NỘI DUNG HỎI | Các nghiên cứu trước đây | Biến sau nghiên cứu sơ bộ | |
XHaa | DN tuân thủ các quy định liên quan đến tác động sức khỏe và an toàn của các sản phẩm và dịch vụ | GRI | XH12 |
XHbb | DN luôn đảm bảo các yêu cầu đối với thông tin nhãn hiệu, sản phẩm và dịch vụ | Davenport (2000), GRI | XH13 |
XHcc | DN tuân thủ các quy định liên quan đến thông tin và nhãn hiệu của sản phẩm và dịch vụ | Davenport (2000), GRI | XH13 |
XHdd | DN tuân thủ các quy định về truyền thông tiếp thị | Davenport (2000), GRI | XH13 |
XHee | DN không xảy ra khiếu nại có căn cứ về việc vi phạm quyền bảo mật của khách hàng và mất dữ liệu khách hàng | GRI | XH14 |
XHff | DN luôn tuân thủ luật pháp và các quy định trong lĩnh vực kinh tế và xã hội | GRI | XH15 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu về tác động của trách nhiệm xã hội đến thành quả hoạt động của các doanh nghiệp ở Việt Nam - 25
- Tổng Hợp Các Nghiên Cứu Về Đo Lường Thành Quả Tnxh
- Nội Dung Câu Hỏi Phỏng Vấn Chuyên Sâu Để Xây Dựng Thang Đo Tnxh
- Khía Cạnh Khả Năng Học Hỏi Và Phát Triển
- Ý Kiến Trung Lập – Có Biết Đến Và Thực Hiện Nhưng Không Thường Xuyên Hoạt Động Thể Hiện Tnxh; 4: Đồng Ý – Có Biết Đến Và Thực Hiện Thường
- Danh Sách Doanh Nghiệp Trong Mẫu Nghiên Cứu Chính Thức
Xem toàn bộ 279 trang tài liệu này.
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
PHỤ LỤC 5. NỘI DUNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN SÂU ĐỂ XÂY DỰNG THANG ĐO TQHĐ
Các nghiên cứu trước đây | |
Khía cạnh tài chính | |
Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận | Douglas (1998); Moore (2001) |
Tốc độ tăng trưởng doanh thu | Douglas (1998); Moore (2001) |
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu | Douglas (1998); Moore (2001) |
Khả năng sinh lời của tài sản (ROA) | Waddock & Graves (1997), Moneva & Ortas (2010) |
Khả năng sinh lời vốn chủ sở hữu (ROE) | Waddock & Graves (1997), Moneva & Ortas (2010) |
Khía cạnh khách hàng | |
Sự hài lòng của khách hàng về chất lượng sản phẩm/dịch vụ | Otley (1999); Drury & cộng sự, (1993); Drury (1996); Chenhall& Langfield-Smith (1998a); Lipe (2000), Hoque (2001); Itner (2003), Banker (2004), Iselin & Lockman (2008) |
Sự hài lòng của khách hàng về giá cả sản phẩm/dịch vụ | Otley (1999); Drury & cộng sự, (1993); Drury (1996); Chenhall& Langfield-Smith (1998a); Lipe (2000), Hoque (2001); Itner (2003), Banker (2004), Iselin & Lockman (2008) |
Sự hài lòng của khách hàng về chính sách hậu mãi | Otley (1999); Drury & cộng sự, (1993); Drury (1996); Chenhall& Langfield-Smith (1998a); Lipe (2000), Hoque (2001); Itner (2003), Banker (2004), Iselin & Lockman (2008) |
Sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ chăm sóc khách hàng | Otley (1999); Drury & cộng sự, (1993); Drury (1996); Chenhall& Langfield-Smith (1998a); Lipe (2000), Hoque (2001); Itner (2003), Banker (2004), Iselin & Lockman (2008) |
Sự trung thành của khách hàng (có quan điểm tích cực về công ty, giới thiệu các sản phẩm của công ty cho những khách hàng khác) | Mori (2003), Sweeney (2009), Trần Văn Tùng (2018) |
Thị phần (Số lượng khách hàng) | Kaplan (1996), Iselin (2010) |
Khả năng thu hút khách hàng mới | Gildea (2001), Sweeney (2009), Trần Văn Tùng (2018) |
Nhận dạng thương hiệu | Trần Văn Tùng (2018) |
Khía cạnh quy trình nội bộ |
Các nghiên cứu trước đây | |
Khả năng nghiên cứu và dự báo nhu cầu thị trường | Mishra (2010); Wang (2013) |
Khả năng cải tiến sản phẩm/dịch vụ hiện tại (về chất lượng, hình thức mẫu mã) | Martinez (2017) |
Khả năng thành công của sản phẩm/dịch vụ mới | Martinez (2017) |
Hiệu quả sản xuất (Ví dụ: Mức độ hoàn thành dự án, sản phẩm/dịch vụ đúng tiến độ) | Drury (1996) |
Tỉ lệ sản phẩm hỏng hoặc phải làm lại | Iselin & Lockman (2008) |
Khả năng tối ưu hoá chi phí sản xuất | Drury (1996) |
Khía cạnh khả năng học hỏi và phát triển | |
Kiến thức và kỹ năng của đội ngũ nhân viên | Lipe (2000), Itner (2003), Banker (2004) |
Các sáng kiến của nhân viên được áp dụng vào thực tế công việc | Bhimani (1993); Drury (1996) |
Năng suất của nhân viên | Kaplan & Norton (1992, 1996, 2001) |
Sự hài lòng của nhân viên | Kaplan & Norton (1992, 1996, 2001) |
Khả năng thu hút, tuyển dụng nhân viên mới | Sweeney (2009) |
Khả năng giữ chân nhân viên cũ | Sweeney (2009) |
Môi trường làm việc được cải thiện | Martinez & cộng sự (2017) |
Sự gắn kết giữa mục tiêu cá nhân và tổ chức | Trần Văn Tùng (2018) |
Mối quan hệ giữa nhà quản lý và nhân viên | Iselin (2010) |
Mức độ áp dụng công nghệ thông tin trong hệ thống thông tin quản lý | Lipe (2000); Iselin (2010); Rae (2011) |
Cơ sở hạ tầng thông tin đáp ứng yêu cầu công việc, quản lý (Ví dụ: Phần cứng, phần mềm hoặc mạng truyền thông) | Lipe (2000); Iselin (2010); Rae (2011) |
Nguồn: Tác giả tổng hợp
PHỤ LỤC 6
PHIẾU KHẢO SÁT (Bản thảo lần thứ nhất)
Kính gửi Quý doanh nghiệp,
Tôi tên là Lê Hà Như Thảo, hiện đang là nghiên cứu sinh tại Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng. Tôi đang thực hiện nghiên cứu với đề tài “Phân tích tác động của trách nhiệm xã hội đến thành quả hoạt động của các doanh nghiệp ở Việt Nam”. Mục đích của nghiên cứu là đánh giá tác động của công bố thông tin về trách nhiệm xã hội đến thành quả hoạt động nhằm đưa ra các giải pháp nâng cao mức độ công bố thông tin trách nhiệm xã hội cũng như thành quả hoạt động của doanh nghiệp. Thông tin cung cấp trong Phiếu khảo sát chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu, thực hiện luận án nghiên cứu. Tác giả cam kết không tiết lộ thông tin tại Phiếu khảo sát này cho bên thứ ba. Kính mong quý doanh nghiệp dành thời gian trả lời phiếu khảo sát này.
Trân trọng cảm ơn!
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp:
………………………………………………………………………
2. Địa chỉ:
………………………………………………………………………………….
3. Lĩnh vực kinh doanh chính:
Thương mại Sản xuất Dịch vụ
4. Sở hữu nhà nước chiếm tỉ lệ chi phối (Trên 50%):
Có Không
5. Năm thành lập:
………………………………………………………………………...
6. Qui mô của doanh nghiệp bình quân 3 năm gần đây:
Số lượng lao động của doanh nghiệp bình quân (người/năm): Tổng doanh thu bình quân (ngàn đồng/năm):
PHẦN II: ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Thành quả hoạt động doanh nghiệp trong nghiên cứu này được đánh giá dựa trên bốn khía cạnh: Khách hàng, Quy trình nội bộ, Khả năng học hỏi và phát triển, Tài chính.
1. Khía cạnh tài chính
Xin vui lòng đánh giá thành quả hoạt động tài chính của doanh nghiệp trong giai đoạn năm 2017 – 2019 (Với 1 – Rất kém, 2 – Kém, 3 – Trung bình, 4 – Tốt, 5 – Rất tốt)
Chỉ tiêu | Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1. | Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận | |||||
2. | Tốc độ tăng trưởng doanh thu | |||||
3. | Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu | |||||
4. | Khả năng sinh lời của tài sản (ROA) | |||||
5. | Khả năng sinh lời vốn chủ sở hữu (ROE) |
2. Khía cạnh khách hàng
Xin vui lòng đánh giá thành quả hoạt động ở khía cạnh khách hàng trong giai đoạn 2018 – 2019 (Với 1 – Rất thấp, 2 – Thấp, 3 – Trung bình, 4 – Cao, 5 – Rất cao)
Chỉ tiêu | Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1. | Sự hài lòng của khách hàng về chất lượng sản phẩm/dịch vụ | |||||
2. | Sự hài lòng của khách hàng về giá cả sản phẩm/dịch vụ | |||||
3. | Sự hài lòng của khách hàng về chính sách hậu mãi sản phẩm/dịch vụ | |||||
4. | Sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ chăm sóc khách hàng | |||||
5. | Sự trung thành của khách hàng (có quan điểm tích cực về công ty, giới thiệu các sản phẩm của công ty cho những khách hàng khác) | |||||
6. | Thị phần của doanh nghiệp trong thị trường (Số lượng khách hàng) | |||||
7. | Khả năng thu hút khách hàng mới (Số lượng khách hàng mới hoặc tỉ lệ số lượng khách hàng mới/ Tổng số khách hàng) | |||||
8. | Khả năng nhận dạng và quan tâm đến thương hiệu của khách hàng |
3. Khía cạnh quy trình nội bộ
Xin vui lòng đánh giá thành quả hoạt động ở khía cạnh quy trình nội bộ trong giai đoạn 2018 – 2019 (Với 1 – Rất thấp, 2 – Thấp, 3 – Trung bình, 4 – Cao, 5 – Rất cao)
Chỉ tiêu | Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1. | Khả năng nghiên cứu và dự báo nhu cầu thị trường | |||||
2. | Khả năng cải tiến sản phẩm/dịch vụ hiện tại (về chất lượng, hình thức mẫu mã) | |||||
3. | Khả năng thành công của sản phẩm/dịch vụ mới | |||||
4. | Khả năng tìm kiếm, lựa chọn nhà cung ứng sẵn sàng đáp ứng nhu cầu | |||||
5. | Khả năng kiểm soát chất lượng cung ứng | |||||
6. | Khả năng hoàn thành dự án, sản phẩm/dịch vụ đúng tiến độ | |||||
7. | Tỉ lệ sản phẩm hỏng hoặc phải làm lại/ chất lượng sản phẩm | |||||
8. | Khả năng tối ưu hoá chi phí sản xuất/ chi phí giá vốn |
4. Khía cạnh khả năng học hỏi và phát triển
Xin vui lòng đánh giá thành quả hoạt động ở khía cạnh khả năng học hỏi và phát triển trong giai đoạn 2018 – 2019 (Với 1 – Rất thấp, 2 – Thấp, 3 – Trung bình, 4 – Cao, 5 – Rất cao)
Chỉ tiêu | Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1. | Trình độ và kiến thức chuyên môn của người lao động | |||||
2. | Kỹ năng “mềm” của người lao động | |||||
3. | Năng suất của người lao động | |||||
4. | Sự hài lòng của người lao động | |||||
5. | Khả năng thu hút, tuyển dụng nhân viên mới | |||||
6. | Khả năng giữ chân nhân viên cũ | |||||
7. | Khả năng cải thiện điều kiện và môi trường làm việc | |||||
8. | Sự hiểu biết của nhân viên về định hướng chiến lược | |||||
9. | Sự gắn kết giữa mục tiêu cá nhân và tổ chức | |||||
10. | Mối quan hệ giữa nhà quản lý và nhân viên |
Khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong hệ thống thông tin quản lý | ||||||
12. | Cơ sở hạ tầng thông tin đáp ứng yêu cầu công việc, quản lý (Ví dụ: Phần cứng, phần mềm hoặc mạng truyền thông) |
PHẦN III: ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI
Xin vui lòng đưa ra nhận định về hoạt động xã hội, môi trường trong giai đoạn 2017 – 2019 qua các tiêu chí dưới đây ((Với 1 – Rất thấp, 2 – Thấp, 3 – Trung bình, 4 – Cao, 5
– Rất cao)
Chỉ tiêu | Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Nội dung: Xã hội | ||||||
1. | an sinh cho người lao động (Ví dụ: giảm tỷ lệ thôi việc, đảm bảo phúc lợi công bằng cho nhân viên toàn thời gian và bán thời gian, đảm bảo chế độ thai sản…) | |||||
2. | an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp cho người lao động | |||||
3. | chương trình đào tạo nhân viên, đánh giá hiệu quả công việc và phát triển nghề nghiệp cho người lao động | |||||
4. | sự đa dạng trong cấp quản lý và bình đẳng giữa nam và nữ (lương thưởng và cơ hội) | |||||
5. | không phân biệt đối xử đối với người lao động, khách hàng, nhà cung cấp… | |||||
6. | người lao động được tự do lập hội/tham gia công đoàn tại DN | |||||
7. | không sử dụng lao động trẻ em hoặc có hành động cưỡng bức người lao động | |||||
8. | đào tạo nhân viên an ninh về các quy trình hoặc chính sách về quyền con người để phòng tránh bạo lực tại DN | |||||
9. | tham gia vào các hoạt động cộng đồng địa phương nhằm thúc đẩy phát triển và giảm thiểu những tác động tiêu cực đến kinh tế địa phương | |||||
10. | đánh giá sơ bộ các nhà cung cấp mới bằng cách sử dụng các tiêu chí về xã hội |
đóng góp cho hệ thống chính trị (tham gia vào góp ý, xây dựng hoặc nghiêm chỉnh thực hiện văn bản pháp luật) | ||||||
12. | DN luôn tuân thủ các quy định về đảm bảo sức khỏe và an toàn cho khách hàng | |||||
13. | tuân thủ các quy định về truyền thông tiếp thị; đảm bảo các yêu cầu đối với thông tin nhãn hiệu của sản phẩm/dịch vụ | |||||
14. | quyền bảo mật thông tin khách hàng | |||||
15. | tuân thủ luật pháp và các quy định về xã hội | |||||
Nội dung: Môi trường | ||||||
16. | sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên (Ví dụ: tiết kiệm nguyên vật liệu, hoặc sử dụng vật liệu đã được tái chế trong sản xuất hay đóng gói sản phẩm...) | |||||
17. | theo dõi, kiểm soát, có giải pháp tiết kiệm tiêu thụ năng lượng (bao gồm cả nguồn nước) | |||||
18. | thực hiện theo quy định vấn đề về phát thải (khí nhà kính), nước thải và chất thải | |||||
19. | đánh giá các nhà cung cấp mới bằng cách sử dụng các tiêu chí về môi trường trong chuỗi cung ứng | |||||
20. | tuân thủ pháp luật và quy định về môi trường | |||||
Nội dung: Kinh tế | ||||||
21. | thực hiện đầy đủ nghĩa vụ về các khoản phải nộp cho nhà nước | |||||
22. | mức lương khởi điểm cao hơn mức lương tối thiểu của vùng, đảm bảo công bằng cho mức lương của lao động nam và nữ, phúc lợi cho người lao động | |||||
23. | đầu tư nhiều hơn vào cơ sở hạ tầng và các dịch vụ hỗ trợ cho cộng đồng | |||||
24. | đóng góp phát triển kinh tế tại địa phương hoặc quốc gia | |||||
25. | ưu tiên lựa chọn nhà cung cấp ở địa phương hoặc nhà cung cấp là nữ | |||||
26. | thực hiện phòng chống và xử lý hành vi gian lận, tham nhũng trong nội bộ tổ chức |