12. Trần Việt Thắng, Nguyễn Thị Bích Hà, Vò Thị Tuyết Anh (2000), Báo cáo thẩm định Dự án Cầu và đường Nguyễn Tri Phương nối dài, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.
13. Vũ Duy Nguyên, Hoàng Như Trung, Nguyễn Thanh Bình (2006), Đề án môn học thẩm định đầu tư “Dự án Cầu Thủ Thiêm TPHCM“, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.
Tiếng Anh
14. Antonio Estache & Maria Elena Pinglo (2004), Are returns to PPI in LDCs consistent with risks since Asian crisis?, pp 11-12.
15. Finnroad & Hadecon (2007), Viet Nam: Expressway Network Development Plan, Asian Development Bank, Appendix 3-J Traffic Forecasts, pp 106
16. Hans A.Adler, “ Case study 5: Construction of bridge”, Economics of Transport Projects A manual with case studies, Published for the World Bank, The Johns Hopkins University Press Baltimore and London, pp 106 – 115.
Các cơ sở dữ liệu và các trang web
Bộ giao thông vận tải tại http://www.mt.gov.vn Bộ tài chính tại http://www.mof.gov.vn
Dân trí tại http://www.dantri.com.vn
Đơn vị thông tin kinh tế của Economist tại http://www.eiu.com
Sở Khoa Công Nghệ An Giang tại http://sokhoahoccn.angiang.gov.vn Thanh niên tại http://www.thanhnien.com.vn
Tổng Cục Thống Kê Việt Nam tại http://www.gso.gov.vn
US inflation calculator tại http://www.usinflationcalculator.com
PHỤ LỤC 1 : TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA CÁC TỈNH ĐBSCL VÀ VIỆT NAM (%)
An Giang | Đồng Tháp | Kiên Giang | Cần Thơ | ĐBSCL | Việt Nam | |
1995 | 11.43 | 9.07 | - | 13.57 | - | 9.54 |
1996 | 6.96 | 7.18 | - | 10.02 | - | 9.34 |
1997 | 7.09 | 6.97 | - | 8.3 | - | 8.15 |
1998 | 7.35 | 8.02 | - | 8.57 | - | 5.76 |
1999 | 6.81 | 7.11 | - | 7.18 | - | 4.77 |
2000 | 6.2 | 5.04 | - | 8.46 | - | 6.79 |
2001 | 4.52 | 6.99 | - | 11.8 | - | 6.91 |
2002 | 10.54 | 9.04 | - | 11.95 | - | 7.07 |
2003 | 9.03 | 9.27 | 9.06 | 13.06 | - | 7.34 |
2004 | 11.61 | 10.98 | 12.2 | 14.77 | - | 7.79 |
2005 | 9.9 | 13.48 | 12.83 | 15.78 | - | 8.44 |
2006 | 9.05 | 14.27 | - | 16.18 | - | 8.17 |
2007 | 13.47 | 15.26 | 10.8 | 16 | - | 8.48 |
2008 | 14.19 | 16.56 | - | 15.21 | - | 6.18 |
2009 | 11.09 | - | 9.1 | - | 5.32 | |
Trung bình | 9.83 | 11.21 | 4.99 | 13.69 | 7.34 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Độ Nhạy Một Chiều Khi Chỉ Có Một Biến Số Thay Đổi
- Phân Tích Độ Nhạy Giữa Chi Phí Quản Lý Và Chi Phí Đầu Tư
- Kết Quả Phân Tích Mô Phỏng Mô Hình Tài Chính Tài Chính
- Phân tích lợi ích - chi phí dự án cầu Vàm Cống - 8
- Phân tích lợi ích - chi phí dự án cầu Vàm Cống - 9
Xem toàn bộ 75 trang tài liệu này.
Nguồn : Tổng Cục Thống Kê Việt Nam
PHỤ LỤC 2 : KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BỘ
ĐVT : nghìn tấn
An Giang | Đồng Tháp | Kiên Giang | Cần Thơ | ĐBSCL | Việt Nam | |
1995 | 194 | 255 | 413 | 1,812 | 6,922 | 90,202 |
1996 | 208 | 319 | 437 | 1,987 | 7,965 | 102,168 |
1997 | 229 | 344 | 476 | 2,182 | 8,696 | 112,496 |
1998 | 243 | 368 | 522 | 2,275 | 9,239 | 120,586 |
1999 | 256 | 391 | 544 | 2,429 | 9,806 | 128,477 |
2000 | 801 | 415 | 569 | 2,417 | 11,024 | 142,955 |
2001 | 941 | 419 | 578 | 3,503 | 12,732 | 162,179 |
2002 | 1,262 | 431 | 662 | 4,280 | 14,568 | 190,171 |
2003 | 1,766 | 455 | 670 | 4,276 | 15,699 | 222,777 |
2004 | 2,296 | 538 | 834 | 4,326 | 15,992 | 261,801 |
2005 | 3,111 | 1,020 | 1,065 | 4,344 | 18,377 | 294,718 |
2006 | 2,939 | 1,136 | 1,161 | 4,353 | 19,694 | 334,836 |
2007 | 3,556 | 1,346 | 1,162 | 4,452 | 21,971 | 399,595 |
Nguồn : Tổng Cục Thống Kê Việt Nam
PHỤ LỤC 3 : TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ (%)
An Giang | Đồng Tháp | Kiên Giang | Cần Thơ | ĐBSCL | Việt Nam | |
1996 | 7.2% | 25.2% | 5.7% | 9.7% | 15.1% | 13.3% |
1997 | 10.1% | 7.8% | 9.0% | 9.8% | 9.2% | 10.1% |
1998 | 6.2% | 6.9% | 9.7% | 4.2% | 6.2% | 7.2% |
1999 | 5.2% | 6.3% | 4.2% | 6.8% | 6.1% | 6.5% |
2000 | 213.1% | 6.1% | 4.6% | -0.5% | 12.4% | 11.3% |
2001 | 17.5% | 1.0% | 1.6% | 44.9% | 15.5% | 13.4% |
2002 | 34.1% | 2.9% | 14.5% | 22.2% | 14.4% | 17.3% |
2003 | 39.9% | 5.6% | 1.2% | -0.1% | 7.8% | 17.1% |
2004 | 30.0% | 18.2% | 24.5% | 1.2% | 1.9% | 17.5% |
2005 | 35.5% | 89.6% | 27.7% | 0.4% | 14.9% | 12.6% |
2006 | -5.5% | 11.4% | 9.0% | 0.2% | 7.2% | 13.6% |
2007 | 21.0% | 18.5% | 0.1% | 2.3% | 11.6% | 19.3% |
Trung bình | 24.6% | 21.0% | 11.2% | 11.5% | 10.5% | 15.8% |
Nguồn: tính toán của tác giả
PHỤ LỤC 4 : KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BỘ
ĐVT : triệu lượt người
An Giang | Đồng Tháp | Kiên Giang | Cần Thơ | ĐBSCL | Việt Nam | |
1995 | 10.5 | 7.5 | 6.5 | 51.3 | 151.7 | 441.9 |
1996 | 10.6 | 8.7 | 6.7 | 56.6 | 167.8 | 478.3 |
1997 | 11.1 | 9.2 | 7.4 | 62.0 | 181.5 | 514.6 |
1998 | 11.5 | 10.4 | 8.1 | 65.5 | 193.8 | 550.0 |
1999 | 11.7 | 11.1 | 8.9 | 68.2 | 203.7 | 587.8 |
2000 | 14.9 | 11.5 | 9.3 | 72.3 | 217.3 | 610.3 |
2001 | 18.3 | 11.6 | 9.8 | 75.7 | 231.0 | 666.0 |
2002 | 23.5 | 11.7 | 10.3 | 80.6 | 244.9 | 715.5 |
2003 | 33.9 | 12.0 | 12.6 | 72.2 | 259.7 | 915.7 |
2004 | 36.5 | 13.1 | 14.7 | 74.1 | 273.5 | 1,024.5 |
2005 | 36.2 | 10.6 | 19.9 | 70.9 | 293.7 | 1,153.8 |
2006 | 48.4 | 18.3 | 21.0 | 82.1 | 349.1 | 1,309.4 |
2007 | 53.3 | 19.2 | 22.4 | 86.0 | 379.2 | 1,451.8 |
- Nguồn : Tổng Cục Thống Kê Việt Nam
PHỤ LỤC 5 : TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG HÀNG KHÁCH VẬN CHUYỂN BẰNG
ĐƯỜNG BỘ (%)
ĐVT : triệu lượt người
An Giang | Đồng Tháp | Kiên Giang | Cần Thơ | ĐBSCL | Việt Nam | |
1995 | 10.5 | 7.5 | 6.5 | 51.3 | 151.7 | 441.9 |
1996 | 10.6 | 8.7 | 6.7 | 56.6 | 167.8 | 478.3 |
1997 | 11.1 | 9.2 | 7.4 | 62.0 | 181.5 | 514.6 |
1998 | 11.5 | 10.4 | 8.1 | 65.5 | 193.8 | 550.0 |
1999 | 11.7 | 11.1 | 8.9 | 68.2 | 203.7 | 587.8 |
2000 | 14.9 | 11.5 | 9.3 | 72.3 | 217.3 | 610.3 |
2001 | 18.3 | 11.6 | 9.8 | 75.7 | 231.0 | 666.0 |
2002 | 23.5 | 11.7 | 10.3 | 80.6 | 244.9 | 715.5 |
2003 | 33.9 | 12.0 | 12.6 | 72.2 | 259.7 | 915.7 |
2004 | 36.5 | 13.1 | 14.7 | 74.1 | 273.5 | 1,024.5 |
2005 | 36.2 | 10.6 | 19.9 | 70.9 | 293.7 | 1,153.8 |
2006 | 48.4 | 18.3 | 21.0 | 82.1 | 349.1 | 1,309.4 |
2007 | 53.3 | 19.2 | 22.4 | 86.0 | 379.2 | 1,451.8 |
Nguồn: tính toán của tác giả
PHỤ LỤC 6: LƯU LƯỢNG VẬN TẢI QUA PHÀ VÀM CỐNG NĂM 2005 - 2009
ĐVT : lượt
Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | |
Hành khách | 7,866,342 | 6,288,869 | 6,631,937 | 6,262,776 | 8,287,424 |
Xe thô sơ | 2,486,437 | 2,283,716 | 2,822,900 | 3,352,360 | 3,900,424 |
Xe ô tô các loại | 988,422 | 717,385 | 833,367 | 748,472 | 1,223,096 |
Xe tải (60%) | 593,053 | 430,431 | 500,020 | 449,083 | 733,858 |
Xe bus (40%) | 395,369 | 286,954 | 333,347 | 299,389 | 489,238 |
Nguồn : Bến Phà Vàm Cống
PHỤ LỤC 7 : TỶ TRỌNG CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN BẰNG Ô TÔ
Tỷ trọng | |
Xe bus/xe ô tô | 40% |
Xe ô tô dưới 7 chỗ | 10% |
Xe ô tô bus nhỏ dưới 25 chỗ | 50% |
Xe ô tô bus lớn dưới 31 chỗ | 30% |
Xe ô tô trên 31 chỗ | 10% |
Xe tải/xe ô tô | 60% |
Xe tải dưới 5 tấn | 30% |
Xe tải trên 5 tấn | 50% |
Xe tải lớn | 20% |
Nguồn : Bến phà Vàm Cống
PHỤ LỤC 8 : LƯU LƯỢNG VẬN TẢI QUA PHÀ VÀM CỐNG QUI ĐỔI SANG PCU
PCU/năm | PCU/ngày đêm | Tốc độ tăng trưởng lưu lượng vận tải tính theo PCU | Tỷ lệ xe thô sơ tính theo PCU/năm | Tỷ lệ xe ô tô theo PCU/năm | |
2005 | 2,924,633 | 8,013 | 21.25% | 78.75% | |
2006 | 2,242,436 | 6,144 | -23% | 25.46% | 74.54% |
2007 | 2,647,470 | 7,253 | 18% | 26.66% | 73.34% |
2008 | 2,582,030 | 7,074 | -2% | 32.46% | 67.54% |
2009 | 3,824,920 | 10,479 | 48% | 25.49% | 74.51% |
Trung bình | 26.26% | 73.74% |
Nguồn: tính toán của tác giả
Năm | Số lượng xe tải dưới 5 tấn qui đổi sang PCU | Số lượng xe tải trên 5 tấn qui đổi sang PCU | Tỷ lệ xe tải lớn tính theo PCU | Số tấn hàng hóa |
2005 | 177,916 | 296,527 | 118,611 | 4,507,204 |
2006 | 129,129 | 215,216 | 86,086 | 2,238,241 |
2007 | 150,006 | 250,010 | 100,004 | 2,600,105 |
2008 | 134,725 | 224,542 | 89,817 | 2,335,233 |
2009 | 220,157 | 366,929 | 146,772 | 3,816,060 |
Tốc độ tăng trưởng bình quân tính theo PCU (2005-2009) : 6.16% Số tấn hàng hóa vận tải qua phà hàng năm
Nguồn: tính toán của tác giả
Số tấn hàng hóa vận chuyển bình quân hàng năm = 3,099,369
Ghi chú : giả định số lượng hàng hóa chuyên chở cho xe tải dưới 5 tấn bình quân vận chuyển tối
đa 4 tấn/chiếc, xe tải trên 5 tấn bình quân 8 tấn/chiếc và xe tải lớn bình quân là 12 tấn/chiếc.
PHỤ LỤC 9 : HỆ SỐ CO GIÃN CẦU VẬN TẢI THEO GDP
2005 - 2010 | 2010 - 2015 | 2015 - 2025 | 2025 - 2035 | |
Hành khách | 1.11 | 1.07 | 1.05 | 1.03 |
Hàng hóa | 1.07 | 1.05 | 1.03 | 1.02 |
Trung bình | 1.09 | 1.06 | 1.04 | 1.025 |
Nguồn : Phụ lục 8, Nghiên cứu tình huống Đường sắt cao tốc Bắc Nam, Nguyễn Xuân Thành, trích nguồn Ngân hàng Phát triển Châu Á, " Việt Nam : Quy hoạch phát triển mạng lưới đường cao tốc" (Việt Nam : Expressway Network Development Plan), Báo cáo của chuyên gia tư vấn, tháng 4 năm 2007+A25
PHỤ LỤC 10 :
SỐ LIỆU DỰ BÁO VĨ MÔ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG VẬN TẢI CỦA DỰ ÁN
Tốc độ tăng trưởng kinh tế khu vực vùng phụ cận dự án | Hệ số co giãn cầu vận tải theo GDP | Tỷ lệ lạm phát | Tỷ giá hối đoái (VNĐ/USD) | Tốc độ tăng trưởng lưu lượng theo hệ số cầu co giãn theo GDP | Tốc độ tăng trưởng lưu lượng vận tải thay thế | Tốc độ tăng trưởng lưu lượng vận tải phát sinh | Lưu lượng vận tải tính theo PCU | ||
0 | 2010 | 8.0% | 1.09 | 8.7% | 18,970 | 8.72% | 6.16% | 2.6% | 4,158,453 |
1 | 2011 | 6.5% | 1.06 | 9.0% | 19,305 | 6.89% | 6.16% | 0.7% | 4,444,970 |
2 | 2012 | 6.5% | 1.06 | 8.0% | 19,715 | 6.89% | 6.16% | 0.7% | 4,764,246 |
3 | 2013 | 6.5% | 1.06 | 7.7% | 20,095 | 6.89% | 6.16% | 0.7% | 5,078,588 |
4 | 2014 | 6.5% | 1.06 | 7.5% | 20,495 | 6.89% | 6.16% | 8.0% | 5,795,497 |
5 | 2015 | 6.5% | 1.06 | 9.1% | 21,108 | 6.89% | 6.16% | 3.2% | 6,337,528 |
6 | 2016 | 5.5% | 1.04 | 9.2% | 21,987 | 5.72% | 5.72% | 2.3% | 6,863,791 |
7 | 2017 | 5.5% | 1.04 | 9.3% | 23,072 | 5.72% | 5.72% | 2.3% | 7,393,188 |
8 | 2018 | 5.5% | 1.04 | 9.3% | 24,313 | 5.72% | 5.72% | 2.3% | 7,985,235 |
9 | 2019 | 5.5% | 1.04 | 9.3% | 25,666 | 5.72% | 5.72% | 2.3% | 8,624,693 |
10 | 2020 | 5.5% | 1.04 | 9.4% | 27,094 | 5.72% | 5.72% | 2.3% | 9,340,879 |
11 | 2021 | 5.5% | 1.04 | 8.9% | 28,527 | 5.72% | 5.72% | 2.3% | 10,061,332 |
12 | 2022 | 5.5% | 1.04 | 8.6% | 29,911 | 5.72% | 5.72% | 2.3% | 10,867,043 |
13 | 2023 | 5.5% | 1.04 | 8.3% | 31,202 | 5.72% | 5.72% | 2.3% | 11,737,276 |
14 | 2024 | 5.5% | 1.04 | 8.0% | 32,364 | 5.72% | 5.72% | 2.3% | 12,711,929 |
15 | 2025 | 5.5% | 1.04 | 7.8% | 33,366 | 5.72% | 5.72% | 2.3% | 13,692,387 |
16 | 2026 | 3.0% | 1.025 | 7.5% | 34,189 | 3.08% | 3.08% | 1.2% | 14,281,844 |
17 | 2027 | 3.0% | 1.025 | 7.3% | 34,826 | 3.08% | 3.08% | 1.2% | 14,896,678 |
18 | 2028 | 3.0% | 1.025 | 7.1% | 35,281 | 3.08% | 3.08% | 1.2% | 15,580,549 |
19 | 2029 | 3.0% | 1.025 | 7.0% | 35,569 | 3.08% | 3.08% | 1.2% | 16,206,890 |
20 | 2030 | 3.0% | 1.025 | 7.0% | 35,715 | 3.08% | 3.08% | 1.2% | 16,904,596 |
21 | 2031 | 3.0% | 1.025 | 7.0% | 37,466 | 3.08% | 3.08% | 1.2% | 17,632,339 |
22 | 2032 | 3.0% | 1.025 | 7.0% | 39,302 | 3.08% | 3.08% | 1.2% | 18,441,799 |
23 | 2033 | 3.0% | 1.025 | 7.0% | 41,229 | 3.08% | 3.08% | 1.2% | 19,183,162 |
24 | 2034 | 3.0% | 1.025 | 7.0% | 43,250 | 3.08% | 3.08% | 1.2% | 20,008,997 |
25 | 2035 | 3.0% | 1.025 | 7.0% | 45,370 | 3.08% | 3.08% | 1.2% | 20,870,384 |
26 | 2036 | 3.0% | 1.025 | 7.0% | 47,594 | 3.08% | 3.1% | 1.2% | 21,828,495 |
27 | 2037 | 3.0% | 1.025 | 7.0% | 49,927 | 3.08% | 3.1% | 1.2% | 22,706,003 |
28 | 2038 | 3.0% | 1.025 | 7.0% | 52,375 | 3.08% | 3.1% | 1.2% | 23,683,497 |
29 | 2039 | 3.0% | 1.025 | 7.0% | 54,942 | 3.08% | 3.1% | 1.2% | 24,703,071 |
30 | 2040 | 3.0% | 1.025 | 7.0% | 57,635 | 3.08% | 3.1% | 1.2% | 25,837,132 |
31 | 2041 | 3.0% | 1.025 | 7.0% | 60,460 | 3.08% | 3.1% | 1.2% | 26,875,788 |
32 | 2042 | 3.0% | 1.025 | 7.0% | 63,424 | 3.08% | 3.1% | 1.2% | 28,032,791 |
33 | 2043 | 3.0% | 1.025 | 7.0% | 66,533 | 3.08% | 3.1% | 1.2% | 29,239,602 |
34 | 2044 | 3.0% | 1.025 | 7.0% | 69,795 | 3.08% | 3.1% | 1.2% | 30,581,924 |
35 | 2045 | 3.0% | 1.025 | 7.0% | 73,216 | 3.08% | 3.1% | 1.2% | 31,811,322 |
- Nguồn: Đơn vị thông tin kinh tế Economist, ADB và tác giả tính toán
PHỤ LỤC 11 : GIÁ TRỊ THỜI GIAN BẢO HÀNH PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI (VNĐ/GIỜ)
Giá trị xe tải dưới 5 tấn ( triệu VNĐ) 173.90
Giá trị xe tải trên 5 tấn ( triệu VNĐ) 299
Giá trị xe ô tô ( bus) ( USD) 30,690
Nguồn: - http://www.mercedes-benz.com.vn
- http://www.vietnamcar.com
- http://www.thegioioto.com.vn/autos
- http://www.vatgia.com
Giá trị thời gian của phương tiện vận tải (VNĐ/giờ) = Chi phí đầu tư tài sản/Thời gian khấu hao
269 | |
Thời gian khấu hao (giờ) | 16,140 |
Giá trị thời gian xe tải dưới 5 tấn | 10,774 |
Giá trị tiết kiệm thời gian xe tải trên 5 tấn | 18,525 |
Giá trị tiết kiệm thời gian xe tải bus | 36,071 |
PHỤ LỤC 12 : CHI PHÍ VẬN HÀNH
Vận tốc trung bình (km/h) | 40 |
Quãng đường (km ) | 100 |
Số lít nhiên liệu tiêu hao theo tiêu chuẩn kỹ thuật (TCKT ) (lít) | 8 |
Chênh lệch nhiên liệu tiêu hao giữa thực tế và TCKT(lít) | 6 |
Giá xăng | 15,600 |
Chi phí vận hành (VNĐ/giờ) | 37,440 |
Chi phí vận hành ( VNĐ/Km) | 1,248 |
Nguồn: tác giả tính toán căn cứ thu thập thông tin tại http://dantri.com.vn/c111/s111-344049
PHỤ LỤC 13 : GIÁ TRỊ SẢN XUẤT HÀNG CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ (GTSXCN)
ĐVT : tỷ đồng
An Giang | Đồng Tháp | Kiên Giang | Cần Thơ | ĐBSCL | |||
1996 | 1,242 | 995 | 2,892 | 2,464 | 16,708 | ||
1997 | 1,332 | 1,106 | 3,150 | 2,983 | 18,890 | ||
1998 | 1,570 | 1,206 | 3,145 | 3,646 | 21,567 | ||
1999 | 1,746 | 1,345 | 3,222 | 4,139 | 23,589 | ||
2000 | 4,657 | 2,665 | 3,025 | 5,538 | 35,463 | ||
2001 | 3,960 | 2,764 | 3,142 | 5,972 | 37,989 | ||
2002 | 3,651 | 2,905 | 4,427 | 7,314 | 41,863 | ||
2003 | 4,360 | 3,480 | 4,849 | 9,578 | 51,825 | ||
2004 | 4,869 | 3,657 | 5,622 | 14,339 | 64,489 | ||
2005 | 8,418 | 6,914 | 6,974 | 18,498 | 87,486 | ||
2006 | 10,369 | 8,456 | 8,480 | 21,318 | 105,205 | ||
2007 | 12,858 | 11,900 | 10,641 | 27,074 | 134,077 |
- Nguồn : Tổng Cục Thống Kê
Giá trị kinh tế thời gian hàng hóa
6.10 | ||
Lãi suất danh nghĩa | 12.00% | |
Chi trả lãi/năm (triệu VNĐ/tấn) | 0.73 | |
Chi trả lãi /ngày ( VNĐ/tấn) | 2,034.14 | |
Chi trả lãi/giờ (VNĐ/tấn) | 84.76 | |
Thời gian sử dụng tối đa hàng hóa (giờ) | 8,640.00 | |
Giá trị kinh tế thời gian 1 giờ (VNĐ/tấn) | 791.06 |
Nguồn: tác giả tính toán
2007 | 2008 | 2009 | ||
Tỷ lệ lạm phát | 12.60% | 19.90% | 6.18% | |
Chỉ số lạm phát | 1.00 | 1.20 | 1.27 | |
Giá trị thời gian 1 giờ cho 1 tấn hàng (VNĐ/tấn) | 791 | 948 | 1,007 |
Nguồn: Tổng Cục Thống Kê và tác giả tính toán
PHỤ LỤC 14 : BẢNG TÍNH NHIÊN LIỆU SỬ DỤNG 1 CHUYẾN PHÀ
Số chuyến | Nhiên liệu sử dụng | Nhiên liệu bình quân sử dụng 1 chuyến | |||||
Dầu | Nhớt | Dầu | Nhớt | ||||
S100 | 1,068.0 | 3,853.0 | 52.0 | 3.6 | 0.0 | ||
O100 | 2,557.0 | 9,542.0 | 126.0 | 3.7 | 0.0 | ||
A200 | 2,449.0 | 14,870.0 | 139.0 | 6.1 | 0.1 | ||
A100 | 399.0 | 1,593.0 | 19.0 | 4.0 | 0.0 | ||
I100 | 1,759.0 | 6,672.0 | 83.0 | 3.8 | 0.0 | ||
K200 | 2,919.0 | 21,725.0 | 149.0 | 7.4 | 0.1 | ||
J100 | 2,149.0 | 10,496.0 | 110.0 | 4.9 | 0.1 | ||
K100 | 2,608.0 | 12,537.0 | 151.0 | 4.8 | 0.1 | ||
Nhiên liệu sử dụng bình quân ( lít/1 chuyến) | 4.79 | 0.05 |
Nguồn : Bến phà Vàm Cống và tác giả tính toán
PCU năm 2009 3,824,920
Số chuyến phà hoạt động 171,786
Bình quân 1 phà chuyên chở PCU 22.27
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | ||
Tỷ lệ thất nghiệp | 6.20% | 6.00% | 5.50% | 5.50% | |
Hệ số chuyển đổi | 93.8% | 94.0% | 94.5% | 94.5% |
PHỤ LỤC 15 : HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI LAO ĐỘNG
Nguồn : Đơn vị thông tin kinh tế Economist và tác giả tính toán Hệ số chuyển đổi lao động 94.2%
PHỤ LỤC 16 : THU NHẬP CỦA CÁC HỘ KINH DOANH BÊN BỜ VÀM CỐNG - AN GIANG
Mã số | Họ tên | Địa chỉ | Ngành nghề | Thu nhập tháng | |
1 | 1600700894 | Lăng Mỹ Hạnh | 41/7 Thới An, Mỹ Thạnh | Quán cơm | 537,625 |
2 | 1600883870 | Nguyễn Kim Hoàng | 18/4 Thới An, Mỹ Thạnh | Ăn uống, giải khát bình dân | 690,000 |
3 | 1600320331 | Đặng Ngọc Hà Em | 43/9B Thới An, Mỹ Thạnh | Bán đồ xi mạ, Cẩm thạch | 535,000 |
4 | 1600724888 | Trịnh Thanh Loan | Chợ Thới An, Mỹ Thạnh | Bán bánh kẹo, mứt, trà, cà phê | 825,000 |
5 | 1600832097 | Diệp Thành Nhơn | Chợ Thới An, Mỹ Thạnh | Bán vải | 750,000 |
6 | 1600930707 | Phan Văn Hoàng | 43/10 Thới An, Mỹ Thạnh | Bán tạp hóa, bách hóa | 950,000 |
7 | 1600322018 | Trần Thị Hà | 14/6 Thới An, Mỹ Thạnh | DV Tin Học, game, internet | 958,788 |
8 | 1600897351 | Lê Thanh Quí | 38/32 Thới An, Mỹ Thạnh | C/biến thực phẩm từ động vật | 1,760,000 |
9 | 1600320726 | Đặng Thị Bính | 14/8 Thới An, Mỹ Thạnh | Quán cơm | 2,760,000 |
