ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
TÔ TIẾN THÀNH
PHÁP LUẬT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ở VIỆT NAM VÀ THỰC TIỄN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Có thể bạn quan tâm!
- Pháp luật thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam và thực tiễn trên địa bàn tỉnh Nam Định - 2
- Vai Trò Của Thuế Giá Trị Gia Tăng Trong Hệ Thống Thuế
- Nội Dung Chủ Yếu Của Pháp Luật Thuế Giá Trị Gia Tăng
Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
TÔ TIẾN THÀNH
PHÁP LUẬT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ở VIỆT NAM VÀ THỰC TIỄN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
Chuyên ngành: Luật Kinh tế
Mã số : 60 38 50
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Thị Thương Huyền
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan bản luận văn là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của tôi. Các số liệu kết quả trong luận văn là trung thực và nguồn gốc rõ ràng.
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Tô Tiến Thành
MỤC LỤC
Lời cam đoan Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt Danh mục các bảng
MỞ ĐẦU 1
Chương 1: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ PHÁP LUẬT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 6
1.1. Một số nhận thức về thuế giá trị gia tăng6
1.1.1. Khái niệm thuế giá trị gia tăng 6
1.1.2. Đặc điểm của thuế giá trị gia tăng 8
1.1.3. Vai trò của thuế giá trị gia tăng trong hệ thống thuế 10
1.1.4. Điều kiện áp dụng thuế giá trị gia tăng 12
1.2. Pháp luật thuế giá trị gia tăng 15
1.2.1. Khái niệm và sự cần thiết khách quan của pháp luật thuế giá trị gia tăng 15
1.2.2. Nội dung chủ yếu của pháp luật thuế giá trị gia tăng 20
Chương 2: THỰC TIỄN ÁP DỤNG PHÁP LUẬT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH 39
2.1. Tình hình chung 39
2.1.1. Về phía cơ quan thuế 39
2.1.2. Về phía người nộp thuế 41
2.2. Những hiệu quả tích cực khi áp dụng pháp luật thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tỉnh Nam Định 43
2.2.1. Đối với kinh tế địa phương 43
2.2.2. Thuế giá trị gia tăng là nguồn thu quan trọng và ổn định của ngân sách tỉnh, tăng cường tài chính quốc gia, đảm bảo nguồn lực để phát triển
kinh tế - xã hội, xoá đói, giảm nghèo và củng cố an ninh, quốc phòng trên địa bàn tỉnh 44
2.2.3. Đối với các doanh nghiệp 46
2.2.4. Đối với cơ quan thuế 46
2.2.5. Nguyên nhân đạt được những kết quả trên 46
2.3. Những bất cập, tồn tại trong quá trình áp dụng pháp luật thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tỉnh Nam Định 48
2.3.1. Bất cập của các quy định về đối tượng nộp thuế và đối tượng chịu thuế 49
2.3.2. Bất cập về quy định căn cứ tính thuế và phương pháp tính thuế giá trị gia tăng 54
2.3.3. Bất cập về các quy định khấu trừ thuế 60
2.3.4. Bất cập về các quy định hoàn thuế giá trị gia tăng 64
2.3.5. Bất cập về chế độ hoá đơn chứng từ 70
2.3.6. Hệ thống văn bản pháp luật thuế giá trị gia tăng phức tạp và trồng chéo 72
2.3.7. Tổ chức quản lý thuế chưa hiệu quả 73
2.3.8. Một số nguyên nhân của thực trạng trên 75
Chương 3: TIẾP TỤC HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ GIẢI PHÁP ĐẢM BẢO THỰC HIỆN PHÁP LUẬT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH 76
3.1. Phương hướng và các giải pháp hoàn thiện pháp luật thuế giá trị gia tăng 76
3.1.1. Phương hướng hoàn thiện 76
3.1.2. Các giải pháp tiếp tục hoàn thiện pháp luật thuế giá trị gia tăng 77
3.2. Các giải pháp bảo đảm thực hiện pháp luật thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tỉnh Nam Định 96
3.2.1. Tiếp tục hoàn thiện tổ chức bộ máy quản lý thuế 96
3.2.2. Cải cách mạnh mẽ công tác thanh tra, kiểm tra thuế 99
3.2.3. Hiện đại hóa công tác quản lý thuế bằng công cụ tin học 100
3.2.4. Tăng cường công tác quản lý chứng từ, hóa đơn giá trị gia tăng 103
3.2.5. Đẩy mạnh dịch vụ tư vấn thuế 104
3.2.6. Đổi mới công tác quản lý thu thuế giá trị gia tăng 106
3.2.7. Cải cách đồng bộ hệ thống thể chế quản lý kinh tế xã hội 107
KẾT LUẬN 108
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 109
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ODA : Hỗ trợ phát triển chính thức DN : Doanh nghiệp
GDP : Tổng sản phẩm quốc nội GTGT : Giá trị gia tăng
HHDV : Hàng hoá, dịch vụ KBNN : Kho bạc Nhà nước NSTƯ : Ngân sách trung ương NSĐP : Ngân sách địa phương NSNN : Ngân sách Nhà nước NNT : Người nộp thuế QLNN : Quản lý Nhà nước SXKD : Sản xuất kinh doanh
WTO : Tổ chức thương mại thế giới
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng số 2.1: Số lượng người nộp thuế trên địa bàn tỉnh từ năm 2008-2012 41
Bảng số 2.2: Thu NSNN trên địa bàn và hoàn thuế giá trị gia tăng 44
Bảng số 2.3: Tổng sản phẩm trên địa bàn (GDP) và vốn đầu tư phát triển Giai đoạn từ năm 2008-2012 45
Bảng số 2.4: Kim ngạch xuất khẩu giai đoạn 2008 - 2012 45
Bảng số 2.5: Tổng hợp hoàn thuế các năm 2009 - 2012 67
Bảng số 3.1: Mức thuế suất và số lượng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng của một số quốc gia tại thời điểm năm 2011 (%) 82
Bảng số 3.2: Ngưỡng doanh thu kê khai thuế giá trị gia tăng của một số nước 86