Chỉ tiêu | Điểm đánh giá | ||
Chỉ tiêu 11: Kế hoạch, biện pháp ngăn ngừa ô nhiễm và ứng phó sự cố: (I11) | Không có kế hoạch (biện pháp) ứng phó sự cố môi trường theo quy định được cơ quan chức năng phê duyệt | 4 | |
Thiếu 1 trong các kế hoạch (biện pháp) ứng phó sự cố môi trường theo quy định được cơ quan chức năng phê duyệt | 3 | ||
Thiếu 1 trong các kế hoạch (biện pháp) ứng phó sự cố môi trường theo quy định được cơ quan chức năng phê duyệt nhưng có tích hợp trong các kết hoạch khác hoặc có kế hoạch nội bộ. | 2 | ||
Đầy đủ các kế hoạch (biện pháp) ứng phó sự cố môi trường theo quy định của pháp luật | 1 | ||
Chỉ tiêu 12: Tổ chức đào tạo tập huấn cho người công nhân về bốc xếp an toàn HNS và ƯPSC: (I12) | Không tổ chức đào tạo tập huấn cho người công nhân về bốc xếp an toàn HNS và ƯPSC | 4 | |
Có tổ chức đào tạo tập huấn cho người công nhân về bốc xếp an toàn HNS và ƯPSC nhưng không đủ số lượng và không cập nhật thường xuyên. | 3 | ||
Có tổ chức đào tạo tập huấn cho người công nhân về bốc xếp an toàn HNS và ƯPSC nhưng không đủ số lượng hoặc không cập nhật thường xuyên. | 2 | ||
Có kế hoạch rõ ràng và thực hiện đủ theo kế hoạch đào tạo, tập huấn, cho người công nhân về bốc xếp an toàn HNS và ƯPSC. | 1 | ||
Chỉ tiêu 13: Xây dựng đội ứng phó sự cố tại chỗ và diễn tập ứng phó: (I13) | Chưa tiến hành diễn tập các tình huống xảy ra sự cố | 4 | |
Có thành lập đội ứng phó sự cố và đã từng tiến hành diễn tập nhưng không đầy đủ các tình huống và không theo kế hoạch cụ thể | 3 | ||
Có thành lập đội ứng phó sự cố và đã từng tiến hành diễn tập đầy đủ các tình huống sự cố | 2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Nguồn Phát Sinh Chất Thải Liên Quan Đến Hoạt Động Lưu Kho Và Bốc Xếp Hàng Hns Tại Nhóm Cảng Biển Phía Bắc
- Các Nguồn Phát Sinh Nguy Cơ Gây Suy Thoái Môi Trường Từ Quá Trình Lưu Kho Và Bốc Xếp Hàng Hóa Chất Độc Hại Tại Nhóm Cảng Biển Phía Bắc
- Xác Định Trọng Số Và Thang Điểm Đánh Giá Các Tiêu Chí
- Phân Tích Chi Tiết Nguy Cơ Gây Suy Thoái Môi Trường Từ Quá Trình Lưu Kho Và Bốc Xếp Hàng Hóa Chất Độc Hại Tại Bến Cảng Hoàng Diệu – Hải Phòng
- Đề Xuất Các Giải Pháp Về Quản Lý Hàng Hóa Chất Độc Hại Và Hướng Dẫn Xây Dựng Kế Hoạch Phòng Ngừa Và Ứng Phó Sự Cố Hóa Chất Tại Cảng Biển
- Kế Hoạch Phòng Ngừa Và Ứng Phó Sự Cố Hóa Chất Tại Cảng Biển
Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.
Chỉ tiêu | Điểm đánh giá | ||
có thể xảy ra nhưng không có kế hoạch cụ thể | |||
Có thành lập đội ứng phó sự cố và tiến hành theo kế hoạch được phê duyệt, đầy đủ nội dung | 1 | ||
Chỉ tiêu 14: Áp dụng công nghệ trong quản lý: (I14) | Quản lý theo dõi hàng hóa thủ công | 4 | |
Chỉ sử dụng phầm mền quản lý theo dõi hàng hóa | 3 | ||
Áp dụng công nghệ thông tin hiện đại trong quản lý hoạt động của cảng nhưng chưa đồng bộ trong toàn bộ hoạt động của cảng | 2 | ||
Áp dụng công nghệ thông tin hiện đại trong quản lý hoạt động của cảng một cách đồng bộ trong toàn bộ hoạt động của cảng | 1 |
* Các mức xác định và căn cứ xác định các mức điểm của từng chỉ tiêu theo Hướng dẫn đánh giá nguy cơ trong quá trình bốc xếp và lưu giữ hàng hóa chất độc hại tại mục 3.4.2. và bảng thu thập thông tin được đính kèm trong phần phụ lục.
Bảng 3.12.Thang điểm đánh giá tiêu chí mức độ gây suy thoái từ quá trình lưu kho và bốc
xếp hàng HNS tại cảng biển
Chỉ tiêu đánh giá | Thang điểm | ||
Tiêu chí số 5 : Phạm vi ảnh hưởng (C5) | Chỉ tiêu 15 : Phạm vi ảnh hưởng | Ảnh hưởng tại ô tính toán và ảnh hưởng đến 03 khu vực lân cận trở lên | 4 |
Ảnh hưởng tại ô tính toán và ảnh hưởng đến 02 khu vực lân cận | 3 | ||
Ảnh hưởng tại ô tính toán và ảnh hưởng đến 01 khu vực lân cận | 2 | ||
Ảnh hưởng giới hạn trong ô tính toán | 1 | ||
Tiêu chí số 6 : Tiêu | Chỉ tiêu 16: mức độ | Mức độ phát tán, trao đổi vật chất gây ô nhiễm thấp | 4 |
Chỉ tiêu đánh giá | Thang điểm | ||
chí về mức độ nhạy cảm môi trường; khả năng gây thiệt hại đến sức khỏe con người, các hệ sinh thái, các hoạt động kinh tế xã hội (C6) | nhạy cảm môi trường | Mức độ phát tán, trao đổi vật chất gây ô nhiễm trung bình | 3 |
Mức độ phát tán, trao đổi vật chất gây ô nhiễm cao | 2 | ||
Mức độ phát tán, trao đổi vật gây chất ô nhiễm rất cao | 1 | ||
Chỉ tiêu 17: Khả năng gây thiệt hại đến sức khỏe con người ( Khu vực cảng biển) | 4 | ||
Chỉ tiêu 18: khả năng gây thiệt hại đến các hệ sinh thái | Khu vực có hệ sinh thái vùng triều, hệ sinh thái rừng ngập mặn và hệ sinh thái thảm cỏ biển; rạn san hô, khu bảo tồn biển, khu di sản thế giới, khu dự trữ sinh quyển, vườn quốc gia; vùng đất ngập nước có hệ sinh thái đặc thù, đa dạng sinh học cao, có chức năng duy trì nguồn nước và cân bằng sinh thái, có tầm quan trọng quốc tế, quốc gia; khu vực có rừng đặc dụng; khu vực có giá trị đặc biệt cho nghiên cứu khoa học | 4 | |
Khu vực có các loài sinh vật ở những giai đoạn hoạt động đặc biệt như làm tổ, sinh sản, nghỉ ngơi, lột xác; các loài sinh vật nhạy cảm với ô nhiễm môi trường | 3 | ||
Khu vực có các loài sinh vật biển trong giai đoạn ấu sinh; khu vực là tuyến đường di trú quan trọng của sinh vật biển và các loài chim di cư; khu vực có điều kiện tự nhiên đặc thù cho các loài sinh vật biển sinh sống | 2 |
Chỉ tiêu đánh giá | Thang điểm | ||
Các khu vực khác | 1 | ||
Chỉ tiêu 19. khả năng gây thiệt hại đến các hoạt động kinh tế xã hội | Khu có hoạt động kinh tế xã hội như : cảng biển loại IA;khu công nghiệp; vùng nuôi trồng thủy sản tập trung; khu du lịch; văn hóa; thể thao cấp quốc gia. | 4 | |
Khu có hoạt động kinh tế xã hội như : cảng biển loại I; Cụm công nghiệp; cơ sở nuôi trồng thủy sản; khu văn hóa; du lịch; thể thao cấp tỉnh | 3 | ||
Khu có hoạt động kinh tế xã hội như : cảng biển loại II; Có hoạt động công nghiệp, hoạt động nuôi trồng, đánh bắt thủy sản; các hoạt động văn hóa, du lịch, thể thao được quy hoạch | 2 | ||
Khu cảng biển loại III; | 1 |
3.3.2. Áp dụng bộ tiêu chí đánh giá nguy cơ gây suy thoái môi trường từ quá trình bốc xếp và lưu giữ hàng HNS cho nhóm cảng biển phía Bắc
3.3.2.1. Xác định phạm vi khu vực đánh giá
Căn cứ vào hướng dẫn việc phân chia ô để phân vùng rủi ro trong Thông tư 26/2016/TT-BTNMT cho các bến cảng thuộc nhóm cảng biển phía Bắc, các ô đánh giá được xác định phạm vi như sau:
- Ô số 1 : Từ vị trí bến cảng Thượng Lý đến điểm giao giữa Sông Cấm và Sông Bạch Đằng, bao gồm toàn các bến trên sông Cấm.
- Ô số 2 : Từ vị trí điểm giao giữa Sông Cấm và Sông Bạch Đằng đến cửa sông Bạch Đằng (cầu Tân Vũ Lạch Huyện), bao gồm các bến thuộc khu kinh tế Đình Vũ.
- Ô số 3 : Từ vị trí phà Gót – Cái Viềng đến hết khu vực cảng Cửa ngõ Quốc tế Hải Phòng (cảng Lạch Huyện), bao gồm các bến thuộc cảng Lạch Huyện.
- Ô số 4 : Toàn bộ khu vực vịnh Cửa Lục, tỉnh Quảng Ninh bao gồm các bến khu vực Cái Lân, Bến B12.
- Ô số 5 : Khu vực từ Cầu Diêm Điềm đến cửa sông Diêm Hộ, Thái Bình bao gồm các bến cảng Diên Điền và bến Xăng dầu Hải Hà.
Hình 3.9. Phạm vi ô số 2 Khu bến Đình Vũ | |
Hình 3.10. Phạm vi ô số 3 khu bến Lạch Huyện | Hình 3.11. Phạm vi ô số 4 khu bến Vịnh Cửa Lục |
Hình 3.12. Phạm vi ô số 5 khu bến Diêm Điền |
3.3.2.2. Xác định giá trị các tiêu chí
Dựa trên quá trình khảo sát đánh giá thực tế và phiếu thu thập thông tin của từng bến, áp dụng thang điểm đánh giá cho từng tiêu chí của bộ tiêu chí đánh giá nguy cơ suy thoái môi trường trong Bảng 3.11, Bảng 3.12 và Chỉ dẫn đánh giá các tiêu chí nguy cơ suy thoái môi trường để xác định tổng số điểm giá trị nguy cơ của từng bến cảng.
Điểm số các tiêu chí nguy cơ của từng bến cảng được tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 3.13. Tổng hợp giá trị của các tiêu chí nguy cơ gây suy thoái
Điểm số đánh giá | |||||||||||||||||||
C1 | I1 | I2 | I3 | I4 | C2 T | I5 | I6 | C3 | I7 | I8 | I9 | C4 | I10 | I11 | I12 | I13 | I14 | P | |
A1 | 2,1 | 3 | 1 | 3 | 1 | 1,0 | 1 | 1 | 3,3 | 3 | 4 | 3 | 1,2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1,7 |
A2 | 1,6 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1,0 | 1 | 1 | 3,3 | 3 | 4 | 3 | 1,2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1,6 |
A3 | 1,7 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1,0 | 1 | 1 | 3,3 | 3 | 4 | 3 | 1,2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1,6 |
A4 | 1,6 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1,0 | 1 | 1 | 3,3 | 3 | 4 | 3 | 1,2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1,6 |
A5 | 2,9 | 3 | 2 | 3 | 3 | 1,0 | 1 | 1 | 3,0 | 3 | 3 | 3 | 1,8 | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | 2,1 |
A6 | 2,5 | 3 | 2 | 1 | 3 | 1,0 | 1 | 1 | 3,0 | 3 | 3 | 3 | 1,8 | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | 2,0 |
A7 | 1,6 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1,0 | 1 | 1 | 3,3 | 3 | 4 | 3 | 1,2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1,6 |
A8 | 1,6 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2,7 | 4 | 1 | 3,3 | 3 | 4 | 3 | 1,2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1,9 |
A9 | 2,0 | 3 | 1 | 1 | 2 | 1,0 | 1 | 1 | 3,3 | 3 | 4 | 3 | 2,5 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 2,3 |
A10 | 1,6 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1,6 | 2 | 1 | 2,3 | 3 | 4 | 1 | 1,3 | 2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1,6 |
A11 | 2,1 | 3 | 2 | 1 | 2 | 1,6 | 2 | 1 | 3,3 | 3 | 4 | 3 | 1,2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1,8 |
A12 | 2,0 | 3 | 1 | 1 | 2 | 1,0 | 1 | 1 | 3,3 | 3 | 4 | 3 | 1,2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1,7 |
A13 | 2,4 | 3 | 1 | 1 | 3 | 2,0 | 2 | 2 | 2,3 | 1 | 4 | 2 | 2,2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2,2 |
A14 | 2,4 | 3 | 1 | 1 | 3 | 2,0 | 2 | 2 | 2,3 | 1 | 4 | 2 | 2,1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 | 2,2 |
A15 | 2,4 | 3 | 1 | 1 | 3 | 2,0 | 2 | 2 | 2,7 | 1 | 4 | 3 | 2,1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 | 2,2 |
A16 | 2,4 | 3 | 1 | 1 | 3 | 2,0 | 2 | 2 | 2,7 | 1 | 4 | 3 | 2,1 | 3 | 3 | 2 | 2 | 1 | 2,2 |
A17 | 2,4 | 3 | 1 | 1 | 3 | 2,6 | 3 | 2 | 2,7 | 1 | 4 | 3 | 2,8 | 4 | 3 | 2 | 2 | 1 | 2,6 |
A18 | 2,4 | 3 | 1 | 1 | 3 | 1,4 | 1 | 2 | 2,7 | 1 | 4 | 3 | 2,4 | 3 | 3 | 2 | 2 | 1 | 2,3 |
A19 | 2,4 | 3 | 1 | 1 | 3 | 2,0 | 2 | 2 | 2,7 | 1 | 4 | 3 | 2,4 | 3 | 3 | 2 | 2 | 1 | 2,3 |
A20 | 2,4 | 3 | 1 | 1 | 3 | 1,4 | 1 | 2 | 2,3 | 1 | 4 | 2 | 2,4 | 3 | 3 | 2 | 2 | 1 | 2,2 |
A21 | 2,4 | 3 | 1 | 1 | 3 | 2,0 | 2 | 2 | 2,3 | 1 | 4 | 2 | 2,1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 | 2,2 |
A22 | 2,4 | 3 | 1 | 1 | 3 | 2,6 | 3 | 2 | 2,7 | 1 | 4 | 3 | 2,8 | 4 | 3 | 2 | 2 | 1 | 2,6 |
A23 | 2,4 | 3 | 1 | 1 | 3 | 2,0 | 2 | 2 | 3,5 | 1 | 4 | 3 | 2,2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2,3 |
A24 | 2,0 | 3 | 1 | 1 | 2 | 1,4 | 1 | 2 | 2,3 | 1 | 4 | 2 | 2,1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 | 2,0 |
A25 | 2,4 | 3 | 1 | 1 | 3 | 2,0 | 2 | 2 | 2,7 | 1 | 4 | 3 | 2,2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2,3 |
A26 | 2,4 | 3 | 1 | 1 | 3 | 1,4 | 1 | 2 | 2,7 | 1 | 4 | 3 | 1,7 | 1 | 3 | 2 | 2 | 1 | 2,0 |
A27 | 2,5 | 3 | 2 | 4 | 3 | 3,4 | 3 | 4 | 1,7 | 2 | 2 | 2 | 2,6 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 2,7 |
A28 | 2,1 | 3 | 2 | 1 | 2 | 2,1 | 3 | 1 | 2,3 | 4 | 3 | 1 | 1,6 | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1,9 |
A29 | 2,5 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3,1 | 4 | 2 | 2,6 | 4 | 4 | 2 | 3,0 | 4 | 3 | 2 | 2 | 3 | 2,8 |
A30 | 2.5 | 3 | 2 | 1 | 3 | 2,6 | 3 | 2 | 3,5 | 4 | 4 | 3 | 2,9 | 4 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2,9 |
Bảng 3.14. Tổng hợp giá trị về mức độ gây suy thoái môi trường
Ô đánh giá | Điểm đánh giá | |||||||
C5 | I16 | I17 | I18 | I19 | C6 | D | ||
I15 | ||||||||
A1, A2, A26 | Ô số 4 | 2 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3,7 | 3,3 |
A3, A4, A5, A6 , A7, A8, A11, A14, A15, A17,A22, A23, A25, A27, A29, A30 | Ô số 1 | 2 | 2 | 4 | 1 | 4 | 2,7 | 2,5 |
A9, A10, A13, A16 A18, A19, A20, A21, A28 | Ô số 2 | 3 | 1 | 4 | 1 | 4 | 2,5 | 2,6 |
A24 | Ô số 3 | 3 | 1 | 4 | 2 | 4 | 2,7 | 2,8 |
A12 | Ô số 5 | 2 | 2 | 4 | 4 | 2 | 3,0 | 2,7 |
Ghi chú: A1 đến A30 là mã hóa các bến cảng có hoạt động bốc xếp và lưu kho tiến hành đánh giá tại nhóm cảng biển phía Bắc (Bảng mã hóa được đính kèm trong phụ lục 3)
3.3.2.3. Phân cấp nguy cơ gây suy thoái môi trường từ quá trình lưu kho và bốc xếp hàng hóa chất độc hại tại nhóm cảng biển phía Bắc Việt Nam
1/ Xác định và phân cấp nguy cơ gây suy thoái môi trường
Căn cứ giá trị các tiêu chí nguy cơ gây suy thoái P (Bảng 3.13) và giá trị tiêu chí mức độ gây suy thoái D (Bảng 3.14) sử dụng phương pháp ma trận rủi ro để đánh giá nguy cơ gây suy thoái môi trường của từng bến cảng tiến hành đánh giá.
Bảng 3.15. Tổng hợp đánh giá nguy cơ gây suy thoái môi trường của từng bến
Mã bến | P | D | R | TT | Mã bến | P | D | R | TT | Mã bến | P | D | R | |
1 | A1 | 1,7 | 3,3 | 5,6 | 11 | A11 | 1,8 | 2,5 | 4,5 | 21 | A21 | 2,2 | 2,6 | 5,7 |
2 | A2 | 1,6 | 3,3 | 5,3 | 12 | A12 | 1,7 | 2,7 | 5,0 | 22 | A22 | 2,6 | 2,5 | 6,5 |
3 | A3 | 1,6 | 2,5 | 4,0 | 13 | A13 | 2,2 | 2,6 | 5,7 | 23 | A23 | 2,3 | 2,5 | 5,8 |
4 | A4 | 1,6 | 2,5 | 4,0 | 14 | A14 | 2,2 | 2,5 | 5,5 | 24 | A24 | 2,0 | 2,8 | 5,2 |
5 | A5 | 2,1 | 2,5 | 5,3 | 15 | A15 | 2,2 | 2,5 | 5,5 | 25 | A25 | 2,3 | 2,5 | 5,8 |
6 | A6 | 2,0 | 2,5 | 5,0 | 16 | A16 | 2,2 | 2,6 | 5,7 | 26 | A26 | 2,0 | 3,3 | 6,6 |
Mã bến | P | D | R | TT | Mã bến | P | D | R | TT | Mã bến | P | D | R | |
7 | A7 | 1,6 | 2,5 | 4,0 | 17 | A17 | 2,6 | 2,5 | 6,5 | 27 | A27 | 2,7 | 2,5 | 6,7 |
8 | A8 | 1,9 | 2,5 | 4,8 | 18 | A18 | 2,3 | 2,5 | 5,7 | 28 | A28 | 1,9 | 2,6 | 4,8 |
9 | A9 | 2,3 | 2,6 | 5,9 | 19 | A19 | 2,3 | 2,6 | 5,9 | 29 | A29 | 2,8 | 2,5 | 7,0 |
10 | A10 | 1,6 | 2,6 | 5,5 | 20 | A20 | 2,2 | 2,6 | 5,7 | 30 | A30 | 2,9 | 2,5 | 7,3 |
12
Nguy cơ gây suy thoái môi trường rất cao
10
8
Nguy cơ gây suy thoái môi trường cao
6
Nguy cơ gây suy thoái môi trườngTrung bình
4
Nguy cơ gây suy thoái môi trường thấp
2
0
A1 A3 A5 A7 A9 A11 A13 A15 A17 A19 A21 A23 A25 A27 A29
Hình 3.13. Biểu đồ phân cấp nguy cơ gây suy thoái môi trường của từng bến cảng
Kết quả đánh giá nguy cơ suy thoái môi trường tại các bến cảng có bốc xếp hàng nguy hiểm, độc hại thuộc nhóm cảng phía Bắc cho thấy có 6/30 bến xếp loại nguy cơ gây suy thoái môi trường cao, 24/30 bến xếp loại nguy cơ gây suy thoái môi trường trung bình, không có cảng nào xếp loại nguy cơ gây suy thoái môi trường thấp.
Kết quả đánh giá nguy cơ gây suy thoái môi trường từ hoạt động lưu kho và bốc xếp hàng hóa chất độc hại tại nhóm cảng biển phía Bắc cho thấy trong 6 bến được xếp loại nguy cơ gây suy thoái môi trường cao, về vị trí cảng có 05 bến thuộc khu bến trên Sông Cấm (Ô số 1) thuộc cảng Hải Phòng, có 01 bến thuộc cảng biển Quảng Ninh (ô số 4), về loại hình cảng có 3 bến là cảng bốc xếp hàng container (Bến A17, A22, A26), 3 bến là cảng bốc xếp hàng tổng hợp và hàng rời (Bến A27, A29, A30 ).