- Siêu thị Maximark Cần Thơ: 02 Hùng Vương
- Siêu thị Metro Hưng Lợi: Quốc lộ 91B
- Siêu thị điện máy Chợ Lớn Cần Thơ: 116B Trần Phú
- Nhà sách Phương Nam: 06 Hòa Bình
* Quận Bình Thủy:
- Ngân hàng Đông Á - Phòng giao dịch Trà Nóc: Lô 19A2 Khu Công Nghiệp Trà Nóc 1
- Ngân hàng Đông Á - Phòng giao dịch Bình Thủy: Lô 26-26 Khu
dân cư Bình Thủy, Lê Hồng Phong
* Quận Ô Môn:
- Ngân hàng Đông Á - Phòng giao dịch Ô Môn: 260/5 Quốc lộ 91
PHỤ LỤC 2
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THẺ ĐA NĂNG
miễn phí | |
2. Phí thường niên | 50.000 đồng/năm (*) |
3. Số dư tối thiểu | không có |
4. Phí thanh toán hàng hóa dịch vụ | miễn phí |
5. Phí rút tiền mặt (**) | |
Rút cùng Tỉnh/TP nơi mở tài khoản thẻ: | |
* Chủ thẻ chính | miễn phí |
* Chủ thẻ phụ | - |
- Dưới 10 triệu đồng | miễn phí |
- Từ 10 triệu đồng trở lên | 0,05%/Tổng số tiền rút (tối đa 500.000 đồng) |
Khác Tỉnh/TP: | |
* Dưới 10 triệu đồng / lần rút | miễn phí |
* Từ 10 triệu đồng trở lên / lần rút | 0,05%/Tổng số tiền rút (tối đa 500.000 đồng) |
6. Phí chuyển khoản trong hệ thống Ngân hàng Đông Á | |
Chuyển sang tài khoản khác của chủ thẻ chính | miễn phí |
Chuyển sang tài khoản của người khác: | |
* Trong cùng Tỉnh/TP nơi mở thẻ | |
- Sang tài khoản thẻ | miễn phí |
- Sang tài khoản khác | 4.000 đồng |
* Khác Tỉnh/TP nơi mở thẻ | 0,05%/Tổng số tiền nộp vào thẻ |
Có thể bạn quan tâm!
- Giới Thiệu Sơ Lược Về Các Thương Hiệu Thẻ Của Vietcombank, Vietinbank, Agribank, Bidv
- Tiến Hàng Nghiên Cứu Nhu Cầu Của Khách Hàng Để Có Hướng Đầu Tư Cụ Thể Cho Từng Năm
- Phân tích tình hình kinh doanh thẻ đa năng tại ngân hàng đông á chi nhánh Cần Thơ - 10
Xem toàn bộ 92 trang tài liệu này.
(tối thiểu 5.000 đồng, tối đa 500.000 đồng) | |
7. Phí nộp tiền mặt | - |
Cùng Tỉnh/TP nơi mở TK thẻ Khác Tỉnh/TP * Do chủ thẻ chính nộp * Không phải chủ thẻ chính nộp | miễn phí miễn phí 0,05%/Tổng số tiền nộp vào thẻ (tối thiểu 5.000 đồng, tối đa 500.000 đồng) |
8. Lãi suất thấu chi | 0,05%/ngày |
Lãi suất thấu chi quá hạn (quá 03 tháng) | 0,075%/ngày |
9. Phí cấp lại thẻ | 50.000 đồng/thẻ |
10. Phí cấp lại bản sao Hóa đơn giao dịch | 5.000 đồng/hóa đơn |
11. Phí gửi sao kê qua bưu điện 3 tháng 1 lần | 5.000 đồng/hóa đơn |
12. Phí in sao kê chi tiết phát sinh hàng tháng tại NH | 2.000 đồng/sao kê (hàng tháng) |
13. Phí in 10 giao dịch gần nhất trên ATM | 1.000 đồng/lần |
14. Phí khiếu nại (không đúng) | 10.000 đồng/lần |
15. Phí tra cứu số dư | miễn phí |
16. Phí đổi mật mã cá nhân | miễn phí |
17. Phí tất toán trước hạn | miễn phí |
18. Phí cấp lại số PIN | miễn phí |
19. Mọi trường hợp phát sinh khác áp dụng như Biểu phí Tài khoản VND |