10 | 1600725112 | Nguyễn Thị Ngàn | Thới An, Mỹ Thạnh | Quán điểm tâm (mì, hủ tiếu…) | 2,530,000 |
11 | 1600830205 | Huỳnh Minh Tâm | Thới An, Mỹ Thạnh | Quán Cafe - giải khát | 2,530,000 |
12 | 1600830212 | Đỗ Thị Ánh Tuyết | 39/9 Thới An, Mỹ Thạnh | Quán cơm | 2,760,000 |
13 | 1600836503 | Đỗ Thị Thu Cúc | 39/9A Thới An, Mỹ Thạnh | Quán cơm | 2,070,000 |
14 | 1600320814 | Nguyễn Thanh Thủy | 16/12 Thới An, Mỹ Thạnh | Bán thức ăn gia súc, thủy sản | 5,500,000 |
15 | 1600320927 | Lê Thị Luyến | Thới An, Mỹ Thạnh | Bán hàng tạp hóa, gia vị | 2,500,000 |
16 | 1600322106 | Huỳnh Thị Ngợi | Thới An, Mỹ Thạnh | Bán giày, dép, phụ liệu | 1,050,000 |
17 | 1600322219 | Nguyễn Thị Mai Phương | 41/8 Thới An, Mỹ Thạnh | Bán giày, dép, phụ liệu | 2,300,000 |
18 | 1600322339 | Trần Kim Chương | 16/9 Thới An, Mỹ Thạnh | Bán sách giáo khoa, sách báo | 2,500,000 |
19 | 1600322498 | Trần Thị Mai | Thới An, Mỹ Thạnh | Bán hàng tạp hóa, gia vị | 1,250,000 |
20 | 1600322554 | Nguyễn Thị Thủy | Thới An, Mỹ Thạnh | Bán tân dược, dược phẩm | 7,500,000 |
21 | 1600322628 | Lăng Thị Mỹ Dung | Thới An, Mỹ Thạnh | Bán hàng tạp hóa, gia vị | 1,250,000 |
22 | 1600378892 | Trần Minh Trưởng | 39/10 Thới An, Mỹ Thạnh | Bán đồng hồ, kính mát | 1,700,000 |
23 | 1600632147 | Nguyễn Văn Y | 39/4 Thới An, Mỹ Thạnh | Bán sản phẩm từ vàng bạc | 7,500,000 |
24 | 1600700982 | Nguyễn Thị Minh Ngọc | 39/10 Trần Hưng Đạo, Mỹ Thạnh | Bán tân dược, dược phẩm | 4,000,000 |
25 | 1600701023 | Nguyễn Đỉnh Ngọc Anh | 18/27 Thới An, Mỹ Thạnh | Bán phụ tùng xe gắn máy, ô tô | 3,500,000 |
26 | 1600804607 | Lê Ngọc Diễm | 41/1 Thới An, Mỹ Thạnh | Bán băng đĩa audio - video | 1,600,000 |
27 | 1600918675 | Nguyễn Thị Ngọc Thảo | 16/1 Thới An, Mỹ Thạnh | Bán bánh kẹo, mứt, trà, cà phê | 1,000,000 |
28 | 1600971735 | Nguyễn Thị Cẩm | 24/4 Thới An, Mỹ Thạnh | Bán tạp hóa, bách hóa | 900,000 |
29 | 1601018162 | Phan Tấn Lũy | 12/5 Thới An, Mỹ Thạnh | Bán bánh kẹo, mứt, trà, cà phê | 1,200,000 |
30 | 1800646789 | Lâm Sơn Sel | 43/16 Thới An, Mỹ Thạnh | Bán bánh kẹo, mứt, trà, cà phê | 1,200,000 |
31 | 1600320571 | Huỳnh Văn Ba | 16/8 Thới An, Mỹ Thạnh | Hàn tiện hàn xì | 3,920,000 |
32 | 1600847600 | Lê Ngọc Tiến | 27/5 Thới An, Mỹ Thạnh | Cho HS.CNLĐ thuê nhà để ở | 1,800,000 |
Nguồn : Số liệu do Cục thuế TP Long Xuyên
Thu nhập bình quân của một hộ kinh doanh= 2,244,575 VNĐ