Phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở Việt Nam - 24



TT

Tên công ty

15

Công ty Cổ phần May Bình Minh

16

Công ty Cổ phần May Phương Nam

17

Công ty Cổ phần Sao Mai

18

Công ty Cổ phần Bình Thạnh

19

Công ty May Sài Gòn

20

Công ty May Đồng Nai

21

Công ty May Phương Đông

22

Công ty May Tây Đô

23

Công ty May Chợ Lớn

24

Công ty TNHH May mặc Thăng Long

25

Công ty TNHH Nam Thiên

26

Công ty May Xuất khẩu Việt Tân

27

Công ty May Chợ Lớn

28

Công ty May Xuất khẩu Bình Hòa

29

Công ty Cổ phần Đồng Tiến

30

Công ty Cổ phần May Sài Gòn

31

Tổng Công ty May Nhà Bè

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 194 trang tài liệu này.

Phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở Việt Nam - 24

Bảng P2.2. Địa bàn của doanh nghiệp được điều tra



Frequenc y


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Miền Bắc

12

38.7

38.7

38.7


Miền Trung

1

3.2

3.2

41.9


Miền Nam

18

58.1

58.1

100.0


Total

31

100.0

100.0



Miền Bắc 39%


Miền Nam 58%


Miền Trung 3%


Hình P2.1. Địa bàn của các tổ chức được điều tra


Công ty TNHH 26%


Công ty cổ phần 74%





N


Minimum


Maximum


Mean

Std.

Deviation

VAR00003


Valid N (listwise)

31


31

8.00

90.00

62.8387

27.09132

Hình P2.2. Loại hình tổ chức của các doanh nghiệp được điều tra Bảng P 2.3. Nguyên vật liệu mua theo chỉ định của đối tác


Bảng P 2.4. Tỷ lệ gia công xuất khẩu và xuất khẩu trực tiếp




N


Minimum


Maximum


Mean

Std.

Deviation

Tỷ lệ giá trị hàng






gia công xuất

31

4.00

100.00

56.0426

31.80958

khẩu (%)






Valid N (listwise)

31





Bảng P 2.5. Mức độ thuận tiện khi mua vải từ nhà cung cấp trong nước




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Bình thường

15

48.4

48.4

48.4


Thuận tiện

16

51.6

51.6

100.0


Total

31

100.0

100.0


Bảng P 2.6. Mức độ thuận tiện khi mua vải từ nhà cung cấp nước ngoài




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Rất không thuận

5

16.1

16.1

16.1



tiện





Bình thường

10

32.3

32.3

48.4

Thuận tiện

11

35.5

35.5

83.9

Rất thuận tiện

5

16.1

16.1

100.0

Total

31

100.0

100.0


Phụ lục 3: Một số dữ liệu liên quan đến ngành may xuất khẩu

Bảng P3.1: So sánh giá nhân công may của một số quốc gia trên thế giới



Nước

Chi phí nhân công USD/ giờ

Chi phí nhân công USD/ giờ

Bangladesh= 100

Chi phí nhân công USD/ giờ

Việt Nam = 100

Chi phí nhân công USD/ giờ

Ấn Độ = 100

Bangladesh

0,22

100

58

43

Cămpuchia

0,33

150

87

65

Pakistan

0,37

168

97

73

Việt Nam

0,38

173

100

75

Sri Lanka

0,43

195

113

84

Indonesia

0,44

200

116

86

Ấn Độ

0,51

232

134

100

Haiti

0,49-0,55

236

137

162

Trung Quốc (lục địa)

0,55-0,80

305

176

131

Ai Cập

0,83

377

218

163

Trung Quốc (duyên hải 2)

0,86-0,94

409

237

176

Nicaragua

0,97-1,03

455

263

196

Jordan

1,01

459

266

198

Nga

1,01

459

266

198

Phillipin

1,07

486

282

210

Trung Quốc (duyên hải 1)

1,08

491

284

212

Malaysia

1,18

536

311

231




Nước

Chi phí nhân công USD/ giờ

Chi phí nhân công USD/ giờ

Bangladesh= 100

Chi phí nhân công USD/ giờ

Việt Nam = 100

Chi phí nhân công USD/ giờ

Ấn Độ = 100

Thái Lan

1,29-1,36

600

347

259

Colombia

1,42

645

374

278

Bun ga ri

1,53

695

403

300

Guatemala

1,65

750

434

324

Tunisia

1,68

764

442

329

CHDC Dom.

1,55-1,95

795

461

343

Nam Phi

1,75

795

461

343

Honduras

1,72-1,82

805

466

347

Peru

1,78

809

468

349

El Salvado

1,79

814

471

351

Lithuania

1,97

895

518

386

Morcco

1,97

895

518

386

Thổ Nhĩ Kỳ

2,44

1109

642

478

Mexico

2,54

1155

668

498

Ba Lan

2,55

1159

671

500

Brazil

2,57

1168

676

504

Costa Rica

3,35

1523

882

657

Slovakia

3,44

1564

905

675

Slovenia

3,55

1614

934

696

Rumani

4,03

1832

1061

790

Latvia

4,23

1923

1113

829

Hungari

4,45

2023

1171

873

Nguồn: Jassin- O’Rourke Group, LLC

Xem tất cả 194 trang.

Ngày đăng: 04/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí