NUÔI SINH KHỐI ARTEMIA TRÊN BỂ LÓT BẠT VỚI MẬT ĐỘ CAO - 3

13. Nguyễn Thị Hồng Vân, Huỳnh Thanh Tới, Lê Văn Thông và Nguyễn Văn Hòa, 2008. Sử dụng các nguồn sinh khối Artemia khác nhau trong ương nuôi tôm sú Penaus monodon. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, Quyển 1: 128-133.

14. Nguyễn Thị Hồng Vân, Huỳnh Thanh Tới, Nguyễn Văn Hòa, Trần Hữu Lễ và Lê Văn Thông, 2009. Ảnh hưởng của chất lượng sinh khối Artemia trong nuôi trồng thủy sản. Báo cáo khoa học. Đại học Cần Thơ.

15. Nguyễn Thị Phỉ, Nguyễn Thị Hồng Vân, 1989. Ảnh hưởng của nhiệt độ lên tuổi thọ và khả năng sinh sản của Artemia franciscana. Luận văn tốt nghiệp. Đại học Cần Thơ.

16. Nguyễn Văn Hòa và ctv, 2007. Artemia- Nghiên cứu và ứng dụng trong

nuôi trồng thủy sản. Nhà Xuất Bản Nông Nghiệp. 134 trang.

17. Nguyễn Văn Hòa, Vũ Đỗ Quỳnh, Nguyễn Kim Quang, 1994. Kỹ thuật nuôi Artemia ở ruộng muối Vĩnh Châu. Nhà Xuất Bản Nông Nghiệp. 40 trang.

18. Nguyễn Văn Hòa, Huỳnh Thanh Tới, Nguyễn Thị Hồng Vân và Trần Hữu Lễ, 2006. Nuôi tảo Cheatoceros sp làm thức ăn trong hệ thống nuôi Artemia. Tạp chí khoa học, số đặc biệt chuyên đề thủy sản; quyển 1: 52-61.

19. Nguyễn Thị Thanh Thảo, 1990. Bước đầu tìm hiểu khả năng sản xuất Artemia thu sinh khối ở ruộng muối Vĩnh Châu. Luận văn Tốt nghiệp. Đại học Cần Thơ.

20. Trần Thị Thanh Hiền, 2002. Sử dụng sinh khối Artemia làm thức ăn ương ấu trùng tôm sú và tôm càng xanh. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ: 272-277.

21. Trần Thị Thanh Hiền, Trần Ngọc Hải, Nguyễn Văn Hòa và Trần Sương Ngọc, 2000. Bài giảng môn học: Kỹ thuật nuôi thức ăn tự nhiên. Khoa Thủy sản. Trường Đại học Cần Thơ.

22. Trần Thị Thanh Hiền, Nguyễn Anh Tuấn, Huỳnh Thị Tú, 2004. Giáo trình

dinh dưỡng và thức ăn thủy sản. Khoa Thủy sản. Trường Đại học Cần Thơ.

23. P. Sorgeloos, P. Lavens, Ph. Leger, W. Tackaert, D. Versichele, 1986. Manual for the culture and use of brine shrimp Artemia in Aquaculture. 319p.

24. Sorgeloos (editor), Dhont, Laven, P. 1996. Tank production and use of ongrown Artemia . In: Manual on the productionand use of life food for

Aquacuture Lavens, P. and Sorgeloos; P., FAO Fisheries technical, 1996, Paper No.361, Rome, Italy.

25. Sorgeloos, P., P. Dehrt, P. Candreva, (2001). Use of the brine shirmp,

Artemia sp., in marine fish laviculture, Aquaculture 200, 147-159.

26. Sorgeloos, P., (1980). Life history of the brine shirmp Artemia, Proceeding of the International Symposium on the brine shirmp Artemia salina. Corpus Chritis, Texas, USA, August 20-23, 1979. Volume 1: Morphology, Genetics, Radiobiology, Toxicology, G. Persoone, P. Sorgeloos, O. Roels and E. Jaspers, (Eds)., Universa Press, Wettern, Belgium, 19-22.

27. Sorgeloos, P., Bengtson, D.A., Decleir, W., Jaspers, E. (Eds)., 1987. Artemia Reseach and its Applications. Ecology, culturing, Use in Aquaculture, vol.3. Universa Press, Wetteren, Belgium, pp. 201-213.

28. Olsen Atle Ivar, Yngve Attramadal, Arne Jensen, Yngvar Olsen, (1999). Influence of the size and nutritional value of Artemia franciscana on growth and quality of halibut larvae- Hippoglossus hippoglossus/during the live feed Period, Aquacutlture 179, 475-487.

29. Phan Thị Mỹ Tho, 2009. So sánh ảnh hưởng nồng độ muối lên sinh trưởng, các chỉ tiêu sinh sản của Artemia SFB và GSL. Luận văn tốt nghiệp. Đại học Cần Thơ.

30. Võ Thị Thúy Vinh, 1990. Hiệu quả của cám gạo và phân gà lên sản xuất trứng bào xác Artemia- khả năng sản xuất cyst trong mùa mưa. Luận văn tốt nghiệp. Đại học Cần Thơ

PHỤ LỤC

Phụ lục A: Các yếu môi trường trong ao nuôi Artemia

Phụ lục A. 1 : Thí nghiệm 1

Hàm lượng NO2-

Nghiệm

 

Ngày

  

thức

5

8

14

NT1.1

0,014

0,021

0,5

NT1.2

0,016

0,021

0,5

NT1.3

0,018

0,019

0,5

NT2.1

0,062

-

-

NT2.2

0,067

-

-

NT2.3

0,105

-

-

NT3.1

0,011

0,023

0,5

NT3.2

0,011

0,018

0,46

NT3.3

0,009

0,027

0,5

NT4.1

0,016

0,023

0,46

NT4.2

0,027

0,019

0,46

NT4.3

0,023

0,019

0,5

NT5.1

0,018

0,021

0,46

NT5.2

0,018

0,016

0,5

NT5.3

0,016

0,011

0,5

Hàm lượng NH3

Nghiệm thức

Ngày 5

Ngày 8

Ngày 14

NT1

0,27

0,11

0,06

NT2

0,27

-

-

NT3

0,38

0,026

0,05

NT4

0,38

0

0,02

NT5

0,05

0

0,08

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 28 trang tài liệu này.

NUÔI SINH KHỐI ARTEMIA TRÊN BỂ LÓT BẠT VỚI MẬT ĐỘ CAO - 3

Phụ lục A.2: Thí nghiệm 2 Hàm lượng NO2-

Nghiệm thức

Ngày 0

Ngày 5

Ngày 9

Ngày 14

NT1.1

0,007

0,007

0,012

0,014

NT1.2

0,021

0,006

0,011

0,014

NT1.3

0,006

0,006

0,009

0,009

NT2.1

0,001

0,009

0,009

0,012

NT2.2

0,003

0,006

0,009

0,009

NT2.3

0

0,009

0,011

0,012

NT3.1

0,011

0,009

0,011

0,011

NT3.2

0,007

0,007

0,009

0,012

NT3.3

0,007

0,007

0,009

0,012

Hàm lượng NH3

Nghiệm thức

Ngày 0

Ngày 5

Ngày 9

Ngày 14

NT1.1

0,01

0,014

0,009

0,012

NT1.2

0,02

0,018

0,012

0,017

NT1.3

0,026

0,014

0,009

0,014

NT2.1

0,026

0,026

0,009

0,014

NT2.2

0,02

0,018

0,009

0,007

NT2.3

0,026

0,022

0,009

0,012

NT3.1

0,026

0,026

0,009

0,012

NT3.2

0,026

0,022

0,024

0,007

NT3.3

0,026

0,026

0,009

0,012

 

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1/5/09

28,2

28,2

28,3

28,2

28,2

28,3

28,2

28,2

28,3

2/5/09

28,3

28,1

28,3

28,3

28,3

28,2

28,1

28,3

28,4

3/5/09

28,6

28,5

28,5

28,5

28,5

28,5

28,4

28,5

28,6

4/5/09

28,6

28,5

28,6

28,5

28,7

28,5

28,3

28,6

28,5

5/5/09

29,3

29,1

29,3

29,2

29,3

29,2

29,1

29,3

29,3

6/5/09

28,2

27,9

28,2

28,0

28,4

28

27,9

28,2

28,2

7/5/09

28,2

28,2

28,4

28,2

28,5

28,2

28,1

28,4

28,3

8/5/09

28,6

28,4

28,6

28,5

28,6

28,6

28,3

28,7

28,7

9/5/09

28,9

28,7

28,9

29,0

29,1

28,8

28,7

29

29

10/5/09

28,1

28,1

28,0

28,1

28,2

28,1

27,9

28,1

28,2

11/5/09

28,4

28,4

28,4

28,3

28,6

28,4

28,3

28,6

28,5

12/5/09

29,3

29,1

29,0

29,3

29,5

29,3

29,2

29,2

29,4

13/5/09

28,3

28,4

28,1

28,3

28,4

28,4

28,4

28,2

28,3

14/5/09

28,5

28,3

28,2

28,4

28,6

28,6

28,7

28,4

28,4

Ngày

Nhiệt độ lúc 7 giờ (0C)

NT1 NT2 NT3

 

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1/5/09

31,0

30,5

30,5

31,0

31,0

31,2

31,0

31,2

31,0

2/5/09

31,2

30,9

30,9

31,3

31,2

31,1

31,1

31,4

31,3

3/5/09

31,4

31,4

31,4

31,4

31,3

31,3

31,3

31,6

31,3

4/5/09

32,1

31,8

31,8

32,1

31,8

31,9

32,0

32,1

32

5/5/09

31,5

31,5

31,5

31,5

31,5

31,3

31,1

31,6

31,3

6/5/09

31,1

31,8

31,8

32,1

32,0

31,8

31,8

32,2

32

7/5/09

30,6

30,6

30,6

30,7

30,5

30,9

30,7

31

30,9

8/5/09

34,0

33,6

33,6

33,8

33,7

33,8

33,8

34,3

34

9/5/09

32,6

32,6

32,6

32,8

32,4

32,4

32,6

32,8

32,6

10/5/09

32,1

32,1

32,1

32,0

32,1

31,9

31,1

31,1

31,2

11/5/09

35,2

35,6

35,6

35,5

35,5

35,1

35,3

35

35

12/5/09

32,0

31,9

31,9

32,0

31,9

31,8

32,1

31,7

31,8

13/5/09

33,9

33,9

33,9

33,7

33,7

33,8

33,9

33,7

33,6

14/5/09

33,9

33,8

33,8

33,7

33,5

34,0

34,2

33,7

33,4

Ngày

Nhiệt độ lúc 14 giờ (0C)

NT1 NT2 NT3

Độ mặn

  

NT1

  

NT2

  

NT3

 

Ngày

NT1.

NT1.

NT1.

NT2.

NT2.

NT2.

NT3.

NT3.

NT3.

 

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1/5/09

56

55

56

55

57

57

57

56

56

2/5/09

56

55

56

55

57

57

57

56

56

3/5/09

55

54

54

54

54

55

56

54

54

4/5/09

55

54

54

54

56

55

56

54

54

5/5/09

52

51

50

50

54

53

54

53

52

6/5/09

51

50

50

50

54

52

52

52

51

7/5/09

42

42

42

40

47

43

44

44

42

8/5/09

40

40

40

40

45

41

43

42

40

9/5/09

40

40

40

40

44

40

42

41

40

10/5/09

43

40

44

42

42

42

42

42

42

11/5/09

42

40

42

41

42

42

41

42

42

12/5/09

40

40

40

40

40

40

40

40

40

13/5/09

40

39

40

40

40

40

40

40

40

14/5/09

40

40

40

40

40

40

39

40

40

Hàm lượng oxy

Ngày NT1 NT2 NT3

1/5/2009

3,2

4,2

4,2

3,2

3,3

3,4

4,3

3,2

3,8

2/5/2009

3,2

4,1

3,1

3,2

3,2

3,3

3

3,9

3,6

3/5/2009

3,6

3,5

3,6

3,5

3,6

3,6

3,5

3,6

3,5

4/5/2009

3,6

3,4

3,8

3,5

3,7

3,9

3,2

3,9

3,5

5/5/2009

3,8

4

3,5

3,5

4,1

3,7

3,4

4

4,4

6/5/2009

2,9

3,6

3,3

3,9

3

3

3,5

3,5

4

7/5/2009

3,8

4

3

3,8

3

3

3,1

3,6

3,4

8/5/2009

4,3

4

4,1

3,8

4,1

3,5

4

3,5

4

9/5/2009

3,5

3,8

3,2

3,7

3,6

3,7

3,9

3,5

3,5

10/5/2009

3,2

3

3

3,1

3,1

3,2

3,3

3

3,2

11/5/2009

4,1

4

4

4,2

4,1

4,1

4,6

4

4,2

12/5/2009

3,2

3,2

3,4

3,3

3,4

3

3,1

3,1

3,3

13/5/2009

4,5

4,6

4,5

4,4

4,6

4,5

4,5

4,7

4,5

14/5/2009

4,2

4,7

4

4,1

4,4

4,3

4,4

4,6

4,1

 

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1/5/2009

42

40

40

40

40

39

42

40

40

2/5/2009

41

40

40

40

40

38

40

40

40

3/5/2009

40

40

38

38

38

38

40

41

39

4/5/2009

40

38

39

39

40

38

38

39

39

5/5/2009

38

40

40

40

40

38

36

40

39

6/5/2009

40

38

39

38

39

37

38

40

36

7/5/2009

40

41

40

40

41

40

40

38

38

8/5/2009

40

38

41

40

38

37

38

38

38

9/5/2009

40

40

38

39

40

40

39

40

42

10/5/2009

36

38

30

32

32

36

34

40

39

11/5/2009

35

38

35

34

36

36

38

40

37

12/5/2009

36

36

40

38

38

40

34

34

34

13/5/2009

41

40

40

40

40

41

40

41

41

14/5/2009

38

38

36

38

39

40

36

40

40

Ngày

Độ trong

NT1 NT2 NT3

 

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1/5/09

7,6

7,6

7,6

7,6

7,6

7,6

7,6

7,5

7,6

2/5/09

7,6

7,6

7,6

7,6

7,6

7,6

7,6

7,5

7,6

3/5/09

7,3

7,3

7,3

7,3

7,3

7,3

7,3

7,3

7,3

4/5/09

7,2

7,3

7,2

7,2

7,2

7,3

7,3

7,2

7,3

5/5/09

7,3

7,3

7,3

7,4

7,4

7,3

7,4

7,3

7,4

6/5/09

7,1

7,2

7,2

7,2

7,2

7,1

7,2

7,2

7,2

7/5/09

7,1

7,1

7

7

7

7,1

7,1

7

7,1

8/5/09

7,2

7,2

7,2

7,2

7,2

7,2

7,3

7,1

7,2

9/5/09

7,1

7,2

7,1

7,1

7,1

7,1

7,1

7,1

7,1

10/5/09

7,1

7,1

7,1

7,1

7,1

7,1

7,1

7,1

7,1

11/5/09

7,3

7,2

7,3

7,4

7,4

7,3

7,3

7,3

7,3

12/5/09

7,2

7,2

7,2

7,2

7,2

7,2

7,2

7,2

7,2

13/5/09

7,3

7,3

7,3

7,3

7,3

7,3

7,3

7,4

7,4

14/5/09

7,2

7,4

7,3

7,3

7,3

7,2

7,2

7,3

7,2

Ngày

pH lúc 7 giờ

NT1 NT2 NT3

pH lúc 14 giờ

Ngày NT1 NT2 NT3

 

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1/5/09

7,6

7,6

7,6

7,6

7,6

7,6

7,6

7,5

7,6

2/5/09

7,5

7,5

7,7

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

3/5/09

7,3

7,3

7,4

7,3

7,3

7,3

7,3

7,4

7,3

4/5/09

7,5

7,5

7,5

7,6

7,6

7,5

7,5

7,4

7,5

5/5/09

7,3

7,3

7,3

7,4

7,4

7,3

7,3

7,3

7,3

6/5/09

7,3

7,4

7,3

7,3

7,3

7,3

7,3

7,3

7,3

7/5/09

7,2

7,2

7,2

7,2

7,2

7,2

7,2

7,1

7,2

8/5/09

7,4

7,4

7,5

7,4

7,4

7,4

7,4

7,4

7,5

9/5/09

7,5

7,7

7,8

7,3

7,3

7,5

7,5

7,4

7,6

10/5/09

7,7

7,8

7,9

7,8

7,8

7,9

7,9

7,8

7,8

11/5/09

7,6

7,5

7,8

7,6

7,6

7,6

7,6

7,7

7,6

12/5/09

7,6

7,6

7,8

7,6

7,6

7,5

7,5

7,7

7,5

13/5/09

7,4

7,5

7,5

7,5

7,5

7,3

7,3

7,4

7,3

14/5/09

7,6

7,6

7,7

7,6

7,6

7,6

7,6

7,7

7,7

Phụ lục B: Tăng trưởng và tỷ lệ sống của Artemia

Phụ lục B,1: Thí nghiệm 1

Chiều dài Artemia ngày thứ 7

 

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1

20

26

 

45

55

45

60

53

69

30

30

33

2

23

23

 

40

60

44

50

55

54

32

32

31

3

30

17

 

55

44

46

50

60

50

31

34

29

4

34

19

 

55

39

45

60

49

63

40

30

35

5

21

18

 

42

38

47

49

45

54

45

30

42

6

19

28

 

49

45

50

47

58

46

44

30

43

7

17

25

 

42

50

51

61

59

35

31

41

30

8

25

25

 

48

60

47

70

60

57

34

46

35

9

20

30

 

46

35

50

65

50

59

35

40

32

10

19

16

 

50

45

38

35

71

65

39

35

37

TT NT1 NT3 NT4 NT5

 =1,2

Chiều dài Artemia ngày thứ 14

 

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1

2

3

1

20

26

 

80

79

76

92

90

88

70

66

65

2

23

23

 

84

82

81

74

82

85

81

68

70

3

30

17

 

79

63

96

97

85

72

70

72

75

4

34

19

 

70

80

82

85

85

95

82

49

81

5

21

18

 

60

82

68

98

70

80

71

71

75

6

19

  

83

71

83

65

91

87

69

44

49

7

17

  

90

85

67

89

92

82

68

71

60

8

   

77

80

98

75

76

86

60

60

54

9

   

90

80

59

90

75

84

80

65

49

10

   

69

75

70

75

75

75

75

55

61

      

 =1,2

      

TT NT1 NT3 NT4 NT5

Tỷ lệ sống (%) Artemia

Nghiệm thức

Ngày 8

Ngày 11

Ngày 14

NT1.1

7,0

5,5

3,5

NT1.2

3,5

2,5

2,5

NT1.3

0,0

0,0

0,0

NT2.1

0,0

0,0

0,0

NT2.2

0,0

0,0

0,0

NT2.3

0,0

0,0

0,0

NT3.1

38,5

38,0

37,5

NT3.2

55,0

50,1

47,5

NT3.3

44,0

41,0

39,0

NT4.1

65,5

60,5

63,5

NT4.2

43,5

40,0

40,0

NT4.3

48,0

44,0

42,5

NT5.1

49,0

46,5

34,5

NT5.2

50,0

48,5

45,0

NT5.3

73,0

72,0

71,0

Phụ lục B.2: Thí nghiệm 2

Chiều dài Artemia sau 5 ngày nuôi

TT

 

NT I

  

NT II

  

NT III

 

1

40

40

41

35

37

40

33

30

30

2

44

35

32

40

35

41

32

35

30

3

39

35

45

36

23

43

30

22

35

4

44

33

40

46

31

38

30

39

35

5

35

40

40

40

45

33

34

35

40

6

37

35

35

35

20

40

30

33

29

7

35

35

37

35

36

40

32

35

31

8

42

30

47

32

35

33

40

34

36

9

43

30

45

32

31

35

45

32

35

10

30

45

30

40

31

36

33

37

27

11

45

40

50

45

30

37

33

30

35

12

40

32

48

45

35

31

37

48

30

13

35

35

43

25

45

37

30

32

30

14

30

30

25

35

36

37

26

37

31

15

45

36

42

40

33

45

33

30

32

16

37

38

45

32

41

40

32

33

26

17

37

40

37

46

42

44

35

34

35

18

45

41

45

31

33

45

34

30

30

19

35

45

40

35

31

35

34

35

35

20

40

39

42

45

31

45

34

32

36

21

31

30

43

40

36

30

29

35

31

22

40

35

40

33

35

40

34

31

41

23

40

38

43

47

33

46

34

30

37

24

30

40

32

32

30

33

37

40

27

25

37

42

40

33

38

43

33

35

35

26

47

40

35

35

45

35

35

32

25

27

40

37

40

35

29

30

36

34

37

28

35

30

34

31

30

26

34

39

26

29

40

40

44

37

36

31

37

40

42

30

35

35

35

36

35

30

35

30

35

Năng suất sinh khối Artemia

Nghiệm thức

Ngày 5

Ngày 9

Ngày 14

NT1.1

645

2620

2502

NT1.2

623

2160

1980

NT1.3

736

2338

2196

NT2.1

487

2364

2007

NT2.2

388

2405

2160

NT2.3

760

1584

1863

NT3.1

529

2306

2070

NT3.2

652

1901

1899

NT3.3

461

2009

1782

Xem tất cả 28 trang.

Ngày đăng: 13/04/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí