Trần Việt Thắng, Nguyễn Thị Bích Hà, Vò Thị Tuyết Anh (2000), Báo Cáo Thẩm Định Dự Án Cầu Và Đường Nguyễn Tri Phương Nối Dài , Chương Trình Giảng


12. Trần Việt Thắng, Nguyễn Thị Bích Hà, Vò Thị Tuyết Anh (2000), Báo cáo thẩm định Dự án Cầu và đường Nguyễn Tri Phương nối dài, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.

13. Vũ Duy Nguyên, Hoàng Như Trung, Nguyễn Thanh Bình (2006), Đề án môn học thẩm định đầu tư “Dự án Cầu Thủ Thiêm TPHCM“, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.

Tiếng Anh

14. Antonio Estache & Maria Elena Pinglo (2004), Are returns to PPI in LDCs consistent with risks since Asian crisis?, pp 11-12.

15. Finnroad & Hadecon (2007), Viet Nam: Expressway Network Development Plan, Asian Development Bank, Appendix 3-J Traffic Forecasts, pp 106

16. Hans A.Adler, “ Case study 5: Construction of bridge”, Economics of Transport Projects A manual with case studies, Published for the World Bank, The Johns Hopkins University Press Baltimore and London, pp 106 – 115.


Các cơ sở dữ liệu và các trang web

Bộ giao thông vận tải tại http://www.mt.gov.vn Bộ tài chính tại http://www.mof.gov.vn

Dân trí tại http://www.dantri.com.vn

Đơn vị thông tin kinh tế của Economist tại http://www.eiu.com

Sở Khoa Công Nghệ An Giang tại http://sokhoahoccn.angiang.gov.vn Thanh niên tại http://www.thanhnien.com.vn

Tổng Cục Thống Kê Việt Nam tại http://www.gso.gov.vn

US inflation calculator tại http://www.usinflationcalculator.com

PHỤ LỤC 1 : TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA CÁC TỈNH ĐBSCL VÀ VIỆT NAM (%)‌


Năm

An Giang

Đồng Tháp

Kiên Giang

Cần Thơ

ĐBSCL

Việt Nam

1995

11.43

9.07

-

13.57

-

9.54

1996

6.96

7.18

-

10.02

-

9.34

1997

7.09

6.97

-

8.3

-

8.15

1998

7.35

8.02

-

8.57

-

5.76

1999

6.81

7.11

-

7.18

-

4.77

2000

6.2

5.04

-

8.46

-

6.79

2001

4.52

6.99

-

11.8

-

6.91

2002

10.54

9.04

-

11.95

-

7.07

2003

9.03

9.27

9.06

13.06

-

7.34

2004

11.61

10.98

12.2

14.77

-

7.79

2005

9.9

13.48

12.83

15.78

-

8.44

2006

9.05

14.27

-

16.18

-

8.17

2007

13.47

15.26

10.8

16

-

8.48

2008

14.19

16.56

-

15.21

-

6.18

2009


11.09

-

9.1

-

5.32

Trung bình

9.83

11.21

4.99

13.69


7.34

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 75 trang tài liệu này.

Phân tích lợi ích - chi phí dự án cầu Vàm Cống - 7

Nguồn : Tổng Cục Thống Kê Việt Nam


PHỤ LỤC 2 : KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BỘ

ĐVT : nghìn tấn

Năm

An Giang

Đồng Tháp

Kiên Giang

Cần Thơ

ĐBSCL

Việt Nam

1995

194

255

413

1,812

6,922

90,202

1996

208

319

437

1,987

7,965

102,168

1997

229

344

476

2,182

8,696

112,496

1998

243

368

522

2,275

9,239

120,586

1999

256

391

544

2,429

9,806

128,477

2000

801

415

569

2,417

11,024

142,955

2001

941

419

578

3,503

12,732

162,179

2002

1,262

431

662

4,280

14,568

190,171

2003

1,766

455

670

4,276

15,699

222,777

2004

2,296

538

834

4,326

15,992

261,801

2005

3,111

1,020

1,065

4,344

18,377

294,718

2006

2,939

1,136

1,161

4,353

19,694

334,836

2007

3,556

1,346

1,162

4,452

21,971

399,595

Nguồn : Tổng Cục Thống Kê Việt Nam


PHỤ LỤC 3 : TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ (%)


Năm

An Giang

Đồng Tháp

Kiên Giang

Cần Thơ

ĐBSCL

Việt Nam

1996

7.2%

25.2%

5.7%

9.7%

15.1%

13.3%

1997

10.1%

7.8%

9.0%

9.8%

9.2%

10.1%

1998

6.2%

6.9%

9.7%

4.2%

6.2%

7.2%

1999

5.2%

6.3%

4.2%

6.8%

6.1%

6.5%

2000

213.1%

6.1%

4.6%

-0.5%

12.4%

11.3%

2001

17.5%

1.0%

1.6%

44.9%

15.5%

13.4%

2002

34.1%

2.9%

14.5%

22.2%

14.4%

17.3%

2003

39.9%

5.6%

1.2%

-0.1%

7.8%

17.1%

2004

30.0%

18.2%

24.5%

1.2%

1.9%

17.5%

2005

35.5%

89.6%

27.7%

0.4%

14.9%

12.6%

2006

-5.5%

11.4%

9.0%

0.2%

7.2%

13.6%

2007

21.0%

18.5%

0.1%

2.3%

11.6%

19.3%

Trung bình

24.6%

21.0%

11.2%

11.5%

10.5%

15.8%

Nguồn: tính toán của tác giả


PHỤ LỤC 4 : KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BỘ

ĐVT : triệu lượt người

Năm

An Giang

Đồng Tháp

Kiên Giang

Cần Thơ

ĐBSCL

Việt Nam

1995

10.5

7.5

6.5

51.3

151.7

441.9

1996

10.6

8.7

6.7

56.6

167.8

478.3

1997

11.1

9.2

7.4

62.0

181.5

514.6

1998

11.5

10.4

8.1

65.5

193.8

550.0

1999

11.7

11.1

8.9

68.2

203.7

587.8

2000

14.9

11.5

9.3

72.3

217.3

610.3

2001

18.3

11.6

9.8

75.7

231.0

666.0

2002

23.5

11.7

10.3

80.6

244.9

715.5

2003

33.9

12.0

12.6

72.2

259.7

915.7

2004

36.5

13.1

14.7

74.1

273.5

1,024.5

2005

36.2

10.6

19.9

70.9

293.7

1,153.8

2006

48.4

18.3

21.0

82.1

349.1

1,309.4

2007

53.3

19.2

22.4

86.0

379.2

1,451.8

- Nguồn : Tổng Cục Thống Kê Việt Nam


PHỤ LỤC 5 : TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG HÀNG KHÁCH VẬN CHUYỂN BẰNG

ĐƯỜNG BỘ (%)

ĐVT : triệu lượt người

Năm

An Giang

Đồng Tháp

Kiên Giang

Cần Thơ

ĐBSCL

Việt Nam

1995

10.5

7.5

6.5

51.3

151.7

441.9

1996

10.6

8.7

6.7

56.6

167.8

478.3

1997

11.1

9.2

7.4

62.0

181.5

514.6

1998

11.5

10.4

8.1

65.5

193.8

550.0

1999

11.7

11.1

8.9

68.2

203.7

587.8

2000

14.9

11.5

9.3

72.3

217.3

610.3

2001

18.3

11.6

9.8

75.7

231.0

666.0

2002

23.5

11.7

10.3

80.6

244.9

715.5

2003

33.9

12.0

12.6

72.2

259.7

915.7

2004

36.5

13.1

14.7

74.1

273.5

1,024.5

2005

36.2

10.6

19.9

70.9

293.7

1,153.8

2006

48.4

18.3

21.0

82.1

349.1

1,309.4

2007

53.3

19.2

22.4

86.0

379.2

1,451.8

Nguồn: tính toán của tác giả

PHỤ LỤC 6: LƯU LƯỢNG VẬN TẢI QUA PHÀ VÀM CỐNG NĂM 2005 - 2009‌

ĐVT : lượt

Danh mục phương tiện

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Hành khách

7,866,342

6,288,869

6,631,937

6,262,776

8,287,424

Xe thô sơ

2,486,437

2,283,716

2,822,900

3,352,360

3,900,424

Xe ô tô các loại

988,422

717,385

833,367

748,472

1,223,096

Xe tải (60%)

593,053

430,431

500,020

449,083

733,858

Xe bus (40%)

395,369

286,954

333,347

299,389

489,238

Nguồn : Bến Phà Vàm Cống


PHỤ LỤC 7 : TỶ TRỌNG CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN BẰNG Ô TÔ


Các loại phương tiện vận chuyển

Tỷ trọng

Xe bus/xe ô tô

40%

Xe ô tô dưới 7 chỗ

10%

Xe ô tô bus nhỏ dưới 25 chỗ

50%

Xe ô tô bus lớn dưới 31 chỗ

30%

Xe ô tô trên 31 chỗ

10%

Xe tải/xe ô tô

60%

Xe tải dưới 5 tấn

30%

Xe tải trên 5 tấn

50%

Xe tải lớn

20%

Nguồn : Bến phà Vàm Cống


PHỤ LỤC 8 : LƯU LƯỢNG VẬN TẢI QUA PHÀ VÀM CỐNG QUI ĐỔI SANG PCU



Năm


PCU/năm


PCU/ngày

đêm

Tốc độ tăng

trưởng lưu lượng vận tải tính theo PCU


Tỷ lệ xe thô sơ tính theo PCU/năm


Tỷ lệ xe ô tô theo PCU/năm

2005

2,924,633

8,013


21.25%

78.75%

2006

2,242,436

6,144

-23%

25.46%

74.54%

2007

2,647,470

7,253

18%

26.66%

73.34%

2008

2,582,030

7,074

-2%

32.46%

67.54%

2009

3,824,920

10,479

48%

25.49%

74.51%

Trung bình

26.26%

73.74%

Nguồn: tính toán của tác giả


Năm

Số lượng xe tải dưới 5 tấn qui đổi sang

PCU

Số lượng xe tải trên 5 tấn qui đổi sang

PCU

Tỷ lệ xe tải lớn tính theo PCU


Số tấn hàng hóa

2005

177,916

296,527

118,611

4,507,204

2006

129,129

215,216

86,086

2,238,241

2007

150,006

250,010

100,004

2,600,105

2008

134,725

224,542

89,817

2,335,233

2009

220,157

366,929

146,772

3,816,060

Tốc độ tăng trưởng bình quân tính theo PCU (2005-2009) : 6.16% Số tấn hàng hóa vận tải qua phà hàng năm


Nguồn: tính toán của tác giả

Số tấn hàng hóa vận chuyển bình quân hàng năm = 3,099,369

Ghi chú : giả định số lượng hàng hóa chuyên chở cho xe tải dưới 5 tấn bình quân vận chuyển tối

đa 4 tấn/chiếc, xe tải trên 5 tấn bình quân 8 tấn/chiếc và xe tải lớn bình quân là 12 tấn/chiếc.


PHỤ LỤC 9 : HỆ SỐ CO GIÃN CẦU VẬN TẢI THEO GDP



2005 - 2010

2010 - 2015

2015 - 2025

2025 - 2035

Hành khách

1.11

1.07

1.05

1.03

Hàng hóa

1.07

1.05

1.03

1.02

Trung bình

1.09

1.06

1.04

1.025

Nguồn : Phụ lục 8, Nghiên cứu tình huống Đường sắt cao tốc Bắc Nam, Nguyễn Xuân Thành, trích nguồn Ngân hàng Phát triển Châu Á, " Việt Nam : Quy hoạch phát triển mạng lưới đường cao tốc" (Việt Nam : Expressway Network Development Plan), Báo cáo của chuyên gia tư vấn, tháng 4 năm 2007+A25

PHỤ LỤC 10 :‌

SỐ LIỆU DỰ BÁO VĨ MÔ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG VẬN TẢI CỦA DỰ ÁN



Năm


Tốc độ tăng trưởng kinh tế khu vực vùng phụ cận dự án


Hệ số co giãn cầu vận tải theo GDP


Tỷ lệ lạm phát


Tỷ giá hối đoái (VNĐ/USD)

Tốc độ tăng trưởng lưu lượng theo hệ số cầu co giãn theo GDP


Tốc độ tăng trưởng lưu lượng vận tải thay thế


Tốc độ tăng trưởng lưu lượng vận tải phát sinh


Lưu lượng vận tải tính theo PCU

0

2010

8.0%

1.09

8.7%

18,970

8.72%

6.16%

2.6%

4,158,453

1

2011

6.5%

1.06

9.0%

19,305

6.89%

6.16%

0.7%

4,444,970

2

2012

6.5%

1.06

8.0%

19,715

6.89%

6.16%

0.7%

4,764,246

3

2013

6.5%

1.06

7.7%

20,095

6.89%

6.16%

0.7%

5,078,588

4

2014

6.5%

1.06

7.5%

20,495

6.89%

6.16%

8.0%

5,795,497

5

2015

6.5%

1.06

9.1%

21,108

6.89%

6.16%

3.2%

6,337,528

6

2016

5.5%

1.04

9.2%

21,987

5.72%

5.72%

2.3%

6,863,791

7

2017

5.5%

1.04

9.3%

23,072

5.72%

5.72%

2.3%

7,393,188

8

2018

5.5%

1.04

9.3%

24,313

5.72%

5.72%

2.3%

7,985,235

9

2019

5.5%

1.04

9.3%

25,666

5.72%

5.72%

2.3%

8,624,693

10

2020

5.5%

1.04

9.4%

27,094

5.72%

5.72%

2.3%

9,340,879

11

2021

5.5%

1.04

8.9%

28,527

5.72%

5.72%

2.3%

10,061,332

12

2022

5.5%

1.04

8.6%

29,911

5.72%

5.72%

2.3%

10,867,043

13

2023

5.5%

1.04

8.3%

31,202

5.72%

5.72%

2.3%

11,737,276

14

2024

5.5%

1.04

8.0%

32,364

5.72%

5.72%

2.3%

12,711,929

15

2025

5.5%

1.04

7.8%

33,366

5.72%

5.72%

2.3%

13,692,387

16

2026

3.0%

1.025

7.5%

34,189

3.08%

3.08%

1.2%

14,281,844

17

2027

3.0%

1.025

7.3%

34,826

3.08%

3.08%

1.2%

14,896,678

18

2028

3.0%

1.025

7.1%

35,281

3.08%

3.08%

1.2%

15,580,549

19

2029

3.0%

1.025

7.0%

35,569

3.08%

3.08%

1.2%

16,206,890

20

2030

3.0%

1.025

7.0%

35,715

3.08%

3.08%

1.2%

16,904,596

21

2031

3.0%

1.025

7.0%

37,466

3.08%

3.08%

1.2%

17,632,339

22

2032

3.0%

1.025

7.0%

39,302

3.08%

3.08%

1.2%

18,441,799

23

2033

3.0%

1.025

7.0%

41,229

3.08%

3.08%

1.2%

19,183,162

24

2034

3.0%

1.025

7.0%

43,250

3.08%

3.08%

1.2%

20,008,997

25

2035

3.0%

1.025

7.0%

45,370

3.08%

3.08%

1.2%

20,870,384

26

2036

3.0%

1.025

7.0%

47,594

3.08%

3.1%

1.2%

21,828,495

27

2037

3.0%

1.025

7.0%

49,927

3.08%

3.1%

1.2%

22,706,003

28

2038

3.0%

1.025

7.0%

52,375

3.08%

3.1%

1.2%

23,683,497

29

2039

3.0%

1.025

7.0%

54,942

3.08%

3.1%

1.2%

24,703,071

30

2040

3.0%

1.025

7.0%

57,635

3.08%

3.1%

1.2%

25,837,132

31

2041

3.0%

1.025

7.0%

60,460

3.08%

3.1%

1.2%

26,875,788

32

2042

3.0%

1.025

7.0%

63,424

3.08%

3.1%

1.2%

28,032,791

33

2043

3.0%

1.025

7.0%

66,533

3.08%

3.1%

1.2%

29,239,602

34

2044

3.0%

1.025

7.0%

69,795

3.08%

3.1%

1.2%

30,581,924

35

2045

3.0%

1.025

7.0%

73,216

3.08%

3.1%

1.2%

31,811,322

- Nguồn: Đơn vị thông tin kinh tế Economist, ADB và tác giả tính toán


PHỤ LỤC 11 : GIÁ TRỊ THỜI GIAN BẢO HÀNH PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI (VNĐ/GIỜ)

Giá trị xe tải dưới 5 tấn ( triệu VNĐ) 173.90

Giá trị xe tải trên 5 tấn ( triệu VNĐ) 299

Giá trị xe ô tô ( bus) ( USD) 30,690

Nguồn: - http://www.mercedes-benz.com.vn

- http://www.vietnamcar.com

- http://www.thegioioto.com.vn/autos

- http://www.vatgia.com


Giá trị thời gian của phương tiện vận tải (VNĐ/giờ) = Chi phí đầu tư tài sản/Thời gian khấu hao


Số ngày trong năm ( ngày )

269

Thời gian khấu hao (giờ)

16,140

Giá trị thời gian xe tải dưới 5 tấn

10,774

Giá trị tiết kiệm thời gian xe tải trên 5 tấn

18,525

Giá trị tiết kiệm thời gian xe tải bus

36,071


PHỤ LỤC 12 : CHI PHÍ VẬN HÀNH


Chi phí vận hành


Vận tốc trung bình (km/h)

40

Quãng đường (km )

100

Số lít nhiên liệu tiêu hao theo tiêu chuẩn kỹ thuật (TCKT ) (lít)

8

Chênh lệch nhiên liệu tiêu hao giữa thực tế và TCKT(lít)

6

Giá xăng

15,600

Chi phí vận hành (VNĐ/giờ)

37,440

Chi phí vận hành ( VNĐ/Km)

1,248

Nguồn: tác giả tính toán căn cứ thu thập thông tin tại http://dantri.com.vn/c111/s111-344049


PHỤ LỤC 13 : GIÁ TRỊ SẢN XUẤT HÀNG CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ (GTSXCN)

ĐVT : tỷ đồng

Năm

An Giang

Đồng Tháp


Kiên Giang

Cần Thơ


ĐBSCL

1996

1,242

995


2,892

2,464


16,708

1997

1,332

1,106


3,150

2,983


18,890

1998

1,570

1,206


3,145

3,646


21,567

1999

1,746

1,345


3,222

4,139


23,589

2000

4,657

2,665


3,025

5,538


35,463

2001

3,960

2,764


3,142

5,972


37,989

2002

3,651

2,905


4,427

7,314


41,863

2003

4,360

3,480


4,849

9,578


51,825

2004

4,869

3,657


5,622

14,339


64,489

2005

8,418

6,914


6,974

18,498


87,486

2006

10,369

8,456


8,480

21,318


105,205

2007

12,858

11,900


10,641

27,074


134,077

- Nguồn : Tổng Cục Thống Kê


Giá trị kinh tế thời gian hàng hóa

GTSXCN / khối lượng vận chuyển hàng hóa(năm 2007) ( triệu VNĐ/tấn)


6.10

Lãi suất danh nghĩa


12.00%

Chi trả lãi/năm (triệu VNĐ/tấn)


0.73

Chi trả lãi /ngày ( VNĐ/tấn)


2,034.14

Chi trả lãi/giờ (VNĐ/tấn)


84.76

Thời gian sử dụng tối đa hàng hóa (giờ)


8,640.00

Giá trị kinh tế thời gian 1 giờ (VNĐ/tấn)


791.06

Nguồn: tác giả tính toán


Năm

2007


2008

2009

Tỷ lệ lạm phát

12.60%


19.90%

6.18%

Chỉ số lạm phát

1.00


1.20

1.27

Giá trị thời gian 1 giờ cho 1 tấn hàng (VNĐ/tấn)

791


948

1,007

Nguồn: Tổng Cục Thống Kê và tác giả tính toán


PHỤ LỤC 14 : BẢNG TÍNH NHIÊN LIỆU SỬ DỤNG 1 CHUYẾN PHÀ

Phà


Số chuyến

Nhiên liệu sử dụng

Nhiên liệu bình quân sử dụng 1 chuyến

Dầu


Nhớt

Dầu


Nhớt

S100

1,068.0

3,853.0


52.0

3.6


0.0

O100

2,557.0

9,542.0


126.0

3.7


0.0

A200

2,449.0

14,870.0


139.0

6.1


0.1

A100

399.0

1,593.0


19.0

4.0


0.0

I100

1,759.0

6,672.0


83.0

3.8


0.0

K200

2,919.0

21,725.0


149.0

7.4


0.1

J100

2,149.0

10,496.0


110.0

4.9


0.1

K100

2,608.0

12,537.0


151.0

4.8


0.1

Nhiên liệu sử dụng bình quân ( lít/1 chuyến)

4.79


0.05


Nguồn : Bến phà Vàm Cống và tác giả tính toán


PCU năm 2009 3,824,920

Số chuyến phà hoạt động 171,786

Bình quân 1 phà chuyên chở PCU 22.27


2010

2011


2012

2013

Tỷ lệ thất nghiệp

6.20%

6.00%


5.50%

5.50%

Hệ số chuyển đổi

93.8%

94.0%


94.5%

94.5%

PHỤ LỤC 15 : HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI LAO ĐỘNG

Nguồn : Đơn vị thông tin kinh tế Economist và tác giả tính toán Hệ số chuyển đổi lao động 94.2%

PHỤ LỤC 16 : THU NHẬP CỦA CÁC HỘ KINH DOANH BÊN BỜ VÀM CỐNG - AN GIANG‌



STT


Mã số


Họ tên


Địa chỉ


Ngành nghề

Thu nhập

tháng

1

1600700894

Lăng Mỹ Hạnh

41/7 Thới An, Mỹ Thạnh

Quán cơm

537,625

2

1600883870

Nguyễn Kim Hoàng

18/4 Thới An, Mỹ Thạnh

Ăn uống, giải khát bình dân

690,000

3

1600320331

Đặng Ngọc Hà Em

43/9B Thới An, Mỹ Thạnh

Bán đồ xi mạ, Cẩm thạch

535,000

4

1600724888

Trịnh Thanh Loan

Chợ Thới An, Mỹ Thạnh

Bán bánh kẹo, mứt, trà, cà phê

825,000

5

1600832097

Diệp Thành Nhơn

Chợ Thới An, Mỹ Thạnh

Bán vải

750,000

6

1600930707

Phan Văn Hoàng

43/10 Thới An, Mỹ Thạnh

Bán tạp hóa, bách hóa

950,000

7

1600322018

Trần Thị Hà

14/6 Thới An, Mỹ Thạnh

DV Tin Học, game, internet

958,788

8

1600897351

Lê Thanh Quí

38/32 Thới An, Mỹ Thạnh

C/biến thực phẩm từ động vật

1,760,000

9

1600320726

Đặng Thị Bính

14/8 Thới An, Mỹ Thạnh

Quán cơm

2,760,000

10

1600725112

Nguyễn Thị Ngàn

Thới An, Mỹ Thạnh

Quán điểm tâm (mì, hủ tiếu…)

2,530,000

11

1600830205

Huỳnh Minh Tâm

Thới An, Mỹ Thạnh

Quán Cafe - giải khát

2,530,000

12

1600830212

Đỗ Thị Ánh Tuyết

39/9 Thới An, Mỹ Thạnh

Quán cơm

2,760,000

13

1600836503

Đỗ Thị Thu Cúc

39/9A Thới An, Mỹ Thạnh

Quán cơm

2,070,000

14

1600320814

Nguyễn Thanh Thủy

16/12 Thới An, Mỹ Thạnh

Bán thức ăn gia súc, thủy sản

5,500,000

15

1600320927

Lê Thị Luyến

Thới An, Mỹ Thạnh

Bán hàng tạp hóa, gia vị

2,500,000

16

1600322106

Huỳnh Thị Ngợi

Thới An, Mỹ Thạnh

Bán giày, dép, phụ liệu

1,050,000

17

1600322219

Nguyễn Thị Mai Phương

41/8 Thới An, Mỹ Thạnh

Bán giày, dép, phụ liệu

2,300,000

18

1600322339

Trần Kim Chương

16/9 Thới An, Mỹ Thạnh

Bán sách giáo khoa, sách báo

2,500,000

19

1600322498

Trần Thị Mai

Thới An, Mỹ Thạnh

Bán hàng tạp hóa, gia vị

1,250,000

20

1600322554

Nguyễn Thị Thủy

Thới An, Mỹ Thạnh

Bán tân dược, dược phẩm

7,500,000

21

1600322628

Lăng Thị Mỹ Dung

Thới An, Mỹ Thạnh

Bán hàng tạp hóa, gia vị

1,250,000

22

1600378892

Trần Minh Trưởng

39/10 Thới An, Mỹ Thạnh

Bán đồng hồ, kính mát

1,700,000

23

1600632147

Nguyễn Văn Y

39/4 Thới An, Mỹ Thạnh

Bán sản phẩm từ vàng bạc

7,500,000

24

1600700982

Nguyễn Thị Minh Ngọc

39/10 Trần Hưng Đạo, Mỹ Thạnh

Bán tân dược, dược phẩm

4,000,000

25

1600701023

Nguyễn Đỉnh Ngọc Anh

18/27 Thới An, Mỹ Thạnh

Bán phụ tùng xe gắn máy, ô tô

3,500,000

26

1600804607

Lê Ngọc Diễm

41/1 Thới An, Mỹ Thạnh

Bán băng đĩa audio - video

1,600,000

27

1600918675

Nguyễn Thị Ngọc Thảo

16/1 Thới An, Mỹ Thạnh

Bán bánh kẹo, mứt, trà, cà phê

1,000,000

28

1600971735

Nguyễn Thị Cẩm

24/4 Thới An, Mỹ Thạnh

Bán tạp hóa, bách hóa

900,000

29

1601018162

Phan Tấn Lũy

12/5 Thới An, Mỹ Thạnh

Bán bánh kẹo, mứt, trà, cà phê

1,200,000

30

1800646789

Lâm Sơn Sel

43/16 Thới An, Mỹ Thạnh

Bán bánh kẹo, mứt, trà, cà phê

1,200,000

31

1600320571

Huỳnh Văn Ba

16/8 Thới An, Mỹ Thạnh

Hàn tiện hàn xì

3,920,000

32

1600847600

Lê Ngọc Tiến

27/5 Thới An, Mỹ Thạnh

Cho HS.CNLĐ thuê nhà để ở

1,800,000

Nguồn : Số liệu do Cục thuế TP Long Xuyên


Thu nhập bình quân của một hộ kinh doanh= 2,244,575 VNĐ

Xem tất cả 75 trang.

Ngày đăng: 28/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí