13. Nguyễn Thị Hồng Vân, Huỳnh Thanh Tới, Lê Văn Thông và Nguyễn Văn Hòa, 2008. Sử dụng các nguồn sinh khối Artemia khác nhau trong ương nuôi tôm sú Penaus monodon. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, Quyển 1: 128-133.
14. Nguyễn Thị Hồng Vân, Huỳnh Thanh Tới, Nguyễn Văn Hòa, Trần Hữu Lễ và Lê Văn Thông, 2009. Ảnh hưởng của chất lượng sinh khối Artemia trong nuôi trồng thủy sản. Báo cáo khoa học. Đại học Cần Thơ.
15. Nguyễn Thị Phỉ, Nguyễn Thị Hồng Vân, 1989. Ảnh hưởng của nhiệt độ lên tuổi thọ và khả năng sinh sản của Artemia franciscana. Luận văn tốt nghiệp. Đại học Cần Thơ.
16. Nguyễn Văn Hòa và ctv, 2007. Artemia- Nghiên cứu và ứng dụng trong
nuôi trồng thủy sản. Nhà Xuất Bản Nông Nghiệp. 134 trang.
17. Nguyễn Văn Hòa, Vũ Đỗ Quỳnh, Nguyễn Kim Quang, 1994. Kỹ thuật nuôi Artemia ở ruộng muối Vĩnh Châu. Nhà Xuất Bản Nông Nghiệp. 40 trang.
18. Nguyễn Văn Hòa, Huỳnh Thanh Tới, Nguyễn Thị Hồng Vân và Trần Hữu Lễ, 2006. Nuôi tảo Cheatoceros sp làm thức ăn trong hệ thống nuôi Artemia. Tạp chí khoa học, số đặc biệt chuyên đề thủy sản; quyển 1: 52-61.
19. Nguyễn Thị Thanh Thảo, 1990. Bước đầu tìm hiểu khả năng sản xuất Artemia thu sinh khối ở ruộng muối Vĩnh Châu. Luận văn Tốt nghiệp. Đại học Cần Thơ.
20. Trần Thị Thanh Hiền, 2002. Sử dụng sinh khối Artemia làm thức ăn ương ấu trùng tôm sú và tôm càng xanh. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ: 272-277.
21. Trần Thị Thanh Hiền, Trần Ngọc Hải, Nguyễn Văn Hòa và Trần Sương Ngọc, 2000. Bài giảng môn học: Kỹ thuật nuôi thức ăn tự nhiên. Khoa Thủy sản. Trường Đại học Cần Thơ.
22. Trần Thị Thanh Hiền, Nguyễn Anh Tuấn, Huỳnh Thị Tú, 2004. Giáo trình
dinh dưỡng và thức ăn thủy sản. Khoa Thủy sản. Trường Đại học Cần Thơ.
23. P. Sorgeloos, P. Lavens, Ph. Leger, W. Tackaert, D. Versichele, 1986. Manual for the culture and use of brine shrimp Artemia in Aquaculture. 319p.
24. Sorgeloos (editor), Dhont, Laven, P. 1996. Tank production and use of ongrown Artemia . In: Manual on the productionand use of life food for
Aquacuture Lavens, P. and Sorgeloos; P., FAO Fisheries technical, 1996, Paper No.361, Rome, Italy.
25. Sorgeloos, P., P. Dehrt, P. Candreva, (2001). Use of the brine shirmp,
Artemia sp., in marine fish laviculture, Aquaculture 200, 147-159.
26. Sorgeloos, P., (1980). Life history of the brine shirmp Artemia, Proceeding of the International Symposium on the brine shirmp Artemia salina. Corpus Chritis, Texas, USA, August 20-23, 1979. Volume 1: Morphology, Genetics, Radiobiology, Toxicology, G. Persoone, P. Sorgeloos, O. Roels and E. Jaspers, (Eds)., Universa Press, Wettern, Belgium, 19-22.
27. Sorgeloos, P., Bengtson, D.A., Decleir, W., Jaspers, E. (Eds)., 1987. Artemia Reseach and its Applications. Ecology, culturing, Use in Aquaculture, vol.3. Universa Press, Wetteren, Belgium, pp. 201-213.
28. Olsen Atle Ivar, Yngve Attramadal, Arne Jensen, Yngvar Olsen, (1999). Influence of the size and nutritional value of Artemia franciscana on growth and quality of halibut larvae- Hippoglossus hippoglossus/during the live feed Period, Aquacutlture 179, 475-487.
29. Phan Thị Mỹ Tho, 2009. So sánh ảnh hưởng nồng độ muối lên sinh trưởng, các chỉ tiêu sinh sản của Artemia SFB và GSL. Luận văn tốt nghiệp. Đại học Cần Thơ.
30. Võ Thị Thúy Vinh, 1990. Hiệu quả của cám gạo và phân gà lên sản xuất trứng bào xác Artemia- khả năng sản xuất cyst trong mùa mưa. Luận văn tốt nghiệp. Đại học Cần Thơ
PHỤ LỤC
Phụ lục A: Các yếu môi trường trong ao nuôi Artemia
Phụ lục A. 1 : Thí nghiệm 1
Hàm lượng NO2-
Nghiệm | Ngày | |||
thức | 5 | 8 | 14 | |
NT1.1 | 0,014 | 0,021 | 0,5 | |
NT1.2 | 0,016 | 0,021 | 0,5 | |
NT1.3 | 0,018 | 0,019 | 0,5 | |
NT2.1 | 0,062 | - | - | |
NT2.2 | 0,067 | - | - | |
NT2.3 | 0,105 | - | - | |
NT3.1 | 0,011 | 0,023 | 0,5 | |
NT3.2 | 0,011 | 0,018 | 0,46 | |
NT3.3 | 0,009 | 0,027 | 0,5 | |
NT4.1 | 0,016 | 0,023 | 0,46 | |
NT4.2 | 0,027 | 0,019 | 0,46 | |
NT4.3 | 0,023 | 0,019 | 0,5 | |
NT5.1 | 0,018 | 0,021 | 0,46 | |
NT5.2 | 0,018 | 0,016 | 0,5 | |
NT5.3 | 0,016 | 0,011 | 0,5 | |
Hàm lượng NH3 | ||||
Nghiệm thức | Ngày 5 | Ngày 8 | Ngày 14 | |
NT1 | 0,27 | 0,11 | 0,06 | |
NT2 | 0,27 | - | - | |
NT3 | 0,38 | 0,026 | 0,05 | |
NT4 | 0,38 | 0 | 0,02 | |
NT5 | 0,05 | 0 | 0,08 |
Có thể bạn quan tâm!
- NUÔI SINH KHỐI ARTEMIA TRÊN BỂ LÓT BẠT VỚI MẬT ĐỘ CAO - 1
- NUÔI SINH KHỐI ARTEMIA TRÊN BỂ LÓT BẠT VỚI MẬT ĐỘ CAO - 2
Xem toàn bộ 28 trang tài liệu này.
Phụ lục A.2: Thí nghiệm 2 Hàm lượng NO2-
Nghiệm thức | Ngày 0 | Ngày 5 | Ngày 9 | Ngày 14 |
NT1.1 | 0,007 | 0,007 | 0,012 | 0,014 |
NT1.2 | 0,021 | 0,006 | 0,011 | 0,014 |
NT1.3 | 0,006 | 0,006 | 0,009 | 0,009 |
NT2.1 | 0,001 | 0,009 | 0,009 | 0,012 |
NT2.2 | 0,003 | 0,006 | 0,009 | 0,009 |
NT2.3 | 0 | 0,009 | 0,011 | 0,012 |
NT3.1 | 0,011 | 0,009 | 0,011 | 0,011 |
NT3.2 | 0,007 | 0,007 | 0,009 | 0,012 |
NT3.3 | 0,007 | 0,007 | 0,009 | 0,012 |
Hàm lượng NH3
Nghiệm thức | Ngày 0 | Ngày 5 | Ngày 9 | Ngày 14 |
NT1.1 | 0,01 | 0,014 | 0,009 | 0,012 |
NT1.2 | 0,02 | 0,018 | 0,012 | 0,017 |
NT1.3 | 0,026 | 0,014 | 0,009 | 0,014 |
NT2.1 | 0,026 | 0,026 | 0,009 | 0,014 |
NT2.2 | 0,02 | 0,018 | 0,009 | 0,007 |
NT2.3 | 0,026 | 0,022 | 0,009 | 0,012 |
NT3.1 | 0,026 | 0,026 | 0,009 | 0,012 |
NT3.2 | 0,026 | 0,022 | 0,024 | 0,007 |
NT3.3 | 0,026 | 0,026 | 0,009 | 0,012 |
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | |
1/5/09 | 28,2 | 28,2 | 28,3 | 28,2 | 28,2 | 28,3 | 28,2 | 28,2 | 28,3 |
2/5/09 | 28,3 | 28,1 | 28,3 | 28,3 | 28,3 | 28,2 | 28,1 | 28,3 | 28,4 |
3/5/09 | 28,6 | 28,5 | 28,5 | 28,5 | 28,5 | 28,5 | 28,4 | 28,5 | 28,6 |
4/5/09 | 28,6 | 28,5 | 28,6 | 28,5 | 28,7 | 28,5 | 28,3 | 28,6 | 28,5 |
5/5/09 | 29,3 | 29,1 | 29,3 | 29,2 | 29,3 | 29,2 | 29,1 | 29,3 | 29,3 |
6/5/09 | 28,2 | 27,9 | 28,2 | 28,0 | 28,4 | 28 | 27,9 | 28,2 | 28,2 |
7/5/09 | 28,2 | 28,2 | 28,4 | 28,2 | 28,5 | 28,2 | 28,1 | 28,4 | 28,3 |
8/5/09 | 28,6 | 28,4 | 28,6 | 28,5 | 28,6 | 28,6 | 28,3 | 28,7 | 28,7 |
9/5/09 | 28,9 | 28,7 | 28,9 | 29,0 | 29,1 | 28,8 | 28,7 | 29 | 29 |
10/5/09 | 28,1 | 28,1 | 28,0 | 28,1 | 28,2 | 28,1 | 27,9 | 28,1 | 28,2 |
11/5/09 | 28,4 | 28,4 | 28,4 | 28,3 | 28,6 | 28,4 | 28,3 | 28,6 | 28,5 |
12/5/09 | 29,3 | 29,1 | 29,0 | 29,3 | 29,5 | 29,3 | 29,2 | 29,2 | 29,4 |
13/5/09 | 28,3 | 28,4 | 28,1 | 28,3 | 28,4 | 28,4 | 28,4 | 28,2 | 28,3 |
14/5/09 | 28,5 | 28,3 | 28,2 | 28,4 | 28,6 | 28,6 | 28,7 | 28,4 | 28,4 |
Ngày
Nhiệt độ lúc 7 giờ (0C)
NT1 NT2 NT3
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | |
1/5/09 | 31,0 | 30,5 | 30,5 | 31,0 | 31,0 | 31,2 | 31,0 | 31,2 | 31,0 |
2/5/09 | 31,2 | 30,9 | 30,9 | 31,3 | 31,2 | 31,1 | 31,1 | 31,4 | 31,3 |
3/5/09 | 31,4 | 31,4 | 31,4 | 31,4 | 31,3 | 31,3 | 31,3 | 31,6 | 31,3 |
4/5/09 | 32,1 | 31,8 | 31,8 | 32,1 | 31,8 | 31,9 | 32,0 | 32,1 | 32 |
5/5/09 | 31,5 | 31,5 | 31,5 | 31,5 | 31,5 | 31,3 | 31,1 | 31,6 | 31,3 |
6/5/09 | 31,1 | 31,8 | 31,8 | 32,1 | 32,0 | 31,8 | 31,8 | 32,2 | 32 |
7/5/09 | 30,6 | 30,6 | 30,6 | 30,7 | 30,5 | 30,9 | 30,7 | 31 | 30,9 |
8/5/09 | 34,0 | 33,6 | 33,6 | 33,8 | 33,7 | 33,8 | 33,8 | 34,3 | 34 |
9/5/09 | 32,6 | 32,6 | 32,6 | 32,8 | 32,4 | 32,4 | 32,6 | 32,8 | 32,6 |
10/5/09 | 32,1 | 32,1 | 32,1 | 32,0 | 32,1 | 31,9 | 31,1 | 31,1 | 31,2 |
11/5/09 | 35,2 | 35,6 | 35,6 | 35,5 | 35,5 | 35,1 | 35,3 | 35 | 35 |
12/5/09 | 32,0 | 31,9 | 31,9 | 32,0 | 31,9 | 31,8 | 32,1 | 31,7 | 31,8 |
13/5/09 | 33,9 | 33,9 | 33,9 | 33,7 | 33,7 | 33,8 | 33,9 | 33,7 | 33,6 |
14/5/09 | 33,9 | 33,8 | 33,8 | 33,7 | 33,5 | 34,0 | 34,2 | 33,7 | 33,4 |
Ngày
Nhiệt độ lúc 14 giờ (0C)
NT1 NT2 NT3
Độ mặn
NT1 | NT2 | NT3 | |||||||
Ngày | NT1. | NT1. | NT1. | NT2. | NT2. | NT2. | NT3. | NT3. | NT3. |
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | |
1/5/09 | 56 | 55 | 56 | 55 | 57 | 57 | 57 | 56 | 56 |
2/5/09 | 56 | 55 | 56 | 55 | 57 | 57 | 57 | 56 | 56 |
3/5/09 | 55 | 54 | 54 | 54 | 54 | 55 | 56 | 54 | 54 |
4/5/09 | 55 | 54 | 54 | 54 | 56 | 55 | 56 | 54 | 54 |
5/5/09 | 52 | 51 | 50 | 50 | 54 | 53 | 54 | 53 | 52 |
6/5/09 | 51 | 50 | 50 | 50 | 54 | 52 | 52 | 52 | 51 |
7/5/09 | 42 | 42 | 42 | 40 | 47 | 43 | 44 | 44 | 42 |
8/5/09 | 40 | 40 | 40 | 40 | 45 | 41 | 43 | 42 | 40 |
9/5/09 | 40 | 40 | 40 | 40 | 44 | 40 | 42 | 41 | 40 |
10/5/09 | 43 | 40 | 44 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 |
11/5/09 | 42 | 40 | 42 | 41 | 42 | 42 | 41 | 42 | 42 |
12/5/09 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 |
13/5/09 | 40 | 39 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 |
14/5/09 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 39 | 40 | 40 |
Hàm lượng oxy
Ngày NT1 NT2 NT3
1/5/2009 | 3,2 | 4,2 | 4,2 | 3,2 | 3,3 | 3,4 | 4,3 | 3,2 | 3,8 |
2/5/2009 | 3,2 | 4,1 | 3,1 | 3,2 | 3,2 | 3,3 | 3 | 3,9 | 3,6 |
3/5/2009 | 3,6 | 3,5 | 3,6 | 3,5 | 3,6 | 3,6 | 3,5 | 3,6 | 3,5 |
4/5/2009 | 3,6 | 3,4 | 3,8 | 3,5 | 3,7 | 3,9 | 3,2 | 3,9 | 3,5 |
5/5/2009 | 3,8 | 4 | 3,5 | 3,5 | 4,1 | 3,7 | 3,4 | 4 | 4,4 |
6/5/2009 | 2,9 | 3,6 | 3,3 | 3,9 | 3 | 3 | 3,5 | 3,5 | 4 |
7/5/2009 | 3,8 | 4 | 3 | 3,8 | 3 | 3 | 3,1 | 3,6 | 3,4 |
8/5/2009 | 4,3 | 4 | 4,1 | 3,8 | 4,1 | 3,5 | 4 | 3,5 | 4 |
9/5/2009 | 3,5 | 3,8 | 3,2 | 3,7 | 3,6 | 3,7 | 3,9 | 3,5 | 3,5 |
10/5/2009 | 3,2 | 3 | 3 | 3,1 | 3,1 | 3,2 | 3,3 | 3 | 3,2 |
11/5/2009 | 4,1 | 4 | 4 | 4,2 | 4,1 | 4,1 | 4,6 | 4 | 4,2 |
12/5/2009 | 3,2 | 3,2 | 3,4 | 3,3 | 3,4 | 3 | 3,1 | 3,1 | 3,3 |
13/5/2009 | 4,5 | 4,6 | 4,5 | 4,4 | 4,6 | 4,5 | 4,5 | 4,7 | 4,5 |
14/5/2009 | 4,2 | 4,7 | 4 | 4,1 | 4,4 | 4,3 | 4,4 | 4,6 | 4,1 |
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | |
1/5/2009 | 42 | 40 | 40 | 40 | 40 | 39 | 42 | 40 | 40 |
2/5/2009 | 41 | 40 | 40 | 40 | 40 | 38 | 40 | 40 | 40 |
3/5/2009 | 40 | 40 | 38 | 38 | 38 | 38 | 40 | 41 | 39 |
4/5/2009 | 40 | 38 | 39 | 39 | 40 | 38 | 38 | 39 | 39 |
5/5/2009 | 38 | 40 | 40 | 40 | 40 | 38 | 36 | 40 | 39 |
6/5/2009 | 40 | 38 | 39 | 38 | 39 | 37 | 38 | 40 | 36 |
7/5/2009 | 40 | 41 | 40 | 40 | 41 | 40 | 40 | 38 | 38 |
8/5/2009 | 40 | 38 | 41 | 40 | 38 | 37 | 38 | 38 | 38 |
9/5/2009 | 40 | 40 | 38 | 39 | 40 | 40 | 39 | 40 | 42 |
10/5/2009 | 36 | 38 | 30 | 32 | 32 | 36 | 34 | 40 | 39 |
11/5/2009 | 35 | 38 | 35 | 34 | 36 | 36 | 38 | 40 | 37 |
12/5/2009 | 36 | 36 | 40 | 38 | 38 | 40 | 34 | 34 | 34 |
13/5/2009 | 41 | 40 | 40 | 40 | 40 | 41 | 40 | 41 | 41 |
14/5/2009 | 38 | 38 | 36 | 38 | 39 | 40 | 36 | 40 | 40 |
Ngày
Độ trong
NT1 NT2 NT3
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | |
1/5/09 | 7,6 | 7,6 | 7,6 | 7,6 | 7,6 | 7,6 | 7,6 | 7,5 | 7,6 |
2/5/09 | 7,6 | 7,6 | 7,6 | 7,6 | 7,6 | 7,6 | 7,6 | 7,5 | 7,6 |
3/5/09 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,3 |
4/5/09 | 7,2 | 7,3 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,3 | 7,3 | 7,2 | 7,3 |
5/5/09 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,4 | 7,4 | 7,3 | 7,4 | 7,3 | 7,4 |
6/5/09 | 7,1 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,1 | 7,2 | 7,2 | 7,2 |
7/5/09 | 7,1 | 7,1 | 7 | 7 | 7 | 7,1 | 7,1 | 7 | 7,1 |
8/5/09 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,3 | 7,1 | 7,2 |
9/5/09 | 7,1 | 7,2 | 7,1 | 7,1 | 7,1 | 7,1 | 7,1 | 7,1 | 7,1 |
10/5/09 | 7,1 | 7,1 | 7,1 | 7,1 | 7,1 | 7,1 | 7,1 | 7,1 | 7,1 |
11/5/09 | 7,3 | 7,2 | 7,3 | 7,4 | 7,4 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,3 |
12/5/09 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,2 |
13/5/09 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,4 | 7,4 |
14/5/09 | 7,2 | 7,4 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,2 | 7,2 | 7,3 | 7,2 |
Ngày
pH lúc 7 giờ
NT1 NT2 NT3
pH lúc 14 giờ
Ngày NT1 NT2 NT3
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | |
1/5/09 | 7,6 | 7,6 | 7,6 | 7,6 | 7,6 | 7,6 | 7,6 | 7,5 | 7,6 |
2/5/09 | 7,5 | 7,5 | 7,7 | 7,5 | 7,5 | 7,5 | 7,5 | 7,5 | 7,5 |
3/5/09 | 7,3 | 7,3 | 7,4 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,4 | 7,3 |
4/5/09 | 7,5 | 7,5 | 7,5 | 7,6 | 7,6 | 7,5 | 7,5 | 7,4 | 7,5 |
5/5/09 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,4 | 7,4 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,3 |
6/5/09 | 7,3 | 7,4 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,3 | 7,3 |
7/5/09 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,2 | 7,1 | 7,2 |
8/5/09 | 7,4 | 7,4 | 7,5 | 7,4 | 7,4 | 7,4 | 7,4 | 7,4 | 7,5 |
9/5/09 | 7,5 | 7,7 | 7,8 | 7,3 | 7,3 | 7,5 | 7,5 | 7,4 | 7,6 |
10/5/09 | 7,7 | 7,8 | 7,9 | 7,8 | 7,8 | 7,9 | 7,9 | 7,8 | 7,8 |
11/5/09 | 7,6 | 7,5 | 7,8 | 7,6 | 7,6 | 7,6 | 7,6 | 7,7 | 7,6 |
12/5/09 | 7,6 | 7,6 | 7,8 | 7,6 | 7,6 | 7,5 | 7,5 | 7,7 | 7,5 |
13/5/09 | 7,4 | 7,5 | 7,5 | 7,5 | 7,5 | 7,3 | 7,3 | 7,4 | 7,3 |
14/5/09 | 7,6 | 7,6 | 7,7 | 7,6 | 7,6 | 7,6 | 7,6 | 7,7 | 7,7 |
Phụ lục B: Tăng trưởng và tỷ lệ sống của Artemia
Phụ lục B,1: Thí nghiệm 1
Chiều dài Artemia ngày thứ 7
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | |
1 | 20 | 26 | 45 | 55 | 45 | 60 | 53 | 69 | 30 | 30 | 33 | |
2 | 23 | 23 | 40 | 60 | 44 | 50 | 55 | 54 | 32 | 32 | 31 | |
3 | 30 | 17 | 55 | 44 | 46 | 50 | 60 | 50 | 31 | 34 | 29 | |
4 | 34 | 19 | 55 | 39 | 45 | 60 | 49 | 63 | 40 | 30 | 35 | |
5 | 21 | 18 | 42 | 38 | 47 | 49 | 45 | 54 | 45 | 30 | 42 | |
6 | 19 | 28 | 49 | 45 | 50 | 47 | 58 | 46 | 44 | 30 | 43 | |
7 | 17 | 25 | 42 | 50 | 51 | 61 | 59 | 35 | 31 | 41 | 30 | |
8 | 25 | 25 | 48 | 60 | 47 | 70 | 60 | 57 | 34 | 46 | 35 | |
9 | 20 | 30 | 46 | 35 | 50 | 65 | 50 | 59 | 35 | 40 | 32 | |
10 | 19 | 16 | 50 | 45 | 38 | 35 | 71 | 65 | 39 | 35 | 37 |
TT NT1 NT3 NT4 NT5
=1,2
Chiều dài Artemia ngày thứ 14
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | |
1 | 20 | 26 | 80 | 79 | 76 | 92 | 90 | 88 | 70 | 66 | 65 | |
2 | 23 | 23 | 84 | 82 | 81 | 74 | 82 | 85 | 81 | 68 | 70 | |
3 | 30 | 17 | 79 | 63 | 96 | 97 | 85 | 72 | 70 | 72 | 75 | |
4 | 34 | 19 | 70 | 80 | 82 | 85 | 85 | 95 | 82 | 49 | 81 | |
5 | 21 | 18 | 60 | 82 | 68 | 98 | 70 | 80 | 71 | 71 | 75 | |
6 | 19 | 83 | 71 | 83 | 65 | 91 | 87 | 69 | 44 | 49 | ||
7 | 17 | 90 | 85 | 67 | 89 | 92 | 82 | 68 | 71 | 60 | ||
8 | 77 | 80 | 98 | 75 | 76 | 86 | 60 | 60 | 54 | |||
9 | 90 | 80 | 59 | 90 | 75 | 84 | 80 | 65 | 49 | |||
10 | 69 | 75 | 70 | 75 | 75 | 75 | 75 | 55 | 61 | |||
=1,2 |
TT NT1 NT3 NT4 NT5
Tỷ lệ sống (%) Artemia
Nghiệm thức | Ngày 8 | Ngày 11 | Ngày 14 |
NT1.1 | 7,0 | 5,5 | 3,5 |
NT1.2 | 3,5 | 2,5 | 2,5 |
NT1.3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
NT2.1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
NT2.2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
NT2.3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
NT3.1 | 38,5 | 38,0 | 37,5 |
NT3.2 | 55,0 | 50,1 | 47,5 |
NT3.3 | 44,0 | 41,0 | 39,0 |
NT4.1 | 65,5 | 60,5 | 63,5 |
NT4.2 | 43,5 | 40,0 | 40,0 |
NT4.3 | 48,0 | 44,0 | 42,5 |
NT5.1 | 49,0 | 46,5 | 34,5 |
NT5.2 | 50,0 | 48,5 | 45,0 |
NT5.3 | 73,0 | 72,0 | 71,0 |
Phụ lục B.2: Thí nghiệm 2
Chiều dài Artemia sau 5 ngày nuôi
TT | NT I | NT II | NT III | ||||||
1 | 40 | 40 | 41 | 35 | 37 | 40 | 33 | 30 | 30 |
2 | 44 | 35 | 32 | 40 | 35 | 41 | 32 | 35 | 30 |
3 | 39 | 35 | 45 | 36 | 23 | 43 | 30 | 22 | 35 |
4 | 44 | 33 | 40 | 46 | 31 | 38 | 30 | 39 | 35 |
5 | 35 | 40 | 40 | 40 | 45 | 33 | 34 | 35 | 40 |
6 | 37 | 35 | 35 | 35 | 20 | 40 | 30 | 33 | 29 |
7 | 35 | 35 | 37 | 35 | 36 | 40 | 32 | 35 | 31 |
8 | 42 | 30 | 47 | 32 | 35 | 33 | 40 | 34 | 36 |
9 | 43 | 30 | 45 | 32 | 31 | 35 | 45 | 32 | 35 |
10 | 30 | 45 | 30 | 40 | 31 | 36 | 33 | 37 | 27 |
11 | 45 | 40 | 50 | 45 | 30 | 37 | 33 | 30 | 35 |
12 | 40 | 32 | 48 | 45 | 35 | 31 | 37 | 48 | 30 |
13 | 35 | 35 | 43 | 25 | 45 | 37 | 30 | 32 | 30 |
14 | 30 | 30 | 25 | 35 | 36 | 37 | 26 | 37 | 31 |
15 | 45 | 36 | 42 | 40 | 33 | 45 | 33 | 30 | 32 |
16 | 37 | 38 | 45 | 32 | 41 | 40 | 32 | 33 | 26 |
17 | 37 | 40 | 37 | 46 | 42 | 44 | 35 | 34 | 35 |
18 | 45 | 41 | 45 | 31 | 33 | 45 | 34 | 30 | 30 |
19 | 35 | 45 | 40 | 35 | 31 | 35 | 34 | 35 | 35 |
20 | 40 | 39 | 42 | 45 | 31 | 45 | 34 | 32 | 36 |
21 | 31 | 30 | 43 | 40 | 36 | 30 | 29 | 35 | 31 |
22 | 40 | 35 | 40 | 33 | 35 | 40 | 34 | 31 | 41 |
23 | 40 | 38 | 43 | 47 | 33 | 46 | 34 | 30 | 37 |
24 | 30 | 40 | 32 | 32 | 30 | 33 | 37 | 40 | 27 |
25 | 37 | 42 | 40 | 33 | 38 | 43 | 33 | 35 | 35 |
26 | 47 | 40 | 35 | 35 | 45 | 35 | 35 | 32 | 25 |
27 | 40 | 37 | 40 | 35 | 29 | 30 | 36 | 34 | 37 |
28 | 35 | 30 | 34 | 31 | 30 | 26 | 34 | 39 | 26 |
29 | 40 | 40 | 44 | 37 | 36 | 31 | 37 | 40 | 42 |
30 | 35 | 35 | 35 | 36 | 35 | 30 | 35 | 30 | 35 |
Năng suất sinh khối Artemia
Nghiệm thức | Ngày 5 | Ngày 9 | Ngày 14 |
NT1.1 | 645 | 2620 | 2502 |
NT1.2 | 623 | 2160 | 1980 |
NT1.3 | 736 | 2338 | 2196 |
NT2.1 | 487 | 2364 | 2007 |
NT2.2 | 388 | 2405 | 2160 |
NT2.3 | 760 | 1584 | 1863 |
NT3.1 | 529 | 2306 | 2070 |
NT3.2 | 652 | 1901 | 1899 |
NT3.3 | 461 | 2009 | 1782 |