PHỤ LỤC
PHỤ LỤC
Phụ biểu 1. Danh lục các loài thực vật phân bố tự nhiên trên các kiểu rừng VQGNKĐ
Tên loài thực vật | ||||
Việt Nam | Lào | Khoa học | Họ | |
1 | A luân sa coi | Mai mark phai | Baccaurea ramiflora | Diệp hạ châu (Euphorbiaceae) |
2 | Cau rừng | Mai nam kiang noi | Gluta laoensis | Cau (Arecaceae ) |
3 | Chò nhai | Mai min morn | Anogeissus acuminata | Châm bầu Combretaceae |
4 | Dầu rái | Mai nharng khaoRoxb ex GDon | Dipterocarpus alatus Roxb ex GDon | Dầu (Dipterocarpaceae) |
5 | Gội mũm | Mai kong khao ling | Aglaia cucullata (Roxb) Pellegr | Xoan Melieaceae |
6 | Huỳnh đằng | Mai ta seua | Dysoxylum excelsum Blume | Xoan Melieaceae |
7 | Kên kền | Mai khi mou noi | Ormosia cambodiana Gagnep | Đậu Fabaceae |
8 | Kháo xanh | Mai bone | Cinnadenia paniculata | Long lão (Lauraceae) |
9 | Mít chay | Mai had kay | Artocarpus gomezianus | Dâu tằm (Moraceae) |
10 | Nhội | Mai som fart | Bischofia javanica | Đại kích (Euphorbiaceae) |
11 | Tông thàn mát | Mai khao san dong | Callerya bonatiana | Đậu Fabaceae |
12 | Trai tách | Mai liang | Berrya mollis | Cẩm quỳ (Malvaceae) |
13 | Vên vên | Mai bark Korth | Anisoptera costata Korth | Dầu (Dipterocarpaceae) |
Có thể bạn quan tâm!
- Tính Toán Giá Trị Tương Đối Kb Với Công Cụ Raster Calculator Trong Phần Mềm Arcgis
- Danh Mục Phần Mềm Ứng Dụng Hỗ Trợ Công Tác Quản Lý Tại Vqgnkđ
- Akay, A. E., Gencal, B., Taş, I. (2017). Spatiotemporal Change Detection Using Landsat Imagery: The Case Study Of Karacebey Flooded Forest, Bursa, Turkey. Isprs Annals Of The Photogrammetry.
- Kết quả điều tra tầng cây cao, cây tái sinh cây bụi và thảm tươi
- Tổng Số Nhân Khẩu Và Số Lao Động Trong Hộ Gia Đinh
- Trong 5 Năm Gần Đây, Ông/bà Có Khai Thác Gỗ Trong Khu Vườn Quốc Gia Nam Ka Đinh Cho Mục Đích Bán Ra Ngoài Không?
Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.
Tên loài thực vật | ||||
Việt Nam | Lào | Khoa học | Họ | |
14 | Xoay Lào | Mai kam phep | Dialium indum L | Đậu Fabaceae |
15 | Chiêu liêu nước | Mai hua lon | Parkia smatrana | Trâm bầu (Combretaceae) |
16 | Côm hoa lớn | Mai mark phuang | Elaeocarpus grandiflorus | Côm ( Elaeaocarpaceae) |
17 | Lòng mang quả to | Ps | Pterospermum megalocarpum Tardieu | Trôm (Sterculiaceae) |
18 | Máu chó lá nhỏ | Mai tom luead | Knema globularia (Lam) Warb | Nhục đầu khế (Myristicaceae) |
19 | Sấu đỏ | Mai torng (Burmf) Merr | Sandoricum koetjape | Xoan Melieaceae |
20 | Sơn huyết | Mai nam kieng noi | Melanorrhoea laccifera Pierre | Đào lộn hột ( Anacardiaceae) |
21 | Thành ngạnh đẹp | Mai tiu khon | Cratoxylum formosum subsp. pruniflorum | Ban (Hypericaceae) |
22 | Bông bai | Mai liang | Eriolaena candollei Wall | Cẩm quỳ (Malvaceae) |
23 | Đa lá lệch | Mai not din | Ficus semicordata | Dâu tằm (Moraceae) |
24 | Duối | Mai khi hed | Streblus taxoides | Dâu tằm (Moraceae) |
25 | Gáo vàng | Mai karn luang | Nauclea orientalis | Hiến thảo (Rubiaceae) |
26 | Lim vàng | Mai sa fang | Peltophorum dasyrrhachis | Đậu Fabaceae |
27 | Lõi thọ | Mai xor | Gmelina arborea | Hoa môi ( Lamiaceae) |
28 | Quần đầu tà | Mai nharng ben | Monoon obtusum | Na (Annonaceae) |
29 | Sanh đất | Mai mi par | Ficus callosa Willd | Dâu tằm (Moraceae) |
Tên loài thực vật | ||||
Việt Nam | Lào | Khoa học | Họ | |
30 | Cẩm liên | Mai khen kha nhorm GDon | Shorea roxburghii GDon | Dầu (Dipterocarpaceae) |
31 | Cẩm lai | Mai kham phi khao | Dalbergia oliveri | Đậu Fabaceae |
32 | Chay rừng | Mai hart mi | Artocarpus lacucha | Dâu tằm (Moraceae) |
33 | Nhãn mọi | Mai khi chark | Walsura sp | Bồ hòn (Sapindaceae) |
34 | Thừng mức lông mềm | Mai mouk | Wrightia arborea | Trúc đào ( Apocynaceae) |
35 | Lài châu | Mai douk seua | Tabernaemontana bovina | La bố ma Apocynaceae |
36 | Sang đá vàng | Mai sieng dongRoxb | Xanthophyllum flavescens Roxb | Viễn chí (Polygalaceae) |
37 | Dầu cát | Mai nhang deng | Dipterocarpus costatus | Dầu (Dipterocarpaceae) |
38 | Trâm mốc | Mai var thong | Syzygium cumini | Đào kim nương (Myrtaceae) |
39 | Xoài lửa | Mai muang par | Mangifera duperreana | Đào lộn hột ( Anacardiaceae) |
40 | Bồ hòn nhỏ | Mai kuang xi | Pometia eximia | Bồ hòn (Sapindaceae) |
41 | Giây gối | Ps | Plagiopteron suaveolens | Cước thần (Podostemaceae) |
42 | Bằng lăng ổi | Mai puai | Lagerstroemia calyculata | Bằng lăng (Lythraceae) |
43 | Muồng xanh | Mai thorn | Albizia procera | Trinh nữ (Mimosaceae) |
44 | Bông bụt | Mai por hu | Hibiscus macrophyllus | Cẩm quỳ (Malvaceae) |
Tên loài thực vật | ||||
Việt Nam | Lào | Khoa học | Họ | |
45 | Cốc đá | Mai sakham | Garuga pinnata | Trám (Burseraceae) |
46 | Dướng | Mai por sar | Broussonetia papyrifera | Dâu tằm (Moraceae) |
47 | Muồng đỏ | Mai khi lek par | Senna timoriensis | Đậu Fabaceae |
48 | Thung | Mai saphung | Tetrameles nudiflora | Thung (Tetramelaceae) |
49 | Xoay | Mai kheng Pierre | Dialium cochinchinense | Đậu Fabaceae |
50 | Sồi đá | Mai kor | Lithocarpus ceriferus | Dẻ anh ( Scolopacidae) |
51 | Cây mà | PS | Vitex glabrata | Hoa môi ( Lamiaceae) |
52 | Dầu trai | Mai nharng sabeng | Dipterocarpus intricatus | Dầu (Dipterocarpaceae) |
53 | Muồng đen | Mai khi lek | Senna siamea | Đậu Fabaceae |
54 | Sung | Mai duea kieng | Ficus racemosa | Dâu tằm (Moraceae) |
55 | Son tà vôi | Mai nam kieng noi | Gluta laosensis | Cau (Arecaceae ) |
56 | Lòng mang lá lệch | Mai ham ao | Pterospermum semisagittatum | Trôm (Sterculiaceae) |
57 | Ti dực | Mai kham tuom kan | Gonocaryum lobbianum | Ti dực (Cardiopteridaceae) |
58 | Vàng anh | Mai kham pha ma | Saraca declinata | Đậu Fabaceae |
59 | Thàn mát gân có lông | Mai sar thorn | Millettia pubinervis | Đậu Fabaceae |
Tên loài thực vật | ||||
Việt Nam | Lào | Khoa học | Họ | |
60 | Chôm chôm | Mai mark ngeo | Nephelium hypoleucum | Bồ hòn (Sapindaceae) |
61 | Bô rừng | Mai pỏ hou xang | Firmiana colorata | Trôm (Sterculiaceae) |
62 | Hồng quả dài | Mai kalum | Diospyros pendula | Thị ( Ebenaceae) |
63 | Hoa sữa | Mai tin pet | Alstonia scholaris | La bố ma Apocynaceae |
64 | Dầu con quay | Mai nharng thong CFGaertn | Dipterocarpus turbinatus CFGaertn | Dầu (Dipterocarpaceae) |
65 | Dạ nâu | Mai bork khuay | Chaetocarpus castanocarpus | Peraceae |
66 | Tam lang | Mai nom nhan | Barringtonia macrostachya | Lộc vừng (Lecythidaceae) |
67 | Trai lý | Mai sieng dongRoxb | Fagraea fragrans Roxb | Long đởm (Gentianaceae) |
68 | Thúi | Mai hua lon | Parkia sumatrana | Đậu Fabaceae |
69 | Quần đầu tròn | Mai nhang den | Monoon simiarum | Na (Annonaceae) |
70 | Nhọc đen | Ps | Polyalthia simiarum Benth & Hook | Na (Annonaceae) |
71 | Bộ thạch nam | Mai nang dam | Diospyros defectrix | Thị ( Ebenaceae) |
72 | Huỳnh đàng hai tuyến | Mai kuang deng | Dysoxylum binectariferum Hiern | Xoan Melieaceae |
73 | De trắng mũi mác | Mai ti tong | Phoebe lanceolata | Nguyệt quế (Lauraceae ) |
74 | Thàn mát tía | Mia khi mou | Adinobotrys atropurpureus | Đậu Fabaceae |
Tên loài thực vật | ||||
Việt Nam | Lào | Khoa học | Họ | |
75 | Mít nài | Mai mi par | Artocarpus chama | Dâu tằm (Moraceae) |
76 | Rành rành Thái | Mai khay nao | Gardenia sootepensis | Thiến thảo (Rubiaceae ) |
77 | Mít | Mai mi | Artocarpus heterophyllus | Dâu tằm (Moraceae) |
78 | Trầm hương | Mai ket sanar | Aquilaria crassna | Trầm Thymelaeaceae |
79 | Ba soi | Mai tong khop | Macaranga denticulata | Đại kích (Euphorbiaceae) |
80 | Sanh | Kok hai luang | Ficus benjamina | Dâu tằm (Moraceae) |
81 | Sữa | Mai tin pet(L) RBr | Alstonia scholaris (L) RBr | La bố ma Apocynaceae |
82 | Giao linh | Mai som khi mon | Zollingeria dongnaiensis | Bồ hòn (Sapindaceae) |
83 | Sổ ngũ thư | Mai sarn hin | Dillenia parviflora | Sổ (Dilleniaceae) |
84 | Thàu táu lông | Mai muaed nhay | Aporosa villosa | Diệp hạ châu (Euphorbiaceae) |
85 | Lim xet | Mai safarng | Peltophorum dasyrachis | Đậu Fabaceae |
86 | Vải rừng | Mai ngeo leuang | Xerospermum noronhianum | Bồ hòn (Sapindaceae) |
87 | Vấp | Mesua ferrea L | Mesua ferrea L | Cồng (Calophyllaceae) |
88 | Vối thuốc | Mai mi khai | Schima wallichii | Chè (Theaceae) |
89 | Xuyên mộc | Mai mark fen | Protium serratum | Trám (Burseraceae) |
90 | Cẩm xe | Mai dieng | Xylia xylocarpa | Đậu Fabaceae |
Tên loài thực vật | ||||
Việt Nam | Lào | Khoa học | Họ | |
91 | Chiêu liêu ổi | Mai yang ben | Terminalia corticosa | Trâm bầu (Combretaceae) |
92 | Cóc rừng | Mai mark kok | Spondias pinnata | Xoài (Anacardiaceae) |
93 | Cồng mù u | Mai song | Calophyllum thorelii Pierre | Cồng (Calophyllaceae) |
94 | Gõ Lào | Mai te hor khao Gagnep | Sindora laotica Gagnep | Đậu Fabaceae |
95 | Kơ nia | Mai bok Oliv ex AWBenn | Irvingia malayana | Kơ nia (Irvingiaceae) |
96 | Son tà | Mai nam kiang | Gluta usitata | Cau (Arecaceae ) |
97 | Quao tràng xẻ | Mai khe foi | Stereospermum fimbriatum | Chùn ớt (Bignoniaceae ) |
98 | Bằng lăng láng | Mai puea khao | Lagerstroemia duperreana | Bằng lăng (Lythraceae) |
99 | Bằng lăng nước | Mai puai puak barng | Lagerstroemia cochinchinensis | Bằng lăng (Lythraceae) |
100 | Chiêu liêu | Mai som mor | Terminalia chebula | Trâm bầu (Combretaceae) |
101 | Hồng quả tròn | Mai mark keua douk | Diospyros montana Roxb | Thị ( Ebenaceae) |
102 | Kền kền Phú quốc | Mai khen yorng Hance | Hopea pierrei Hance | Dầu (Dipterocarpaceae) |
103 | Lành nganh man | Mai tiu kiang | Cratoxylum cochinchinense | Ban (Hypericaceae) |
104 | Mặc nưa | Mai heo | Diospyros malabarica | Thị ( Ebenaceae) |
105 | Nhãn | Mai lamnhai par | Dimocarpus longan | Bồ hòn (Sapindaceae) |
106 | Săng đá | Mai khen hin Pierre | Hopea ferrea | Dầu (Dipterocarpaceae) |