Câu 9: Thầy/Cô hãy cho biết, việc thực thi chương trình đào tạo ngành Công nghệ chế tạo máy theo tiếp cận CDIO tại trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên như thế nào? (Thầy/Cô hãy đánh dấu X vào mức độ mà thầy/cô lựa chọn)
Thực trạng thưc̣ thi chương trình đào tạo ngành Công nghệ chế tạo máy theo tiếp câṇ CDIO | Mức độ | |||
Tốt | Bình thường | Chưa tốt | ||
Đối với giảng viên | ||||
1 | Chủ động lên lớp | |||
2 | Tăng cường hoaṭ đôṇ g thưc̣ hành, thưc̣ tâp̣ cho người hoc̣ | |||
3 | Phát huy tính sáng tao, chủ đông của sinh viên | |||
4 | Rèn luyêṇ tay nghề chuyên môn, nâng cao tay nghề | |||
5 | Học hỏi, câp̣ nhâṭ, bổ sung kiến thứ c mới trong quá trình giảng daỵ | |||
Đối vớ i sinh viên | ||||
1 | Tích cưc̣ , chủ đông trong hoc̣ tâp̣ | |||
2 | Phát huy trí sáng tạo trong hoc̣ tâp̣ | |||
3 | Thường xuyên tham gia các lớp thưc̣ hành, thưc̣ tâp̣ | |||
4 | Bồi dưỡng kỹ năng mềm cho bản thân |
Có thể bạn quan tâm!
- Biện Pháp 4. Đổi Mới Hoạt Động Kiểm Tra Đánh Giá Trong Việc Thực Hiện Phát Triển Chương Trình Đào Tạo Ngành Công Nghệ Chế Tạo Máy
- Đối Với Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên
- Phạm Hồng Quang (2007), Nghiên Cứu Khoa Học Giáo Dục - Một Số Vấn Đề Lí Luận Và Thực Tiễn.
- Phát triển chương trình đào tạo ngành công nghệ chế tạo máy ở trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - 16
- Phát triển chương trình đào tạo ngành công nghệ chế tạo máy ở trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - 17
Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.
Thực trạng thưc̣ thi chương trình đào tạo ngành Công nghệ chế tạo máy theo tiếp câṇ CDIO | Mức độ | |||
Tốt | Bình thường | Chưa tốt | ||
Phòng Đào taọ | ||||
1 | Phối hợp với khoa Cơ khí thưc̣ hiêṇ quá trình đào taọ theo hướng tiếp câṇ CDIO | |||
2 | Theo dõi, giám sát tiến độ đào taọ | |||
3 | Kiểm tra, giám sát công tác giảng dạy của khoa | |||
4 | Kiểm tra, giám sát hoaṭ đông hoc̣ tập của sinh viên | |||
Phòng Khảo thí | ||||
1 | Đảm bảo chất lượng tổ chức kiểm tra, giám sát hoạt động giảng dạy | |||
2 | Tổ chức triển khai, quản lý công tác khảo thí và đảm bảo chất lượng | |||
3 | Tổ chức làm đề thi, thẩm định đề thi, xây dựng ngân hàng đề thi, in ấn đề thi | |||
4 | Tổ chức thanh tra giám sát đào tạo và giám sát các kỳ thi | |||
5 | Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện các hoạt động kiểm định và đảm bảo chất lượng | |||
6 | Xây dựng các công cụ đánh giá, ngân hàng câu hỏi, cải tiến các hình thức, phương pháp đánh giá kết quả học tập của sinh viên |
Câu 10: Theo thầy/cô, việc đánh giá chương trình đào tạo ngành Công nghệ chế tạo máy tại trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên được thực hiện như thế nào? (Thầy/Cô hãy đánh dấu X vào mức độ mà đồng chí lựa chọn)
Thực trạng về viêc̣ đánh giá chương trình đào tạo ngành Công nghệ chế tạo máy củ a giảng viên | Đảm bảo | Chưa đảm bảo | |
1 | Khung chương trình đảm bảo mục tiêu về kiến thứ c, kỹ năng, thái đô ̣ngành Công nghê ̣chế taọ máy | ||
2 | Chương trình đảm bảo sự cân đối giữa khối lương kiến thứ c đaị cương, kiến thức cơ sở kỹ thuâṭ, cơ sở ngành và chuyên ngành | ||
3 | Nội dung chương trình đào taọ phù hơp̣ với muc̣ tiêu đào taọ của ngành Công nghệ chế taọ máy, đáp ứ ng yêu cầu xã hôị | ||
