(3) Lối sống, tác phong: Có lối sống lành mạnh, văn minh, phù hợp với bản sắc văn hoá dân tộc và môi trường giáo dục. Sống nhân ái, độ lượng, bao dung. Có tác phong làm việc khoa học, sư phạm.
(4) Giao tiếp, ứng xử: Thân thiện, thương yêu, tôn trọng và đối xử công bằng với trẻ. Gần gũi, tôn trọng, đối xử công bằng, bình đẳng và giúp đỡ cán bộ, giáo viên, nhân viên. Hợp tác và tôn trọng cha mẹ trẻ. Hợp tác với chính quyền địa phương và cộng đồng xã hội trong chăm sóc và giáo dục trẻ.
(5) Học tập, bồi dưỡng: Học tập, bồi dưỡng và tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị, đạo đức; năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm, năng lực lãnh đạo và quản lý nhà trường. Tạo điều kiện và giúp đỡ cán bộ, giáo viên, nhân viên học tập, bồi dưỡng và rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị, đạo đức; năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm.
b. Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm
(6) Trình độ chuyên môn: Đạt trình độ chuẩn đào tạo của nhà giáo theo quy định của Luật Giáo dục đối với giáo dục mầm non. Có năng lực chuyên môn để chỉ đạo các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ lứa tuổi mầm non. Có năng lực tư vấn, hướng dẫn và giúp đỡ cán bộ, giáo viên, nhân viên về chuyên môn giáo dục mầm non. Có kiến thức phổ thông về chính trị, kinh tế, y tế, văn hóa, xã hội liên quan đến giáo dục mầm non.
(7) Nghiệp vụ sư phạm: Có khả năng vận dụng các phương pháp đặc thù của giáo dục mầm non trong nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ. Có năng lực tổ chức các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em lứa tuổi mầm non. Có năng lực tư vấn, hướng dẫn và giúp đỡ cán bộ, giáo viên, nhân viên về nghiệp vụ sư phạm của giáo dục mầm non.
(8) Khả năng tổ chức triển khai chương trình giáo dục mầm non: Nắm vững chương trình giáo dục mầm non. Có khả năng triển khai thực hiện chương trình giáo dục mầm non phù hợp với đối tượng và điều kiện thực tế
của nhà trường, của địa phương. Có năng lực hướng dẫn và giúp đỡ cán bộ, giáo viên, nhân viên thực hiện chương trình, kế hoạch giáo dục mầm non.
c. Năng lực quản lý Trường Mầm non
(9) Hiểu biết nghiệp vụ quản lý: Hoàn thành chương trình bồi dưỡng CBQL giáo dục theo quy định. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về lý luận và nghiệp vụ quản lý trong lãnh đạo, quản lý nhà trường.
(10) Xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển nhà trường: Dự báo được sự phát triển của nhà trường, phục vụ cho việc xây dựng quy hoạch và kế hoạch. Xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch phát triển nhà trường toàn diện và phù hợp. Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch năm học.
(11) Quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường: Thành lập, kiện toàn tổ chức bộ máy, bổ nhiệm các chức vụ quản lý theo quy định; Quản lý hoạt động của tổ chức bộ máy nhà trường nhằm đảm bảo chất lượng giáo dục. Sử dụng, đào tạo bồi dưỡng, đánh giá xếp loại, khen thưởng kỉ luật, thực hiện các chế độ chính sách đối với cán bộ, giáo viên, nhân viên theo quy định. Tổ chức hoạt động thi đua trong nhà trường; xây dựng đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường đoàn kết, đủ phẩm chất, năng lực để thực hiện mục tiêu giáo dục, được cha mẹ trẻ tín nhiệm.
(12) Quản lý trẻ em của nhà trường: Tổ chức huy động và tiếp nhận trẻ em trong độ tuổi trên địa bàn đến trường theo quy định, thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi. Tổ chức quản lý trẻ em trong Trường Mầm non theo quy định. Tổ chức giáo dục hoà nhập cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, trẻ em khuyết tật trong nhà trường. Thực hiện các chế độ chính sách, bảo vệ quyền trẻ em.
(13) Quản lý hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ: Tổ chức và chỉ đạo các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc để đảm bảo an toàn và sức khỏe cho trẻ. Tổ chức và chỉ đạo các hoạt động giáo dục để trẻ em phát triển toàn
diện, hài hòa. Quản lý việc đánh giá kết quả nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ theo quy định.
(14) Quản lý tài chính, tài sản nhà trường: Huy động và sử dụng đúng quy định của pháp luật các nguồn tài chính phục vụ hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ. Quản lý sử dụng tài chính, tài sản đúng mục đích và theo quy định của pháp luật. Xây dựng, bảo quản, khai thác và sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị, đồ dùng, đồ chơi, tài liệu của nhà trường theo quy định.
(15) Quản lý hành chính và hệ thống thông tin: Xây dựng và tổ chức thực hiện các quy định về quản lý hành chính trong nhà trường. Quản lý và sử dụng các loại hồ sơ, sổ sách theo đúng quy định. Xây dựng và sử dụng hệ thống thông tin phục vụ hoạt động quản lý, hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ của nhà trường; thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kịp thời, đầy đủ theo quy định. Tổ chức sử dụng công nghệ thông tin phục vụ hoạt động quản lý và thực hiện chương trình giáo dục mầm non.
(16) Tổ chức kiểm tra, kiểm định chất lượng giáo dục: Tổ chức kiểm tra, đánh giá chất lượng các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ và quản lý nhà trường theo quy định. Chấp hành thanh tra giáo dục của các cấp quản lý theo quy định. Thực hiện kiểm định chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em theo quy định.
(17) Thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường: Xây dựng quy chế dân chủ trong nhà trường theo quy định. Tổ chức thực hiện quy chế dân chủ cơ sở, tạo điều kiện cho các đoàn thể, tổ chức xã hội trong nhà trường hoạt động nhằm nâng cao chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ.
d. Năng lực tổ chức phối hợp với gia đình trẻ và xã hội
(18) Tổ chức phối hợp với gia đình trẻ: Tổ chức phối hợp với gia đình trẻ và Ban đại diện cha mẹ trẻ để thực hiện hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ. Tổ chức tuyên truyền trong cha mẹ trẻ và cộng đồng về hoạt động, truyền thống, văn hóa nhà trường, mục tiêu và nhiệm vụ của giáo dục
mầm non. Tổ chức phổ biến kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ cho cha mẹ trẻ và cộng đồng.
(19) Phối hợp giữa nhà trường và địa phương: Tham mưu với cấp ủy, chính quyền địa phương nhằm phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn. Tổ chức huy động các nguồn lực của cộng đồng, các tổ chức kinh tế, chính trị - xã hội và các cá nhân trong cộng đồng góp phần xây dựng nhà trường thực hiện các mục tiêu giáo dục mầm non. Tổ chức cho cán bộ, giáo viên, nhân viên và trẻ tham gia các hoạt động xã hội trong cộng đồng
DANH SÁCH
CÁC TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC TÁC GIẢ KHẢO SÁT
TÊN ĐƠN VỊ | ĐỊA CHỈ | |
01 | MN AN BÌNH | 229 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
02 | MN ÁNH DƯƠNG | 638, Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
03 | MN BÔNG SEN XANH | 258, Tô Ngọc Vân, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
04 | MN BI BI | 97A, Ngô Chí Quốc, Phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
05 | MN BÚP SEN HỒNG | 606/22, Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
06 | MN BẦU TRỜI XANH | Chung cư Sunview Town, Gò Dưa, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
07 | MN BÍCH TRÂN | 222 Đường số 8, Quốc lộ 1K, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
08 | MN CÁNH THIÊN THẦN | 4 Đoàn Kết, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
09 | MN ĐÔNG DƯƠNG | 577 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
10 | MN GẤU TRÚC | 178 Đặng Văn Bi, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý ở các trường mầm non tư thục tại quận Thủ Đức thành phố Hồ Chí Minh - 15
- Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý ở các trường mầm non tư thục tại quận Thủ Đức thành phố Hồ Chí Minh - 16
- Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý ở các trường mầm non tư thục tại quận Thủ Đức thành phố Hồ Chí Minh - 17
- Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý ở các trường mầm non tư thục tại quận Thủ Đức thành phố Hồ Chí Minh - 19
Xem toàn bộ 157 trang tài liệu này.
MN HƯỚNG DƯƠNG | 78 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM | ||||
12 | MN HOÀNG ANH | 1, Đường Số 7, Phường Tam Bình, Quận Thủ Đức, Tp. HCM | |||
13 | MN HOA BÌNH MINH | 756A, Tỉnh lộ 43, Phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM | |||
14 | MN HẢI ÂU | 27 Đường số 3, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM | |||
15 | MN HOA HỒNG NHỎ | 54, Đường số 2, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM | |||
16 | MN HOA XUÂN | 42, Chương Dương, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM | |||
17 | MN HOA NGỌC LAN | 116, Đường số 11, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức Tp. HCM | |||
18 | MN HỌC VIỆN SÀI GÒN | 98 Tô Vĩnh Diện, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM | |||
19 | MN HOA VÀNG | HƯỚNG | DƯƠNG | Số 3, Đường 6, KDC Hiệp Bình, Phường Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, Tp. HCM | |
20 | MN HOA MẶT TRỜI | 45, Bác Ái, Phường Thọ, Quận Thủ Đức, Tp. HCM | Bình | ||
21 | MN HỒNG ÂN | 1/78, Dân Chủ, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức, Tp. HCM | |||
22 | MN KHÁNH HỶ | 539, Kha Vạn Cân, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM | |||
275, Quốc Lộ 1A, Phường Bình |
MN KHIẾT TÂM | Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM | |
24 | MN LINH ÂN | 57, Đường Số 4, Phường Tam Phú, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
25 | MN MAI VÀNG | 1127/5, Tỉnh Lộ 43, Phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
26 | MN MAIKA | 167 Quốc lộ 1K, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
27 | MN MĂNG NON | Khu phố 3, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
28 | MN MAI ANH | 27 Đường số 9, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
29 | MNNHẬT TÂN | 67, Đường Số 35, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
30 | MN NGÔI NHÀ HẠNH PHÚC | Tầng G, Block B1-B2 Chung cư 4S, đường số 30, KP7, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
31 | MN NGỌC LAN | 58/1, Đường Số 10, Phường Tam Bình, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
32 | MN TRINH VƯƠNG | 53, Đường Số 25, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
33 | MN THANH TRÚC | 36/4 Khu phố 1, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
34 | MN TÂM NHI | 104, Hồ Văn Tư, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
35 | MN THANH TÂM | 153 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
4, Đường Số 22, Phường Bình Chiểu, |
MN GIA HUY | Quận Thủ Đức, Tp. HCM | |
37 | MN VẦNG DƯƠNG | 102 -104 đường 4, khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
38 | MN VƯỜN TUỔI THƠ | 650, Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
39 | MN SAO VUI | Lô G Biệt thự vườn, Đường số 3, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
40 | MN THỦ ĐỨC | 32 Đường số 8, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
41 | MN TUỔI NGỌC | 67, Đường Số 2, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
42 | MN VƯỜN HỒNG | 178, Đường số 11, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức, Tp. HCM |
43 | MN VÀNG ANH | 0 Đường số 4, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức Tp. HCM |