PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1. TỔNG HỢP MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ TNXH
Nội dung | Khía cạnh | |
Kilcullen, 1999 | TNXH là những nghĩa vụ của doanh nghiệp vượt ra ngoài những quy định của pháp luật | Tự nguyện |
Marsden, 2001 | TNXH của doanh nghiệp là hành vi cốt lõi của các công ty và trách nhiệm đối với toàn bộ tác động của họ đối với xã hội nơi họ hoạt động. Doanh nghiệp thực hiện TNXH không phải vì lợi ích hay hành động từ thiện. Đó là hành động của một công ty có lợi nhuận kinh doanh và tính đến tất cả tác động tích cực và tiêu cực đến môi trường, xã hội và hiệu quả kinh tế của nó đối với xã hội. | Kinh tế Xã hội Môi trường |
Ethical Performance, 2003 | TNXH được định nghĩa là trách nhiệm của một công ty về tác động của nó với nhu cầu xã hội và các hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp đối xử với xã hội và môi trường. Trách nhiệm ở đây bao gồm điều hành doanh nghiệp có lợi cho sức khỏe và an toàn của nhân viên và tác động đến xã hội mà công ty đang hoạt động. | Kinh tế Xã hội Môi trường Các bên có liên quan (Người lao động) |
Dự án trách nhiệm xã hội toàn cầu, 2003 | TNXH toàn cầu được định nghĩa như hành động của doanh nghiệp dựa trên giá trị đạo đức, sự tôn trọng người lao động, cộng đồng và môi trường. | Sự tự nguyện Các bên có liên quan (Người lao động) Kinh tế Xã hội Môi trường |
Marrewijk, 2003 | TNXH doanh nghiệp bao gồm các hoạt động về xã hội và môi trường liên quan đến hoạt động kinh doanh của họ và tương tác với các bên có liên quan. | Sự tự nguyện Các bên có liên quan (Người lao động) Kinh tế Xã hội Môi trường |
Strategis, 2003 | TNXH thường được xem là doanh nghiệp đóng góp cho sự phát triển bền vững, đã được định nghĩa là sự phát triển đáp ứng nhu cầu của hiện tại mà không làm tổn hại | Kinh tế Xã hội Môi trường |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Nghiên Cứu Trong Tương Lai
- Nghiên cứu về tác động của trách nhiệm xã hội đến thành quả hoạt động của các doanh nghiệp ở Việt Nam - 24
- Nghiên cứu về tác động của trách nhiệm xã hội đến thành quả hoạt động của các doanh nghiệp ở Việt Nam - 25
- Nội Dung Câu Hỏi Phỏng Vấn Chuyên Sâu Để Xây Dựng Thang Đo Tnxh
- Nội Dung Câu Hỏi Phỏng Vấn Chuyên Sâu Để Xây Dựng Thang Đo Tqhđ
- Khía Cạnh Khả Năng Học Hỏi Và Phát Triển
Xem toàn bộ 279 trang tài liệu này.
Nội dung | Khía cạnh | |
các thế hệ tương lai để đáp ứng nhu cầu của chính họ và tập trung vào làm thế nào để đạt được sự hội nhập của kinh tế, môi trường và xã hội. | ||
Hopkins, 2003 | TNXH liên quan đến việc đối xử với các bên liên quan của công ty một cách đạo đức, tức là những hành động được trong văn minh và xã hội. Các bên liên quan tồn tại cả bên trong và bên ngoài một doanh nghiệp. TNXH còn bao gồm trách nhiệm kinh tế, rộng hơn Mục tiêu xã hội rộng lớn hơn trách nhiệm là tạo ra ngày càng cao tiêu chuẩn sống, trong khi vẫn duy trì lợi nhuận của tập đoàn. | Tự nguyện Các bên có liên quan Xã hội Kinh tế |
Du & cộng sự, 2011 | TNXH là thể hiện những sáng kiến, những hoạt động đóng góp của doanh nghiệp về mặt kinh tế, xã hội và môi trường nhằm thúc đẩy xã hội phát triển bền vững. | Kinh tế Xã hội Môi trường |
Nguồn: Tác giả thu thập
PHỤ LỤC 2. TỔNG HỢP CÁC NGHIÊN CỨU VỀ ĐO LƯỜNG THÀNH QUẢ TNXH
Năm | Quốc gia | Phương pháp đo lường thành quả TNXH | Các nội dung TNXH | |
Patten | 1991 | USA | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Tổng hợp (Môi trường, năng lượng, cạnh trang công bằng, nguồn nhân lực, tham gia cộng đồng, công bố khác) |
Robberts | 1992 | USA | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Tổng hợp (Dựa trên chỉ số Council Econmic Priorities, xếp loại các doanh nghiệp poor, good, excellent) |
Gray & cộng sự | 1995 | UK | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Tổng hợp |
Deegan & Gordon | 1996 | Úc | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Môi trường |
Hackston & Milne | 1996 | Newze aland | Chỉ số mức độ CBTT TNXH (Phân tích nội dung số lượng câu, minh chứng (tiền tệ, phi tiền tệ), dạng thông tin (tốt, xấu, trung lập) | Tổng hợp (Môi trường, năng lượng, sản phẩm/ tiêu thụ, cộng đồng, nguồn nhân lực, khác) |
Preston | 1997 | Mỹ | Chỉ số danh tiếng (COMPUSTAT, fortune magazine) | Nguồn lực sẵn có |
Ruf & cộng sự | 1998 | Chỉ số danh tiếng | Kinh tế, môi trường, xã hội | |
Adams & cộng sự | 1998 | 6 Quốc gia châu Âu | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Môi trường, nguồn nhân lực |
Tsang | 1998 | Singap ore | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Tổng hợp |
Neu & cộng sự | 1998 | Canad a | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Môi trường |
Cormier & Magnan | 1999 | Canad a | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Môi trường |
Balabanis | 1999 | UK | Chỉ số mức độ CBTT TNXH Phiếu điều tra để đánh giá hoạt động TNXH | Vị trí phụ nữ, dân tộc thiểu số, từ thiện, hành động môi trường |
Năm | Quốc gia | Phương pháp đo lường thành quả TNXH | Các nội dung TNXH | |
Buhr | 2000 | Canad a | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Môi trường |
Ruf & cộng sự | 2001 | Nam Phi | Phiếu điều tra để tính trọng số, kết hợp với chỉ số của KLD, có tính thay đổi trong CSP giữa 2 năm. Phiếu điều tra được gửi đi cho nhà đầu tư xã hội để xác định những đối tượng có liên quan để gửi bảng câu hỏi | Sản phẩm, quan hệ cộng đồng, bảo vệ môi trường, vấn đề phụ nữ và dân tộc thiểu số, năng lượng hạt nhân, quan hệ quân đội, liên quan đến Nam Phi |
Deegan & cộng sự | 2002 | Úc | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Môi trường, nguồn nhân lực, sản phẩm và tiêu thụ |
O'Dwyer | 2002 | Irelan d | Phiếu điều tra đế đánh giá thực hiện TNXH | Tổng hợp |
De Villiers | 2003 | Nam Phi | Phiếu điều tra đế đánh giá thực hiện TNXH | Môi trường |
Cormier & Magnan | 2003 | Pháp | Phân tích nội dung CSRD = f(chi phí thông tin, chi phí độc quyền, truyền thông về môi trường) | Môi trường (chi phí và rủi ro về môi trường, luật pháp, sự ô nhiễm, phát triển bền vững, quản trị môi trường…) |
Cormier & cộng sự | 2005 | Đức | Phân tích nội dung | Môi trường |
Gao & cộng sự | 2005 | Hongk ong | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Tổng hợp |
Haniffa và Cooke | 2005 | Malay sia | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Tổng hợp |
Alsaeed | 2006 | Ả rập saudi | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Tổng hợp |
Brammer & cộng sự | 2006 | Anh | Phiếu điều tra đế đánh giá thực hiện TNXH | Môi trường, nguồn nhân lực và cộng đồng |
Fiori & cộng sự | 2007 | Ý | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Nhân viên, môi trường, cộng đồng |
Moneva J M. | 2007 | Tây Ban Nha | Chỉ số SCI dựa trên hướng dẫn của GRI | Kinh tế, môi trường và xã hội |
Brammer & Pavelin | 2006 | UK | Chỉ số danh tiếng EIRIS | Môi trường, nguồn nhân lực, cộng đồng |
Amran & Devi | 2008 | Malay sia | Phân tích nội dung | Tổng hợp |
Năm | Quốc gia | Phương pháp đo lường thành quả TNXH | Các nội dung TNXH | |
Branco & Rodrigues | 2008 | Bồ Đào Nha | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Môi trường, nguồn nhân lực, sản phẩm và tiêu thụ, cộng đồng |
Wanderley & cộng sự | 2008 | Các nước mới nổi | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Tổng hợp |
Nelling and Webb | 2009 | Mỹ | Phiếu điều tra theo tiêu chuẩn của KLD để đánh giá thực hiện TNXH | Quan hệ nhân viên, cộng đồng, sản phẩm, môi trường, đối xử phụ nữ, quan hệ quân đội, vấn đề Nam Phi |
Revert | 2009 | Tây Ban Nha | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Tổng hợp |
Tagesson & cộng sự | 2009 | Thụy Điển | Phân tích nội dung số lượng công bố | Tổng hợp (Môi trường, đạo đức, nguồn nhân lực) theo GRI |
Mitchell & Hill | 2009 | Nam Phi | Interview and questionnaire | Tổng hợp |
Surroca & cộng sự | 2010 | Phiếu điều tra đế đánh giá thực hiện TNXH | Nhân viên, khách hàng, nhà đầu tư, cộng đồng, môi trường, nhà cung cấp | |
Moneva and Ortas | 2010 | 18 nước châu Âu | Phiếu điều tra đế đánh giá thực hiện TNXH | Môi trường |
Saleh & cộng sự | 2010 | Malay sia | Chỉ số mức độ CBTT TNXH Tổng cộng điểm của 3 nội dung: Số lượng công bố (3 điểm), chất lượng công bố với một số thông tin (2 điểm), chất lượng công bố với một số thông tin (1 điểm) | Quan hệ nhân viên, cộng đồng, môi trường, sản phẩm |
Chih | 2010 | 34 nước | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Tổng hợp |
Monteiro & Aibar- Guzman | 2010 | Bồ Đào Nha | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Môi trường |
Huang & Kung | 2010 | Đài Loan | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Môi trường |
Năm | Quốc gia | Phương pháp đo lường thành quả TNXH | Các nội dung TNXH | |
Wagner | 2010 | Mỹ | Chỉ số danh tiếng KLD | TNXH, quy trình phản hồi xã hội, chính sách, chương trình, sản phẩm có thể quan sát được liên quan đến quan hệ xã hội |
Schreck | 2011 | Chỉ số danh tiếng KLD, chỉ số Oekom có trọng số (German) | Quan hệ nhân viên, tham gia xã hội và cộng đồng, quản trị công ty, trách nhiệm sản phẩm và khách hàng, quản trị môi trường | |
Mishra & cộng sự | 2010 | Indian | Phiếu điều tra (5 Likert) đế đánh giá thực hiện TNXH | Nhân viên, khách hàng, nhà đầu tư, cộng đồng, môi trường, nhà cung cấp |
Hou & Reber | 2011 | Mỹ | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Tổng hợp |
Bouten & cộng sự | 2011 | Bỉ | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Tổng hợp |
Oh & cộng sự | 2011 | Hàn Quốc | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Tổng hợp |
Mahadeo & cộng sự | 2011 | Mauiti us | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Môi trường, nguồn nhân lực, sản phẩm và tiêu thụ |
Jo & Harjoto | 2012 | Mỹ | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Tổng hợp |
Esa and Mohd Ghazali | 2012 | Malay sia | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Nhân viên, cộng đồng, sản phẩm, môi trường |
Khan | 2013 | Bangl adesh | Phân tích nội dung đếm mức độ và số lượng từ | Tổng hợp (60 chỉ mục báo cáo dựa trên xã hội, đạo đức, môi trường) |
Haji | 2013 | Malay sia | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Tổng hợp |
Thorne | 2014 | Canad a | Phiếu điều tra đế đánh giá thực hiện TNXH | Tổng hợp |
Vázquez | 2014 | Phiếu điều tra (thang đo 11) đế đánh giá thực hiện TNXH | 3 nội dung xã hội, kinh tế, môi trường (35 vấn đề) | |
Chiu & Wang | 2014 | Đài Loan | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Tổng hợp |
Kansal & cộng sự | 2014 | Ấn Độ | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Tổng hợp |
Lu & cộng sự | 2014 | Trung Quốc | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Xã hội và môi trường |
Năm | Quốc gia | Phương pháp đo lường thành quả TNXH | Các nội dung TNXH | |
Gallardo | 2014 | Tây Ban Nha | Phiếu điều tra đế đánh giá thực hiện TNXH | Kinh tế, xã hội, môi trường |
Châu Thị Lệ Duyên | 2014 | Việt Nam | Phiếu điều tra hoạt động thực hiện TNXH | Trách nhiệm cộng đồng, người lao động, nhà đầu tư, môi trường |
Wang | 2015 | Đài Loan | Tính bằng chỉ số tổng hợp của 04 khía cạnh có tính trọng số, dựa trên chi phí và thu nhập đến các đối tượng có liên quan | Kinh tế, môi trường, xã hội, quản trị |
Hồ Viết TIến & Hồ Thị Vân Anh | 2017 | Việt Nam | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Xã hội và môi trường |
Maqbool | 2017 | Ấn Độ | Chỉ số mức độ CBTT TNXH | Cộng đồng, đóng góp môi trường, nơi làm việc, sự đa dạng |
Martinez- Conesa & cộng sự | 2017 | Tây Ban Nha | Phiếu điều tra (5likert) đế đánh giá thực hiện TNXH | Nhân viên, khách hàng, cộng đồng, môi trường, nhà cung cấp |
Blasi | 2018 | Mỹ | TNXH dựa trên phiếu điều tra theo dữ liệu của KLD | Quản trị, cộng đồng, sự đa dạng, nhân viên, môi trường, nhân quyền, sản phẩm |
Phan Thị Thu Hiền | 2019 | Việt Nam | Phiếu điều tra hoạt động thực hiện TNXH | Trách nhiệm cộng đồng, người lao động, nhà đầu tư, nhà cung cấp, môi trường |
Nguyễn Thị Thu Nguyệt | 2022 | Việt Nam | Phiếu điều tra về mức độ CBTT | GRI |
Nguồn: Tác giả thu thập
PHỤ LỤC 3. TỔNG HỢP NGHIÊN CỨU VỀ TNXH ĐẾN THÀNH QUẢ TÀI CHÍNH
Tác giả | Năm | Quốc gia | Chỉ số đo lường thành quả TNXH | Biến đo lường thành quả tài chính | Kết quả | |
1. | Roberts | 1992 | Nhiều quốc gia | Mức độ CBTT TNXH | ROE, Beta, Tỉ suất Nợ phải trả/ Vốn CSH | (+sig) |
2. | Preston & Obannon | 1997 | Mỹ | Chỉ số thông tin từ tạp chí Fortune và COMPUSTAT | ROA, ROE, ROI, ROS | (+sig) |
3. | Griffin & Mahon | 1997 | Mỹ | Chỉ số thông tin từ Fortune, KLD và TRI | ROA, ROE, ROI, tổng tài sản | (+sig) |
4. | Waddock & Graves | 1997 | Mỹ | Chỉ số thông tin từ KLD | ROA, ROE, ROS, Tỉ suất Nợ phải trả/ Vốn CSH, Tổng doanh thu, Tổng tài sản | (+sig) |
5. | McWilliams & Siegel | 2000 | Mỹ | Chỉ số thông tin từ KLD và Compustat | ROA | (+sig) |
6. | Hillman & Keim | 2001 | Mỹ | Chỉ số thông tin từ KLD | Market to book value assets, ROA, ROE, Tổng doanh thu, Beta | (-sig) |
7. | Simpson & Kohers | 2002 | Mỹ | Chỉ số đánh giá dựa theo CRA (Community Reinvestment Act) | ROA, lỗ từ các khoản nợ (Loan lossess = net charged-off loans/Average total assets) | Non |
8. | Orlitzky & cộng sự | 2003 | Tổng hợp | Tổng hợp | ROA, ROE | |
9. | Brammer & Pavelin | 2006 | Anh | Chỉ số danh tiếng dữ liệu EIRIS | Tỷ suất sinh lời của cổ phiếu, giá trị thị trường, CAMP | (-sig) |
10. | Murray & cộng sự | 2006 | Anh | Mức độ CBTT TNXH | Tỷ suất sinh lời cổ phiếu | (+sig) |
11. | Moneva & cộng sự | 2007 | Tây Ban Nha | Mức độ CBTT TNXH | ROA | (+sig) |