Tên công ty | |
15 | Công ty Cổ phần May Bình Minh |
16 | Công ty Cổ phần May Phương Nam |
17 | Công ty Cổ phần Sao Mai |
18 | Công ty Cổ phần Bình Thạnh |
19 | Công ty May Sài Gòn |
20 | Công ty May Đồng Nai |
21 | Công ty May Phương Đông |
22 | Công ty May Tây Đô |
23 | Công ty May Chợ Lớn |
24 | Công ty TNHH May mặc Thăng Long |
25 | Công ty TNHH Nam Thiên |
26 | Công ty May Xuất khẩu Việt Tân |
27 | Công ty May Chợ Lớn |
28 | Công ty May Xuất khẩu Bình Hòa |
29 | Công ty Cổ phần Đồng Tiến |
30 | Công ty Cổ phần May Sài Gòn |
31 | Tổng Công ty May Nhà Bè |
Có thể bạn quan tâm!
- Minh Họa Hình Thức Liên Kết Của Các Doanh Nghiệp Dệt May Trong Ccn Dệt May Ở Trung Quốc
- Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Nhà Nước
- Phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở Việt Nam - 23
Xem toàn bộ 194 trang tài liệu này.
Bảng P2.2. Địa bàn của doanh nghiệp được điều tra
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Miền Bắc | 12 | 38.7 | 38.7 | 38.7 |
Miền Trung | 1 | 3.2 | 3.2 | 41.9 | |
Miền Nam | 18 | 58.1 | 58.1 | 100.0 | |
Total | 31 | 100.0 | 100.0 |
Miền Bắc 39%
Miền Nam 58%
Miền Trung 3%
Hình P2.1. Địa bàn của các tổ chức được điều tra
Công ty TNHH 26%
Công ty cổ phần 74%
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
VAR00003 Valid N (listwise) | 31 31 | 8.00 | 90.00 | 62.8387 | 27.09132 |
Hình P2.2. Loại hình tổ chức của các doanh nghiệp được điều tra Bảng P 2.3. Nguyên vật liệu mua theo chỉ định của đối tác
Bảng P 2.4. Tỷ lệ gia công xuất khẩu và xuất khẩu trực tiếp
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Tỷ lệ giá trị hàng | |||||
gia công xuất | 31 | 4.00 | 100.00 | 56.0426 | 31.80958 |
khẩu (%) | |||||
Valid N (listwise) | 31 |
Bảng P 2.5. Mức độ thuận tiện khi mua vải từ nhà cung cấp trong nước
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Bình thường | 15 | 48.4 | 48.4 | 48.4 |
Thuận tiện | 16 | 51.6 | 51.6 | 100.0 | |
Total | 31 | 100.0 | 100.0 |
Bảng P 2.6. Mức độ thuận tiện khi mua vải từ nhà cung cấp nước ngoài
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid Rất không thuận | 5 | 16.1 | 16.1 | 16.1 |
Bình thường | 10 | 32.3 | 32.3 | 48.4 |
Thuận tiện | 11 | 35.5 | 35.5 | 83.9 |
Rất thuận tiện | 5 | 16.1 | 16.1 | 100.0 |
Total | 31 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 3: Một số dữ liệu liên quan đến ngành may xuất khẩu
Bảng P3.1: So sánh giá nhân công may của một số quốc gia trên thế giới
Chi phí nhân công USD/ giờ | Chi phí nhân công USD/ giờ Bangladesh= 100 | Chi phí nhân công USD/ giờ Việt Nam = 100 | Chi phí nhân công USD/ giờ Ấn Độ = 100 | |
Bangladesh | 0,22 | 100 | 58 | 43 |
Cămpuchia | 0,33 | 150 | 87 | 65 |
Pakistan | 0,37 | 168 | 97 | 73 |
Việt Nam | 0,38 | 173 | 100 | 75 |
Sri Lanka | 0,43 | 195 | 113 | 84 |
Indonesia | 0,44 | 200 | 116 | 86 |
Ấn Độ | 0,51 | 232 | 134 | 100 |
Haiti | 0,49-0,55 | 236 | 137 | 162 |
Trung Quốc (lục địa) | 0,55-0,80 | 305 | 176 | 131 |
Ai Cập | 0,83 | 377 | 218 | 163 |
Trung Quốc (duyên hải 2) | 0,86-0,94 | 409 | 237 | 176 |
Nicaragua | 0,97-1,03 | 455 | 263 | 196 |
Jordan | 1,01 | 459 | 266 | 198 |
Nga | 1,01 | 459 | 266 | 198 |
Phillipin | 1,07 | 486 | 282 | 210 |
Trung Quốc (duyên hải 1) | 1,08 | 491 | 284 | 212 |
Malaysia | 1,18 | 536 | 311 | 231 |
Chi phí nhân công USD/ giờ | Chi phí nhân công USD/ giờ Bangladesh= 100 | Chi phí nhân công USD/ giờ Việt Nam = 100 | Chi phí nhân công USD/ giờ Ấn Độ = 100 | |
Thái Lan | 1,29-1,36 | 600 | 347 | 259 |
Colombia | 1,42 | 645 | 374 | 278 |
Bun ga ri | 1,53 | 695 | 403 | 300 |
Guatemala | 1,65 | 750 | 434 | 324 |
Tunisia | 1,68 | 764 | 442 | 329 |
CHDC Dom. | 1,55-1,95 | 795 | 461 | 343 |
Nam Phi | 1,75 | 795 | 461 | 343 |
Honduras | 1,72-1,82 | 805 | 466 | 347 |
Peru | 1,78 | 809 | 468 | 349 |
El Salvado | 1,79 | 814 | 471 | 351 |
Lithuania | 1,97 | 895 | 518 | 386 |
Morcco | 1,97 | 895 | 518 | 386 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 2,44 | 1109 | 642 | 478 |
Mexico | 2,54 | 1155 | 668 | 498 |
Ba Lan | 2,55 | 1159 | 671 | 500 |
Brazil | 2,57 | 1168 | 676 | 504 |
Costa Rica | 3,35 | 1523 | 882 | 657 |
Slovakia | 3,44 | 1564 | 905 | 675 |
Slovenia | 3,55 | 1614 | 934 | 696 |
Rumani | 4,03 | 1832 | 1061 | 790 |
Latvia | 4,23 | 1923 | 1113 | 829 |
Hungari | 4,45 | 2023 | 1171 | 873 |
Nguồn: Jassin- O’Rourke Group, LLC