Phân tích lợi ích - chi phí dự án cầu Vàm Cống - 8


PHỤ LỤC 17: THÔNG SỐ VÀ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH CƠ SỞ‌


CHỈ SỐ LẠM PHÁT PHÍ KINH TẾ PHÍ TÀI CHÍNH TIẾT KIỆM GIÁ TRỊ THỜI GIAN HÀNG HÓA TIẾT KIỆM CHI PHÍ VẬN HÀNH

( Giá bao gồm VAT) (GT TKTGHH) (TKCPVH)

ĐVT : VNĐ/PCU/lượt ĐVT : VNĐ/PCU/lượt ĐVT : VNĐ/tấn ĐVT : VNĐ/CPU

Năm

VNĐ

USD

0

2010

1.00

1.00

1

2011

1.09

1.02

2

2012

1.18

1.04

3

2013

1.27

1.06

4

2014

1.36

1.08

5

2015

1.49

1.10

6

2016

1.62

1.13

7

2017

1.77

1.15

8

2018

1.94

1.17

9

2019

2.12

1.20

10

2020

2.32

1.22

11

2021

2.53

1.24

12

2022

2.74

1.27

13

2023

2.97

1.29

14

2024

3.21

1.32

15

2025

3.46

1.35

16

2026

3.72

1.37

17

2027

3.99

1.40

18

2028

4.27

1.43

19

2029

4.57

1.46

20

2030

4.89

1.49

21

2031

5.23

1.52

22

2032

5.60

1.55

23

2033

5.99

1.58

24

2034

6.41

1.61

25

2035

6.86

1.64

26

2036

7.34

1.67

27

2037

7.86

1.71

28

2038

8.41

1.74

29

2039

8.99

1.78

30

2040

9.62

1.81

31

2041

10.30

1.85

32

2042

11.02

1.88

33

2043

11.79

1.92

34

2044

12.61

1.96

35

2045

13.50

2.00

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 75 trang tài liệu này.

Phân tích lợi ích - chi phí dự án cầu Vàm Cống - 8

Năm

Phí

0

2010

13,636

1

2011

13,636

2

2012

13,636

3

2013

13,636

4

2014

13,636

5

2015

20,277

6

2016

20,277

7

2017

20,277

8

2018

20,277

9

2019

20,277

10

2020

31,630

11

2021

31,630

12

2022

31,630

13

2023

31,630

14

2024

31,630

15

2025

47,166

16

2026

47,166

17

2027

47,166

18

2028

47,166

19

2029

47,166

20

2030

66,710

21

2031

66,710

22

2032

66,710

23

2033

66,710

24

2034

66,710

25

2035

93,564

26

2036

93,564

27

2037

93,564

28

2038

93,564

29

2039

93,564

30

2040

131,229

31

2041

131,229

32

2042

131,229

33

2043

131,229

34

2044

131,229

35

2045

131,229

Năm

Phí

0

2010

15,000

1

2011

15,000

2

2012

15,000

3

2013

15,000

4

2014

15,000

5

2015

22,304

6

2016

22,304

7

2017

22,304

8

2018

22,304

9

2019

22,304

10

2020

34,793

11

2021

34,793

12

2022

34,793

13

2023

34,793

14

2024

34,793

15

2025

51,882

16

2026

51,882

17

2027

51,882

18

2028

51,882

19

2029

51,882

20

2030

73,381

21

2031

73,381

22

2032

73,381

23

2033

73,381

24

2034

73,381

25

2035

102,921

26

2036

102,921

27

2037

102,921

28

2038

102,921

29

2039

102,921

30

2040

144,352

31

2041

144,352

32

2042

144,352

33

2043

144,352

34

2044

144,352

35

2045

144,352

Năm

GT TKTGHH

0

2010

585

1

2011

638

2

2012

689

3

2013

742

4

2014

798

5

2015

870

6

2016

950

7

2017

1,039

8

2018

1,135

9

2019

1,241

10

2020

1,358

11

2021

1,478

12

2022

1,606

13

2023

1,739

14

2024

1,878

15

2025

2,024

16

2026

2,176

17

2027

2,335

18

2028

2,501

19

2029

2,676

20

2030

2,863

21

2031

3,064

22

2032

3,278

23

2033

3,508

24

2034

3,753

25

2035

4,016

26

2036

4,297

27

2037

4,598

28

2038

4,920

29

2039

5,264

30

2040

5,633

31

2041

6,027

32

2042

6,449

33

2043

6,900

34

2044

7,383

35

2045

7,900

Năm

TKCPVH

0

2010

18,323

1

2011

18,690

2

2012

19,064

3

2013

19,445

4

2014

19,834

5

2015

20,231

6

2016

20,635

7

2017

21,048

8

2018

21,469

9

2019

21,898

10

2020

22,336

11

2021

22,783

12

2022

23,239

13

2023

23,703

14

2024

24,177

15

2025

24,661

16

2026

25,154

17

2027

25,657

18

2028

26,170

19

2029

26,694

20

2030

27,228

21

2031

27,772

22

2032

28,328

23

2033

28,894

24

2034

29,472

25

2035

30,062

26

2036

30,663

27

2037

31,276

28

2038

31,902

29

2039

32,540

30

2040

33,190

31

2041

33,854

32

2042

34,531

33

2043

35,222

34

2044

35,926

35

2045

36,645


GIÁ TRỊ THỜI GIAN HÀNH KHÁCH GIÁ TRỊ THỜI GIAN HÀNH KHÁCH GIÁ TRỊ THỜI GIAN HÀNH KHÁCH TIẾT KIỆM GIÁ TRỊ THỜI GIAN XE BUÝT ( GT TKTGHKBUS) XE Ô TÔ ( GT TKTGHKOTO) XE MÔTÔ ( GT TKTGHKMO) TIỀN LƯƠNGTÀI XẾ ( GT TKTLDRI)

ĐVT : VNĐ/phút/hành khách ĐVT : VNĐ/phút/hành khách ĐVT : VNĐ/phút/hành khách ĐVT : VNĐ/người

Năm

GT TKTGHKBUS

0

2010

152

1

2011

168

2

2012

189

3

2013

211

4

2014

237

5

2015

237

6

2016

237

7

2017

270

8

2018

270

9

2019

270

10

2020

353

11

2021

353

12

2022

353

13

2023

452

14

2024

452

15

2025

452

16

2026

566

17

2027

566

18

2028

566

19

2029

696

20

2030

696

21

2031

696

22

2032

852

23

2033

852

24

2034

852

25

2035

1,044

26

2036

1,044

27

2037

1,044

28

2038

1,279

29

2039

1,279

30

2040

1,279

31

2041

1,567

32

2042

1,567

33

2043

1,567

34

2044

1,919

35

2045

1,919

Năm

GT TKTGHKBUS

0

2010

297

1

2011

297

2

2012

297

3

2013

377

4

2014

377

5

2015

377

6

2016

483

7

2017

483

8

2018

483

9

2019

630

10

2020

630

11

2021

630

12

2022

816

13

2023

816

14

2024

816

15

2025

1,029

16

2026

1,029

17

2027

1,029

18

2028

1,271

19

2029

1,271

20

2030

1,271

21

2031

1,557

22

2032

1,557

23

2033

1,557

24

2034

1,907

25

2035

1,907

26

2036

1,907

27

2037

2,336

28

2038

2,336

29

2039

2,336

30

2040

2,862

31

2041

2,862

32

2042

2,862

33

2043

3,506

34

2044

3,506

35

2045

3,506

Năm

GT TKTGHKMO

0

2010

237

1

2011

237

2

2012

237

3

2013

300

4

2014

300

5

2015

300

6

2016

384

7

2017

384

8

2018

384

9

2019

502

10

2020

502

11

2021

502

12

2022

649

13

2023

649

14

2024

649

15

2025

819

16

2026

819

17

2027

819

18

2028

1,012

19

2029

1,012

20

2030

1,012

21

2031

1,239

22

2032

1,239

23

2033

1,239

24

2034

1,518

25

2035

1,518

26

2036

1,518

27

2037

1,860

28

2038

1,860

29

2039

1,860

30

2040

2,278

31

2041

2,278

32

2042

2,278

33

2043

2,791

34

2044

2,791

35

2045

2,791

Năm

GT TKTLDRI

0

2010

14,549

1

2011

14,549

2

2012

14,549

3

2013

18,446

4

2014

18,446

5

2015

18,446

6

2016

23,624

7

2017

23,624

8

2018

23,624

9

2019

30,847

10

2020

30,847

11

2021

30,847

12

2022

39,910

13

2023

39,910

14

2024

39,910

15

2025

50,322

16

2026

50,322

17

2027

50,322

18

2028

62,166

19

2029

62,166

20

2030

62,166

21

2031

76,156

22

2032

76,156

23

2033

76,156

24

2034

93,294

25

2035

93,294

26

2036

93,294

27

2037

114,289

28

2038

114,289

29

2039

114,289

30

2040

140,009

31

2041

140,009

32

2042

140,009

33

2043

171,517

34

2044

171,517

35

2045

171,517


PHỤ LỤC 18 :MÔ HÌNH CƠ SỞ PHÂN TÍCH KINH TẾ‌


ĐVT : TRIỆU VNĐ


Năm

Lợi ích của đối tượng tham gia giao thông chịu tác động thay thế

Lợi ích đối tượng tham gia giao thông chịu tác động phát sinh

Chi phí kinh tế


Giá trị hiện tại ngân lưu ròng

Tiết kiệm giá trị thời gian và chi phí vận hành


Giá trị thời gian và chi phí vận hành


Hành khách


Hàng hóa


Tài xế


Phương tiện vận tải


CPVH


Giải phóng nguồn lực


Hành khách


Hàng hóa


Tài xế


Phương tiện vận tải


CPVH


CP đầu tư


CP quản lý

CP duy tu và bảo dưỡng cầu

Tiền lương

nhân viên làm việc trực tiếp trên phà

Người dân quanh khu vực phà

0

2010

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,391,062

-

-

-

-

(1,398,161)

1

2011

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,558,360

-

-

-

-

(1,335,938)

2

2012

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,128,937

-

-

-

-

(823,721)

3

2013

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,186,538

-

-

-

-

(736,832)

4

2014

134,689

5,998

54,663

63,401

76,201

39,157

8,408

372

3,387

3,928

4,721

-

9,403

-

1,342

2,570

208,167

5

2015

142,981

6,947

58,028

73,430

82,510

50,738

11,363

548

4,577

5,792

6,508

-

15,290

33,154

-

2,804

184,169

6

2016

154,124

8,042

78,785

85,004

89,218

56,100

14,104

735

7,201

7,770

8,155

-

16,559

34,536

-

3,062

183,064

7

2017

183,595

9,267

83,064

97,955

95,945

60,196

19,222

966

8,656

10,207

9,998

-

17,837

36,240

-

3,346

180,874

8

2018

194,097

10,708

87,815

113,189

103,461

66,386

22,871

1,256

10,299

13,275

12,134

-

19,265

38,190

-

3,657

170,684

9

2019

209,392

12,374

121,223

130,792

111,567

71,519

27,273

1,616

15,837

17,087

14,575

-

20,808

40,315

-

3,998

171,072

10

2020

284,283

14,350

128,508

151,686

120,637

98,137

41,213

2,071

18,542

21,886

17,406

-

35,153

42,558

-

4,373

179,285

11

2021

299,723

16,476

135,488

174,158

129,733

105,578

47,651

2,607

21,438

27,557

20,528

-

37,865

167,846

-

4,763

145,694

12

2022

323,084

18,916

185,324

199,954

139,897

119,311

55,576

3,263

31,964

34,487

24,129

-

40,897

46,982

-

5,172

169,277

13

2023

429,354

21,658

195,925

228,936

150,857

125,045

80,662

4,051

36,644

42,818

28,215

-

44,172

49,010

-

5,601

173,730

14

2024

455,157

24,797

207,699

262,110

163,121

141,219

92,308

5,006

41,934

52,920

32,934

-

47,840

50,835

-

6,050

164,781

15

2025

488,315

28,183

276,105

297,901

175,420

191,308

105,779

6,118

59,940

64,671

38,082

-

76,840

52,409

-

6,521

164,443

16

2026

619,372

31,228

284,595

330,091

184,431

195,725

140,359

7,047

64,218

74,484

41,616

-

80,148

53,702

-

7,011

162,339

17

2027

638,418

34,538

293,347

365,079

193,904

206,642

150,227

8,092

68,733

85,540

45,433

-

83,598

54,702

-

7,522

147,856

18

2028

670,394

38,232

374,559

404,127

204,422

216,399

162,666

9,293

91,044

98,231

49,689

-

87,436

207,588

-

8,056

131,914

19

2029

834,301

42,051

385,022

444,495

214,335

227,773

211,066

10,594

97,001

111,984

53,999

-

90,951

418,567

-

8,620

118,776

20

2030

859,955

46,378

396,862

490,234

225,344

297,472

225,305

12,101

103,545

127,906

58,794

-

134,177

56,099

-

9,224

127,782

21

2031

899,997

51,151

501,122

540,680

236,919

313,388

242,592

13,810

135,297

145,978

63,966

-

139,953

58,849

-

9,869

121,833

22

2032

1,122,334

56,569

517,947

597,952

249,771

333,079

314,635

15,793

144,599

166,934

69,730

-

146,378

61,733

-

10,560

120,290

23

2033

1,153,685

62,219

532,415

657,680

261,883

345,247

334,196

17,949

153,589

189,724

75,547

-

152,262

64,759

-

11,299

109,016

24

2034

1,207,404

68,622

672,288

725,357

275,335

366,020

359,078

20,441

200,264

216,072

82,018

-

158,817

67,934

-

12,090

104,218

25

2035

1,501,569

75,683

692,960

799,999

289,477

481,354

463,513

23,265

213,020

245,924

88,987

-

232,339

71,264

-

12,937

103,204

26

2036

1,551,983

83,700

716,226

884,738

305,180

510,015

494,091

26,536

227,072

280,497

96,754

-

243,005

280,037

-

13,842

90,322

27

2037

1,619,809

92,061

901,917

973,113

319,979

529,188

528,471

30,085

294,737

318,004

104,566

-

252,774

78,422

-

14,811

89,740

28

2038

2,014,451

101,534

929,651

1,073,249

336,415

560,965

681,002

34,182

312,972

361,316

113,256

-

263,656

82,266

-

15,848

88,496

29

2039

2,076,395

111,982

958,237

1,183,689

353,695

586,530

722,760

38,817

332,163

410,314

122,605

-

275,006

86,299

-

16,957

80,543

30

2040

2,179,031

123,844

1,213,294

1,309,070

372,881

793,811

776,082

44,180

432,834

467,001

133,023

-

403,417

90,529

-

18,144

77,842

31

2041

2,702,514

136,214

1,247,186

1,439,832

390,963

822,381

995,864

49,986

457,675

528,370

143,470

-

419,635

94,967

-

19,415

76,454

32

2042

2,785,617

150,231

1,285,537

1,587,995

411,045

868,883

1,055,426

56,684

485,048

599,169

155,092

-

437,700

99,622

-

20,774

69,642

33

2043

2,915,322

165,690

1,623,264

1,751,403

432,158

915,897

1,128,657

64,252

629,471

679,161

167,583

-

456,543

391,473

-

22,228

64,716

34

2044

3,635,529

183,241

1,677,763

1,936,919

455,601

956,428

1,454,338

72,999

668,379

771,620

181,500

-

477,502

821,325

-

23,784

486,724

35

2045

3,737,083

201,545

1,724,630

2,130,396

477,694

980,282

1,535,193

82,451

705,538

871,535

195,422


496,697

115,002

-

25,449


Giá trị kết thúc dự án năm 2044 =

NPV kinh tế dự án =

EIRR =

PV ngoại tác =

73,379,716

172,296

16.64%

4,417,466



Năm

Tiết kiệm giá trị thời gian và chi phí vận hành


Giá trị thời gian và chi phí vận hành


Giá trị hiện tại ngân lưu ròng


Hành khách


Hàng hóa


Tài xế


Phương tiện vận tải


CPVH


Giải phóng nguồn lực


Hành khách


Hàng hóa


Tài xế


Phương tiện vận tải


CPVH


CP đầu tư


CP quản lý

CP duy tu và bảo dưỡng cầu

Tiền lương

nhân viên làm việc trực tiếp trên phà

Người dân quanh khu vực phà


PHỤ LỤC 19 : MÔ HÌNH CƠ SỞ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH‌


ĐVT : triệu VNĐ


Năm

Ngân lưu vào

Ngân lưu ra


Ngân lưu ròng dự án

Hệ số an toàn trả nợ

Giá trị hiện tại ròng (Re

=8%)

Giá trị hiện tại ròng (WACC

=6,1%)

Doanh thu thuần

Chi phí đầu tư

Chi phí quản lý

Chi phí duy tu và bảo dưỡng

thường xuyên

Chi phí duy tu và bảo dưỡng

trùng tu

Chi phí duy tu và bảo dưỡng

đại tu

0

2010

-

1,469,515

-

-

-

-

(1,469,515)


(1,469,515)

(1,469,515)

1

2011

-

1,667,675

-

-

-

-

(1,667,675)


(1,544,143)

(1,571,732)

2

2012

-

1,197,280

-

-

-

-

(1,197,280)


(1,026,474)

(1,063,481)

3

2013

-

1,246,331

-

-

-

-

(1,246,331)


(989,378)

(1,043,361)

4

2014

68,956

-

10,343

-

-

-

58,612

0.12

43,082

46,244

5

2015

112,124

-

16,819

36,470

-

-

58,836

0.12

40,043

43,750

6

2016

121,435

-

18,215

37,989

-

-

65,231

0.13

41,106

45,714

7

2017

130,801

-

19,620

39,864

-

-

71,317

0.14

41,613

47,105

8

2018

141,276

-

21,191

42,009

-

-

78,076

0.14

42,182

48,602

9

2019

152,589

-

22,888

44,346

-

-

85,354

0.11

42,698

50,076

10

2020

257,791

-

38,669

46,813

-

-

172,309

0.26

79,812

95,275

11

2021

277,674

-

41,651

-

184,631

-

51,392

0.08

22,041

26,782

12

2022

299,910

-

44,987

51,680

-

-

203,244

0.26

80,711

99,821

13

2023

323,927

-

48,589

53,911

-

-

221,427

0.38

81,418

102,495

14

2024

350,826

-

52,624

55,918

-

-

242,283

0.41

82,488

105,697

15

2025

563,492

-

84,524

57,649

-

-

421,319

0.70

132,817

173,227

16

2026

587,750

-

88,163

59,072

-

-

440,515

0.73

128,582

170,700

17

2027

613,053

-

91,958

60,173

-

-

460,922

0.76

124,573

168,332

18

2028

641,197

-

96,179

-

228,347

-

316,670

0.53

79,246

108,997

19

2029

666,973

-

100,046

-

-

460,424

106,503

0.18

24,678

34,549

20

2030

983,962

-

147,594

61,709

-

-

774,659

3.93

166,202

236,838

21

2031

1,026,322

-

153,948

64,733

-

-

807,640

4.07

160,442

232,715

22

2032

1,073,438

-

161,016

67,907

-

-

844,516

4.24

155,341

229,341

23

2033

1,116,590

-

167,489

71,235

-

-

877,866

4.40

149,514

224,683

24

2034

1,164,660

-

174,699

74,727

-

-

915,233

4.58

144,332

220,770


25

2035

1,703,817

-

255,573

78,390

-

-

1,369,854


200,023

311,422

26

2036

1,782,036

-

267,305

-

308,041

-

1,206,689


163,146

258,546

27

2037

1,853,674

-

278,051

86,264

-

-

1,489,358


186,448

300,752

28

2038

1,933,474

-

290,021

90,493

-

-

1,552,960


180,009

295,554

29

2039

2,016,710

-

302,507

94,929

-

-

1,619,275


173,793

290,445

30

2040

2,958,392

-

443,759

99,582

-

-

2,415,051


240,001

408,260

31

2041

3,077,320

-

461,598

104,464

-

-

2,511,258


231,076

400,100

32

2042

3,209,799

-

481,470

109,584

-

-

2,618,745


223,117

393,222

33

2043

3,347,981

-

502,197

-

430,620

-

2,415,164


190,530

341,789

34

2044

3,501,679

-

525,252

-

-

903,457

50,720,259


2,862,841

6,764,876

35

2045

3,642,446


546,367

126,503









Giá trị kết thúc dự án năm 2044 =

2,969,577



NPV tài chính (WACC= 6,1%) =

7,128,590



IRR tài chính =

9.55%


NPV tài chính (WACC= 8%) =

1,484,398

ệ số an toàn trả nợ trung bình hàng năm =

1.25


PHỤ LỤC 20 : MÔ HÌNH CƠ SỞ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TÌNH HUỐNG 1‌


ĐVT : triệu VNĐ


Năm

Ngân lưu vào

Ngân lưu ra


Ngân lưu ròng dự án


Hệ số an toàn trả nợ


Giá trị hiện tại ròng (Re =8%)

Giá trị hiện tại ròng (WACC

=6,1%)

Doanh thu thuần

Chi phí đầu tư

Chi phí quản lý

Chi phí duy tu và bảo

dưỡng

Chi phí duy tu

và bảo dưỡng trùng tu

Chi phí duy

tu và bảo dưỡng đại

0

2010

-

1,469,515

-

-

-

-

(1,469,515)


(1,469,515)

(1,469,515)

1

2011

-

1,667,675

-

-

-

-

(1,667,675)


(1,544,143)

(1,571,732)

2

2012

-

1,197,280

-

-

-

-

(1,197,280)


(1,026,474)

(1,063,481)

3

2013

-

1,246,331

-

-

-

-

(1,246,331)


(989,378)

(1,043,361)

4

2014

75,851

-

11,378

-

-

-

64,474

0.13

47,390

50,869

5

2015

123,337

-

18,500

36,470

-

-

68,367

0.14

46,529

50,837

6

2016

133,578

-

20,037

37,989

-

-

75,552

0.15

47,611

52,948

7

2017

143,881

-

21,582

39,864

-

-

82,435

0.16

48,100

54,448

8

2018

155,403

-

23,310

42,009

-

-

90,084

0.17

48,670

56,077

9

2019

167,848

-

25,177

44,346

-

-

98,324

0.13

49,187

57,685

10

2020

283,570

-

42,535

46,813

-

-

194,221

0.30

89,962

107,391

11

2021

305,441

-

45,816

-

184,631

-

74,995

0.11

32,164

39,081

12

2022

329,901

-

49,485

51,680

-

-

228,736

0.29

90,834

112,341

13

2023

356,320

-

53,448

53,911

-

-

248,961

0.43

91,542

115,240

14

2024

385,908

-

57,886

55,918

-

-

272,104

0.46

92,641

118,706

15

2025

619,841

-

92,976

57,649

-

-

469,215

0.78

147,916

192,920

16

2026

646,525

-

96,979

59,072

-

-

490,474

0.81

143,165

190,059

17

2027

674,358

-

101,154

60,173

-

-

513,032

0.85

138,657

187,363

18

2028

705,316

-

105,797

-

228,347

-

371,172

0.62

92,885

127,756

19

2029

733,670

-

110,051

-

-

460,424

163,195

0.27

37,814

52,940

20

2030

1,082,359

-

162,354

61,709

-

-

858,296

4.36

184,146

262,408

21

2031

1,128,954

-

169,343

64,733

-

-

894,878

4.51

177,773

257,852

22

2032

1,180,782

-

177,117

67,907

-

-

935,758

4.70

172,124

254,119

23

2033

1,228,249

-

184,237

71,235

-

-

972,777

4.87

165,679

248,974


24

2034

1,281,126

-

192,169

74,727

-

-

1,014,229

5.07

159,943

244,650

25

2035

1,874,199

-

281,130

78,390

-

-

1,514,679


221,170

344,347

26

2036

1,960,239

-

294,036

-

308,041

-

1,358,162


183,626

291,001

27

2037

2,039,041

-

305,856

86,264

-

-

1,646,921


206,173

332,569

28

2038

2,126,822

-

319,023

90,493

-

-

1,717,306


199,059

326,832

29

2039

2,218,381

-

332,757

94,929

-

-

1,790,695


192,191

321,192

30

2040

3,254,232

-

488,135

99,582

-

-

2,666,515


264,991

450,769

31

2041

3,385,052

-

507,758

104,464

-

-

2,772,831


255,145

441,775

32

2042

3,530,779

-

529,617

109,584

-

-

2,891,577


246,363

434,189

33

2043

3,682,779

-

552,417

-

430,620

-

2,699,742


212,980

382,062

34

2044

3,851,846

-

577,777

-

-

903,457

2,370,612


173,162

316,183

35

2045

-


-

-









NPV tài chính (WACC = 6,1%) =

1,327,494




IRR tài chính =

7.19%


NPV tài chính (WACC = 8%) =

(769,920)

Hệ số an toàn trả nợ trung bình hàng năm =

1.40

Xem tất cả 75 trang.

Ngày đăng: 28/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí