảo có rạn san hô; - Có con đường bộ 300m nối đất liền và đảo. | Đang khai thác du lịch | Cao |
4 | Hòn Yến | Xã An Hòa, Huyện Tuy An | - Thấp, dài 230m, rộng 180m, cấu tạo bởi đá riolit; - Vách dốc dựng đứng, có nhiều hang yến, rạn san hô; Có nhiều chim yến, nhạn biển, hải âu, … | Đang khai thác du lịch | Cao |
Đảo/ Gành đá | Phân bố | Đặc điểm | Hiện trạng | Tiềm năng | |
5 | Hòn Lao Mái Nhà | Xã An Hải, Huyện Tuy An | - Nhỏ, thấp (104m), dài 1,7km, rộng 1,3km; - Đảo cấu tạo bởi đá bazan, dưới chân nhiều ám tiêu san hô, rong biển, tảo biển, cá cảnh, …; - Ven biển có nhiều vách đá, bãi đá, bãi cát, …; - Bãi trước cát trắng mịn, nhiều san hô và rong rêu, thích hợp làm bãi tắm và cắm trại; - Bãi sau đá lớn, sát bờ nước khá sâu, thích hợp câu cá. | Đang khai thác du lịch | Cao |
6 | Hòn Chùa | Xã An Phú, Thành phố Tuy Hòa | - Thấp, thoải, dài 800m, rộng 400m Có bãi biển đẹp nằm ở phía Tây Nam của đảo; - Xung quanh đảo là nơi cư ngụ của các loài san hô, động vật đáy và cá cảnh. | Đang khai thác du lịch | Trung bình |
7 | Hòn Nưa | Xã Hòa Xuân, Tx. Đông Hòa | - Thấp (105m), dài 950m, rộng 500m, cấu tạo bởi đá granit, có nhiều khe nứt; - Hình dáng giống như cây trụ chia đôi cánh cửa phía Nam vào vịnh Vũng Rô; - Trên đảo có bãi cát nhỏ trắng mịn chạy dài 500m theo hình vòng cung Ven bờ có rạn san hô, tảo biển, cá cảnh, … | Đang khai thác du lịch | Trung bình |
(Nguồn: Kết quả khảo sát thực địa, 2019)
Phụ lục 2
Tài nguyên du lịch văn hóa
Phụ lục 2.1. Tài nguyên du lịch văn hóa vật thể biển - đảo và tài nguyên liên kết tiêu biểu thuộc lãnh thổ biển - đảo đã giới hạn
Di tích | Phân bố | Thông tin cơ bản | Tình trạng | Khả năng khai thác | |
1 | Hải Đăng Mũi Đại Lãnh | Xã Hòa Tâm, Tx. Đông Hòa | Hải đăng được xây dựng tại Mũi Đại Lãnh, người Pháp đặt tên là Cap Varella; là một công trình kiến trúc đẹp, đặt ở vị trí cực Đông của Việt Nam, nơi đón nhận ánh bình minh đầu tiên trên đất liền nước ta | Đã được tu bổ và khai thác cho hoạt động du lịch | Rất cao |
2 | Di tích lịch sử Vũng Rô | Xã Hòa Xuân Nam | - Vũng Rô có diện tích mặt nước khoảng 1.640 ha, độ sâu trung bình từ 14 - 19m, có thể tiếp nhận tàu trọng tải trên 5.000 tấn; - Trong vịnh có nhiều bãi nhỏ gồm: Bãi Lách, Bãi Mù U, Bãi Ngà, Bãi Chùa, Bãi Chân Trâu, Bãi Hồ, Bãi Hàng, Bãi Nhỏ, Bãi Chính, Bãi Bàng, Bãi Lau, Bãi Nhãn. | Đã khai thác cho hoạt động du lịch | Cao |
3 | Tháp Nhạn Núi Nhạn | Phường I, Thành phố Tuy Hòa | Đây là một trong những ngôi tháp vào loại lớn của người Chăm, được xây dựng từ cuối thế kỉ XI, nằm trên đỉnh núi Nhạn ở độ cao 64m, có cấu trúc bình đồ vuông vững chắc gồm 3 phần: chính đế, thân và mái. | Đã được tu bổ và khai thác cho hoạt động du lịch | Cao |
4 | Chùa Đá Trắng | Xã An Dân, | Thời gian xây dựng: 1797 Đối tượng thờ phụng: Phật Diện tích: 5000m2 | Đã được tu bổ và khai thác cho | Cao |