Phụ lục 1: Tiêu chí xác định khái niệm SMEs ở một số nước
Loại doanh nghiệp | Số lao động (người) | Tổng số vốn/ trị giá tài sản (triệu) | Doanh số/năm (triệu) | |
Cộng hoà liên bang Đức | SMEs Doanh nghiệp nhỏ | Dưới 500 Dưới 9 | Dưới 100 DM Dưới 1 DM | |
Australia&Cana da | SMEs | Dưới 500 | Dưới $20 Canada | |
Nhật | SMEs công nghiệp SMEs bán buôn SMEs bán lẻ | Dưới 300 Dưới 100 Dưới 50 | Dưới 100 Yên | |
Nước | Loại doanh nghiệp | Số lao động (người) | Tổng số vốn/ trị giá tài sản (triệu) | Doanh số/năm (triệu) |
Hàn Quốc | SMEs công nghiệp SMEs dịch vụ | Dưới 100 Dưới 20 | ||
Hongkong | SMEs công nghiệp SMEs dịch vụ | Dưới 100 Dưới 50 | ||
Đài Loan | SMEs | Dưới $120 HK | ||
Singapore | SMEs | Dưới 100 | Dưới $500 Sing | |
Thái Lan | SMEs Dnghiệp gia đình Doanh nghiệp nhỏ | Dưới 200 Dưới 10 Từ 10 đến 49 | Dưới 500 bath Dưới 1 bath Dưới 10 bath | |
Indonesia | SMEs Dnghiệp cực nhỏ Doanh nghiệp nhỏ | Dưới 200 Dưới 20 | Dưới 2 rupia Dưới 600 rupia | Dưới 2000 rupia Dưới 50 rupia Dưới 1000 rupia |
Philippine | SMEs Dnghiệp cực nhỏ Hộ thủ công nhỏ Doanh nghiệp nhỏ | Dưới 200 Dưới 9 Dưới 9 Từ 10 đến 99 | Dưới 60 peso Dưới 0,15 peso Từ 0,15đến1,5peso Từ 1,5 đến 15 peso | |
Malaysia | SMEs Doanh nghiệp nhỏ | Dưới 200 Dưới 50 | Dưới $2,5 Malai Dưới $0,5 Malai |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Năng Lực Và Hiệu Quả Kinh Doanh Của Dnv&n.
- Các Giải Pháp Phát Triển Dnv&nở Các Làng Nghề Truyền Thống
- Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - 13
Xem toàn bộ 116 trang tài liệu này.
SMEs | Dưới 100 |
Nguồn: [21, tr.22]
Phụ lục2. Số lượng và tỷ trọng DNV&N theo ngành năm 2004
Tổng số doanh nghiệp | Doanh nghiệp vừa và nhỏ theo lao động | Doanh nghiệp vừa và nhỏ theo vốn | |||||
Tổng số | %Tổng số doanh nghiệp | %Tổng số doanh nghiệp vừa và nhỏ | Tổng số | %Tổng số doanh nghiệp | %Tổng số doanh nghiệp vừa và nhỏ | ||
Tổng số | 91754 | 88234 | 96,2 | 100 | 79400 | 86,5 | 100 |
Nông, lâm nghiệp | 1015 | 871 | 85,8 | 1 | 572 | 56,4 | 0,7 |
Thủy sản | 1354 | 1350 | 99,7 | 1,5 | 1310 | 96,8 | 1,6 |
Công nghiệp khai thác | 1192 | 1121 | 94 | 1,3 | 1015 | 85,2 | 1,3 |
Công nghiệp chế biến | 20531 | 18434 | 89,8 | 20,9 | 15615 | 76,1 | 19,7 |
Sản xuất, phân phối điện | 1480 | 1456 | 98,4 | 1,7 | 1389 | 93,9 | 1,7 |
Xây dựng | 12315 | 11668 | 94,7 | 13,2 | 10323 | 83,8 | 13,0 |
Thơng nghiệp, sửa chữa động cơ, xe máy | 36079 | 35867 | 99,4 | 40,6 | 33372 | 92,5 | 42,0 |
Khách sạn, nhà hàng | 3957 | 3914 | 98,9 | 4,4 | 3653 | 92,3 | 4,6 |
Vận tải, kho bãi | 5351 | 5200 | 97,2 | 5,9 | 4683 | 87,5 | 5,9 |
Tài chính, tín dụng | 1129 | 1113 | 98,6 | 1,3 | 852 | 75,5 | 1,1 |
Kinh doanh tài sản, tư vấn | 6172 | 6111 | 99 | 6,9 | 5591 | 90,6 | 7,0 |
Dịch vụ khác | 1179 | 1129 | 95,8 | 1,3 | 1025 | 86,9 | 1,3 |
Nguồn: [21, tr.82]
Phụ lục 3. Mức độ trang bị vốn trung bình của doanh nghiệp vừa và nhỏ năm 2004
Tổng số doanh nghiệp vừa và nhỏ | Doanh nghiệp vừa và nhỏ theo khu vực kinh tế | |||
Doanh nghiệp nhà nớc | Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | Doanh nghiệp có vốn nớc ngoài | ||
Số doanh nghiệp | 88222 | 2959 | 82819 | 2423 |
Số lao động | 2211895 | 336234 | 1672373 | 203288 |
Tổng số vốn (tỷ đồng) | 701168 | 158664 | 337440 | 205065 |
Vốn/doanh nghiệp (tỷ đồng) | 7,9 | 53,6 | 4,1 | 84,6 |
Tài sản cố định/ Tổng số vốn | 0,344 | 0,296 | 0,297 | 0,528 |
Tài sản cố định/lao động (*) (triệu đồng) | 109,2 | 139,6 | 59,9 | 532,9 |
Nguồn: Tính toán theo số liệu của Tổng cục Thống kê năm 2005 Ghi chú (*) : Bao gồm cả đầu tư dài hạn
Phụ lục 4. Trình độ học vấn , đào tạo của lao động trong doanh nghiệp năm 1995
Đơn vị: %
Trình độ đào tạo | ||||
Cao đẳng, đại học | Trung học chuyên nghiệp | Công nhân kỹ thuật | Loại khác | |
Tổng số doanh nghiệp | 9,5 | 9,1 | 21,7 | 52,9 |
Doanh nghiệp nhà nớc | 10,2 | 10,7 | 26,2 | 64,8 |
Doanh nghiệp tập thể | 1,6 | 2,9 | 12,5 | 83 |
Doanh nghiệp tư nhân | 3,1 | 3,3 | 6,4 | 87,2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn | 9,6 | 5,5 | 7,8 | 77 |
Công ty cổ phần | 13,2 | 4,1 | 5,1 | 76,1 |
Doanh nghiệp có vốn nớc ngoài | 13,5 | 5,7 | 11,2 | 6 |
Phụ lục 5. Trình độ đào tạo của giám đốc doanh nghiệp năm 1995.
Đơn vị: %
Trình độ đào tạo | ||||
Cao đẳng, đại học | Trung học chuyên nghiệp | Công nhân kỹ thuật | Loại khác | |
Tổng số | 35,8 | 9,4 | 4,6 | 50,2 |
Doanh nghiệp nhà nước | 81,4 | 11,2 | 0,8 | 6,5 |
Doanh nghiệp tập thể | 14,8 | 17,2 | 8,5 | 59,5 |
Doanh nghiệp tư nhân | 8,3 | 6,9 | 7,1 | 77,7 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn | 77,1 | 3,4 | 1,7 | 17,8 |
Công ty cổ phần | 51,3 | 10,3 | 3,1 | 35,3 |
Doanh nghiệp có vốn nước ngoài | 87,7 | 2,7 | 0,1 | 9,4 |
Phụ lục 6: Những khó khăn đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ, 1990-2002
57
58
53
50 49
35
36
24
28
23
17 17
16
11
4
70
60
50
40
30
20
10
0
Thiếu vốn Nhu cầu hạn
chÕ
Quá nhiều cạnh tranh
Thiếu công nghệ hiện đại
1991
1997
2002
Chính sách của chính phủ
Nguồn: [1,tr 104]
Phụ lục 7. Đánh giá môi trường kinh doanh của Việt Nam năm 2006
Xếp hạng của Việt Nam | Nước xếp hạng cao nhất | Nước xếp hạng thấp nhất | |
Hoạt động kinh doanh | 99 | Nui Dilân | Cônggô |
Gia nhập thị trường | 82 | Canađa | Angôla |
Giải quyết giấy phép | 18 | Palau | Tandania |
Sử dụng lao động | 122 | Palau | Buốckina Phaxô |
Đăng ký tài sản | 39 | Nui Dilân | Nigiêria |
Tiếp cận tín dụng | 106 | Anh | Campuchia |
Bảo vệ nhà đầu tư | 143 | Nui Dilân | ápganixtan |
Đóng thuế | 107 | Manđơvi | Bêlarut |
Thương mại qua biên giới | 83 | Đan Mạch | Irắc |
Thực hiện hợp đồng | 102 | Na Uy | Đông Timo |
Đóng cửa doanh nghiệp | 95 | Nhật Bản | Bờ Tây dải Gaza |
Nguồn: Ngân hàng thế giới và Công ty tài chính quốc tế, 2005.