Trong 5 Năm Gần Đây, Ông/bà Có Khai Thác Gỗ Trong Khu Vườn Quốc Gia Nam Ka Đinh Cho Mục Đích Bán Ra Ngoài Không?


3.7. Trong 5 năm gần đây, ông/bà có khai thác gỗ trong khu Vườn quốc gia Nam Ka Đinh cho mục đích bán ra ngoài không?

Có □; Không □;

Nếu có: khai tác với khối lượng: ….. m3 hoặc thu về được bào nhiêu:…. Kip/năm

Ông/bà có được cấp phép để vào rừng khai thác không?: Có □; Không □; Xin ông/bà cho biết thêm lý do tại sao vào Vườn quốc gia Nam Ka

Đinhkhai thác để bán?, khai thác ở khu vực, vị trí nào:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

3.8. Trong 5 năm gần đây, ông/bà có khai thác củi đun trong khu Vườn quốc gia Nam Ka Đinh không?

Có □; Không □;

Nếu có: khai tác với khối lượng: ….. m3 hoặc thu về được bào nhiêu:…. Kip/năm

Ông/bà có được cấp phép để vào rừng khai thác không?: Có □; Không □; Xin ông/bà cho biết thêm lý do tại sao i vào Vườn quốc gia Nam Ka

Đinhkhai thác ?, khai thác ở khu vực, vị trí nào:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

3.9. Trong 5 năm gần đây, ông/bà có khai thác song, mây và các nguồn lâm sản ngoài gỗ khác trong khu Vườn quốc gia Nam Ka Đinhkhông?

Có □; Không □;

Nếu có: Loại lâm sản ngoài gỗ nào ông/bà khai thác và khai tác với khối lượng: ….. kg hoặc thu về được bào nhiêu:…. Kip/năm


Ông/bà có được cấp phép để vào rừng khai thác không?: Có □; Không □; Xin ông/bà cho biết thêm lý do tại sao i vào Vườn quốc gia Nam Ka

Đinhkhai thác ?, khai thác ở khu vực, vị trí nào:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

3.10. Trong 5 năm gần đây, ông/bà có săn, bắn động vật hoang dã trong khu Vườn quốc gia Nam Ka Đinh không?

Có □; Không □;

Nếu có: Loại động vật nào ông/bà săn bắn và săn bắn với khối lượng:

….. kg hoặc thu về được bào nhiêu:…. Kip/năm

Ông/bà có được cấp phép để vào rừng săn bắn không?: Có □; Không □;

Xin ông/bà cho biết thêm lý do tại sao vào Vườn quốc gia Nam Ka Đinhsăn bắn ?, săn bắn ở khu vực, vị trí nào?:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………… Nhìn chung tổng thu nhập bình quân 1 năm từ sử dụng khai thác tài nguyên rừng từ Vườn quốc gia Nam Ka Đinh chiếm khoảng bao nhiêu (%) tổng thu nhập của gia đình anh?

IV. Tổng thu nhập và tiêu dùng trong gia đình

- Tổng một năm thu nhập nhà anh/chị ước tỉnh từ tất cả các khoản thu nhập (từ NN, LM, Chăn nuôi, từ từ Vườn quốc gia Nam Ka Đinh, từ các nguồn khác (như lượng. làm thuê..) khoảng bao nhiêu tiền (kip)?

…………………………………………………………………………………- Tổng chi phí của gia đình một năm(ăn uống, sinh hoạt, thuốc men, đóng tiền học mua săm……) khoảng bao nhiêu:…………………………………………


- Về lương thưc: nhà anh chị hiên nay Đủ ăn/ Thiếu năm (mấy tháng)/ thừa có tích lũy

- Về tiền mặt: nhà anh chị hiên nay chỉ vừa đủ chi tiêu/ phải vay nợ (số tiênf)/ thừa có tích lũy (số tiền….)

VI. Các chương trình và chính sách chợ cấp

6.1. Trong 5 năm gần đây, gia đình ông/bà có thành viên nào được tham gia khóa đào tạo nghề được tổ chức bởi 1 tổ chức hay Dự án nào không?

