Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - 14


Phụ lục 1: Tiêu chí xác định khái niệm SMEs ở một số nước


Nước

Loại doanh nghiệp

Số lao động (người)

Tổng số vốn/ trị giá tài sản (triệu)

Doanh số/năm (triệu)

Cộng hoà liên bang Đức

SMEs

Doanh nghiệp nhỏ

Dưới 500

Dưới 9


Dưới 100 DM

Dưới 1 DM

Australia&Cana da

SMEs

Dưới 500


Dưới $20 Canada

Nhật

SMEs công nghiệp

SMEs bán buôn SMEs bán lẻ

Dưới 300

Dưới 100

Dưới 50

Dưới 100 Yên


Nước

Loại doanh nghiệp

Số lao động (người)

Tổng số vốn/ trị giá tài sản (triệu)

Doanh số/năm (triệu)

Hàn Quốc

SMEs công nghiệp

SMEs dịch vụ

Dưới 100

Dưới 20



Hongkong

SMEs công nghiệp

SMEs dịch vụ

Dưới 100

Dưới 50



Đài Loan

SMEs


Dưới $120 HK


Singapore

SMEs

Dưới 100

Dưới $500 Sing


Thái Lan

SMEs

Dnghiệp gia đình

Doanh nghiệp nhỏ

Dưới 200

Dưới 10

Từ 10 đến 49

Dưới 500 bath

Dưới 1 bath

Dưới 10 bath


Indonesia

SMEs

Dnghiệp cực nhỏ

Doanh nghiệp nhỏ

Dưới 200


Dưới 20


Dưới 2 rupia

Dưới 600 rupia

Dưới 2000 rupia

Dưới 50 rupia

Dưới 1000 rupia

Philippine

SMEs

Dnghiệp cực nhỏ Hộ thủ công nhỏ Doanh nghiệp nhỏ

Dưới 200

Dưới 9

Dưới 9

Từ 10 đến 99

Dưới 60 peso

Dưới 0,15 peso Từ 0,15đến1,5peso

Từ 1,5 đến 15 peso


Malaysia

SMEs

Doanh nghiệp nhỏ

Dưới 200

Dưới 50

Dưới $2,5 Malai Dưới $0,5 Malai


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 116 trang tài liệu này.

Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - 14


Myanmar

SMEs

Dưới 100



Nguồn: [21, tr.22]


Phụ lục2. Số lượng và tỷ trọng DNV&N theo ngành năm 2004



Ngành cấp 2


Tổng số doanh nghiệp

Doanh nghiệp vừa và nhỏ theo lao động

Doanh nghiệp vừa và nhỏ theo vốn


Tổng số


%Tổng số doanh nghiệp

%Tổng số doanh nghiệp vừa và

nhỏ


Tổng số


%Tổng số doanh nghiệp

%Tổng số doanh nghiệp vừa và

nhỏ

Tổng số

91754

88234

96,2

100

79400

86,5

100

Nông, lâm

nghiệp

1015

871

85,8

1

572

56,4

0,7

Thủy sản

1354

1350

99,7

1,5

1310

96,8

1,6

Công nghiệp

khai thác

1192

1121

94

1,3

1015

85,2

1,3

Công nghiệp

chế biến

20531

18434

89,8

20,9

15615

76,1

19,7

Sản xuất, phân

phối điện

1480

1456

98,4

1,7

1389

93,9

1,7

Xây dựng

12315

11668

94,7

13,2

10323

83,8

13,0

Thơng nghiệp, sửa chữa động

cơ, xe máy


36079


35867


99,4


40,6


33372


92,5


42,0

Khách sạn, nhà

hàng

3957

3914

98,9

4,4

3653

92,3

4,6

Vận tải, kho bãi

5351

5200

97,2

5,9

4683

87,5

5,9

Tài chính, tín

dụng

1129

1113

98,6

1,3

852

75,5

1,1

Kinh doanh tài

sản, tư vấn

6172

6111

99

6,9

5591

90,6

7,0

Dịch vụ khác

1179

1129

95,8

1,3

1025

86,9

1,3


Nguồn: [21, tr.82]


Phụ lục 3. Mức độ trang bị vốn trung bình của doanh nghiệp vừa và nhỏ năm 2004




Chỉ tiêu


Tổng số doanh nghiệp vừa và nhỏ

Doanh nghiệp vừa và nhỏ theo khu vực kinh tế


Doanh nghiệp nhà nớc

Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

Doanh nghiệp có vốn nớc ngoài

Số doanh nghiệp

88222

2959

82819

2423

Số lao động

2211895

336234

1672373

203288

Tổng số vốn (tỷ đồng)

701168

158664

337440

205065

Vốn/doanh nghiệp (tỷ đồng)

7,9

53,6

4,1

84,6

Tài sản cố định/ Tổng số vốn

0,344

0,296

0,297

0,528

Tài sản cố định/lao động (*) (triệu đồng)


109,2


139,6


59,9


532,9

Nguồn: Tính toán theo số liệu của Tổng cục Thống kê năm 2005 Ghi chú (*) : Bao gồm cả đầu tư dài hạn


Phụ lục 4. Trình độ học vấn , đào tạo của lao động trong doanh nghiệp năm 1995

Đơn vị: %



Loại doanh nghiệp

Trình độ đào tạo


Cao đẳng, đại học

Trung học chuyên nghiệp


Công nhân kỹ thuật


Loại khác

Tổng số doanh nghiệp

9,5

9,1

21,7

52,9

Doanh nghiệp nhà nớc

10,2

10,7

26,2

64,8

Doanh nghiệp tập thể

1,6

2,9

12,5

83

Doanh nghiệp tư nhân

3,1

3,3

6,4

87,2

Công ty trách nhiệm hữu hạn

9,6

5,5

7,8

77

Công ty cổ phần

13,2

4,1

5,1

76,1

Doanh nghiệp có vốn nớc ngoài

13,5

5,7

11,2

6


Phụ lục 5. Trình độ đào tạo của giám đốc doanh nghiệp năm 1995.


Đơn vị: %



Loại doanh nghiệp

Trình độ đào tạo

Cao đẳng, đại học

Trung học chuyên nghiệp

Công nhân kỹ thuật


Loại khác

Tổng số

35,8

9,4

4,6

50,2

Doanh nghiệp nhà nước


81,4


11,2


0,8


6,5

Doanh nghiệp tập thể


14,8


17,2


8,5


59,5

Doanh nghiệp tư nhân


8,3


6,9


7,1


77,7

Công ty trách nhiệm hữu hạn


77,1


3,4


1,7


17,8

Công ty cổ phần


51,3


10,3


3,1


35,3

Doanh nghiệp có vốn nước ngoài


87,7


2,7


0,1


9,4


Phụ lục 6: Những khó khăn đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ, 1990-2002


57

58

53

50 49

35

36

24

28

23

17 17

16

11

4

70

60

50

40

30

20

10

0

Thiếu vốn Nhu cầu hạn

chÕ


Quá nhiều cạnh tranh


Thiếu công nghệ hiện đại


1991

1997

2002


Chính sách của chính phủ


Nguồn: [1,tr 104]


Phụ lục 7. Đánh giá môi trường kinh doanh của Việt Nam năm 2006


Mức độ dễ dàng

Xếp hạng của Việt Nam

Nước xếp hạng cao nhất

Nước xếp hạng thấp nhất

Hoạt động kinh doanh

99

Nui Dilân

Cônggô

Gia nhập thị trường

82

Canađa

Angôla

Giải quyết giấy phép

18

Palau

Tandania

Sử dụng lao động

122

Palau

Buốckina Phaxô

Đăng ký tài sản

39

Nui Dilân

Nigiêria

Tiếp cận tín dụng

106

Anh

Campuchia

Bảo vệ nhà đầu tư

143

Nui Dilân

ápganixtan

Đóng thuế

107

Manđơvi

Bêlarut

Thương mại qua biên giới

83

Đan Mạch

Irắc

Thực hiện hợp đồng

102

Na Uy

Đông Timo

Đóng cửa doanh nghiệp

95

Nhật Bản

Bờ Tây dải Gaza

Nguồn: Ngân hàng thế giới và Công ty tài chính quốc tế, 2005.

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 07/09/2022