Kết Quả Phân Tích Cronbach Alpha Lần 1 Của Các Biến


4.2.1 Phân tích Cronbach Alpha


Kết quả phân tích Cronbach Alpha lần 1 cho các biến quan sát được mô tả trong bảng 4.2 (chi tiết xem phụ lục 4).

Bảng 4.2: Kết quả phân tích Cronbach Alpha lần 1 của các biến


Số thứ tự


Biến quan sát

Số biến quan

sát

Hệ số tương quan biến - tổng

Hệ số Cronbach Alpha nếu loại bỏ biến

Hệ số Cronbach Alpha


1

Giao tiếp

0,795

GIAOTIEP1


4

0.626

0.734


GIAOTIEP2

0.618

0.738

GIAOTIEP3

0.598

0.747

GIAOTIEP4

0.581

0.756


2

Đào tạo và phát triển

0.856

DAOTAO1


5

0.621

0.838


DAOTAO2

0.687

0.822

DAOTAO3

0.733

0.809

DAOTAO4

0.559

0.854

DAOTAO5

0.757

0.802


3

Chấp nhận rủi ro

0.808

RUIRO1


3

0.691

0.700


RUIRO2

0.582

0.810

RUIRO3

0.701

0.690


4

Lương, thưởng và phúc lợi

0.827

TIENCONG1


5

0.676

0.778


TIENCONG2

0.637

0.790

TIENCONG3

0.539

0.819

TIENCONG4

0.661

0.781

TIENCONG5

0.616

0.795


5

Cơ hội thăng tiến

0.877

THANGTIEN1


5

0.706

0.851


THANGTIEN2

0.715

0.849

THANGTIEN3

0.713

0.849

THANGTIEN4

0.724

0.847

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến lòng trung thành của nhân viên công nghệ thông tin trong các ngân hàng thương mại cổ phần - 7



THANGTIEN5


0.677

0.858



6

Làm việc nhóm

0.812

LAMVIECNHOM1


3

0.636

0.767


LAMVIECNHOM2

0.703

0.702

LAMVIECNHOM3

0.650

0.757


7

Môi trường làm việc

0.728

MOITRUONG1


7

0.568

0.670


MOITRUONG2

0.191

0.775

MOITRUONG3

0.529

0.679

MOITRUONG4

0.258

0.748

MOITRUONG5

0.597

0.665

MOITRUONG6

0.580

0.671

MOITRUONG7

0.594

0.660


8

Chính sách quản trị

0.877

CHINHSACH1


6

0.695

0.855


CHINHSACH2

0.684

0.856

CHINHSACH3

0.673

0.858

CHINHSACH4

0.691

0.855

CHINHSACH5

0.688

0.856

CHINHSACH6

0.669

0.859

Lòng trung thành của nhân viên

0.703


9

TRUNGTHANH1


3

0.628

0.461


TRUNGTHANH2

0.550

0.572

TRUNGTHANH3

0.404

0.740


Kết quả phân tích lần 1 cho thấy hai biến MOITRUONG2 và MOITRUONG4 bị loại khỏi mô hình do hệ số tương quan biến - tổng nhỏ hơn

0.3. Kết quả chạy lại Cronbach Alpha của thành phần “Môi trường làm việc” sau khi lo ại 2 biến trên như sau:


Bảng 4.3: Kết quả phân tích Cronbach Alpha lần 2 của Môi trường làm việc



Biến quan sát

Số biến quan

sát

Hệ số tương quan biến - tổng

Hệ số Cronbach Alpha nếu loại bỏ biến

Hệ số Cronbach Alpha

MOITRUONG1


5

0.639

0.809


0.840

MOITRUONG3

0.522

0.840

MOITRUONG5

0.708

0.790

MOITRUONG6

0.676

0.800

MOITRUONG7

0.685

0.796

Sau khi loại 2 biến trên, tất cả các thang đo được đưa vào phân tích nhân tố khám phá (EFA).

4.2.2 Phân tích nhân tố khám phá (EF A)


Tất các biến độc lập được phân tích EFA cùng một lúc, riêng biến phụ thuộc (Lòng trung thành) được phân tích riêng.

4.2.3 Phân tích nhân tố (EF A) các biến độc lập


Tất cả biến quan sát của các thang đo sau vào phân tích nhân tố EFA:


- Giao tiếp

- Đào tạo và phát triển

- Chấp nhận rủi ro

- Lương, thưởng và phúc lợi

- Cơ hội thăng tiến

- Làm việc nhóm

- Môi trường làm việc (loại biến quan sát MOITRUONG2 và MOITRUONG4 ở bước phân tích Cronbach Alpha)

Kết quả phân tích EFA như sau: (chi tiết xem Phụ lục 5):


- Số lượng nhân tố trích được là 8 nhân tố.

- Hệ số KMO = 0.904 (> 0.5): đạt yêu cầu.

- Kiểm định Bartlett: đạt yêu cầu (Sig =0.000 < 0.05).

- Kết quả phân tích nhân tố cũng cho thấy phương sai được giải thích là 66.702% (lớn hơn 50%), điều này thể hiện rằng 8 nhân tố được trích ra này có thể giải thích được gần 66.7% biến thiên của dữ liệu, đây là kết quả chấp nhận được.

- Điểm dừng khi trích các yếu tố tại nhân tố thứ 8 với eigenvalue là

1.126 ( >1). Kết quả phân tích nhân tố là phù hợp.

Đối với biến quan sát TIENCONG5 có hệ số chuyển tải đạt yêu cầu (> 0.5) nhưng có chênh lệch trọng số là không cao (λiA – λiB <0.3). Tuy nhiên khi tiến hành đánh giá, xem xét giá trị nội dung của biến quan sát này để quyết định giữ hay bỏ ra khỏi mô hình thì kết quả cho thấy nó có giá trị nội dung cao, c ần được giữ lại trong mô hình. Vì vậy, biến quan sát TIENCONG5 được giữ lại trong mô hình.


Bảng 4.4: Kết quả phân tích EFA biến độc lập


STT

Biến quan sát




Nhân tố




1

2

3

4

5

6

7

8

1

GIAO TIEP1


.771


2

GIAO TIEP2






.739


3

GIAO TIEP3






.716


4

GIAO TIEP4






.710


5

DAOTAO1



.640






6

DAOTAO2



.761






7

DAOTAO3



.736






8

DAOTAO4



.763






9

DAOTAO5



.766






10

TIENCONG1





.676



11

TIENCONG2





.739



12

TIENCONG3





.700



13

TIENCONG4





.586



14

TIENCONG5



.306


.567



15

THANGTIEN1


.774






16

THANGTIEN2


.773






17

THANGTIEN3


.730






18

THANGTIEN4


.704






19

THANGTIEN5


.687






20

RUIRO1







.733

21

RUIRO2







.750

22

RUIRO3







.765

23

MOITRUONG1




.665




24

MOITRUONG3




.657




25

MOITRUONG5




.768




26

MOITRUONG6




.779




27

MOITRUONG7




.721




28

LAMVIECNHOM1








.631

29

LAMVIECNHOM2








.754

30

LAMVIECNHOM3








.777

31

CHINHSACH1

.663







32

CHINHSACH2

.662







33

CHINHSACH3

.704







34

CHINHSACH4

.735







35

CHINHSACH5

.716







36

CHINHSACH6

.734








4.2.4 Phân tích nhân tố (EF A) biến phụ thuộc


Sau khi tiến hành phân tích nhân tố (EFA) cho các biến độc lập, bước tiếp theo là tiến hành phân tích nhân tố (EFA) cho biến phụ thuộc - Lòng trung thành của nhân viên (bao gồm 3 biến TRUNGTHANH1, TRUNGTHANH2, TRUNGTHANH3). Sử dụng phần mềm SPSS và đưa các biến vào phân tích, kết quả thu được như sau (chi tiết xem thêm phụ lục 5).

Bảng 4.5: Kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc


STT

Biến

Nhân tố

1

1

TRUNGTHANH1

.866

2

TRUNGTHANH2

.815

3

TRUNGTHANH3

.684

Kết quả phân tích nhân tố (EFA) cho biến phụ thuộc “Lòng trung thành của nhân viên” cho thấy:

- Kiểm định Bartlett: sig. = 0.000 < 0.05: các biến quan sát có tương quan với nhau trong tổng thể .

- Hệ số KMO = 0.612 > 0.5: Phân tích nhân tố thích hợp với dữ liệu nghiên cứu.

- Có 1 nhân tố được trích ra từ phân tích nhân tố (EFA).

- Giá trị Eigenvalues = 1.881 > 1: đạt yêu cầu.

- Giá trị tổng phương sai trích: 62.712% > 50%, đ ạt yêu c ầu.

- Tất cả các biến quan sát đều có hệ số tải nhân tố (factor loading > 0.5): đạt yêu cầu.

Như vậy, thang đo “Lòng trung thành của nhân viên” đạt giá trị hội tụ.


4.3 Mô hình nghiên cứu điều chỉnh


Sau khi thực hiện phân tích Cronbach Alpha và phân tích nhân tố khám phá EFA, mô hình nghiên cứu vẫn gồm 8 thành phần như mô hình đề xuất ban đ ầu và các biến quan sát được thay đổi như sau:


Bảng 4.6: Các biến quan sát điều chỉnh


STT

Nhân tố

Nội dung biến

Tên biến


1


Giao tiếp

Nhân viên được khuyến khích chia sẻ kiến

thức, thông tin làm việc với đồng nghiệp

GIAOTIEP1

Lãnh đạo luôn giải quyết xung đột rò ràng,

minh bạch

GIAOTIEP2

Những thay đổi về chính sách, thủ tục đều

được thông báo rò ràng, đầy đủ

GIAOTIEP3

Nhân viên dễ dàng trao đổi, chia sẻ quan

điểm với lãnh đ ạo

GIAOTIEP4


2


Đào tạo và phát triển

Công ty cung cấp đầy đ ủ điều kiện phục vụ

nhu cầu tự học hỏi

DAOTAO1

Nhân viên được đào tạo các kỹ năng ngoài

chuyên môn để thực hiện tốt công việc

DAOTAO2

Nhân viên được đào tạo để định hướng phát

triển lâu dài

DAOTAO3

Nhân viên thường xuyên được tham dự hội

thảo hoặc giới thiệu sản phẩm của đối tácvề công nghệ mới

DAOTAO4

Chương trình đào tạo của công ty đa dạng

(nhiều nội dung/ nhiều hình thức)

DAOTAO5



3


Chấp nhận rủi ro

Công ty khuyến khích mọi người thử đưa ra

các ý tưởng mới

RUIRO1

Công ty chấp nhận tổn thất chi phí cho việc

thử nghiệm các sáng tạo và c ải tiến của nhân viên

RUIRO2

Nhìn chung ý tưởng, sáng tạo để cải tiến nhằm nâng cao hiệu quả luôn được chấp

nhận

RUIRO3


4


Lương, thưởng và phúc lợi

Tiền lương nhân viên nhận được tương

xứng với công sức đóng góp cho công ty

TIENCONG1

Thu nhập của nhân viên phù hợp với mặt

bằng chung

TIENCONG2

Công ty thực hiện xem xét, điều chỉnh

lương theo định kỳ (ít nhất 1 năm 1 lần)

TIENCONG3

Tiền lương, tiền thưởng được phân phối công bằng

TIENCONG4

Các chế độ và chính sách về phúc lợi của công ty (bảo hiểm, nghỉ dưỡng, tham quan, du lịch, nhà cửa, mua cổ tức của công ty,

v.v…) rất hấp dẫn

TIENCONG5


5


Cơ hội thăng tiến

Hiệu quả công việc luôn được ghi nhận

THANGTIEN1

Việc xem xét các danh hiệu thi đua được

thực hiện minh bạch

THANGTIEN2

Các hình thức khen thưởng tương xứng với

nỗ lực làm việc

THANGTIEN3

Công ty luôn t ạo cơ hội thăng tiến cho

người có năng lực

THANGTIEN4

Nhân viên hiểu rò các điều kiện thăng tiến

THANGTIEN5

Xem tất cả 119 trang.

Ngày đăng: 02/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí