Id | X | Y | COUNT | AREA | MIN | MAX | RANGE | MEAN | STD | SourceTable | |
38 | 22170 | 508505 | 2013572 | 1356 | 128959.7 | - 41.949104 | 9.817169 | 51.766273 | - 28.118732 | 44.146461 | Degrade_QVF_20160409_20170404 |
39 | 22228 | 426285 | 2013378 | 682 | 64860.263 | - 16.884004 | 9.937714 | 26.821718 | - 6.737695 | 29.1979 | Degrade_QVF_20160409_20170404 |
40 | 22544 | 433162 | 2011813 | 810 | 77033.451 | - 32.838426 | 1.584061 | 34.422487 | - 24.86881 | 31.327368 | Degrade_QVF_20160409_20170404 |
41 | 22574 | 480506 | 2011691 | 127 | 12078.084 | - 46.998047 | 6.300781 | 53.298828 | - 29.830871 | 5046.5293 | Degrade_QVF_20160409_20170404 |
42 | 22891 | 481946 | 2010092 | 733 | 69710.518 | - 13.353075 | 0.865234 | 14.218309 | - 5.441375 | 26.686741 | Degrade_QVF_20160409_20170404 |
43 | 23688 | 471192 | 2003947 | 956 | 90918.492 | - 31.318285 | 15.891548 | 47.209833 | - 22.128038 | 8.83999 | Degrade_QVF_20160409_20170404 |
44 | 23845 | 485005 | 2002899 | 713 | 67808.457 | - 22.974831 | 1.926132 | 24.900963 | - 8.007227 | 10.090133 | Degrade_QVF_20160409_20170404 |
45 | 25186 | 484530 | 1994068 | 723 | 68759.488 | - 35.80687 | 1.770081 | 37.576951 | - 29.493725 | 40.075749 | Degrade_QVF_20160409_20170404 |
Có thể bạn quan tâm!
- Akay, A. E., Gencal, B., Taş, I. (2017). Spatiotemporal Change Detection Using Landsat Imagery: The Case Study Of Karacebey Flooded Forest, Bursa, Turkey. Isprs Annals Of The Photogrammetry.
- Danh lục các loài thực vật phân bố tự nhiên trên các kiểu rừng VQGNKĐ
- Kết quả điều tra tầng cây cao, cây tái sinh cây bụi và thảm tươi
- Trong 5 Năm Gần Đây, Ông/bà Có Khai Thác Gỗ Trong Khu Vườn Quốc Gia Nam Ka Đinh Cho Mục Đích Bán Ra Ngoài Không?
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ địa không gian trong quản lý tài nguyên rừng tại khu vực Vườn Quốc gia Nam Ka Đinh, nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào - 22
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ địa không gian trong quản lý tài nguyên rừng tại khu vực Vườn Quốc gia Nam Ka Đinh, nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào - 23
Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.
Phụ biểu 5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
ĐIỀU TRA VỀ TÁC NHÂN, NGUYÊN NHÂN GÂY M
ẤT RỪNG, SUY THOÁI RỪNG VÀ ĐỀ XUẤT Ý TƯỞNG NHẰM QUẢN LÝ BỀN VỮNG VQGNKĐ
Là một học viên học tập tại Việt Nam, đang thực hiện đề tài luận văn chuyên ngành Quản lý tài nguyên rừng với đề tài Nghiên cứu thực trạng và một số nguyên nhân làm mất, suy thoái rừng nhằm đề xuất biện pháp quản lý bền vững nguồn tài nguyên rừng tại khu vực Vườn quốc gia Nam Ka Đinh
Để thực hiện nôi dung nghiên cứu, đề tài cần điều tra, xác định một số tác nhân và phân tích được một số nguyên nhân chính gây ra mất rừng và suy thoái rừng tại địa phương, v.v. Do vậy:
Xin đồng chí vui lòng trả lời một số thông tin theo các câu hỏi trong phiếu điều tra sau đây.
I. Thông tin chung
Họ và tên đ/c đại diện cơ quan/ban/ngành: (ghi đầy đủ họ và tên)
.............................................................................................................................
Giới tính: Nam □ ; Nữ □; Tuổi……… Đơn vị công tác:……………………………… Vị trí công tác:
II. Nội dung phỏng vấn
2.1. Xin đ/c cho biết thực trạng công tác quản lý, phát triển tài nguyên rừng tại khu vực Vườn quốc gia Nam Ka Đinh trong thời gian qua (5 năm gần đây) và những thuận lợi khó khăn gì?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2.2. Đồng chí có đánh giá, nhận xét gì về biến động diện tích nguồn tài nguyên rừng tại địa phương nói chung và tại khu vực Vườn quốc gia Nam Ka Đinh nói riêng?
Có □; Không □;
- Nếu có: Biến động tăng về diện tích □; Biến động giảm □;
- Nguyên nhân chính gây ra những biến động trên?.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
- Địa phương hay vị trí những biến động?.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2.3. Đồng chí có đánh giá, nhận xét gì về mức độ suy thoái (suy giảm về trữ lượng, về độ tàn che, mức độ sói mòn đất, v.v) nguồn tài nguyên rừng tại địa phương nói chung và tại khu vực Vườn quốc gia Nam Ka Đinh nói riêng?
Có □; Không □;
- Nếu có: Biến động tăng về diện tích □; Biến động giảm □;
- Nguyên nhân chính gây ra những suy thoái trên?.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Địa phương hay vị trí suy thoái tài nguyên rừng?.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2.4 Theo ông/bà đâu là các nguyên nhân gây MR và STR tại khu vực?
…………………………………………………………………………………
2.5. Theo chức năng, nhiệm vụ và thẩm quyền của đ/c. Xin đ/c đề xuất một số giải pháp nhằm quản lý và phát triển bền vững nguồn tài nguyên rừng hiện có tái địa phương nói chung và tại khu vực Vườn quốc gia Nam Ka Đinh nói riêng?.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Xin trân trọng cám ơn đ/c đã tham gia trả lời và có những đóng góp quan trọng cho các nội dung phỏng vấn./.
Vườn quốc gia Nam Ka Đinh, ngày... tháng ...năm
T/M nhóm phỏng vấn
Bakham Chanthavong
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
ĐIỀU TRA VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI, TÁC NHÂN ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH SỐNG TẠI KHU VỰC VQGNKĐ
Xin Ông/Bà vui lòng trả lời một số thông tin theo các câu hỏi trong phiếu điều tra sau đây.
I. Thông tin chung về hộ gia đình
1.1. Họ và tên chủ hộ: (ghi đầy đủ họ và tên)……………………………… Giới tính: Nam □ ; Nữ □; Tuổi………
Thôn/bản:………….; Làng (tương đương cấp xã Việt Nam)………. ……. Vị trí công tác:
Huyện…………………………….; Tỉnh:………………………………… 1.2. Dân tộc……………………….; Tôn giáo:…………………………….
1.3. Loại nhà ở: Nhà kiên cố□; Nhà gỗ □; Nhà tạm □
1.4. Phân loại hội gia đình: Thoát nghèo□; Cận nghèo □; Nghèo
□
1.5. Thời gian sinh sống tại nơi đang cư trú của hộ gia đình từ năm nào? đến
1.6. Lý do gia đình chuyển đến sinh sống tại nơi cư trú này:
Là người địa phương □; Di dân do chương trình phát triển vùng kinh tế mới □; Di dân tự do □; Lý do khác □(ghi rõ lý do)……………………
II. Tổng số nhân khẩu và số lao động trong hộ gia đinh
2.1. Gia đình ông/bà có bao nhiêu nhân khẩu?: ………người. Trong số đó: (1). Bao nhiêu người trong độ tuổi lao động?: ……….người. (từ 15 đến 60 tuổi đối với năm và từ 15 đến 55 tuổi đối với nữ);
III. Đất đai của hộ gia đình phục vụ sản xuất và sinh hoạt hàng ngày
3.1. Diện tích đất canh tác, đất rừng, ao, hồ của hộ gia đình
Loại đất sử dụng | Diện tích (m2) | Nguồn gốc hình thành (1: Được chính phủ Lào cấp; 2: Được thừa kế; 3: Thuê, làm sản) | Ghi chú | |
1 | Đất thổ cư, đất phi nông nghiệp | |||
2 | Đất gieo, cấy lúa | |||
3 | Đất trồng cây hoa mầu | |||
4 | Đất đồi rừng | |||
5 | Đất rừng (rừng trồng, rừng tự nhiên) | |||
6 | Đất được cấp | |||
7 | Ao, hồ | |||
8 | Đất khác |
3.2. Tổng sản phẩm trồng trọt trong năm (theo năm)
Loại nông sản | Diện tích (m2) | Sản lượng (kg) | Mục đích sử dụng (1: Tự cung, tự cấp; 2: Bán, trao đổi) | Ghi chú | |
1 | Lúa nước | ||||
2 | Lúa lương | ||||
3 | Ngô | ||||
4 | Sắn, khoai, đỗ… | ||||
5 | Cây ăn quả | ||||
6 | Khác |
Nhìn chung tổng thu nhập bình quân 1 năm từ trồng trọt chiểm khoảng bao nhiêu (%) tổng thu nhập của gia đình anh?
Loài chăn nuôi | Số lượng có sãn (con) | Số lượng được bán/thịt trong năm (con) | Mục đích sử dụng (1: Tự cung, tự cấp; 2: Bán, trao đổi) | Ghi chú | |
1 | Trâu, bò | ||||
2 | Bò | ||||
3 | Lợn | ||||
4 | Gà, Vịt Ngan, ngông | ||||
4 | |||||
5 | |||||
6 | Dê | ||||
7 | Khác |
Nhìn chung tổng thu nhập bình quân 1 năm từ chăn nuôi chiếm khoảng bao nhiêu (%) tổng thu nhập của gia đình anh?
3.4. Tổng sản lượng thủy sản trong năm
Diện tích ao thả cá…… m2; Sản lượng chăn thả (cá, tôm) trong một năm: kg. Tổng thu nhập từ bán sản phẩm chăn thả: ……….Kip.
Nhìn chung tổng thu nhập bình quân 1 năm từ chăn nuôi chiếm khoảng bao nhiêu (%) tổng thu nhập của gia đình anh?
Loại rừng | Diện tích (m2) | Thu nhập trong 1 chu kỳ trồng (kip) | Ghi chú | |
1 | Rừng trồng Keo | |||
2 | Rừng trồng Tếch | |||
3 | Rừng trồng Bạch đàn | |||
4 | Trồng Cao su (theo FAO và Chính phủ Lào, trồng Cao su được coi là trồng rừng) | |||
5 | Rừng tự nhiên được cấp quyền bảo vệ nhằm bảo tồn |
Nhìn chung tổng thu nhập bình quân 1 năm từ lâm nghiệp chiếm khoảng bao nhiêu (%) tổng thu nhập của gia đình anh?
3.6. Trong 5 năm gần đây, ông/bà có khai thác gỗ trong khu Vườn quốc gia Nam Ka Đinhcho mục đích sử dụng riêng của gia đình không?
Có □; Không □;
Nếu có: khai tác với khối lượng: ….. m3
Ông/bà có được cấp phép để vào rừng khai thác không?: Có □; Không □; Xin ông/bà cho biết thêm lý do tại sao vào Vườn quốc gia Nam Ka
Đinhkhai thác để bán?, khai thác ở khu vực, vị trí nào:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………