Vũ Văn Hải | Thành viên HĐQT | ||
95 | Phạm Tuấn Kiệt | Tổng giám đốc | |
96 | Nguyễn Văn Chối | Phó tổng giám đốc | |
97 | Nguyễn Quốc Bình | Trưởng ban kiểm soát | |
98 | Hồ Huyền Trang | Thành viên BKS | |
99 | Nguyễn Hữu Tài | Thành viên BKS | |
100 | Trần Văn Hải | Kế toán trưởng | |
101 | Nguyễn Anh Tài | Trưởng phòng kế hoạch | |
102 | Công Ty Cổ Phần Khoáng Sản Miền Đông AHP | Phạm Xuân Phương | Chủ tịch HĐQT |
103 | Đỗ Mạnh Cường | Thành viên HĐQT | |
104 | Nguyễn Quốc Thanh | Thành viên HĐQT | |
105 | Ngô Anh Quân | Thành viên HĐQT | |
106 | Hoàng Văn Anh | Trưởng ban kiểm soát | |
107 | Trần Thanh Tùng | Thành viên BKS |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Tổng Hợp Ý Kiến Chuyên Gia Về Các Nhân Tố
- Thang Đo Nhân Tố Nhận Thức Về Kế Toán Quản Trị Chi Phí
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp khai thác đá ở Bình Dương - 17
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp khai thác đá ở Bình Dương - 19
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp khai thác đá ở Bình Dương - 20
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp khai thác đá ở Bình Dương - 21
Xem toàn bộ 175 trang tài liệu này.
Lê Thị Tươi | Thành viên BKS | ||
109 | Phạm Huy Hậu | Thành viên BKS | |
110 | Nguyễn Bảo Long | Tổng giám đốc | |
111 | Phạm Thành Sơn | Phó tổng giám đốc | |
112 | Lưu Văn Sỹ | Giám đốc điều hành mỏ | |
113 | Nguyễn Thanh Hữu | Kế toán trưởng | |
114 | Nguyễn Minh Chí | Trưởng phòng kỹ thuật | |
115 | Công Ty Cổ Phần Khoáng Sản Tân Thịnh | Ngô Thanh Tùng | Giám đốc |
116 | Nguyễn Thị Bích Vân | Phó giám đốc | |
117 | Võ Đình Long | Phó giám đốc | |
118 | Đặng Thanh Liêm | Phó giám đốc | |
119 | Nguyễn Huy Cảnh | Giám đốc điều hành mỏ | |
120 | Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng và May Thuê Tân Tiến | Nguyễn Thị Lệ | Giám đốc |
Phụ lục 08
BẢNG KHẢO SÁT Ý KIẾN
Kính chào quý công ty, quý ban lãnh đạo
Tôi tên là Nguyễn Hữu Thạch, hiện là nghiên cứu sinh chuyên ngành kế toán trường Đại Học Thủ Dầu Một.
Hiện tôi đang thực hiện nghiên cứu luận văn Thạc sĩ với đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp khai thác đá ở Bình Dương”. Trong quá trình thực hiện luận văn, tôi phải tiến hành khảo sát, thu thập ý kiến của quý ban lãnh đạo, các chuyên gia về các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp khai thác đá ở Bình Dương. Rất mong quý vị bớt chút thời gian quý báu để giúp tôi có thể đánh giá khách quan và đầy đủ các nội dung khảo sát.
Tôi xin cam đoan nội dung khảo sát này chỉ mang ý nghĩa phục vụ duy nhất cho mục đích nghiên cứu và được bảo mật. Tất cả các câu trả lời của quý vị rất có giá trị với nghiên cứu của tôi.
Tôi xin chân thành cảm ơn.
I. Thông tin người được khảo sát
Quý vị vui lòng đánh dấu () vào ô thích hợp và điền thông tin vào nơi đang để trống.
1. Vị trí công tác:
Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát
Ban tổng giám đốc, giám đốc
Kế toán trưởng, trưởng bộ phận
2. Đơn vị công tác: ………………………………………………….
II. Nội dung khảo sát
Quý vị vui lòng chọn câu trả lời của mình bằng cách đánh dấu () vào ô cho từng câu hỏi dưới đây:
1 = Hoàn toàn đồng ý 2 = Đồng ý 3 = Trung lập 4 = Không đồng ý 5 = Hoàn toàn không đồng ý
Chỉ tiêu | Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
A. Chiến lược kinh doanh | ||||||
1 | Sứ mệnh công ty được xác định rõ ràng. | |||||
2 | Mục tiêu chiến lược công ty được xây dựng cụ thể. | |||||
3 | Vai trò của nhà quản trị có ảnh hưởng đáng kể đến chiến lược của doanh nghiệp. | |||||
4 | Kỹ thuật thăm dò, khai thác đá xây dựng. | |||||
5 | Mức độ ảnh hưởng đến môi trường xung quanh. | |||||
B. Quy định pháp lý | ||||||
6 | Mức độ ảnh hưởng của pháp luật liên quan đến ngành khai thác đá xây dựng. | |||||
7 | Thủ tục pháp lý liên quan đến quá trình khai thác và hoàn nguyên môi trường. | |||||
C. Kiểm soát chi phí môi trường | ||||||
8 | Chi phí quản lý môi trường được xác định là một trong những chỉ tiêu của kế toán quản trị chi phí. | |||||
9 | Chi phí quản lý môi trường được các nhà quản trị quan tâm. | |||||
10 | Kiểm soát chi phí quản lý môi trường có ảnh hưởng đến việc nâng cao hiệu quả kinh tế xã hội trong hoạt động của doanh nghiệp. | |||||
11 | Chi phí quản lý môi trường được sự quan tâm của các bên liên quan. | |||||
D. Trình độ nhân viên kế toán | ||||||
12 | Nhân viên kế toán được đào tạo chuyên sâu về kế |
toán quản trị chi phí. | ||||||
13 | Nhân viên kế toán có am hiểu về lĩnh vực hoạt động. | |||||
14 | Nhân viên kế toán được cập nhật thường xuyên về kiến thức chuyên môn. | |||||
15 | Nhân viên kế toán có kinh nghiệm trong việc tổ chức thực hiện kế toán quản trị chi phí phù hợp với đặc điểm của ngành nghề hoạt động. | |||||
E. Nhận thức về kế toán quản trị chi phí | ||||||
16 | Nhà quản trị doanh nghiệp đánh giá cao về tính hữu ích của công cụ kỹ thuật kế toán quản trị chi phí. | |||||
17 | Nhà quản trị doanh nghiệp có hiểu biết về các công cụ kỹ thuật kế toán quản trị chi phí. | |||||
18 | Nhà quản trị doanh nghiệp có nhu cầu cao về vận dụng kế toán quản trị chi phí. | |||||
F. Quan hệ giữa lợi ích và chi phí | ||||||
19 | Yêu cầu chi phí đầu tư công nghệ phục vụ việc tổ chức kế toán quản trị chi phí. | |||||
20 | Yêu cầu tổ chức kế toán quản trị chi phí phải mang tính hiệu quả. | |||||
G. Quy mô sản xuất | ||||||
21 | Trữ lượng cho phép khai thác ảnh hưởng đến quy mô sản xuất. | |||||
22 | Quy mô sản xuất ảnh hưởng đến hình thức sản xuất. | |||||
23 | Quy mô sản xuất tác động đến chi phí sản xuất. |
Công suất khai thác phải phù hợp với trữ lượng cho phép khai thác. | ||||||
25 | Công suất sản xuất ảnh hưởng đến chi phí sản xuất. | |||||
26 | Đồng bộ hệ thống sản xuất ảnh hưởng đến chi phí sản xuất. | |||||
H. Hình thức sản xuất | ||||||
27 | Nguồn lực doanh nghiệp ảnh hưởng đến hình thức sản xuất. | |||||
28 | Doanh nghiệp căn cứ vào quy mô sản xuất để lựa chọn hình thức sản xuất. | |||||
29 | Doanh nghiệp kiểm soát chi phí thông qua hình thức sản xuất. | |||||
30 | Hình thức sản xuất ảnh hưởng đến chi phí sản xuất. | |||||
31 | Doanh nghiệp dễ dàng thay đổi hình thức sản xuất. | |||||
I. Sự ảnh hưởng của các nhân tố đến công tác kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp khai thác đá ở Bình Dương | ||||||
32 | Thực hiện kỹ thuật kế toán quản trị chi phí trong dự toán chi phí. | |||||
33 | Thực hiện kỹ thuật kế toán quản trị chi phí trong kiểm soát chi phí. | |||||
34 | Thực hiện kỹ thuật kế toán quản trị chi phí hỗ trợ cho việc ra quyết định liên quan đến chi phí. | |||||
35 | Tăng cường khả năng kiểm soát chi phí. | |||||
36 | Tăng cường hiệu quả hoạt động kinh tế - xã hội. | |||||
37 | Thực hiện các kỹ thuật kế toán quản trị chi phí chiến lược. |
Xin chân thành cảm ơn sự tham gia hỗ trợ của quý vị.
Phụ lục 09
THỐNG KÊ MÔ TẢ VỊ TRÍ CÔNG TÁC
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
HDQT, HDTV, BKS | 38 | 31.7 | 31.7 | 31.7 |
BTGD, GD | 49 | 40.8 | 40.8 | 72.5 |
Valid | ||||
KKT, TBP | 33 | 27.5 | 27.5 | 100.0 |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 10
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
Nhân tố chiến lược kinh doanh
Reliability Statistics
N of Items | |
.941 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CLKD1 | 7.13 | 6.940 | .799 | .934 |
CLKD2 | 7.22 | 6.827 | .876 | .921 |
CLKD3 | 7.14 | 6.778 | .846 | .926 |
CLKD4 | 7.18 | 6.924 | .825 | .930 |
CLKD5 | 7.16 | 6.773 | .854 | .924 |
Nhân tố quy định pháp lý
Reliability Statistics
N of Items | |
.850 | 2 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QDPL1 | 2.07 | .641 | .740 | . |
QDPL2 | 2.17 | .711 | .740 | . |
Nhân tố kiểm soát chi phí môi trường
Reliability Statistics
N of Items | |
.853 | 4 |