Có □; Không □;

Nếu có: thời gian tham gia…… tháng/năm . Ai là người tham gia: Vợ

□; chồng □; con □.

Nôị dung được đào tạo: Bảo vệ rừng □; Kỹ thuật sản xuất □; chăm sóc sức khỏe □; Khác □.

6.2. Gia đình ông/bà có biết về một chương trình hay dự án nào được tổ chức tại địa phương chưa?

Có □; Không □;

Nếu có: cho biết tên của chương trình/dự án:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

6.3. Ông /bà có đánh giá gì về diện tích rừng và chất lượng (trữ lượng rừng) rừng tự nhiên khu Vườn quốc gia Nam Ka Đinhhiện nay?

Tốt hơn trước kia □; xin nêu lý do tại sao?:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………


Xấu hơn trước kia □; xin nêu lý do tại sao?:

………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………… Như trước kia □; xin nêu lý do tại sao?:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………… Xin trân trọng cám ơn ông/bà đã tham gia trả lời và có những đóng góp

quan trọng cho các nội dung phỏng vấn./.


Vườn quốc gia Nam Ka Đinh, ngày... tháng ...năm

T/M nhóm phỏng vấn


Bakham Chanthavong


Phụ biểu 6. 162 Điểm mẫu đánh giá mất rừng



STT

Tọa độ

X

Y

1

740.555

1.833.626

2

746.359

1.834.884

3

749.997

1.835.186

4

757.028

1.829.074

5

758.336

1.827.970

6

758.676

1.827.953

7

780.555

1.807.674

8

781.427

1.813.022

9

782.042

1.811.454

10

782.300

1.810.537

11

782.621

1.814.791

12

783.359

1.807.457

13

783.297

1.814.878

14

784.887

1.807.445

15

786.398

1.808.551

16

787.752

1.808.705

17

788.573

1.809.786

18

762.129

1.819.512

19

762.366

1.821.608

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ địa không gian trong quản lý tài nguyên rừng tại khu vực Vườn Quốc gia Nam Ka Đinh, nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào - 21




STT

Tọa độ

X

Y

20

763.125

1.821.470

21

764.683

1.819.489

22

768.179

1.821.331

23

758.676

1.827.953

24

825.939

1.795.265

25

826.644

1.795.272

26

821.823

1.800.388

27

809.357

1.798.571

28

785.479

1.780.142

29

755.592

1.780.424

30

752.922

1.778.477

31

745.276

1.786.709

32

725.633

1.810.725

33

720.858

1.811.665

34

720.664

1.814.060

35

745.156

1.834.476

36

750.125

1.831.041

37

747.004

1.830.515

38

752.796

1.801.881




STT

Tọa độ

X

Y

39

752.584

1.803.049

40

750.298

1.802.875

41

750.330

1.803.871

42

765.966

1.818.076

43

772.698

1.816.656

44

777.220

1.804.293

45

766.411

1.813.255

46

760.863

1.811.191

47

760.837

1.818.046

48

763.163

1.818.010

49

758.823

1.817.225

50

776.484

1.813.804

51

772.586

1.812.269

52

768.740

1.807.508

53

765.289

1.806.976

54

789.368

1.805.583

55

788.690

1.804.760

56

791.445

1.807.089

57

791.018

1.808.686




STT

Tọa độ

X

Y

58

750.915

1.779.060

59

751.835

1.778.900

60

745.923

1.798.681

61

745.072

1.798.893

62

742.996

1.797.850

63

737.028

1.796.540

64

747.029

1.803.401

65

746.415

1.802.644

66

746.956

1.802.923

67

747.312

1.802.914

68

745.941

1.803.801

69

752.048

1.804.160

70

761.615

1.816.810

71

761.748

1.817.454

72

761.913

1.815.265

73

762.864

1.814.312

74

763.239

1.816.048

75

763.499

1.814.269

76

765.236

1.817.194

Xem tất cả 193 trang.

Ngày đăng: 11/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí