Nghiên cứu tương quan tỷ số các đồng vị phóng xạ môi trường và ứng dụng trong bài toán đánh giá nguồn gốc trầm tích - 23

Code


Bảng D4. Hàm lượng các đồng vị phóng xạ trong Profin GTP1

Vị trí G: Hồ Tuyền Lâm - Đà Lạt, Lâm Đồng

(Phương pháp phân tích: gamma; Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)


Code

Mẫu

Độ

sâu

238U

S.số

226Ra

S.số

228Ra

S.số

228Th

S.số

232Th

S.số

137Cs

S.số

GTP1-1

2

60

17

74,62

2,26

83,95

3,57

75,07

1,91

77,05

1,68

2,63

0,62

GTP1-2

6

69

18

66,27

1,30

57,65

1,85

57,52

1,06

57,55

0,92

1,69

0,59

GTP1-3

10

80

17

61,62

1,24

55,23

1,78

54,27

1,03

54,51

0,89

2,43

0,63

GTP1-4

14

84

18

60,96

1,27

55,36

1,64

52,34

1,04

53,21

0,88

1,85

0,60

GTP1-5

18

71

17

60,08

1,23

55,55

1,80

53,13

1,01

53,71

0,88

2,14

0,50

GTP1-6

22

66

17

60,82

1,21

55,98

1,77

54,81

1,00

55,09

0,87

1,59

0,59

GTP1-7

26

73

15

61,18

1,11

54,46

1,57

53,66

0,92

53,86

0,79

1,09

0,60

GTP1-8

30

65

15

59,45

1,06

53,04

1,51

49,96

0,86

50,72

0,75

0,64

0,52


GTP1-9


34


70


14


52,98


0,99


47,91


1,42


46,78


0,82


47,06


0,71

<

0,5


-

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 194 trang tài liệu này.

Nghiên cứu tương quan tỷ số các đồng vị phóng xạ môi trường và ứng dụng trong bài toán đánh giá nguồn gốc trầm tích - 23

GTP1-10


38


76


16


49,36


1,11


44,59


1,62


42,58


0,90


43,05


0,79

<

0,5


-


GTP1-11


42


78


15


48,92


1,00


42,05


1,47


41,29


0,82


41,47


0,71

<

0,5


-



Bảng D5. Hàm lượng các đồng vị phóng xạ trong Profin GTP2

Vị trí G: Hồ Tuyền Lâm - Đà Lạt, Lâm Đồng

(Phương pháp phân tích: gamma; Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)


Code

Mẫu

Độ

sâu

238U

S.số

226Ra

S.số

228Ra

S.số

228Th

S.số

232Th

S.số

137Cs

S.số

GTP2-1

2

83

21

62,31

1,72

50,83

2,78

51,62

1,51

51,12

1,33

0,80

0,60

GTP2-2

6

50

19

47,11

1,12

35,72

1,78

34,17

0,96

34,52

0,84

1,56

0,78

GTP2-3

10

41

23

55,06

1,42

48,26

2,22

45,35

1,21

46,47

1,06

0,65

0,94

GTP2-4

14

68

22

58,80

1,36

49,23

2,11

47,72

1,13

48,05

1,00

1,16

0,92

GTP2-5

18

34

15

59,90

1,05

46,54

1,55

46,32

0,87

46,85

0,76

0,71

0,49

GTP2-6

22

55

18

53,40

1,20

46,26

1,81

44,61

1,00

44,99

0,87

0,71

0,49

GTP2-7

26

44

19

59,25

1,26

47,59

1,94

47,89

1,06

47,82

0,93

0,89

0,59

GTP2-8

30

68

17

59,06

1,14

48,33

1,78

47,02

0,97

47,32

0,85

0,42

0,59

GTP2-9

34

69

18

56,61

1,21

45,83

1,86

44,42

1,03

44,74

0,90

0,35

0,57


GTP2-10


39


43


19


51,97


1,94


40,50


1,94


40,18


1,06


40,48


0,93

<

0,5


-


Bảng D6. Hàm lượng các đồng vị phóng xạ trong Profin GTP3

Vị trí G: Hồ Tuyền Lâm - Đà Lạt, Lâm Đồng

(Phương pháp phân tích: gamma; Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)


Code

Mẫu

Độ

sâu

238U

S.số

226Ra

S.số

228Ra

S.số

228Th

S.số

232Th

S.số

137Cs

S.số

GTP3-1

2

152

26

115,0

2,9

135,7

5,1

137,5

3,0

136,8

2,6

3,87

0,65

GTP3-2

6

147

21

109,9

1,8

131,9

3,1

130,0

1,9

130,8

1,6

3,18

0,57

GTP3-3

10

132

18

125,9

2,1

141,6

3,5

143,8

2,2

143,2

1,9

2,81

0,56

GTP3-4

14

129

21

107,8

2,0

123,9

3,4

120,1

2,1

121,1

1,8

2,31

0,57

GTP3-5

18

132

17

101,8

1,3

109,9

2,0

106,2

1,3

107,3

1,1

1,97

0,54

GTP3-6

22

132

17

101,8

1,3

109,9

2,0

106,2

1,3

107,3

1,1

1,92

0,50

GTP3-7

26

145

20

108,0

1,6

108,8

2,3

107,0

1,4

107,5

1,2

1,58

0,45

GTP3-8

30

129

20

108,0

1,6

114,0

2,4

108,4

1,5

110,0

1,2

0,95

0,43

GTP3-9

34

154

20

109,5

1,6

112,6

2,3

113,7

1,5

113,4

1,2

0,65

0,42


GTP3-10


39


130


23


122,2


1,8


138,8


2,6


135,8


1,7


136,9


1,4

<

0,5


-

GTP3-11


45


165


22


118,3


1,7


146,8


2,7


147,5


1,8


147,2


1,5

<

0,5


-


GTP3-12


51


165


22


118,3


1,7


146,8


2,7


147,5


1,8


147,2


1,5

<

0,5


-



Bảng D7. Hàm lượng các đồng vị phóng xạ trong Profin HTP1

Vị trí H: Hồ Tây Di Linh - huyện Di Linh, Lâm Đồng

(Phương pháp phân tích: gamma; Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)


Code

Mẫu

Độ

sâu

238U

S.số

226Ra

S.số

228Ra

S.số

228Th

S.số

232Th

S.số

137Cs

S.số

HTP1-1

3,8

18

9

31,3

1,1

15,0

1,4

13,7

0,9

14,0

0,7

1,10

0,54

HTP1-2

11,3

24

9

27,4

1,1

12,2

1,2

10,5

0,8

11,0

0,7

0,62

0,52

HTP1-3

18,8

38

14

31,4

1,4

13,2

1,2

10,0

1,0

11,4

0,8

0,45

0,43

HTP1-4

26,3

23

10

32,3

1,2

15,6

1,4

12,4

0,9

13,3

0,8

1,18

0,52

HTP1-5

33,8

23

11

28,8

1,4

10,2

1,1

10,7

1,1

10,4

0,8

0,52

0,47

HTP1-6

41,3

33

14

36,5

1,4

17,2

1,8

16,6

1,1

16,8

0,9

0,44

0,43

HTP1-7

50,3

19

10

35,1

0,8

20,7

1,6

20,0

0,6

20,1

0,6

0,08

0,40

Phụ lục E

Thành phần cấp hạt của các mẫu đất và trầm tích


Bảng E1. Thành phần cấp hạt mẫu đất ES11 và ES12



Cấp hạt (mm)

Mẫu đất ES11

Mẫu đất ES12

Thành phần (%)

Phần trăm tích luỹ (% )

Thành phần (%)

Phần trăm tích luỹ (% )

> 2

0,36

100,00

1,33

100,00

1 – 2

1,59

99,64

0,72

98,67

0,63 – 1,0

6,87

98,05

0,91

97,96

0,315 – 0,630

22,19

91,18

1,63

97,05

0,160 – 0,315

15,11

68,99

2,43

95,41

0,100 – 0,160

5,41

53,89

1,63

92,98

0,080 – 0,100

3,11

48,47

1,93

91,35

0,080 – 0,050

8,98

45,36

1,35

89,42

< 0,050

36,39

36,39

88,07

88,07


Bảng E2. Thành phần cấp hạt mẫu trầm tích cửa sông MT1


Cấp hạt (mm)

Thành phần (%)

Phần trăm tích luỹ (% )

> 0,10

24,1

100,0

0,08 – 0,10

10,6

75,9

0,05 – 0,08

22,7

65,3

0,01 – 0,05

25,6

42,6

< 0,01

17,0

17,0


Bảng E3. Thành phần cấp hạt mẫu trầm tích hồ ET7


Cấp hạt (mm)

Thành phần (%)

Phần trăm tích luỹ (% )

> 1,0

3,9

100,0

0,63 – 1,00

5,1

96,1

0,315 – 0,63

11,1

91,0

0,16 – 0,315

12,6

79,9

0,10 – 0,16

6,8

67,3

0,08 – 0,10

3,1

60,5

0,063 – 0,08

2,9

57,4

0,05 – 0,063

1,8

54,4

< 0,05

52,7

52,7


Phụ lục F

Hàm lượng các đồng vị phóng xạ theo cấp hạt


Bảng F1. Hàm lượng các đồng vị phóng xạ theo cấp hạt và mẫu tổng của mẫu đất ES11 và ES12 Vị trí E: Lưu vực Hồ Xuân Hương, Phường 8, Đà Lạt, Lâm Đồng

Đồng vị 230Th và 232Th được phân tích bằng phương pháp anpha Các đồng vị còn lại được phân tích bằng phương pháp gamma (Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)


Code mẫu

Cấp hạt (μm)

238U

S.số

226Ra

S.số

228Ra

S.số

228Th

S.số

230Th

S.số

232Th

S.số

ES11

Mẫu tổng

65,4

5,3

67,87

0,71

50,43

0,85

50,64

0,61

32,3

2,7

50,6

3,5

ES11-1

< 50

69,1

11,8

94,23

0,97

79,42

1,5

77,46

0,93

44,6

2,7

74,1

3,9

ES11-2

50-80

75,8

10,6

99,9

0,97

71,59

1,28

69,86

0,79

47,4

2,6

68,7

3,3

ES11-3

80-100

63,4

17,7

91,48

1,49

61,34

1,96

62,04

1,09

39,9

2,7

57,5

3,4

ES11-4

100-160

58,8

10,4

68,73

0,86

49,01

1,23

49,9

0,69

37,3

3,1

48,3

3,7

ES11-5

160-315

54,27

10,5

33,38

0,75

27,76

1,12

23,33

0,56

15,0

1,7

20,0

2,1

ES11-6

315-630

50,5

9,5

34,91

0,69

27,16

1,01

23,58

0,52

17,3

1,7

19,8

1,8

ES11-7

630-1000

42,5

10,4

41,01

0,76

32,84

1,15

31,16

0,61

23,4

1,9

29,8

2,2

ES12

Mẫu tổng

48,6

5,5

61,75

0,6

71,67

0,78

72,14

0,57

52,5

4,9

72,0

4,5

ES12-1

< 50

66,8

6,9

61,51

1,72

74,88

1,0

74,36

1,79

54,2

4,9

76,1

6,2

ES12-2

50-80

87,3

12,4

74,74

2,29

76,68

3,44

75,77

1,81

61,5

3,5

80,6

4,1

ES12-3

80-100

41,9

11,1

71,64

1,29

69,4

1,9

71,23

1,12

57,9

3,8

72,4

4,2

ES12-4

100-160

42,9

12,2

66,07

1,37

58,66

1,99

67,49

1,14

48,5

3,7

68,7

4,6

ES12-5

160-315

22,4

13,1

37,05

0,87

32,0

1,36

33,48

1,71

24,0

1,7

32,6

2,0

ES12-6

315-630

21,5

14,2

36,67

1,82

22,44

2,58

23,51

1,22

16,2

1,9

25,1

2,4


Bảng F2. Hàm lượng các đồng vị phóng xạ theo cấp hạt và mẫu tổng của mẫu trầm tích ET7 Vị trí E: Hồ Xuân Hương, Phường 8, Đà Lạt, Lâm Đồng

Đồng vị 230Th và 232Th được phân tích bằng phương pháp anpha Các đồng vị còn lại được phân tích bằng phương pháp gamma

(Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)


STT

Cấp hạt

(Micromet)

U-238


(Bq/kg)

Sai số

(Bq/kg)

Ra-226


(Bq/kg)

Sai số

(Bq/kg)

Ra-228


(Bq/kg)

Sai số

(Bq/kg)

Th-228


(Bq/kg)

Sai số

(Bq/kg)

Th-230


(Bq/kg)

Sai số

(Bq/kg)

Th-232


(Bq/kg)

Sai số

(Bq/kg)

Cs-137


(Bq/kg)

Sai số

(Bq/kg)

1

< 50

74

9

77,2

1,2

78,5

1,8

81,4

1,3

65,2

4,6

83,9

5,0

1,90

0,44

2

50-63

123

20

86,3

2,3

90,2

3,4

88,5

2,1

76,3

5,3

89,8

5,4

1,67

1,01

3

63-80

105

13

79,1

1,6

79,4

2,4

82,0

1,6

69,7

4,9

83,6

5,0

1,69

0,65

4

80-100

95

14

71,0

1,7

69,8

2,5

73,1

1,7

61,9

4,3

75,1

4,5

1,45

0,69

5

100-160

62

9

54,2

1,1

60,2

1,7

64,8

1,2

44,8

3,1

63,9

3,8

1,39

0,45

6

160-315

76

9

47,2

1,1

56,4

1,7

58,8

1,2

41,2

2,9

54,9

3,3

0,62

0,44

7

315-630

62

11

46,0

1,3

49,6

1,9

51,6

1,2

32,0

2,2

47,0

2,8

0,87

0,54

8

630-1000

68

11

54,1

1,3

58,1

2,0

61,1

1,3

44,1

3,1

58,5

3,5

0,96

0,53

9

> 1000

86

11

58,9

1,3

70,8

2,0

69,7

1,4

48,9

3,4

65,0

3,9

0,86

0,52

Mẫu tổng

75

12

66,5

2,8

69,9

2,1

72,5

1,6

56,4

3,2

73,7

4,1

1,5

0,45


Bảng F3. Hàm lượng các đồng vị phóng xạ theo cấp hạt và mẫu tổng của mẫu trầm tích MT1 Vị trí M: Cửa Nam Triệu, Hải Phòng

Đồng vị 230Th và 232Th được phân tích bằng phương pháp anpha

Các đồng vị còn lại được phân tích bằng phương pháp gamma (Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)


STT

Cấp hạt

(Micromet)

U-238


(Bq/kg)

Sai số

(Bq/kg)

Ra-226


(Bq/kg)

Sai số

(Bq/kg)

Ra-228


(Bq/kg)

Sai số

(Bq/kg)

Th-228


(Bq/kg)

Sai số

(Bq/kg)

Th-230


(Bq/kg)

Sai số

(Bq/kg)

Th-232


(Bq/kg)

Sai số

(Bq/kg)

Cs-137


(Bq/kg)

Sai số

(Bq/kg)

1

< 10

42,2

9,2

41,50

1,26

50,66

1,65

62,88

1,72

42,3

3,4

57,42

4,6

4,00

0,53

2

10-50

33,1

9,3

40,92

1,27

42,56

1,60

46,55

1,34

33,6

3,0

42,4

3,4

2,16

0,50

3

50-80

24,5

9,1

22,82

0,91

26,13

1,52

26,99

0,80

18,4

1,7

24,8

2,0

0,93

0,48

4

80-100

32,3

7,9

19,21

0,77

24,84

1,28

21,77

0,67

20,0

1,8

23,6

1,9

0,63

0,41

5

> 100

16,0

7,8

17,81

0,82

20,33

1,36

20,79

0,71

12,3

1,1

18,5

1,5

0,56

0,40

Mẫu Tổng

30,1

8,6

31,05

1,2

35,3

1,5

37,2

1,2

27,5

2,2

36,42

2,9

1,72

0,45


Phụ lục G

Hàm lượng các đồng vị phóng xạ trong mẫu trầm tích lưu vực hồ Xuân Hương


Bảng G1. Hàm lượng các đồng vị phóng xạ trong mẫu trầm tích vùng tiểu lưu vực X-1

Đồng vị 230Th và 232Th được phân tích bằng phương pháp anpha Các đồng vị còn lại được phân tích bằng phương pháp gamma (Đơn vị hàm lượng: Bq/kg)


Code mẫu

238U

S.số

226Ra

S.số

228Ra

S.số

228Th

S.số

230Th

S.số

232Th

S.số

137Cs

S.số

XH1

41

4

45,4

0,8

49,6

0,6

42,1

0,4

31,5

0,9

44,7

1,3

< 0,11

-

XH2

94

10

96,7

1,8

123,2

1,6

107,9

1,1

87,4

2,3

113,2

2,9

< 0,11

-

XH3

47

4

49,8

0,9

53,2

0,6

49,3

0,5

38,0

1,4

50,8

1,5

0,24

0,11

XH4

77

7

79,3

1,4

94,7

1,1

93,2

0,9

71,0

2,1

93,8

2,3

0,68

0,17

XH5

70

6

68,0

1,2

79,1

1,0

75,3

0,8

55,3

1,5

76,7

2,1

0,38

0,16

XH6

87

7

103,8

1,7

129,9

1,4

112,4

1,0

90,3

2,5

118,7

2,9

0,66

0,19

XH7

67

6

67,6

1,2

67,3

0,8

64,5

0,7

51,4

1,4

65,6

2,0

< 0,11

-

XH8

81

6

77,7

1,3

85,5

1,0

81,2

0,8

59,1

1,6

82,9

2,1

0,47

0,15

XH9

70

7

82,1

1,4

94,4

1,1

82,1

0,8

64,0

1,6

86,5

2,1

0,40

0,17

XH10

21

3

29,6

0,6

35,6

0,5

29,9

0,3

21,0

0,8

31,8

1,1

< 0,11

0,09

XH11

79

7

81,5

1,4

86,4

1,0

82,1

0,8

65,8

1,7

83,8

2,1

0,28

0,18

XH12

85

7

97,6

1,6

125,7

1,3

109,2

1,0

89,5

2,7

115,2

2,8

0,33

0,17

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 22/11/2022