4 | Chương trình đảm bảo sự cân đối giữa lý thuyết và thưc̣ hành | ||
5 | Chương trình đảm bảo sự logic trong cách sắp xếp, phân bổ hoc̣ kỳ của các môn hoc̣ | ||
6 | Chương trình đào tạo được thiết kế theo hướ ng đảm bảo sự hơp̣ lý giữa các phương thứ c tổ chứ c đào taọ | ||
7 | Chương trình chi tiết từng môn hoc̣ đảm bảo 3 muc̣ tiêu về kiến thứ c, kỹ năng, thái độ | ||
8 | Chương trình chi tiết được xây dựng đảm bảo khối lượng lý thuyết và thưc̣ hành theo đăc̣ thù của từ ng môn hoc̣ | ||
9 | Chương trình đào taọ mềm dẻo giúp sinh viên có khả năng lực chọn môn học, tiến đô ̣ hoc̣ tâp̣ , phương pháp kiểm tra, đánh giá, phương thứ c và thờ i gian học tâp̣ phù hơp̣ |
Câu 11: Theo thầy/cô, việc đánh giá, điều chỉnh chương trình đào tạo ngành Công nghệ chế tạo máy tại trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên được thực hiện như thế nào? (Thầy/Cô hãy đánh dấu X vào mức độ mà đồng chí lựa chọn)
a. Công tác điều chỉnh chương trình đào tạo ngành Công nghệ chế tạo máy thường xuyên được cập nhật những văn bản quy định chuẩn đầu ra của Bộ Giáo dục và Đào tạo
b. Công tác điều chỉnh chương trình đào tạo phù hợp với năng lực, trình độ của sinh viên
c. Điều chỉnh chương trình đào tạo ngành Công nghệ chế tạo máy có bổ sung những nội dung mới vào chương trình đào tạo hàng năm
d. Điểu chỉnh chương trình đào tạo ngành Công nghệ chế tạo máy dựa trên khảo sát năng lực thực tế, tay nghề chuyên môn của sinh viên
e. Thường xuyên khảo sát thực tế của địa phương để xây dựng, phát triển chương trình đào tạo ngành Công nghệ chế tạo máy phù hợp với sự phát triển kinh tế
- xã hội
STT | Cơ sở vật chất | Đầy đủ | Chưa đầy đủ | Không có |
1 | Giáo trình, tài liệu tham khảo | |||
2 | Phòng học lý thuyết | |||
3 | Phòng thí nghiệm cơ khí - động lực | |||
4 | Phòng thí nghiệm công nghệ vật liệu | |||
5 | Phòng thí nghiệm tin học - Công nghệ dạy học | |||
6 | Xưởng thực hành cơ khí | |||
7 | Các phương tiện, thiết bị dạy học hiện đại phục vụ cho quá trình dạy học | |||
8 | Dụng cụ học tập, thực hành của sinh viên | |||
9 | Hệ thống thư viện, thư viện điện tử |
Câu 12: Thầy/Cô hãy cho biết, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho việc phát triển chương trình đào tạo ngành Công nghệ chế tạo máy theo tiếp cận CDIO đã đầy đủ chưa? (Thầy/Cô hãy đánh dấu X vào mức độ mà đồng chí lựa chọn)
Câu 13: Theo Thầy/cô, những yếu tố sau ảnh hưởng như thế nào đến công tác phát triển chương trình đào tạo ngành Công nghệ chế tạo máy ở trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên? (Đồng chí hãy đánh dấu X vào ô vuông mà đồng chí lựa chọn)
Những yếu tố sau ảnh hưởng như thế nào đến công tác phát triển chương trình đào tạo ngành Công nghệ chế tạo máy | Mức độ | ||||
Rất Ảnh hưởng | Ảnh hưởng | Bình thường | Ít ảnh hưởng | ||
1 | Nhận thứ c về sự cần thiết phát triển chương trình đào taọ đaị hoc̣ ngành Công nghê ̣chế taọ máy theo tiếp câṇ CDIO | ||||
2 | Năng lực về phát triển chương trình đào tạo đaị hoc̣ ngành Công nghệ chế taọ máy theo tiếp câṇ CDIO | ||||
3 | Các văn bản, quy định, hướng dẫn và phát triển chương trình đào tạo ngành Công nghệ chế tạo máy | ||||
4 | Cơ sở vật chất phục vụ cho phát triển chương trình đào tạo ngành Công nghệ chế tạo máy |
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của đồng chí!
PHU ̣ LUC 2
PHIẾU KHẢO SÁT ĐÁ NH GIÁ MÔT
SỐ MÔN HOC
TRONG CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY Ở TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
(Dành cho sinh viên năm thứ ba ngành Công nghê ̣chế tao má y)
Em đánh giá như thế nào về các môn học trong chương trình đào tạo ngành công nghệ chế tạo máy ở trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên?
Môn học | Mứ c đô ̣ | ||||||||
Kiến thức | Thời lượng | Phương pháp giảng dạy của giảng viên | Cách thức kiểm tra, đánh giá kết quả | ||||||
Đảm bảo | Chưa đảm bảo | Phù hơp̣ | Chưa phù hơp̣ | Hài lòng | Chưa hài lòng | Phù hợp | Chưa phù hợp | ||
1 | Giải tích 1,2 | ||||||||
2 | Vật lý | ||||||||
3 | Hóa đại cương | ||||||||
4 | Cơ sở kỹ thuật | ||||||||
5 | Dung sai đo lường | ||||||||
6 | Vẽ Kỹ thuật và CAD | ||||||||
7 | Kỹ thuật điện đại cương | ||||||||
8 | Chi tiết máy | ||||||||
9 | Thực tập công nghệ | ||||||||
10 | Nguyên lý máy | ||||||||
11 | Các quá trình gia công | ||||||||
12 | Công nghệ gia công cắt gọt | ||||||||
13 | Điều khiển số máy công cụ | ||||||||
14 | Công nghệ gia công không phôi | ||||||||
15 | Đồ án chi tiết máy |
Xin chân thành cảm ơn em!
PHỤ LỤC 3
PHIẾU KHẢO NGHIỆM TÍNH KHẢ THI CỦA CÁC BIỆN PHÁP
Qua nghiên cứu thực trạng phát triển chương trình ngành Công nghệ chế tạo máy trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, chúng tôi đề xuất các biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả phát triển chương trình ngành Công nghệ chế tạo máy theo tiếp cận CDIO. Xin thầy (Cô), các cán bộ quản lí đánh giá về tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp sau đây bằng cách đánh dấu X vào phần mà đồng chí cho là hợp lý. (Có kèm theo nội dung của các biện pháp).
Các biện pháp | Tính cấp thiết | Tính khả thi | |||||
Rất cần thiết | Cần thiết | K. cần thiết | Rất khả thi | Khả thi | K. khả thi | ||
1 | Nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý, giảng viên khoa Cơ khí về tầm quan trọng của việc phát triển chương trình đào tạo ngành Công nghệ chế tạo máy theo tiếp cận CDIO | ||||||
2 | Tổ chức bồi dưỡng nâng cao năng lực phát triển chương trình đào tạo ngành Công nghệ chế tạo máy theo tiếp cận CDIO cho đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên khoa Cơ khí | ||||||
3 | Tăng cường sự phối hợp giữa Nhà trường với các doanh nghiệp, cơ sở sử dụng lao |
Các biện pháp | Tính cấp thiết | Tính khả thi | |||||
Rất cần thiết | Cần thiết | K. cần thiết | Rất khả thi | Khả thi | K. khả thi | ||
động trong việc phát triển chương trình đào tạo ngành Công nghệ chế tạo máy. | |||||||
4 | Đổi mới hoạt động kiểm tra đánh giá trong việc thực hiện phát triển Chương trình đào tạo ngành Công nghệ chế tạo máy | ||||||
5 | Tăng cường đầu tư, quản lý tốt cơ sở vật chất phục vụ cho việc phát triển chương trình đào tạo ngành Công nghệ chế tạo máy theo cách tiếp cận CDIO |
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của đồng chí!