Phân tích cấu trúc đa bậc cảnh quan tỉnh Lạng Sơn - 17

128


36. Phạm Quang Tuấn, Nghiên cứu đánh giá điều kiện sinh thái cảnh quan phục vụ định hướng phát triển cây công nghiệp dài ngày và cây ăn quả khu vực Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn, Luận án tiến sĩ Địa lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.

37. Nguyễn Cao Huần, Đặng Trung Thuận, Phạm Quang Tuấn, Tiếp cận kinh tế sinh thái trong đánh giá quy hoạch cảnh quan cây công nghiệp dài ngày, Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường ĐHKHTN, 2000, Hà Nội.

38. Phạm Quang Anh, Phân tích cấu trúc sinh thái cảnh quan ứng dụng định hướng tổ chức du lịch xanh ở Việt Nam, Luận án PTS Địa lí - Địa chất, 1996, Hà Nội.

39. Nguyễn Đình Kỳ, Nguyễn An Thịnh và nnk, “Mô hình tích hợp ALES-GIS trong đánh giá thích nghi sinh thái đối với cây trồng”, Tạp chí khoa học Đất Việt Nam, số 23/205, 2005, Hà Nội.

40. Nguyễn Thị Kim Chương, Lại Huy Phương, Đỗ Văn Thanh, Tiếp cận hệ thống trong liên kết phân tích lưu vực và cảnh quan phục vụ sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường, Hội nghị khoa học Địa lí lần thứ 6, Huế, NXB Khoa học Tự nhiên và Công Nghệ, 2012.

41. Aslıhan Tirnakçi, Serkan Özer, Determining Landscape Character Areas and Types in District Scale: The Sample of Artvin-Savsat-Turkey, Atatürk Univ., Journal of the Agricultural Faculty, 2018, 49 (1): 53-66, 2018, ISSN: 1300-9036.

42. McGarigal, K., et al, Spatial pattern analysis program for categorical maps. Computer software program produced by the authors at the University of Massachusetts, Amherst, Available at the following web site: http://www. umass. edu/landeco/research/fragstats/fragstats. html, 2002.

43. McGarigal, K. and B.J. Marks, FRAGSTATS: spatial pattern analysis program for quantifying landscape structure. Gen. Tech. Rep. PNW-GTR-351. Portland, OR: US Department of Agriculture, Forest Service, Pacific Northwest Research Station, 1995, 122 p, 351.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.

44. McGarigal, K., Cushman, S.A., and Ene E, Fragstats V4: Spatial Pattern Analysis Program for Categorical and Continuous Maps, Computer software program produced by the authors at the University of Massachusetts, Amherst, 2012.

129

Phân tích cấu trúc đa bậc cảnh quan tỉnh Lạng Sơn - 17


45. Cricket Valley Energy Center - New York State Department of Environmental Conservation, Appendix E: Hierarchy of ecological units, Final Environmental Impact Statement, 2012, Vol.3, pp. E1-14.

46. Hesselbarth, M.H.K., Sciaini, M., With, K.A., Wiegand, K., Nowosad, J, Landscape Metrics for Categorical Map Patterns, 2019, https://r- spatialecology.github.io/landscapemetrics/

47. Meinig, D.W, The interpretation of ordinary landscapes: Geographical essays, Oxford University Press, 1979, USA.

48. Comer, P.J and Schulz, KA, Standardized ecological classification for mesoscale mapping in the southwestern United States, Rangeland Ecol Manage 60, 2007, pp.324-335.

49. Dietmar Moser, Harald G. Zechmeister, Christoph Plutzar, Norbert Sauberer, Thomas Wrbka and Georg Grabherr, Landscape patch shape complexity as an effective measure for plant species richness in rural landscapes, Landscape Ecology 17, pp.657-669, 2002.

50. Mücher, C., et al, Identification and characterisation of environments and landscapes in Europe, 2003, Alterra.

51. Flynn, N. and Francis. S., editors, Yukon ecological and landscape classification and mapping guidelines, Environment Yukon,Version 1.0, ISBN: 978-1-55362-767- 8, Department of Environment, Government of Yukon, 2016.

52. Kevin McGarigal, Appendix C. Definition and description of Fragstats metrics,

1995.

53. Meentemeyer, V. and E.O. Box, Scale effects in landscape studies, in Landscape heterogeneity and disturbance, Springer, 1987, pp. 15-34.

54. A.M. Hersperger, G. Mueller, M. Knöpfel, A. Siegfried, F. Kienast, Evaluating outcomes in planning: Indicators and reference values forSwiss landscapes, Ecological Indicators 77, pp.96-104, 2017.

55. Mitchell, C.W, Terrain evaluation, 1973, Routledge.

56. Trond Simensen, Runehalvorsen, Lars Erikstad, Methods for landscape characterisation and mapping: A systematic review, Land use Policy 75, 2018, pp.557-569, https://doi.org/10.1016/j.landusepol.2018.04.022.

130


57. Nowosad J., TF Stepinski, Information theory as a consistent framework for quantification and classification of landscape patterns, 2019, https://doi.org/10.1007/s10980-019-00830-x

58. Lothar Mueller, Frank Eulenstein, Current trends in landscape research, Innovations in Landscape Research, 2019, Springer International Publishing.

59. Meyer, B.C. and R. Grabaum, MULBO: Model framework for multicriteria landscape assessment and optimisation. A support system for spatial land use decisions. Landscape Research, 2008, 33 (2), p. 155-179.

60. Nguyễn Phương, Nguyễn Thị Thu Hằng, Đỗ Văn Thanh, Phạm Đình Trưởng, Đặc điểm phân bố và triển vọng các kiểu khoáng hóa vàng gốc vùng Mẫu Sơn - Lộc Bình, Lạng Sơn, Tạp chí Địa chất số 334, tr.48-55, ISSN(ISBN): 0866 - 7381, Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, 2013.

61. Trịnh Xuân Hòa (chủ nhiệm đề tài), Điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất đá tỷ lệ 1:50.000 khu vực miền núi tỉnh Lạng Sơn (thuộc đề án Điều tra, đánh giá và phân vùng cảnh báo nguy cơ trượt lở đất đá các vùng miền núi Việt Nam), Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản, Bộ Tài Nguyên và Môi trường, 2017.

62. Bộ Tài nguyên & Môi trường, Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản (2017), Kết quả điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất đá tỷ lệ 1:50.000 khu vực miền núi tỉnh Lạng Sơn. Đề án Điều tra, đánh giá và phân vùng cảnh bảo nguy cơ trượt lở đất đá các vùng miền núi Việt Nam.

63. Trung tâm Tư liệu khí tượng thủy văn quốc gia, Bộ số liệu khí hậu giai đoạn 1971- 2010, Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2016.

64. Viện Khoa học Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu, Đánh giá khí hậu Lạng Sơn, Đề tài cấp tỉnh, 2019.

65. Báo cáo phòng chống thiên tai - biến đổi khí hậu trong Quy hoạch tổng hợp Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030.

66. Phạm Tuyết Mai, Quy hoạch thủy lợi tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2011 - 2020, Viện Quy hoạch thủy Lợi, 2010.

67. Viện Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu, Tăng cường năng lực phục vụ quản lý thiên tai (lũ lụt, lũ quét) và bảo vệ môi trường nước các lưu vực sông biên giới thuộc các tỉnh Lạng Sơn, Cao Bằng, 2018.

131


68. Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND tỉnh Lạng Sơn ngày 09/12/2016 về điều chỉnh QH Sử dụng đất đến năm 2020 và Báo cáo Kế hoạch sử dụng đất cuối kỳ 2016- 2020 của tỉnh Lạng Sơn

69. Viện Quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, Xây dựng bản đồ đất tỉnh Lạng Sơn tỉ lệ 1:100.000 theo hệ thống phân loại, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2005.

70. Nghị quyết Chính phủ, Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lạng Sơn, số 42/NQ-CP, Chính phủ nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, 2018.

71. Đỗ Anh Dũng, Thành phần loài, đặc điểm sinh học và sinh thái học, quản lí một số loài thú hoang dã bị săn bắt ở tỉnh Lạng Sơn, Luận án tiến sĩ Sinh học, Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 2006.

72. Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn, Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Lạng Sơn giai đoạn năm 2011 - 2015.

73. Chương trình khoa học và công nghệ phục vụ phát triển bền vững vùng Tây Bắc, Xây dựng bộ chỉ tiêu phát triển bền vững theo lĩnh vực và theo lãnh thổ vùng Tây Bắc, Đề tài năm 2018.

74. Nguyễn Xuân Quang (chủ nhiệm đề tài), Phát triển thương mại trong hành lang kinh tế Nam Ninh - Lạng Sơn - Hà Nội - Hải Phòng, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ Công Thương, 2006.

75. Ủy ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế, Nghiên cứu năng lực hội nhập kinh tế quốc tế Lạng Sơn, Báo cáo kết quả nghiên cứu của trong khuôn khổ dự án nâng cao năng lực quản lý và điều phối hội nhập kinh tế quốc tế, 2013.

76. Cục Thống kê tỉnh Lạng Sơn, Niên giám thống kê tỉnh Lạng Sơn các năm 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020.

77. Viện Nghiên cứu phát triển du lịch, Sở Văn hóa thể thao và du lịch Lạng Sơn, Dự án Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”, 2017.

78. UBND tỉnh Lạng Sơn, số 2671/QĐ-UBND, Quyết định phê duyệt Dự án điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011- 2020, định hướng đến năm 2025.


79. UBND tỉnh Lạng Sơn, số 525/QĐ-UBND, Quyết định phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, xét đến năm 2025.

80. UBND tỉnh Lạng Sơn, số 99/KH-UBND, Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn.

81. Thủ tướng Chính phủ, số 748/QĐ-TTg, Quyết định phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.

Xem tất cả 137 trang.

Ngày đăng: 13/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí