Chiều Dài, Khối Lượng, Hệ Số Thành Thục, Giai Đoạn Thành Thục Và Hàm Lượng Vitellines Của Lươn Đồng

Ngày

Buổi

Bể 1

Bể 2

Bể 3

Ngày

Buổi

Bể 1

Bể 2

Bể 3

117

S

26

26

26

136

S

26

26

26


C

27

27

27


C

28

28

28

118

S

26

26

26

137

S

26

26

26


C

27

27

27


C

28

28

28

119

S

26

26

26

138

S

26

26

26


C

27

27

27


C

28

28

28

120

S

25,5

25,5

25,5

139

S

26

26

26


C

26

26

26


C

28

28

28

121

S

25,5

25,5

25,5

140

S

25,5

25,5

25,5


C

26,5

26,5

26,5


C

27,5

27,5

27,5

122

S

25,5

25,5

25,5

141

S

26

26

26


C

27

27

27


C

28

28

28

123

S

26

26

26

142

S

25,5

25,5

25,5


C

27

27

27


C

27,5

27,5

27,5

124

S

26

26

26

143

S

25

25

25


C

27

27

27


C

27

27

27

125

S

26

26

26

144

S

25,5

25,5

25,5


C

27

27

27


C

27

27

27

126

S

25

25

25

145

S

25,5

25,5

25,5


C

27

27

27


C

27

27

27

127

S

25

25

25

146

S

27

27

27


C

26

26

26


C

27,5

27,5

27,5

128

S

24,5

24,5

24,5

147

S

25,5

25,5

25,5


C

26

26

26


C

27,5

27,5

27,5

129

S

24,5

24,5

24,5

148

S

26

26

26


C

26

26

26


C

28

28

28

130

S

24,5

24,5

24,5

149

S

26

26

26


C

26

26

26


C

28

28

28

131

S

26,5

26,5

26,5

150

S

26

26

26


C

28

28

28


C

28

28

28

132

S

26

26

26







C

27

27

27






133

S

25,5

25,5

25,5







C

27

27

27






134

S

26

26

26







C

28

28

28






135

S

25,5

25,5

25,5







C

27

27

27






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 97 trang tài liệu này.

Nghiên cứu tuổi thành thục và thử nghiệm sinh sản lươn đồng (monopterus albus zuiew, 1793) - 8

Ngày


Bể 1

Bể 2

Bể 3

Bể 1

Bể 2

Bể 3

1 S

7,6

7,6

7,7

5,11

5,39

5,22

C

7,4

7,3

7,4

5,09

4,91

5,16

2 S

7,8

7,6

7,8

5,05

5,20

4,97

C

7,5

7,5

7,5

5,23

5,11

5,17

3 S

7,7

7,8

7,6

4,90

5,31

4,75

C

7,5

7,4

7,6

4,98

5,05

5,02

4 S

7,9

7,8

7,9

5,64

5,18

5,32

C

7,5

7,5

7,5

5,04

5,18

5,20

5 S

7,7

7,6

7,6

5,44

5,21

5,2

C

7,4

7,4

7,4

5,33

5,3

5,27

6 S

7,6

7,5

7,6

5,10

5,24

5,20

C

7,2

7,2

7,3

5,01

4,88

5,00

7 S

7,5

7,3

7,5

5,14

5,29

5,64

C

7,2

7,3

7,2

5,25

5,19

5,29

8 S

7,5

7,6

7,6

5,32

5,39

5,3

C

7,2

7,4

7,3

5,32

5,21

5,10

9 S

7,5

7,5

7,5

5,12

2,10

5,19

C

7,3

7,4

7,2

5,12

4,96

5,04

10 S

7,6

7,6

7,6

5,36

5,21

5,30

C

7,3

7,3

7,4

4,89

5,01

4,99

11 S

7,3

7,5

7,5

4,65

5,12

5,09

C

7,5

7,6

7,6

4,88

4,97

4,92

12 S

7,4

7,4

7,4

5,35

5,40

5,55

C

7,6

7,6

7,7

4,92

4,98

4,78

13 S

7,3

7,3

7,3

5,34

5,32

5,10

C

7,5

7,6

7,5

5,14

4,99

5,16

14 S

7,3

7,4

7,3

5,14

5,20

4,99

C

7,6

7,5

7,6

5,02

5,20

5,12

15 S

7,3

7,2

7,4

4,99

4,73

4,51

C

7,5

7,5

7,6

5,07

5,11

4,99

16 S

7,3

7,3

7,4

5,23

4,98

5,09

C

7,5

7,5

7,6

5,14

5,04

5,11

17 S

7,3

7,3

7,4

5,02

5,43

5,21

C

7,6

7,7

7,5

4,92

4,99

5,10

18 S

7,5

7,4

7,5

4,90

4,91

4,76

C

7,8

7,7

7,8

5,29

5,61

5,13

19 S

7,4

7,4

7,5

5,02

5,07

5,09

C

7,7

7,5

7,9

5,12

5,11

5,21

20 S

7,4

7,4

7,3

5,45

5,57

5,58

C

7,7

7,8

7,5

5,23

5,30

5,13

21 S

7,4

7,4

7,4

5,07

5,09

5,00

C

7,8

7,7

7,7

4,99

4,87

5,10

Phụ lục 1.2: Biến động pH, DO


Tuần Buổi


pH DO

Phụ lục 1.3: Biến động hàm lượng NH4+, NO2-, NO3-


Chỉ tiêu

Bể

Tuần 1

Tuần 2

Tuần 3

Tuần 4

Tuần 5

Tuần 6

Tuần 7

Tuần 8


1

0,323

0,029

0,094

0,412

0,071

0,211

0,312

0,099

NH4+

2

0,175

0,318

0,318

0,122

0,130

0,185

0,213

0,127


3

0,286

0,122

0,660

0,077

0,204

0,147

0,213

0,215


1

0,074

0,017

0,084

0,011

0,083

0,026

0,128

0,073

NO2-

2

0,092

0,046

0,043

0,084

0,204

0,118

0,173

0,210


3

0,167

0,091

0,018

0,027

0,068

0,094

0,17

0,107


1

0,464

0,232

0,360

0,307

0,238

0,330

0,265

0,379

NO3-

2

0,268

0,238

0,215

0,317

0,274

0,235

0,333

0,625


3

0,245

0,399

0,389

0,530

0,304

0,271

0,468

0,294



10

11

12

13

14

15

16


1

0,098

0,166

0,242

0,306

0,236

0,204

0,147

0,318

NH4+

2

0,378

0,348

0,287

0,211

0,166

0,661

0,070

0,211


3

0,116

0,087

0,218

0,320

0,277

0,123

0,094

0,077


1

0,231

0,077

0,193

0,218

0,172

0,173

0,203

0,067

NO2-

2

0,112

0,204

0,096

0,196

0,206

0,094

0,118

0,026


3

0,266

0,091

0,134

0,120

0,271

0,082

0,128

0,170


1

0,271

0,382

0,304

0,586

0,641

0,461

0,265

0,242

NO3-

2

0,405

0,714

0,579

0,520

0,818

0,238

0,399

0,274


3

0,363

0,238

0,730

0,232

0,586

0,232

0,360

0,304

Chỉ tiêu Bể Tuần 9 Tuần

Tuần

Tuần

Tuần

Tuần

Tuần

Tuần




17

18

19

20

21

22

23

24


1

0,412

0,129

0,312

0,378

0,318

0,236

0,147

0,277

NH4+

2

0,213

0,185

0,116

0,127

0,166

0,094

0,070

0,077


3

0,099

0,098

0,213

0,215

0,204

0,123

0,211

0,661


1

0,111

0,073

0,210

0,204

0,118

0,173

0,067

0,172

NO2-

2

0,077

0,091

0,193

0,230

0,206

0,094

0,271

0,203


3

0,107

0,265

0,134

0,096

0,026

0,082

0,170

0,128


1

0,261

0,215

0,314

0,304

0,242

0,274

0,265

0,304

NO3-

2

0,527

0,238

0,271

0,379

0,818

0,238

0,399

0,641


3

0,271

0,330

0,389

0,363

0,461

0,360

0,232

0,586

Chỉ tiêu Bể Tuần

Tuần

Tuần

Tuần

Tuần

Tuần

Tuần

Tuần

Phụ lục 1.4: Chiều dài, khối lượng, hệ số thành thục, giai đoạn thành thục và hàm lượng vitellines của lươn đồng


1 lượng

dài

tuyến sinh

thành thục

tuyến sinh tính (µgALP/mg


(g)

(cm)

dục (g)

(%)

dục


protein)

Bể 1

42,85

32,5

0,039

0,090

2

Cái

0,49


23,40

29,5

0,019

0,080

1

Cái

2,66


28,64

30,4

0,081

0,283

2

Cái

0,29


16,46

25,4

0,067

0,405

2

Cái

1,14

Bể 2

18,35

27,5

0,043

0,234

1

Cái

0,30


17,14

25,0

0,025

0,144

2

Cái

0,48


17,36

24,1

0,035

0,202

1

Cái

0,46


12,52

23,5

0,013

0,105

1

Cái

0,16

Bể 3

24,22

28,1

0,101

0,417

2

Cái

0,64


11,23

23,5

0,051

0,453

1

Cái

1,28


18,15

27,0

0,024

0,130

1

Cái

0,79


14,40

23,9

0,010

0,067

1

Cái

2,13

Lần

Khối

Chiều

Khối lượng

Hệ số

Giai đoạn

Giới

Vitellines


Lần Khối

2 lượng

Chiều

dài

Trọng lượng

tuyến sinh

Hệ số

thành thục

Giai đoạn Giới Vitellines


(g)

(cm)

dục (g)

(%)

dục


protein)

Bể 1

54,26

35,0

0,343

0,633

2

Cái

3,03


53,50

34,6

0,452

0,844

3

Cái

2,39


50,44

34,2

0,113

0,223

2

Cái

0,79


28,90

28,4

0,113

0,391

2

Cái

0,62

Bể 2

13,34

24,3

0,110

0,824

2

Cái

0,21


19,12

25,3

0,050

0,263

1

Cái

0,65


15,36

23,9

0,090

0,583

2

Cái



8,24

20,3

0,002

0,024

1

Cái


Bể 3

20,6

27,0

0,048

0,233

2

Cái

0,44


15,08

26,5

0,055

0,363

1

Cái

0,91


9,75

21,6

0,008

0,078

2

Cái

0,54


16,24

26,8

0,023

0,140

1

Cái

0,22

tuyến sinh


tính

(µgALP/mg


Lần Khối

3 lượng

Chiều

dài

Trọng lượng Hệ số thành Giai đoạn Giới Vitellines


(g)

(cm)

dục (g)


dục


protein)

Bể 1

50,70

32,0

0,034

0,067

1

Cái

0,55


95,14

40,0

0,277

0,292

3

Cái

0,80


62,56

35,0

0,069

0,110

2

Cái

0,41


59,00

36,0

0,635

1,076

3

Cái

5,07

Bể 2

32,76

25,8

0,071

0,217

2

Cái

0,61


26,73

27,0

0,120

0,447

2

Cái

0,57


23,84

24,0

0,021

0,088

2

Cái

0,70


15,42

23,0

0,016

0,104

1

Cái

0,29

Bể 3

59,30

33,5

0,019

0,032

2

Cái

0,08


33,74

30,0

0,230

0,682

3

Cái

1,48


27,19

29,7

0,121

0,445

2

Cái

0,57


30,33

27,6

0,118

0,389

2

Cái

0,85

tuyến sinh


thục (%)

tuyến sinh


tính

(µgALP/mg


Lần Khối

4 lượng

Chiều dài

Trọng lượng Hệ số thành Giai đoạn Giới Vitellines


(g)

(cm)

dục (g)


dục


protein)

Bể 1

109,82

43,7

0,272

0,248

3

Cái

1,82


88,79

43,5

0,487

0,549

3

Cái

2,30


48,40

35,5

0,038

0,078

2

Cái

2,34


54,18

35,6

0,180

0,331

2

Cái

1,53

Bể 2

28,14

28,0

0,149

0,528

3

Cái

1,22


21,07

28,3

0,023

0,107

2

Cái

0,50


17,53

24,5

0,005

0,031

2

Cái

0,38


17,94

24,0

0,068

0,378

2

Cái

0,64

Bể 3

84,28

38,0

0,162

0,192

2

Cái

1,79


38,45

33,1

0,170

0,443

3

Cái

1,33


47,11

32,5

0,224

0,475

3

Cái

0,16


57,63

36,1

0,154

0,267

2

Cái

3,90

tuyến sinh


thục (%)

tuyến sinh


tính

(µgALP/mg



Lần 5

Khối lượng

Chiều dài

Trọng lượng Hệ số thành Giai đoạn Giới Vitellines


(g)

(cm)

dục (g)


dục


protein)

Bể1

83,30

43,0

0,242

0,291

3

Cái

0,25


77,45

40,9

0,157

0,203

2

Cái

4,46


57,60

37,9

1,504

2,612

4

Cái



Bể 2


24,86


24,5


0,023


0,091


2


Cái


0,35


20,18

24,0

0,133

0,657

3

Cái

1,17


36,32

31,0

0,012

0,033

2

Cái

0,55


28,75

30,6

0,148

0,514

3

Cái

2,25

Bể 3

49,55

33,1

0,157

0,316

2

Cái

0,52


48,03

35,5

0,282

0,587

3

Cái

3,44


55,03

36,0

0,228

0,413

3

Cái

2,05


36,23

34,0

0,064

0,177

2

Cái


tuyến sinh


thục (%)

tuyến sinh


tính

(µgALP/mg



Lần 6

Khối lượng

Chiều dài

Trọng lượng Hệ số thành Giai đoạn Giới Vitellines


(g)

(cm)

dục (g)


dục


protein)

Bể 2

15,38

25,1

0,024

0,153

2

Cái



15,36

26,0

0,060

0,391

2

Cái

3,22


19,15

27,0

0,096

0,502

3

Cái

5,50


17,60

25,1

0,035

0,201

2

Cái

0,72

Bể 3

22,20

30,0

0,224

1,009

3

Cái

1,25


21,24

28,4

0,050

0,234

2

Cái

0,30


26,70

29,5

0,460

1,722

4

Cái

5,14


49,70

36,0

0,576

1,160

3

Cái

3,68

tuyến sinh


thục (%)

tuyến sinh


tính

(µgALP/mg



Phụ lục 2.1: Nhiệt độ thí nghiệm 2


HCG LHRHa Đối chứng

Ngày

Buổi

Bể 1

7

9

10

14

18

2

3

4

12

13

15

5

6

8

11

16

17

1

S

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5


C

29,5

29,5

29,5

29,5

29,5

29,5

29,5

29,5

29,5

29,5

29,5

29,5

29,5

29,5

29,5

29,5

29,5

29,5

2

S

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27


C

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

3

S

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27


C

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

4

S

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26


C

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

5

S

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27


C

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

6

S

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27


C

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

7

S

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26


C

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

8

S

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26


C

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

9

S

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5


C

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

27,5

10

S

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5


C

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

11

S

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5


C

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

12

S

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5


C

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

13

S

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5

25,5


C

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/05/2022