Đơn Vị Công Tác: ………………………………………………….


94


Vũ Văn Hải

Thành viên HĐQT

95


Phạm Tuấn Kiệt

Tổng giám đốc

96


Nguyễn Văn Chối

Phó tổng giám đốc

97


Nguyễn Quốc Bình

Trưởng ban kiểm soát

98


Hồ Huyền Trang

Thành viên BKS

99


Nguyễn Hữu Tài

Thành viên BKS

100


Trần Văn Hải

Kế toán trưởng

101


Nguyễn Anh Tài

Trưởng phòng kế hoạch

102

Công Ty Cổ Phần Khoáng Sản Miền Đông AHP

Phạm Xuân Phương

Chủ tịch HĐQT

103


Đỗ Mạnh Cường

Thành viên HĐQT

104


Nguyễn Quốc Thanh

Thành viên HĐQT

105


Ngô Anh Quân

Thành viên HĐQT

106


Hoàng Văn Anh

Trưởng ban kiểm soát

107


Trần Thanh Tùng

Thành viên BKS

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 175 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp khai thác đá ở Bình Dương - 18


108


Lê Thị Tươi

Thành viên BKS

109


Phạm Huy Hậu

Thành viên BKS

110


Nguyễn Bảo Long

Tổng giám đốc

111


Phạm Thành Sơn

Phó tổng giám đốc

112


Lưu Văn Sỹ

Giám đốc điều hành mỏ

113


Nguyễn Thanh Hữu

Kế toán trưởng

114


Nguyễn Minh Chí

Trưởng phòng kỹ thuật

115

Công Ty Cổ Phần Khoáng Sản Tân Thịnh

Ngô Thanh Tùng

Giám đốc

116


Nguyễn Thị Bích Vân

Phó giám đốc

117


Võ Đình Long

Phó giám đốc

118


Đặng Thanh Liêm

Phó giám đốc

119


Nguyễn Huy Cảnh

Giám đốc điều hành mỏ

120

Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng và May Thuê

Tân Tiến

Nguyễn Thị Lệ

Giám đốc

Phụ lục 08

BẢNG KHẢO SÁT Ý KIẾN

Kính chào quý công ty, quý ban lãnh đạo

Tôi tên là Nguyễn Hữu Thạch, hiện là nghiên cứu sinh chuyên ngành kế toán trường Đại Học Thủ Dầu Một.

Hiện tôi đang thực hiện nghiên cứu luận văn Thạc sĩ với đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp khai thác đá ở Bình Dương”. Trong quá trình thực hiện luận văn, tôi phải tiến hành khảo sát, thu thập ý kiến của quý ban lãnh đạo, các chuyên gia về các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp khai thác đá ở Bình Dương. Rất mong quý vị bớt chút thời gian quý báu để giúp tôi có thể đánh giá khách quan và đầy đủ các nội dung khảo sát.

Tôi xin cam đoan nội dung khảo sát này chỉ mang ý nghĩa phục vụ duy nhất cho mục đích nghiên cứu và được bảo mật. Tất cả các câu trả lời của quý vị rất có giá trị với nghiên cứu của tôi.

Tôi xin chân thành cảm ơn.

I. Thông tin người được khảo sát

Quý vị vui lòng đánh dấu () vào ô thích hợp và điền thông tin vào nơi đang để trống.

1. Vị trí công tác:

Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát

Ban tổng giám đốc, giám đốc

Kế toán trưởng, trưởng bộ phận

2. Đơn vị công tác: ………………………………………………….

II. Nội dung khảo sát

Quý vị vui lòng chọn câu trả lời của mình bằng cách đánh dấu () vào ô cho từng câu hỏi dưới đây:

1 = Hoàn toàn đồng ý 2 = Đồng ý 3 = Trung lập 4 = Không đồng ý 5 = Hoàn toàn không đồng ý



STT


Chỉ tiêu

Mức độ đánh giá

1

2

3

4

5

A. Chiến lược kinh doanh

1

Sứ mệnh công ty được xác định rõ ràng.






2

Mục tiêu chiến lược công ty được xây dựng cụ thể.






3

Vai trò của nhà quản trị có ảnh hưởng đáng kể đến

chiến lược của doanh nghiệp.






4

Kỹ thuật thăm dò, khai thác đá xây dựng.






5

Mức độ ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.






B. Quy định pháp lý

6

Mức độ ảnh hưởng của pháp luật liên quan đến

ngành khai thác đá xây dựng.






7

Thủ tục pháp lý liên quan đến quá trình khai thác

và hoàn nguyên môi trường.






C. Kiểm soát chi phí môi trường

8

Chi phí quản lý môi trường được xác định là một

trong những chỉ tiêu của kế toán quản trị chi phí.






9

Chi phí quản lý môi trường được các nhà quản trị

quan tâm.







10

Kiểm soát chi phí quản lý môi trường có ảnh

hưởng đến việc nâng cao hiệu quả kinh tế xã hội trong hoạt động của doanh nghiệp.






11

Chi phí quản lý môi trường được sự quan tâm của

các bên liên quan.






D. Trình độ nhân viên kế toán

12

Nhân viên kế toán được đào tạo chuyên sâu về kế








toán quản trị chi phí.






13

Nhân viên kế toán có am hiểu về lĩnh vực hoạt

động.






14

Nhân viên kế toán được cập nhật thường xuyên về

kiến thức chuyên môn.







15

Nhân viên kế toán có kinh nghiệm trong việc tổ chức thực hiện kế toán quản trị chi phí phù hợp với

đặc điểm của ngành nghề hoạt động.






E. Nhận thức về kế toán quản trị chi phí


16

Nhà quản trị doanh nghiệp đánh giá cao về tính

hữu ích của công cụ kỹ thuật kế toán quản trị chi phí.






17

Nhà quản trị doanh nghiệp có hiểu biết về các công

cụ kỹ thuật kế toán quản trị chi phí.






18

Nhà quản trị doanh nghiệp có nhu cầu cao về vận

dụng kế toán quản trị chi phí.






F. Quan hệ giữa lợi ích và chi phí

19

Yêu cầu chi phí đầu tư công nghệ phục vụ việc tổ

chức kế toán quản trị chi phí.






20

Yêu cầu tổ chức kế toán quản trị chi phí phải mang

tính hiệu quả.






G. Quy mô sản xuất

21

Trữ lượng cho phép khai thác ảnh hưởng đến quy

mô sản xuất.






22

Quy mô sản xuất ảnh hưởng đến hình thức sản

xuất.






23

Quy mô sản xuất tác động đến chi phí sản xuất.







24

Công suất khai thác phải phù hợp với trữ lượng cho

phép khai thác.






25

Công suất sản xuất ảnh hưởng đến chi phí sản xuất.






26

Đồng bộ hệ thống sản xuất ảnh hưởng đến chi phí

sản xuất.






H. Hình thức sản xuất

27

Nguồn lực doanh nghiệp ảnh hưởng đến hình thức

sản xuất.






28

Doanh nghiệp căn cứ vào quy mô sản xuất để lựa

chọn hình thức sản xuất.






29

Doanh nghiệp kiểm soát chi phí thông qua hình

thức sản xuất.






30

Hình thức sản xuất ảnh hưởng đến chi phí sản xuất.






31

Doanh nghiệp dễ dàng thay đổi hình thức sản xuất.






I. Sự ảnh hưởng của các nhân tố đến công tác kế toán quản trị chi phí

tại các doanh nghiệp khai thác đá ở Bình Dương

32

Thực hiện kỹ thuật kế toán quản trị chi phí trong dự

toán chi phí.






33

Thực hiện kỹ thuật kế toán quản trị chi phí trong

kiểm soát chi phí.






34

Thực hiện kỹ thuật kế toán quản trị chi phí hỗ trợ

cho việc ra quyết định liên quan đến chi phí.






35

Tăng cường khả năng kiểm soát chi phí.






36

Tăng cường hiệu quả hoạt động kinh tế - xã hội.






37

Thực hiện các kỹ thuật kế toán quản trị chi phí

chiến lược.






Xin chân thành cảm ơn sự tham gia hỗ trợ của quý vị.


Phụ lục 09

THỐNG KÊ MÔ TẢ VỊ TRÍ CÔNG TÁC



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

HDQT, HDTV, BKS

38

31.7

31.7

31.7

BTGD, GD

49

40.8

40.8

72.5

Valid





KKT, TBP

33

27.5

27.5

100.0

Total

120

100.0

100.0



Phụ lục 10

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG

Nhân tố chiến lược kinh doanh


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.941

5

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CLKD1

7.13

6.940

.799

.934

CLKD2

7.22

6.827

.876

.921

CLKD3

7.14

6.778

.846

.926

CLKD4

7.18

6.924

.825

.930

CLKD5

7.16

6.773

.854

.924


Nhân tố quy định pháp lý


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.850

2

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QDPL1

2.07

.641

.740

.

QDPL2

2.17

.711

.740

.


Nhân tố kiểm soát chi phí môi trường


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.853

4

Xem tất cả 175 trang.

Ngày đăng: 15/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí