Nghiên cứu tương quan tỷ số các đồng vị phóng xạ môi trường và ứng dụng trong bài toán đánh giá nguồn gốc trầm tích - 24


Bảng G2. Hàm lượng các đồng vị phóng xạ trong mẫu trầm tích vùng tiểu lưu vực X-2

Đồng vị 230Th và 232Th được phân tích bằng phương pháp anpha Các đồng vị còn lại được phân tích bằng phương pháp gamma (Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)


Code mẫu

238U

S.số

226Ra

S.số

228Ra

S.số

228Th

S.số

230Th

S.số

232Th

S.số

137Cs

S.số

XH13

73

6

79,0

1,3

79,4

0,9

74,7

0,7

54,1

1,5

79,5

2,1

< 0,11

-

XH14

85

6

84,2

1,3

90,8

1,0

84,9

0,8

53,4

1,4

80,0

2,1

0,25

0,14

XH15

70

6

77,6

1,3

84,0

1,0

68,1

0,7

51,4

1,3

78,4

2,1

0,18

0,15

XH16

68

5

87,3

1,4

100,4

1,0

65,0

0,6

51,5

1,3

74,4

2,0

0,33

0,12

XH17

67

7

89,5

1,5

109,1

1,2

74,8

0,8

58,6

1,2

87,5

2,2

0,23

0,18

XH18

66

6

78,7

1,3

99,3

1,1

76,8

0,8

49,4

1,2

78,0

2,1

0,17

0,16

XH19

63

8

116,7

1,9

178,0

1,8

93,1

0,9

65,0

1,5

102,4

2,3

0,38

0,21

XH20

67

6

66,1

1,1

75,6

0,9

67,6

0,7

48,4

1,2

68,0

2,0

< 0,11

-

XH21

77

7

81,0

1,4

97,5

1,1

72,1

0,7

52,5

1,5

76,0

2,1

0,26

0,17

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 194 trang tài liệu này.

Nghiên cứu tương quan tỷ số các đồng vị phóng xạ môi trường và ứng dụng trong bài toán đánh giá nguồn gốc trầm tích - 24

Bảng G3. Hàm lượng các đồng vị phóng xạ trong mẫu trầm tích hồ lắng

Đồng vị 230Th và 232Th được phân tích bằng phương pháp anpha Các đồng vị còn lại được phân tích bằng phương pháp gamma (Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)


Code mẫu

238U

S.số

226Ra

S.số

228Ra

S.số

228Th

S.số

230Th

S.số

232Th

S.số

137Cs

S.số

XH22

67

5

77,0

1,3

85,5

0,9

76,3

0,7

54,4

1,2

77,5

2,1

0,44

0,12

XH23

73

5

88,2

1,4

102,5

1,1

87,1

0,8

63,2

1,6

89,5

2,2

0,39

0,12

XH24

87

6

91,1

1,5

104,8

1,1

91,3

0,8

64,1

1,6

90,9

2,2

0,49

0,14

Phụ lục H

Hàm lượng các đồng vị phóng xạ trong đất lưu vực và trầm tích hồ Thác Mơ


Bảng H1. Hoạt độ 137Cs trong lớp đất 10 cm bề mặt vùng lưu vực hồ Thác Mơ

(Phương pháp phân tích: gamma; Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)


Đất trồng cây công nghiệp

Đất trồng cây ngắn ngà

y

TT

Code Mẫu

137Cs

(0-10cm)

S.số

TT

Code Mẫu

137Cs

(0-10cm)

S.số

1

TMD1-1

2,25

0,09

1

TMD3-1

1,22

0,11

2

TMD1-2

2,20

0,12

2

TMD3-2

1,23

0,14

3

TMD1-3

2,31

0,12

3

TMD3-3

1,44

0,13

4

TMD1-4

2,45

0,14

4

TMD3-4

1,12

0,12

5

TMD2-1

2,09

0,14

5

TMD6-1

1,29

0,11

6

TMD2-2

1,86

0,14

6

TMD6-2

0,98

0,11

7

TMD2-3

1,70

0,14

7

TMD6-3

1,22

0,11

8

TMD2-4

2,33

0,14

8

TMD6-4

0,97

0,08

9

TMD4-1

3,30

0,19

9

TMD7-1

1,16

0,14

10

TMD4-2

3,46

0,18

10

TMD7-2

1,03

0,15

11

TMD4-3

2,51

0,18

11

TMD7-3

1,11

0,14

12

TMD4-4

2,61

0,17

12

TMD7-4

1,24

0,15

13

TMD5-1

2,17

0,11

13

TMD7-5

1,01

0,14

14

TMD5-2

2,26

0,12





15

TMD5-3

1,92

0,11





16

TMD5-4

2,13

0,12





17

TMD8-1

4,36

0,16





18

TMD8-2

2,83

0,14





19

TMD8-3

4,23

0,23





20

TMD8-4

3,31

0,16





21

TMD8-5

2,66

0,16





Bảng H2. Hàm lượng các đồng vị phóng xạ trong trầm tích hồ Thác Mơ

(Phương pháp phân tích: gamma; Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)


Code Mẫu

238U

S.số

226Ra

S.số

228Ra

S.số

228Th

S.số

232Th

S.số

137Cs

S.số

Vùng A












TM-01

26

7

10,4

0,9

19,8

1,5

19,1

0,7

19,2

0,7

1,74

0,50

TM-02

27

7

12,3

0,8

22,5

1,4

22,5

0,7

22,5

0,6

1,58

0,47

TM-03

23

8

12,1

0,9

20,0

1,6

23,0

0,8

22,3

0,7

1,72

0,55

TM-04

18

8

12,2

1,0

25,1

1,7

24,4

0,9

24,5

0,8

1,25

0,52

TM-05

24

7

15,2

0,9

28,6

1,6

28,4

0,8

28,5

0,7

1,07

0,52

TM-06

28

7

14,4

0,9

26,1

1,6

25,4

0,8

25,5

0,7

0,99

0,51

TM-07

24

7

14,3

0,9

26,0

1,5

26,5

0,8

26,4

0,7

1,17

0,51

TM-08

21

8

11,6

0,9

26,7

1,6

26,7

0,8

26,7

0,7

1,50

0,54

TM-09

47

8

11,9

0,9

25,6

1,6

24,5

0,8

24,8

0,7

1,59

0,56

TM-10

41

8

17,0

1,0

28,0

1,6

26,7

0,8

27,0

0,8

0,97

0,53

TM-11

38

7

16,0

0,9

24,5

1,5

24,3

0,8

24,3

0,7

1,09

0,50

TM-12

44

7

19,5

0,9

31,4

1,6

29,2

0,9

29,7

0,8

1,52

0,49

TM-13

25

8

13,9

1,0

27,9

1,7

27,8

0,9

27,8

0,8

3,17

0,58

TM-14

15

8

10,5

1,0

21,3

1,7

20,1

0,8

20,3

0,7

2,01

0,61

TM-15

14

8

7,7

0,9

20,8

1,6

20,6

0,8

20,6

0,7

2,51

0,58

TM-16

32

7

12,3

0,8

21,5

1,4

20,2

0,7

20,5

0,7

1,60

0,47

TM-18

12

7

12,5

0,9

22,5

1,4

22,3

0,8

22,3

0,7

1,75

0,46

TM-19

27

8

14,7

0,9

26,0

1,6

25,0

0,8

25,2

0,7

2,58

0,58

TM-20

30

7

13,7

0,9

18,3

1,4

18,0

0,7

18,0

0,6

2,46

0,49

TM-21

17

7

11,0

0,9

17,7

1,4

17,7

0,7

17,7

0,7

1,67

0,49

TM-22

22

8

12,6

1,0

16,7

1,6

15,6

0,8

15,8

0,7

2,29

0,56

TM-23

16

8

13,1

0,9

19,1

1,5

16,4

0,8

17,0

0,7

3,06

0,53

Vùng B












TM-24

51

8

45,2

1,2

62,1

2,0

61,3

1,3

61,5

1,1

3,29

0,58

TM-25

35

10

25,3

1,2

57,4

2,2

55,3

1,3

55,8

1,1

1,49

0,67

TM-26

13

8

21,6

1,0

38,6

1,8

37,1

1,0

37,5

0,9

2,17

0,55

TM-27

17

8

29,6

1,1

55,5

2,0

56,6

1,2

56,3

1,1

2,30

0,57

TM-28

34

8

18,9

1,0

32,6

1,7

30,1

0,9

30,6

0,8

1,46

0,54

TM-29

45

8

24,2

1,0

48,9

1,8

48,0

1,1

48,2

0,9

3,44

0,57

TM-30

21

9

30,0

0,8

52,7

1,5

54,7

1,0

54,1

0,8

2,92

0,46

TM-31

40

9

26,0

1,1

57,6

2,1

59,8

1,3

59,2

1,1

2,64

0,63

TM-32

40

7

28,0

0,9

55,2

1,7

55,6

1,1

55,5

0,9

2,76

0,49

TM-33

67

8

18,9

1,0

42,9

1,8

39,7

1,0

40,5

0,9

2,87

0,58

TM-34

28

8

21,2

1,0

35,8

1,7

35,9

1,0

35,9

0,9

1,39

0,53

TM-35

23

8

22,1

1,0

50,7

1,9

52,2

1,2

51,8

1,0

2,23

0,60

TM-36

54

9

22,0

1,0

38,1

1,8

39,7

1,0

39,3

0,9

3,68

0,63

TM-37

44

8

21,9

1,0

47,2

1,8

45,4

1,1

45,8

0,9

1,68

0,56

TM-38

25

8

19,4

0,9

28,4

1,6

27,0

0,8

27,3

0,7

2,74

0,54

TM-39

19

8

19,4

1,0

35,9

1,7

36,5

1,0

36,4

0,8

3,07

0,58

TM-40

17

7

22,3

1,0

40,2

1,7

40,1

1,0

40,1

0,9

2,86

0,52

TM-41

17

8

17,6

0,9

36,2

1,6

35,5

0,9

35,7

0,8

2,98

0,55

TM-42

17

9

45,6

1,3

59,2

2,1

59,4

1,3

59,3

1,1

0,89

0,62

TM-43

35

8

23,2

1,0

47,2

1,8

46,6

1,1

46,7

0,9

1,95

0,59

TM-44

41

8

27,7

1,1

44,6

1,9

45,6

1,1

45,3

1,0

2,08

0,57

























238U

S.số

226Ra

S.số

228Ra

S.số

228Th

S.số

232Th

S.số

137Cs

S.số

Vùng C












TM-90

13

5

11,4

0,9

20,8

1,4

19,4

0,7

19,8

0,6

1,83

0,51

TM-91

14

5

11,5

0,9

18,0

1,5

17,9

0,7

17,9

0,6

1,96

0,43

TM-92

14

5

13,6

0,9

17,6

1,5

17,8

0,7

17,8

0,6

1,88

0,51

TM-93

13

5

13,4

0,8

19,4

1,4

19,3

0,7

19,3

0,6

2,15

0,46

TM-94

12

5

13,7

0,8

19,9

1,3

17,8

0,6

18,2

0,6

2,21

0,45

TM-95

16

5

13,0

0,8

18,4

1,3

17,7

0,7

17,8

0,6

1,87

0,45

TM-96

12

7

9,5

0,9

21,0

1,5

18,9

0,7

19,3

0,6

2,80

0,53

TM-97

13

7

8,9

0,9

19,1

1,5

20,8

0,7

20,5

0,7

0,84

0,53

Vùng D












TM-45

38

8

31,3

1,1

50,5

1,9

50,9

1,1

50,8

1,0

2,32

0,57

TM-46

65

9

37,5

1,2

68,0

2,2

69,8

1,4

69,3

1,2

3,52

0,66

TM-47

37

9

35,6

1,2

64,7

2,2

61,6

1,3

62,4

1,1

3,22

0,65

TM-48

28

7

32,9

0,9

57,8

1,7

58,9

1,1

58,6

0,9

2,04

0,46

TM-49

57

9

41,8

1,2

69,4

2,1

69,8

1,4

69,7

1,2

2,88

0,64

TM-50

13

8

18,5

1,0

26,3

1,6

27,4

0,8

27,1

0,7

2,02

0,54

Vùng E












TM-51

30

8

23,4

1,0

36,9

1,7

31,5

0,9

32,7

0,8

1,33

0,52

TM-52

18

8

27,1

1,0

33,4

1,7

32,5

0,9

32,7

0,8

2,69

0,56

TM-53

37

9

23,1

1,0

48,1

1,9

45,8

1,1

46,4

0,9

0,96

0,55

TM-54

28

8

18,4

0,9

43,5

1,7

43,0

1,0

43,1

0,9

0,99

0,50

TM-55

40

7

20,4

0,9

38,4

1,6

38,4

0,9

38,4

0,8

0,92

0,46

TM-56

16

8

17,0

0,9

36,9

1,6

35,4

0,9

35,8

0,8

2,61

0,56

Vùng F












TM-57

30

7

21,2

1,0

45,7

1,7

45,5

1,1

45,5

0,9

1,95

0,49

TM-58

26

8

21,7

1,0

37,2

1,7

37,1

1,0

37,1

0,8

1,49

0,51

TM-59

38

8

18,4

1,0

36,2

1,7

35,6

1,0

35,7

0,8

1,44

0,55

TM-60

20

8

23,7

1,0

40,4

1,7

39,8

1,0

39,9

0,8

0,96

0,52

TM-61

44

8

25,4

1,0

37,1

1,7

36,1

1,0

36,3

0,8

1,39

0,54

TM-62

32

8

22,7

1,0

34,3

1,7

34,9

1,0

34,7

0,8

1,56

0,54

Vùng G












TM-63

44

8

22,2

1,0

39,4

1,8

37,9

1,0

38,2

0,9

1,45

0,45

TM-64

19

8

16,5

0,9

32,3

1,6

33,3

0,9

33,1

0,8

1,15

0,53

TM-65

50

13

20,1

1,5

31,4

2,5

32,7

1,2

32,4

1,1

1,34

0,85

TM-66

21

8

19,8

1,0

28,1

1,7

27,4

0,9

27,5

0,8

1,81

0,56

TM-67

25

9

39,6

1,2

53,4

2,1

51,7

1,2

52,1

1,1

1,24

0,64

TM-68

32

9

34,8

1,1

45,1

1,9

46,7

1,1

46,3

1,0

1,94

0,59

TM-69

39

8

25,6

1,0

44,2

1,7

41,3

0,9

41,9

0,8

1,11

0,55

Vùng H












TM-70

40

7

17,9

0,9

25,9

1,5

26,9

0,8

26,7

0,7

1,52

0,52

TM-71

35

8

21,3

1,0

44,4

1,7

40,9

0,9

41,7

0,8

1,77

0,55

TM-72

37

8

17,3

1,0

29,5

1,6

28,0

0,8

28,3

0,7

1,56

0,54

TM-73

31

8

21,7

1,0

34,2

1,7

31,0

0,9

31,7

0,8

2,06

0,58

TM-74

44

9

15,8

1,0

27,3

1,7

30,3

0,9

29,6

0,8

1,63

0,58

TM-75

40

8

19,1

1,0

34,8

1,7

33,7

0,9

34,0

0,8

0,90

0,53

TM-76

27

9

14,5

1,0

32,4

1,8

33,1

1,0

32,9

0,8

2,05

0,60

TM-77

19

9

24,6

1,0

41,0

1,8

42,2

1,0

41,9

0,9

1,69

0,57













Code Mẫu

238U

S.số

226Ra

S.số

228Ra

S.số

228Th

S.số

232Th

S.số

137Cs

S.số

Vùng I












TM-78

32

8

29,3

1,1

40,8

1,8

37,9

1,0

38,6

0,9

2,26

0,56

TM-79

40

8

39,5

1,1

52,3

1,9

49,9

1,1

50,5

1,0

1,98

0,57

TM-80

45

8

37,9

1,0

69,5

1,9

68,7

1,3

69,0

1,1

1,57

0,54

TM-81

43

9

46,5

1,2

47,7

1,8

48,0

1,1

47,9

1,0

1,60

0,56

TM-82

48

8

43,5

1,2

77,6

2,2

77,6

1,5

77,6

1,2

0,78

0,61

TM-83

41

8

49,1

1,2

75,5

2,2

73,0

1,4

73,7

1,2

1,24

0,58

Vùng K












TM-84

12

7

20,6

1,0

30,2

1,6

29,3

0,9

29,5

0,8

1,65

0,51

TM-85

12

7

26,3

1,0

30,8

1,7

31,6

0,9

31,4

0,8

1,59

0,54

TM-86

21

7

18,6

1,0

34,4

1,7

36,4

1,0

35,9

0,8

1,61

0,55

TM-88

21

7

23,1

1,1

30,4

1,7

34,3

1,0

33,4

0,9

1,71

0,53

TM-89

37

7

19,3

0,9

39,7

1,7

40,4

1,1

40,2

0,9

1,48

0,47

Vùng L












TM-98

38

11

11,3

1,7

29,2

2,8

29,1

1,3

29,1

1,2

2,94

0,98

TM-99

18

10

19,4

1,9

14,7

3,0

15,0

1,4

14,9

1,2

1,67

1,06

TM-100

17

10

9,4

2,4

15,0

3,9

14,7

1,8

14,7

1,6

1,53

1,20

TM-101

39

8

25,6

1,0

44,2

1,7

41,3

0,9

41,9

0,8

1,11

0,55

Vùng M












TM-102

40

8

17,9

0,9

25,9

1,5

26,9

0,8

26,7

0,7

1,52

0,52

TM-103

35

8

21,3

1,0

44,4

1,7

40,9

0,9

41,7

0,8

1,77

0,55

TM-104

37

8

17,3

1,0

29,5

1,6

28,0

0,8

28,3

0,7

1,56

0,54

TM-105

35

9

19,9

1,2

33,2

2,3

31,8

1,0

32,1

0,9

2,02

0,70

Code Mẫu


Bảng H3. Hàm lượng các đồng vị thori trong mẫu trầm tích hồ Thác Mơ

(Phương pháp phân tích: anpha; Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)


Code Mẫu

230Th

S.số

232Th

S.số

Code Mẫu

230Th

S.số

232Th

S.số

Vùng A









TM-01

10,1

0,5

17,4

0,9

TM-12

17,2

1,0

29,7

1,8

TM-02

13,3

0,7

23,1

1,2

TM-13

15,9

0,9

27,4

2,0

TM-03

12,1

0,6

20,3

0,9

TM-14

11,3

0,7

19,4

1,0

TM-04

13,4

0,7

24,3

1,0

TM-15

12,2

0,7

18,7

1,0

TM-05

14,7

0,7

26,8

1,3

TM-16

11,3

0,7

18,2

0,9

TM-06

13,3

0,6

24,8

1,2

TM-18

13,4

0,8

21,9

1,1

TM-07

15,4

0,8

26,3

1,1

TM-19

12,2

0,6

22,3

0,9

TM-08

13,8

0,7

25,8

1,3

TM-20

9,4

0,5

16,5

0,7

TM-09

12,9

0,7

22,0

1,3

TM-21

10,6

0,6

16,6

0,8

TM-10

17,2

0,9

28,5

1,6

TM-22

9,7

0,5

15,0

0,7

TM-11

13,6

0,7

24,5

1,1

TM-23

9,5

0,5

16,3

0,9

Vùng B









TM-24

24,1

1,0

59,7

1,9

TM-35

18,3

1,1

52,6

2,2

TM-25

23,8

1,0

62,1

1,9

TM-36

14,5

1,3

38,0

2,5

TM-26

18,9

0,8

38,9

1,3

TM-37

18,1

1,3

51,2

2,7

TM-27

19,7

1,0

54,8

2,1

TM-38

15,8

0,9

31,2

1,4

TM-28

15,7

0,9

33,7

1,5

TM-39

18,2

1,0

40,1

1,8

TM-29

18,0

1,0

48,9

2,0

TM-40

17,0

1,0

42,2

1,8

230Th

S.số

232Th

S.số

Code Mẫu

230Th

S.số

232Th

S.số

TM-30

24,8

2,6

89,4

6,3

TM-41

13,7

0,9

35,8

1,7

TM-31

21,5

0,9

58,8

1,9

TM-42

27,1

1,8

67,4

4,0

TM-32

25,2

2,4

62,0

4,3

TM-43

21,5

1,5

50,8

2,7

TM-33

18,1

2,2

45,0

3,9

TM-44

19,5

1,2

46,9

2,2

TM-34

12,7

0,8

36,3

1,6






Vùng C









TM-90

12,5

0,7

23,3

1,1

TM-94

8,9

0,5

17,0

0,7

TM-91

8,9

0,5

17,2

0,7

TM-95

8,7

0,5

16,7

1,0

TM-92

10,6

0,6

20,9

0,8

TM-96

11,7

0,6

22,2

1,1

TM-93

10,2

0,5

19,3

1,1

TM-97

12,1

0,6

21,9

1,0

Vùng D









TM-45

23,4

2,1

53,7

3,8

TM-48

18,8

1,0

60,8

2,2

TM-46

28,4

1,8

76,2

4,0

TM-49

23,2

1,1

73,3

2,4

TM-47

17,3

2,0

65,0

4,8

TM-50

15,0

1,2

31,5

2,1

Vùng E









TM-51

15,3

0,6

34,9

1,4

TM-54

18,4

0,9

43,5

2,1

TM-52

16,5

0,7

37,3

1,6

TM-55

18,1

0,9

40,0

2,1

TM-53

21,8

1,2

47,6

2,3

TM-56

16,1

0,7

39,8

1,7

Vùng F









TM-57

16,6

0,8

41,8

1,5

TM-60

18,3

1,2

43,8

2,3

TM-58

17,8

1,2

41,4

2,1

TM-61

21,9

1,3

36,1

1,9

TM-59

14,8

0,8

40,3

1,7

TM-62

20,1

1,1

37,4

1,7

Vùng G









TM-63

18,6

0,9

40,3

1,6

TM-67

27,2

1,5

50,6

2,3

TM-64

16,5

1,2

34,2

2,0

TM-68

22,7

1,2

46,0

2,0

TM-65

18,2

1,1

31,9

1,6

TM-69

22,8

0,9

44,4

1,9

TM-66

14,9

0,8

26,2

1,1






Vùng H









TM-70

14,5

0,8

27,2

1,2

TM-74

14,1

0,7

32,2

1,3

TM-71

16,1

1,1

45,0

2,2

TM-75

21,3

1,0

31,3

1,4

TM-72

14,7

1,0

32,3

1,7

TM-76

20,1

1,0

35,2

1,4

TM-73

20,6

1,4

33,0

1,9

TM-77

22,7

0,9

40,7

1,3

Vùng I









TM-78

21,0

1,3

35,4

1,8

TM-81

42,3

2,1

52,1

2,5

TM-79

33,3

1,6

51,3

2,2

TM-82

24,5

1,0

84,2

2,3

TM-80

19,0

1,2

71,8

3,0

TM-83

26,6

1,5

75,8

3,0

Vùng K









TM-84

14,3

0,6

29,2

1,5

TM-88

16,6

1,1

33,5

1,8

TM-85

15,5

0,7

34,2

1,7

TM-89

18,0

1,2

38,0

1,8

TM-86

16,0

0,8

35,7

1,4






Vùng L









TM-98

21,5

1,5

27,5

1,7

TM-100

10,8

1,3

15,0

1,7

TM-99

10,5

0,9

14,5

1,2

TM-101

15,0

0,9

42,2

1,8

Vùng M









TM-102

11,1

0,7

22,6

1,2

TM-104

14,2

0,9

31,1

1,6

TM-103

15,6

1,0

43,5

2,1

TM-105

19,2

1,7

31,5

2,4

Code Mẫu


Phụ lục I

Hàm lượng một số nguyên tố trong trầm tích hồ Thác Mơ

(Phương pháp phân tích: XRF; Đơn vị hàm lượng: ppm)


Code mẫu

Ti

S.số

Zn

S.số

Ga

S.số

Rb

S.số

Sr

S.số

Zr

S.số

Ba

S.số

La

S.số

Ce

S.số

TM8

35965

610

92

8

36

3

44

3

39

4

575

85

55

9

21

5

36

5

TM9

32238

624

114

10

37

5

34

3

53

3

531

91

63

9

20

5

33

4

TM10

10958

242

98

9

31

3

47

3

45

4

538

87

52

7

16

5

33

4

TM27

23836

394

72

3

33

2

61

2

50

3

397

38

117

6

84

6

165

5

TM28

32757

681

117

6

25

4

57

5

49

6

574

79

102

5

48

4

90

4

TM29

24719

415

83

4

35

4

76

4

47

4

461

48

114

7

59

4

122

5

TM45

18344

279

54

3

36

2

76

2

34

2

324

18

162

5

61

4

116

4

TM47

15494

256

57

2

32

1

107

2

55

2

370

16

179

7

51

4

105

4

TM48

12749

189

66

2

27

2

113

2

36

2

355

21

214

6

84

6

176

4

TM51

26727

509

78

5

30

2

33

2

20

2

640

49

69

5

38

5

68

4

TM52

26540

528

102

5

23

3

43

3

40

1

571

55

125

6

43

5

96

4

TM53

29008

516

63

4

33

4

24

2

18

2

552

52

49

7

65

6

150

5

TM66

19423

350

108

5

25

3

60

3

44

4

417

60

148

6

46

5

79

4

TM67

12120

232

74

4

30

2

112

2

46

3

386

34

211

5

40

4

88

4

TM68

10958

242

45

2

20

1

109

2

48

2

309

18

233

5

21

4

50

3



Code mẫu

Ti

S.số

Zn

S.số

Ga

S.số

Rb

S.số

Sr

S.số

Zr

S.số

Ba

S.số

La

S.số

Ce

S.số

TM70

26836

537

126

6

19

3

67

4

56

5

543

55

161

6

27

4

59

5

TM72

24809

465

98

5

32

4

55

3

42

4

549

63

92

5

25

4

57

4

TM73

26112

528

108

5

26

3

56

4

46

5

492

64

143

5

62

5

112

4

TM79

18475

350

85

4

36

2

95

2

41

3

352

25

147

6

43

4

77

4

TM80

11726

195

39

2

33

2

134

2

38

2

413

17

233

5

65

5

122

4

TM81

19970

412

82

5

36

3

91

5

54

7

410

51

117

4

62

4

119

4

TM87

38298

732

95

8

35

4

47

3

46

5

522

100

43

7

28

4

74

4

TM88

36605

625

96

5

43

3

30

4

30

4

629

88

56

6

24

4

53

4

TM89

37480

761

75

4

36

3

32

3

36

3

594

91

40

8

47

4

94

4

TM57-62

26352

447

99

4

20

2

16

2

17

2

173

33

109

7

40

8

85

5

TM90-97

44295

520

111

8

31

3

10

2

11

1

262

30

72

8

23

6

45

4

Xem tất cả 194 trang.

Ngày đăng: 22/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí