[64]. Meijer R.J., Put L.W., Schuiling R.D., de Reus J.H. and Weirsma J. (1988), “Provenance of coastal sediments using natural radioactivity of heavy mineral sands”, Radiation protection Dosimetry 24, pp. 55-58.
[65]. Meijer R.J., Donoghue J.F. (1995), “Radiometric fingerprinting of sediments on the Dutch, German and Danish coasts”, Quaternary International, Vol. 26, pp. 43-47.
[66]. Molinari J., W.J. Snodgrass (1990), “The chemistry and radiochemistry of radium and the other elements of the uranium and thorium natural decay series”, The Environmental Behaviour of Radium, Vol.1, IAEA, pp.11-56.
[67]. Moore W. S. (1992), “Radionuclides of the Uranium and Thorium Decay Series in the Estuarine Environment”, Uranium-Series Disequilibrium: Application to Earth, Marine and Environmental Sciences, second edition, Clarendon Press - Oxford, pp. 396-421.
[68]. Moreira-Nordemann L.M. (1980), “Use of 234U/238U disequilibrium in measuring chemical weathering rates of rocks”, Geochimica et Cosmochimica Acta 44, 103-108.
[69]. Murray A.S., Marten R., Johnston A., Martin P. (1987), “Analysis for naturally occurring radionuclides at environmental concentrations by gamma spectrometry”, Journal of Radioanalytical and Nuclear Chemistry, Articles, Vol. 115, No.2, pp.263-288.
[70]. Murray, A. S., J. M. Olley, and P. J. Wallbrink (1991), Radionuclides for analysis of sediments in water supply catchments, Rep. 91/8, 35 pp., Commonw. Sci. and Ind. Res. Organ., Canberra, ACT, Australia.
[71]. Murray A.S., J.M. Olley and P.J. Wallbrink (1992), “Natural Radionuclide Behaviour in the Fluvial Environment”, Radiation Protection Dosimetry, 45 (1-4), pp. 285-288.
[72]. Murray A.S., L J . Olive, J.M. Olley, G.G. Caitcheon, RJ. Wasson & P J . Wallbrink (1993), “Tracing the source of suspended sediment in the Murrumbidgee River, Australia", Proceedings of the Yokohama Symposium on Tracers in Hydrology, IAHS Publ.no. 215, pp. 293-302.
[73]. Olley, J. M., and A. S. Murray (1994), “Origins of the variability in the 230Th/232Th ratio in sediments”, Variability in Stream Erosion and Sediment Transport, edited by L. L. Olive, R. J. Loughran, and J. A. Kesby, IAHS Publ., 224, pp. 65– 70.
[74]. Osmond J.K., Ivanovich M. (1992), “Uranium-Series Mobilization and Surface Hydrology”, Uranium-Series Disequilibrium: Application to Earth, Marine and Environmental Sciences, second edition, Clarendon Press - Oxford, pp. 259-288.
[75]. Owens P.N., D.E. Walling, Q. He (1996), “The Behaviour of Bomb-derived Cs-137 Fallout in Catchment Soils”, J. Environ. Radioactivity, Vol. 32, No. 3, pp. 169-191.
[76]. Pennock D.J., P.G. Appleby (2002), “Site selection and sampling design”, Handbook for the assessment of soil erosion and sedimentation using environmental radionuclides, Edited by F. Zapata, Kluwer Academic Publishers, pp. 15 - 40.
[77]. Pennock D.J., P.G. Appleby (2002), “Sample processing”, Handbook for the assessment of soil erosion and sedimentation using environmental radionuclides, Edited by F. Zapata, Kluwer Academic Publishers, pp. 59 - 64.
[78]. Peter J. Loveland, W. Richard Whalley (2000), “Particle size analysis”, Soil and Environmental Analysis, Physical Methods, Ed. by Keith A. Smith and Chris E. Mullins, Marcel Dekker, Inc., pp.281-301.
[79]. Poreba G.J., Murray A (2006), “Sediment tracing using environmental radionuclides; the distribution and behaviour of 137Cs and natural radioisotopes in a small loess agricultural watershed”, Ecohydrology and Hydrobiology, Vol. 6 (1-4), pp. 153-161.
[80]. Rogowski A.S., Tsuneo Tamura (1970), “Erosional Behaviour of Cs-137”,
Health Physics, Vol. 18 (May), pp. 467-477.
[81]. Schulz R.K., R. Overstreet, I. Barshad (1959), “On the Soil Chemistry of Cs- 137”, Soil Science, 89, pp. 16-27.
[82]. Shakhashiro A., et al. (2006), Report on the IAEA CU 2006 02 proficiency test on the determination of 137Cs and 210Pb in spiked soil, IAEA/AL/166, Seibersdorf.
[83]. Soete D. De, R. Gijbels, J. Hoste (1972), Neutron Activation Analysis, Wiley Interscience.
[84]. UNSCEAR. 1982, Ionizing Radiation: Sources and Biological Effects. United nation, New York, NY, USA
[85]. Wallbrink P.J., A.S. Murray (1993), “Use of Fallout Radionuclides as Indicators of Erosion Processes”, Hydrological Processes, Vol. 7, pp. 297- 304.
[86]. Wallbrink P. J., A. S. Murray, J. M. Olley, and L. J. Olive (1998), “Determining sources and transit times of suspended sediment in the Murrumbidgee River, New South Wales, Australia, using fallout 137Cs and 210Pb”, Water Resources. Research, 34(4), pp. 879–887.
[87]. Westmeier W & Merklin A. (1985), Catalog of alpha particles from radioactive decay, Report No. 29-1, Fachinformationszentrum GmgH, Karlsruhe, Germany.
[88]. Wilson C.G., R.A. Kuhnle, D.D. Bosch, J.L. Steiner, P. Starks, M.D. Tomer, and G.V. Wilson (2008), “Quantifying relative contributions from sediment sources in Conservation Effects Assessment Project watersheds”, Journal of Soiland Water Conservation, NOV/DEC 2008-Vol. 63, No.6, pp. 523-532.
[89]. Yang S.Y., C.X. Li, H.S. Jung, H.J. Lee (2002), “Discrimination of geochemical compositions between the Changjiang and the Huanghe sediments and its application for the identification of sediment source in the Jiangsu coastal plain, China”, Marine Geology 186, pp. 229-241.
[90]. Yang S.Y, Congxian Li, C.B. Lee, T.K. Na (2003), “REE geochemistry of suspended sediments from the rivers around the Yellow Sea and provinance indicators”, Chinese Science Bulletin, Vol. 48, No. 11, pp. 1135-1139.
[91]. Yang S.Y, Hoi-Soo Jung, Congxian Li (2004), “Two unique weathering regimes in the Changjiang and Huanghe drainage basins: geochemical evidence from river sediments”, Sedimentary Geology 164, pp. 19-34.
[92]. Yang S.Y, Congxian Li, Kazumi Yokoyama (2006), “Elemental compositions and monazite age patterns of core sediments in the Changjiang Delta: Implications for sediment provenace and development history of Changjiang River”, Earth and Planetary Science Letters 245, pp. 762-776.
[93]. Yeager, K.M., P.H. Santschi (2003), “Invariance of isotope ratios of lithogenic radionuclides: more evidence for their use as sediment source tracers” Journal of Environmental Radioactivity 69, pp. 159-176.
[94]. Yeager, K.M., P.H. Santschi, J.D. Phillips, B.E. Herbert (2005), “Suspended sediment sources and tributary effects in the lower reaches of a coastal plain stream as indicated by radionuclides, Loco Bayou, Texas”, Environmental Geology 47 (3), pp. 382-395.
Phụ lục A
Hàm lượng các đồng vị phóng xạ trong các lớp đất theo profin
Bảng A1. Hàm lượng các đồng vị phóng xạ trong Profin ESP1
Vị trí E: Lưu vực hồ Xuân Hương - Phường 8, Đà Lạt, Lâm Đồng Loại đất: Đất xám feralit - Xf
(Phương pháp phân tích: gamma; Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)
Độ Sâu (cm) | 238U | SS | 226Ra | SS | 228Ra | SS | 228Th | SS | 232Th | SS | 137Cs | SS | |
ESP1-1 | 0-1 | 72 | 22 | 52,5 | 2,1 | 91,5 | 3,7 | 91,8 | 2,9 | 91,7 | 2,3 | 3,8 | 0,7 |
ESP1-2 | 1-2 | 77 | 17 | 52,7 | 1,6 | 96,2 | 3,0 | 97,1 | 2,5 | 96,8 | 1,9 | 3,8 | 0,6 |
ESP1-3 | 2-3 | 42 | 15 | 46,0 | 1,5 | 86,2 | 2,7 | 84,6 | 2,3 | 85,0 | 1,7 | 3,3 | 0,5 |
ESP1-4 | 3-4 | 52 | 16 | 48,0 | 1,5 | 92,5 | 2,9 | 91,3 | 2,4 | 91,6 | 1,8 | 4,1 | 0,5 |
ESP1-5 | 4-5 | 53 | 17 | 47,3 | 1,6 | 86,8 | 3,0 | 86,9 | 2,5 | 86,8 | 1,9 | 5,0 | 0,6 |
ESP1-6 | 5-6 | 38 | 16 | 49,9 | 1,6 | 93,4 | 2,9 | 91,6 | 2,4 | 92,1 | 1,8 | 3,7 | 0,5 |
ESP1-7 | 6-7 | 45 | 16 | 50,7 | 1,6 | 92,5 | 2,9 | 92,6 | 2,4 | 92,6 | 1,8 | 3,6 | 0,5 |
ESP1-8 | 7-8 | 35 | 17 | 47,2 | 1,6 | 92,3 | 1,5 | 89,0 | 2,5 | 91,0 | 1,3 | 3,6 | 0,6 |
ESP1-9 | 8-9 | 39 | 16 | 48,4 | 1,5 | 88,4 | 2,8 | 87,8 | 2,4 | 88,0 | 1,8 | 3,2 | 0,5 |
ESP1-10 | 9-10 | 49 | 19 | 51,6 | 1,8 | 93,8 | 3,3 | 92,9 | 2,7 | 93,2 | 2,1 | 2,6 | 0,6 |
ESP1-11 | 10-12 | 46 | 17 | 47,2 | 1,7 | 90,4 | 1,6 | 90,6 | 2,5 | 90,5 | 1,3 | 1,6 | 0,6 |
ESP1-12 | 12-14 | 50 | 16 | 49,2 | 1,5 | 90,6 | 2,8 | 90,7 | 2,4 | 90,7 | 1,8 | 1,1 | 0,5 |
ESP1-13 | 14-16 | 23 | 17 | 49,7 | 1,7 | 92,7 | 3,1 | 92,9 | 2,5 | 92,9 | 2,0 | 0,9 | 0,5 |
ESP1-14 | 16-18 | 43 | 17 | 48,2 | 1,7 | 93,2 | 3,1 | 94,3 | 2,6 | 94,0 | 2,0 | 0,8 | 0,5 |
ESP1-15 | 18-20 | 46 | 18 | 52,4 | 1,7 | 97,5 | 3,2 | 98,1 | 2,7 | 97,9 | 2,0 | 0,3 | 0,6 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sơ Đồ Dòng Chảy Các Nhánh Sông Và Các Vùng Lấy Mẫu Trầm Tích
- Đánh Giá Nguồn Gốc Không Gian Của Trầm Tích Hồ
- Nghiên cứu tương quan tỷ số các đồng vị phóng xạ môi trường và ứng dụng trong bài toán đánh giá nguồn gốc trầm tích - 20
- Nghiên cứu tương quan tỷ số các đồng vị phóng xạ môi trường và ứng dụng trong bài toán đánh giá nguồn gốc trầm tích - 22
- Nghiên cứu tương quan tỷ số các đồng vị phóng xạ môi trường và ứng dụng trong bài toán đánh giá nguồn gốc trầm tích - 23
- Nghiên cứu tương quan tỷ số các đồng vị phóng xạ môi trường và ứng dụng trong bài toán đánh giá nguồn gốc trầm tích - 24
Xem toàn bộ 194 trang tài liệu này.
Bảng A2. Hàm lượng các đồng vị phóng xạ trong Profin ESP2
Vị trí E: Lưu vực hồ Xuân Hương - Phường 8, Đà Lạt, Lâm Đồng Loại đất: Đất xám feralit - Xf
(Phương pháp phân tích: gamma; Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)
Độ Sâu (cm) | 238U | SS | 226Ra | SS | 228Ra | SS | 228Th | SS | 232Th | SS | 137Cs | SS | |
ESP2-1 | 0-1 | 43 | 16 | 51,9 | 1,6 | 102,7 | 3,1 | 103,2 | 2,6 | 103,1 | 2,0 | 6,4 | 0,6 |
ESP2-2 | 1-2 | 59 | 15 | 49,9 | 1,5 | 95,6 | 2,8 | 99,3 | 2,4 | 98,2 | 1,8 | 5,9 | 0,5 |
ESP2-3 | 2-3 | 36 | 16 | 48,8 | 1,6 | 96,5 | 2,9 | 97,9 | 2,5 | 97,5 | 1,9 | 5,6 | 0,6 |
ESP2-4 | 3-4 | 46 | 15 | 45,6 | 1,5 | 88,4 | 2,7 | 90,9 | 2,3 | 90,2 | 1,8 | 5,0 | 0,5 |
ESP2-5 | 4-5 | 41 | 17 | 49,2 | 1,6 | 91,1 | 3,0 | 92,4 | 2,5 | 92,0 | 1,9 | 3,9 | 0,6 |
ESP2-6 | 5-6 | 64 | 17 | 55,0 | 1,7 | 105,0 | 3,2 | 103,4 | 2,7 | 103,8 | 2,1 | 4,0 | 0,6 |
ESP2-7 | 6-7 | 73 | 17 | 48,0 | 1,6 | 92,1 | 3,0 | 91,6 | 2,5 | 91,8 | 1,9 | 2,4 | 0,6 |
ESP2-8 | 7-8 | 40 | 16 | 41,1 | 1,5 | 78,0 | 2,9 | 81,3 | 2,3 | 80,4 | 1,8 | 0,9 | 0,5 |
ESP2-9 | 8-9 | 60 | 16 | 42,5 | 1,5 | 84,1 | 2,8 | 81,6 | 2,3 | 82,3 | 1,8 | 0,5 | 0,5 |
ESP2-10 | 9-11 | 30 | 13 | 25,2 | 1,2 | 54,5 | 2,3 | 54,6 | 1,8 | 54,6 | 1,4 | 0,9 | 0,4 |
ESP2-11 | 11-13 | 45 | 16 | 39,7 | 1,5 | 86,7 | 2,9 | 85,7 | 2,3 | 86,0 | 1,8 | 0,7 | 0,5 |
ESP2-12 | 13-15 | 38 | 16 | 42,3 | 1,5 | 89,8 | 3,0 | 91,2 | 2,4 | 90,8 | 1,9 | 0,5 | 0,5 |
ESP2-13 | 15-17 | 46 | 16 | 43,5 | 1,5 | 86,5 | 2,9 | 86,8 | 2,4 | 86,7 | 1,8 | 0,3 | 0,5 |
ESP2-14 | 17-19 | 61 | 15 | 44,7 | 1,5 | 89,0 | 2,8 | 89,9 | 2,3 | 89,7 | 1,8 | 0,1 | 0,5 |
ESP2-15 | 19-21 | 73 | 17 | 49,2 | 1,7 | 92,3 | 3,1 | 93,5 | 2,5 | 93,1 | 2,0 | 0,2 | 0,5 |
Bảng A3. Hàm lượng các đồng vị phóng xạ trong Profin ESP3
Vị trí E: Lưu vực hồ Xuân Hương - Phường 8, Đà Lạt, Lâm Đồng Loại đất: Đất xám feralit - Xf
(Phương pháp phân tích: gamma; Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)
Độ Sâu (cm) | 238U | SS | 226Ra | SS | 228Ra | SS | 228Th | SS | 232Th | SS | 137Cs | SS | |
ESP3-1 | 0-1 | 64 | 20 | 60,8 | 2,0 | 83,2 | 3,3 | 86,1 | 2,7 | 85,3 | 2,1 | 3,0 | 0,7 |
ESP3-2 | 1-2 | 55 | 16 | 56,4 | 1,7 | 78,1 | 2,8 | 77,8 | 2,3 | 77,9 | 1,8 | 3,8 | 0,5 |
ESP3-3 | 2-3 | 36 | 15 | 55,1 | 1,5 | 75,0 | 2,6 | 77,5 | 2,1 | 76,8 | 1,7 | 3,6 | 0,5 |
ESP3-4 | 3-4 | 68 | 13 | 55,0 | 1,3 | 75,9 | 2,2 | 76,9 | 1,9 | 76,6 | 1,4 | 2,3 | 0,4 |
ESP3-5 | 4-5 | 39 | 15 | 55,9 | 1,5 | 75,4 | 2,6 | 74,1 | 2,1 | 74,4 | 1,6 | 2,0 | 0,5 |
ESP3-6 | 5-6 | 55 | 16 | 48,7 | 1,5 | 93,2 | 2,9 | 91,6 | 2,4 | 92,1 | 1,8 | 1,8 | 0,5 |
ESP3-7 | 6-7 | 39 | 16 | 60,5 | 1,6 | 82,7 | 2,8 | 83,1 | 2,3 | 83,0 | 1,8 | 2,0 | 0,5 |
ESP3-8 | 7-8 | 37 | 16 | 56,9 | 1,6 | 81,8 | 2,8 | 81,6 | 2,3 | 81,6 | 1,8 | 1,5 | 0,5 |
ESP3-9 | 8-9 | 49 | 17 | 59,4 | 1,7 | 83,7 | 2,9 | 84,5 | 2,4 | 84,3 | 1,9 | 2,2 | 0,5 |
ESP3-10 | 9-10 | 79 | 18 | 56,8 | 1,8 | 86,7 | 3,1 | 84,5 | 2,3 | 85,0 | 1,9 | 2,2 | 0,6 |
ESP3-11 | 10-12 | 45 | 15 | 54,4 | 1,6 | 81,4 | 2,7 | 81,1 | 2,2 | 81,2 | 1,7 | 1,1 | 0,5 |
ESP3-12 | 12-14 | 70 | 15 | 55,6 | 1,5 | 85,3 | 2,7 | 83,7 | 2,2 | 84,2 | 1,7 | 0,8 | 0,5 |
ESP3-13 | 14-16 | 50 | 16 | 54,3 | 1,6 | 82,3 | 2,8 | 82,6 | 2,3 | 82,5 | 1,8 | 0,2 | 0,5 |
ESP3-14 | 16-18 | 61 | 15 | 53,5 | 1,6 | 79,6 | 2,7 | 79,0 | 2,2 | 79,2 | 1,7 | ||
ESP3-15 | 18-22 | 43 | 16 | 52,4 | 1,6 | 78,7 | 2,8 | 77,9 | 2,2 | 78,1 | 1,7 | ||
ESP3-16 | 22-26 | 49 | 17 | 51,1 | 1,7 | 75,1 | 2,9 | 79,7 | 2,4 | 78,4 | 1,8 |
Bảng A4. Hàm lượng các đồng vị phóng xạ trong Profin FSP1
Vị trí F: Lưu vực hồ Đơn Dương - huyện Đơn Dương, Lâm Đồng Loại đất: Đất xám mùn trên núi - Xh
(Phương pháp phân tích: gamma; Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)
Độ Sâu (cm) | 238U | SS | 226Ra | SS | 228Ra | SS | 228Th | SS | 232Th | SS | 137Cs | SS | |
FSP1-1 | 0-2 | 57 | 8 | 65,5 | 1,2 | 58,1 | 1,5 | 58,6 | 1,5 | 58,4 | 1,0 | 2,1 | 0,2 |
FSP1-2 | 2-4 | 56 | 7 | 80,2 | 1,4 | 70,8 | 1,6 | 70,4 | 1,6 | 70,5 | 1,1 | 3,0 | 0,2 |
FSP1-3 | 4-6 | 63 | 6 | 84,1 | 1,3 | 77,3 | 1,5 | 76,2 | 1,6 | 76,6 | 1,1 | 2,4 | 0,2 |
FSP1-4 | 6-8 | 70 | 8 | 88,4 | 1,5 | 84,3 | 1,8 | 84,6 | 1,9 | 84,5 | 1,3 | 1,8 | 0,2 |
FSP1-5 | 8-10 | 72 | 6 | 92,1 | 1,4 | 90,1 | 1,7 | 88,7 | 2,2 | 89,4 | 1,3 | 1,0 | 0,2 |
FSP1-6 | 10-12 | 63 | 9 | 84,7 | 1,4 | 87,6 | 1,8 | 87,7 | 1,9 | 87,7 | 1,3 | 0,7 | 0,2 |
FSP1-7 | 12-14 | 75 | 5 | 99,0 | 1,4 | 98,0 | 1,5 | 97,0 | 1,7 | 97,4 | 1,1 | 0,4 | 0,1 |
FSP1-8 | 14-16 | 71 | 6 | 101,2 | 1,6 | 99,7 | 1,8 | 96,8 | 1,9 | 97,9 | 1,3 | 0,3 | 0,2 |
FSP1-9 | 16-18 | 76 | 6 | 98,6 | 1,7 | 97,1 | 1,7 | 96,2 | 1,9 | 96,5 | 1,3 | 0,3 | 0,2 |
FSP1-10 | 18-20 | 69 | 6 | 99,0 | 1,5 | 95,9 | 1,7 | 96,0 | 1,8 | 96,0 | 1,2 | 0,2 | 0,2 |
Bảng A5. Hàm lượng các đồng vị phóng xạ trong Profin FSP2
Vị trí F: Lưu vực hồ Đơn Dương - huyện Đơn Dương, Lâm Đồng Loại đất: Đất xám mùn trên núi - Xh
(Phương pháp phân tích: gamma; Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)
Độ Sâu (cm) | 238U | SS | 226Ra | SS | 228Ra | SS | 228Th | SS | 232Th | SS | 137Cs | SS | |
FSP2-1 | 0-1 | 75 | 8 | 69,9 | 1,2 | 78,9 | 1,6 | 77,7 | 1,7 | 78,3 | 1,2 | 2,8 | 0,2 |
FSP2-2 | 1-2 | 56 | 9 | 72,5 | 1,4 | 77,2 | 1,9 | 76,6 | 1,9 | 76,8 | 1,4 | 2,8 | 0,3 |
FSP2-3 | 2-3 | 70 | 12 | 75,1 | 1,7 | 78,1 | 2,4 | 79,3 | 2,2 | 78,9 | 1,6 | 3,1 | 0,4 |
FSP2-4 | 3-4 | 55 | 11 | 74,1 | 1,6 | 76,3 | 2,2 | 78,7 | 2,1 | 77,9 | 1,5 | 3,0 | 0,4 |
FSP2-5 | 4-5 | 69 | 9 | 72,8 | 1,4 | 76,9 | 1,9 | 75,6 | 1,9 | 76,0 | 1,3 | 2,4 | 0,3 |
FSP2-6 | 5-6 | 65 | 10 | 77,3 | 1,5 | 78,3 | 2,0 | 79,6 | 2,0 | 79,2 | 1,4 | 2,0 | 0,3 |
FSP2-7 | 6-7 | 66 | 12 | 76,1 | 1,7 | 77,7 | 2,3 | 76,1 | 2,1 | 76,6 | 1,6 | 2,0 | 0,4 |
FSP2-8 | 7-9 | 81 | 10 | 74,9 | 1,8 | 76,5 | 2,3 | 78,3 | 2,4 | 77,6 | 0,9 | 1,7 | 0,3 |
FSP2-9 | 9-11 | 62 | 7 | 75,2 | 1,3 | 78,7 | 1,6 | 78,2 | 1,7 | 78,4 | 1,2 | 1,7 | 0,2 |
FSP2-10 | 11-13 | 62 | 7 | 74,8 | 1,3 | 78,3 | 1,6 | 77,8 | 1,7 | 78,0 | 1,2 | 1,7 | 0,2 |
FSP2-11 | 13-15 | 76 | 17 | 54,5 | 1,7 | 83,8 | 3,4 | 79,9 | 4,5 | 81,8 | 2,7 | 0,4 | 0,5 |
FSP2-12 | 15-17 | 82 | 17 | 51,7 | 1,7 | 82,8 | 3,6 | 81,7 | 2,7 | 82,0 | 2,1 | 0,7 | 0,6 |
FSP2-13 | 17-19 | 87 | 13 | 72,1 | 1,8 | 77,9 | 2,6 | 79,5 | 2,4 | 79,0 | 1,8 | 0,4 | 0,4 |
FSP2-14 | 19-21 | 67 | 11 | 71,3 | 1,5 | 81,5 | 2,2 | 80,8 | 2,1 | 81,0 | 1,5 | 0,2 | 0,3 |
FSP2-15 | 21-23 | 64 | 11 | 67,8 | 1,6 | 81,0 | 2,3 | 81,7 | 2,2 | 81,4 | 1,6 | 0,1 | 0,3 |
Phụ lục B
Hàm lượng 137Cs trong các lớp đất
đối với một số dạng sử dụng đất khác nhau
Bảng B1. Phân bố 137Cs theo độ sâu đối với đất rừng tự nhiên
Vị trí F: Lưu vực hồ Đơn Dương, huyện Đơn Dương, Lâm Đồng
Loại đất: Đất xám mùn trên núi trên đá mácma axit (FAO-UNESCO: Humic Acrisols)
(Phương pháp phân tích: gamma; Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)
137Cs (0-6cm) | S.số | Code Mẫu | 137Cs (6-30cm) | S.số | Code Mẫu | 137Cs (30-40cm) | |
FSP3-1 | 2,05 | 0,25 | FSP3-2 | 0,79 | 0,23 | FSP3-3 | < 0,11 |
FSP4-1 | 1,49 | 0,21 | FSP4-2 | 0,59 | 0,21 | FSP4-3 | < 0,11 |
FSP5-1 | 1,60 | 0,27 | FSP5-2 | 0,50 | 0,21 | FSP5-3 | < 0,11 |
FSP6-1 | 1,55 | 0,22 | FSP6-2 | 0,24 | 0,24 | FSP6-3 | < 0,11 |
FSP7-1 | 2,59 | 0,26 | FSP7-2 | 0,44 | 0,22 | FSP7-3 | < 0,11 |
FSP8-1 | 1,61 | 0,16 | FSP8-2 | 0,28 | 0,20 | FSP8-3 | < 0,11 |
FSP9-1 | 2,26 | 0,24 | FSP9-2 | 0,29 | 0,25 | FSP9-3 | < 0,11 |
FSP10-1 | 2,36 | 0,26 | FSP10-2 | 0,44 | 0,21 | FSP10-3 | < 0,11 |
FSP11-1 | 3,28 | 0,32 | FSP11-2 | 0,53 | 0,22 | FSP11-3 | < 0,11 |
FSP12-1 | 3,22 | 0,25 | FSP12-2 | 0,75 | 0,24 | FSP12-3 | < 0,11 |
FSP13-1 | 2,16 | 0,26 | FSP13-2 | 0,28 | 0,20 | FSP13-3 | < 0,11 |
FSP14-1 | 3,38 | 0,31 | FSP14-2 | 0,49 | 0,21 | FSP14-3 | < 0,11 |
FSP15-1 | 2,80 | 0,21 | FSP15-2 | 0,56 | 0,17 | FSP15-3 | < 0,11 |
FSP16-1 | 2,95 | 0,23 | FSP16-2 | 0,55 | 0,18 | FSP16-3 | < 0,11 |
FSP17-1 | 2,66 | 0,22 | FSP17-2 | 0,35 | 0,16 | FSP17-3 | < 0,11 |
FSP18-1 | 3,98 | 0,18 | FSP18-2 | 0,30 | 0,20 | FSP18-3 | < 0,11 |
FSP19-1 | 2,68 | 0,19 | FSP19-2 | 0,76 | 0,19 | FSP19-3 | < 0,11 |
FSP20-1 | 3,03 | 0,21 | FSP20-2 | 0,66 | 0,18 | FSP20-3 | < 0,11 |
FSP21-1 | 2,59 | 0,24 | FSP21-2 | 0,43 | 0,17 | FSP21-3 | < 0,11 |
FSP22-1 | 2,08 | 0,19 | FSP22-2 | 0,78 | 0,21 | FSP22-3 | < 0,11 |
Bảng B2. Phân bố 137Cs theo độ sâu đối với đất trồng cây công nghiệp
Vị trí I: Phường Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng (đất trồng dâu) Loại đất: Đất nâu vàng trên Bazan (FAO-UNESCO: Xanthic Ferralsols) (Phương pháp phân tích: gamma; Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)
137Cs (0-6cm) | S.số | Code Mẫu | 137Cs (6-30cm) | S.số | Code Mẫu | 137Cs (30-40cm) | |
ISP1-1 | 1,60 | 0,12 | ISP1-2 | 1,46 | 0,13 | ISP1-3 | < 0,11 |
ISP2-1 | 1,57 | 0,13 | ISP2-2 | 1,46 | 0,11 | ISP2-3 | < 0,11 |
ISP3-1 | 1,37 | 0,13 | ISP3-2 | 1,25 | 0,10 | ISP3-3 | < 0,11 |
ISP4-1 | 2,36 | 0,15 | ISP4-2 | 1,83 | 0,18 | ISP4-3 | < 0,11 |
ISP5-1 | 1,57 | 0,13 | ISP5-2 | 1,48 | 0,11 | ISP5-3 | < 0,11 |
ISP6-1 | 2,24 | 0,17 | ISP6-2 | 1,28 | 0,10 | ISP6-3 | < 0,11 |
ISP7-1 | 2,37 | 0,17 | ISP7-2 | 1,63 | 0,13 | ISP7-3 | < 0,11 |
137Cs (0-6cm) | S.số | Code Mẫu | 137Cs (6-30cm) | S.số | Code Mẫu | 137Cs (30-40cm) | |
ISP8-1 | 2,21 | 0,16 | ISP8-2 | 1,04 | 0,11 | ISP8-3 | < 0,11 |
ISP9-1 | 2,45 | 0,29 | ISP9-2 | 1,92 | 0,15 | ISP9-3 | < 0,11 |
ISP10-1 | 2,48 | 0,18 | ISP10-2 | 1,40 | 0,13 | ISP10-3 | < 0,11 |
ISP11-1 | 2,14 | 0,17 | ISP11-2 | 1,34 | 0,13 | ISP11-3 | < 0,11 |
ISP12-1 | 2,09 | 0,16 | ISP12-2 | 1,74 | 0,10 | ISP12-3 | < 0,11 |
ISP13-1 | 2,77 | 0,21 | ISP13-2 | 2,67 | 0,20 | ISP13-3 | < 0,11 |
ISP14-1 | 2,40 | 0,18 | ISP14-2 | 1,36 | 0,13 | ISP14-3 | < 0,11 |
ISP15-1 | 2,02 | 0,19 | ISP15-2 | 1,71 | 0,11 | ISP15-3 | < 0,11 |
ISP16-1 | 2,09 | 0,18 | ISP16-2 | 1,59 | 0,12 | ISP16-3 | < 0,11 |
ISP17-1 | 2,02 | 0,16 | ISP17-2 | 2,42 | 0,18 | ISP17-3 | < 0,11 |
ISP18-1 | 2,29 | 0,20 | ISP18-2 | 1,73 | 0,15 | ISP18-3 | < 0,11 |
ISP19-1 | 1,68 | 0,17 | ISP19-2 | 1,03 | 0,11 | ISP19-3 | < 0,11 |
ISP20-1 | 1,59 | 0,16 | ISP20-2 | 1,36 | 0,11 | ISP20-3 | < 0,11 |
Code Mẫu
Bảng B3. Phân bố 137Cs theo độ sâu đối với đất trồng cây ngắn ngày
Vị trí K: Lưu vực hồ Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng (đất trồng đậu, ngô) Loại đất: Đất xám Feralit trên đá sét và biến chất (FAO-UNESCO: Ferralic Acrisols)
(Phương pháp phân tích: gamma; Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)
137Cs (0-6cm) | S.số | Code Mẫu | 137Cs (6-30cm) | S.số | Code Mẫu | 137Cs (30-40cm) | |
KSP1-1 | 1,54 | 0,14 | KSP1-2 | 1,27 | 0,17 | KSP1-3 | < 0,11 |
KSP2-1 | 1,22 | 0,15 | KSP2-2 | 1,23 | 0,17 | KSP2-3 | < 0,11 |
KSP3-1 | 1,47 | 0,16 | KSP3-2 | 1,40 | 0,17 | KSP3-3 | < 0,11 |
KSP4-1 | 1,46 | 0,15 | KSP4-2 | 1,63 | 0,17 | KSP4-3 | < 0,11 |
KSP5-1 | 1,47 | 0,14 | KSP5-2 | 1,46 | 0,17 | KSP5-3 | < 0,11 |
KSP6-1 | 1,16 | 0,15 | KSP6-2 | 1,03 | 0,15 | KSP6-3 | < 0,11 |
KSP7-1 | 2,01 | 0,17 | KSP7-2 | 1,77 | 0,17 | KSP7-3 | < 0,11 |
KSP8-1 | 1,43 | 0,16 | KSP8-2 | 1,55 | 0,16 | KSP8-3 | < 0,11 |
KSP9-1 | 2,23 | 0,14 | KSP9-2 | 2,22 | 0,18 | KSP9-3 | < 0,11 |
KSP10-1 | 1,95 | 0,18 | KSP10-2 | 1,86 | 0,17 | KSP10-3 | < 0,11 |