BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO
NGUYỄN ĐĂNG TRƯỜNG
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG BÀI TẬP PHÁT TRIỂN SỨC BỀN CHO NAM VẬN ĐỘNG VIÊN ĐIỀN KINH CỰ LY
TRUNG BÌNH LỨA TUỔI 16 - 17 BỘ CÔNG AN
Tên ngành: Giáo dục học Mã ngành: 914 01 01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC
Cán bộ hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS Phạm Xuân Thành
2. TS. Phạm Hoàng Tùng
Hà Nội, 2022
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả luận án
Nguyễn Đăng Trường
Trang bìa | |
Trang phụ bìa | |
Lời cam đoan | |
Mục lục | |
Danh mục các chữ viết tắt, các đơn vị đo lường | |
Danh mục biểu bảng, biểu đồ | |
Trang | |
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................... | 1 |
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU..................... | 5 |
1.1. Các khái niệm có liên quan .............................................................. | 5 |
1.2. Đặc điểm chạy cự ly trung bình trong môn Điền kinh .................... | 8 |
1.3. Các quan điểm về huấn luyện VĐV chạy cự ly trung bình trong môn Điền kinh ...................................................................................... | 13 |
1.4. Đặc điểm huấn luyện sức bền trong thể thao ................................ | 14 |
1.5. Các phương pháp huấn luyện sức bền cho VĐV chạy cự ly trung bình......................................................................................................... | 19 |
1.6. Những yếu tố ảnh hưởng đến huấn luyện sức bền cho vận động viên chạy cự ly trung bình ................................................................................. | 31 |
1.7. Các công trình nghiên cứu có liên quan........................................... | 42 |
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU................................................................................................. | 52 |
2.1. Đối tượng nghiên cứu..................................................................... | 52 |
2.2. Phương pháp nghiên cứu............................................................... | 52 |
2.2.1. Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu................................. | 52 |
2.2.2. Phương pháp phỏng vấn, toạ đàm ................................................ | 53 |
2.2.3. Phương pháp quan sát sư phạm.................................................... | 54 |
2.2.4. Phương pháp kiểm tra sư phạm .................................................... | 54 |
2.2.5. Phương pháp kiểm tra y sinh ........................................................ | 57 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu ứng dụng bài tập phát triển sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an - 2
- Đặc Điểm Chạy Cự Ly Trung Bình Trong Môn Điền Kinh
- Các Phương Pháp Huấn Luyện Sức Bền Cho Vđv Chạy Cự Ly Trung Bình
Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.
MỤC LỤC
2.2.7. Phương pháp thực nghiệm sư phạm................................... | 65 |
2.2.8. Phương pháp toán học thống kê ................................................... | 66 |
2.3. Tổ chức nghiên cứu........................................................................ | 68 |
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN............... | 69 |
3.1. Nghiên cứu lựa chọn tiêu chuẩn đánh giá sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an............... | 69 |
3.1.1. Nghiên cứu lựa chọn các test đánh giá trình độ sức bền của nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an... .......... | 69 |
3.1.2. Xác định tính thông báo và độ tin cậy các test đánh giá sức bền của nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an. ............................................................................................................................ | 73 |
3.1.3. Nghiên cứu tiêu chuẩn đánh giá sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình Bộ Công an............................................................. | 77 |
3.1.4. Bàn luận về tiêu chuẩn đánh giá sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an .................................... | 87 |
3.2. Nghiên cứu lựa chọn hệ thống các bài tập phát triển sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an | 93 |
3.2.1. Thực trạng công tác huấn luyện sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình Bộ Công an............................................................. | 93 |
3.2.2. Đánh giá thực trạng sức bền cho nam VĐV Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an | 104 |
3.2.3. Nghiên cứu lựa chọn các bài tập phát triển sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an. ................... | 108 |
3.2.4. Bàn luận về hệ thống các bài tập phát triển sức bền cho nam vận động viên điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an..................... | 111 |
3.3. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả các bài tập phát triển sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an | 121 |
3.3.1. Tổ chức thực nghiệm..................................................................... | 121 |
2.2.6. Phương pháp kiểm tra tâm lý ........................................................
126 | |
3.3.3. Bàn luận về hiệu quả các bài tập phát triển sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an........................................................................................................................ | 143 |
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................. | 147 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN | |
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO | |
PHỤ LỤC |
3.3.2. Đánh giá hiệu quả các bài tập phát triển sức bền trên đối tượng
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CLTB: Cự ly trung bình
HLV: Huấn luyện viên KHTDTT: Khoa học Thể dục thể thao LVĐ: Lượng vận động
SBCM: Sức bền chuyên môn
SBC: Sức bền chung
SMB: Sức mạnh bền
TW: Trung ương
TDTT: Thể dục thể thao
VĐV: Vận động viên
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG
cm : Centimet
kg : Kilogam (trọng lượng)
l : Lít
m : Mét
ms : Miligiây
s : Giây
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Số | Nội dung | Trang | |
Bảng | 1.1 | Động thái tuổi của Oxy-mạchvà VO2max của vận động viên thiếu niên | 37 |
Bảng | 1.2 | Tỷ lệ đóng góp của các hệ năng lượng trong từng cự ly chạy của môn Điền kinh | 38 |
Bảng | 2.1 | Đánh giá VO2max theo test Cooper | 58 |
Bảng | 3.1 | Kết quả phỏng vấn lựa chọn test đánh giá sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an (n=25) | Sau 71 |
Bảng | 3.2 | Kết quả xác định mức độ tin cậy của các test đánh giá sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an (n=25) | Sau 72 |
Bảng | 3.3 | Xác định độ tin cậy giữa 2 lần kiểm tra các test đánh giá sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an (n=11) | Sau 74 |
Bảng | 3.4 | Xác định sự khác biệt thành tích giữa hai nhóm lứa tuổi 16 và lứa tuổi 17 với các test đánh giá sức bền cho nam VĐV Điền kinh cự ly trung bình của Bộ Công an | Sau 75 |
Bảng | 3.5 | Xác định mối tương quan giữa kết quả kiểm tra đánh giá sức bền với thành tích thi đấu chạy 1500m cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình của Bộ Công an (n=11) | Sau 75 |
Bảng | 3.6 | Xác định mối tương quan giữa kết quả kiểm tra đánh giá sức bền với chỉ số tham chiếu V02max cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình của Bộ Công an (n=11) | Sau 75 |
Bảng | 3.7 | Xác định mối tương quan giữa kết quả kiểm tra đánh giá sức bền với Test thử nghiệm 5 lần dung tích sống (VC/lít) cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình của Bộ Công an (n=11) | 76 |
Bảng | 3.8 | Kết quả phỏng vấn mối quan hệ giữa các test sư phạm với các test chức năng khi đánh giá sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình Bộ Công an (n=25) | 78 |
Bảng | 3.9 | Xác định mối quan hệ giữa các test sư phạm và test sinh lý trong đánh giá SB cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình Bộ Công an | 79 |
Bảng | 3.10 | Xác định mối quan hệ giữa các test sư phạm và test tâm lý trong đánh giá SB cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình Bộ Công an | 80 |
3.11 | Xác định mối quan hệ giữa các test sư phạm trong đánh giá sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình Bộ Công an (n=11) | 81 | |
Bảng | 3.12 | Kết quả phỏng vấn xác định mức độ ảnh hưởng của các test đánh giá SB cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình Bộ Công an (n=25) | 82 |
Bảng | 3.13 | Tỷ lệ mức độ ảnh hưởng của các test trong đánh giá sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an. | 83 |
Bảng | 3.14 | Kết quả phỏng vấn xây dựng tiêu chuẩn phân loại đánh giá Test thử nghiệm 5 lần dung tích sống (VC/lít) trong đánh giá sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an (n=9) | 85 |
Bảng | 3.15 | Phân loại tiêu chuẩn đánh giá sức bền nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an (n=11) | Sau 86 |
Bảng | 3.16 | Bảng điểm tiêu chuẩn đánh giá sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an (n=11) | Sau 86 |
Bảng | 3.17 | Bảng điểm tổng hợp đánh giá sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an (n=11) | 87 |
Bảng | 3.18 | Một số chỉ tiêu đặc trưng trong tuyển chọn VĐV chạy CLTB | 90 |
Bảng | 3.19 | Phỏng vấn đánh giá về kế hoạch huấn luyện của Điền kinh Bộ công an (n=8) | 95 |
Bảng | 3.20 | Thực trạng phân chia thời gian theo từng thời kỳ huấn luyện của VĐV chạy cự ly trung bình đội Điền kinh Bộ Công an | 96 |
Bảng | 3.21 | Thực trạng phân chia thời gian huấn luyện tố chất sức bền theo từng thời kỳ huấn luyện của của nam VĐV Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an (giờ) | 98 |
Bảng | 3.22 | Thống kê thực trạng số lượng các bài tập của nam VĐV Điền kinh chạy cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an | 101 |
Bảng | 3.23 | Phỏng vấn đánh giá về thực trạng sử dụng bài tập phát triển sức bền cho nam VĐV Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an (n=16) | 102 |
Bảng | 3.24 | Thực trạng sức bền cho nam VĐV Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an (n=11) | Sau 104 |
Bảng | 3.25 | So sánh thành tích kiểm tra của nam VĐV Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an với bảng tiêu chuẩn phong đẳng cấp môn Điền kinh của Tổng cục TDTT | 106 |
Bảng
3.26 | So sánh kết quả kiểm tra với thành tích thi đấu tại giải vô địch Điền kinh các lứa tuổi trẻ quốc gia năm 2017 | 107 | |
Bảng | 3.27 | Kết quả phỏng vấn lựa chọn bài tập phát triển sức bền cho nam VĐV Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an (n=35) | Sau 109 |
Bảng | 3.28 | Kết quả kiểm định độ tin cậy của bài tập phát triển sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an | Sau 109 |
Bảng | 3.29 | Kết quả kiểm định độ tin cậy sau khi loại biến của bài tập phát triển sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an | Sau 109 |
Bảng | 3.30 | Nhiệm vụ cơ bản và phân loại kế hoạch huấn luyện thể thao | 113 |
Bảng | 3.31 | So sánh tỷ lệ thời gian huấn luyện giữa một số đơn vị có huấn luyện nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 | 117 |
Bảng | 3.32 | Xây dựng kế hoạch ứng dụng bài tập phát triển sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an | 123 |
Bảng | 3.33 | Kết quả kiểm tra đánh giá sức bền của nhóm đối chứng và nhóm thực nghiệm trước thực nghiệm (nĐC=05; nTN=06) | 126 |
Bảng | 3.34 | Kết quả phân loại sức bền của nhóm đối chứng và nhóm thực nghiệm trước thực nghiệm (nĐC=05; nTN=06). | Sau 126 |
Bảng | 3.35 | So sánh kết quả kiểm tra đánh giá sức bền của nhóm đối chứng sau 3 chu kỳ thực nghiệm (nĐC=05). | Sau 127 |
Bảng | 3.36 | So sánh kết quả kiểm tra đánh giá sức bền của nhóm thực nghiệm sau 3 chu kỳ thực nghiệm (nTN=06). | Sau 127 |
Bảng | 3.37 | Kết quả so sánh song song sức bền của hai nhóm đối chứng và nhóm thực nghiệm sau 3 chu kỳ thực nghiệm (nĐC=05; nTN=06) | Sau 132 |
Bảng | 3.38 | Đánh giá theo phân loại thành tích của 2 nhóm đối chứng và thực nghiệm sau 3 chu kỳ thực nghiệm | Sau 135 |
Bảng | 3.39 | So sánh nhịp tăng trưởng sức bền của hai nhóm đối chứng và nhóm thực nghiệm sau 3 chu kỳ thực nghiệm (nĐC=05; nTN=06) | Sau 138 |
Bảng | 3.40 | So sánh thành tích kiểm tra của 2 nhóm đối chứng và thực nghiệm với bảng tiêu chuẩn phong đẳng cấp môn Điền kinh của Tổng cục TDTT sau 3 chu kỳ thực nghiệm | 140 |
Bảng | 3.41 | Thành tích huy chương tại một số giải của 2 nhóm đối tượng nghiên cứu sau 3 chu kỳ thực nghiệm | 142 |
Biểu đồ | 3.1 | Thành phần phỏng vấn lựa chọn test đánh giá sức bền cho nam vận động viên Điền kinh cự ly trung bình lứa tuổi 16-17 Bộ Công an | 71 |