Nghiên cứu tri thức bản địa sử dụng cây thuốc tại xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng - 5

Namibia”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 7(10):10, DOI: 10.1186/1746-4269-7-10

44. Arshad Abbasi, Mir Khan, Munir H Shah, Mohammad Shah, Arshad Pervez, Mushtaq Ahmad (2013), “Ethnobotanical appraisal and cultural values of medicinally important wild edible vegetables of Lesser Himalayas - Pakistan”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 66, DOI:10.1186/1746-4269-9-66

45. Auemporn Junsongduang, Henrik Balslev, Angkhana Inta, Arunothai Jampeetong, Prasit Wangpakapattanawong (2013), “Medicinal plants from swidden fallows and sacred forest of the Karen and the Lawa in Thailand”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 9(1):44, DOI: 10.1186/1746-4269-9-44

46. Behxhet Mustafa, Avni Hajdari, Feriz Krasniqi, Esat Hoxha, Hatixhe Ademi, Cassandra L Quave và Andrea Pieroni (2012), “Medical ethnobotany of the Albanian Alps in Kosovo”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 8(1):6, DOI: 10.1186/1746-4269-8-6

47. Berhane Kidane, Tinde van Andel, Laurentius van der Maesen, Zemede Asfaw (2014), “Use and management of traditional medicinal plants by Maale and Ari ethnic communities in southern Ethiopia”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 10(1):46, DOI: 10.1186/1746-4269-10-46

48. Cassandra L. Quave, Manuel Pardo-de-Santayana, and Andrea Pieroni (2012), “Medical Ethnobotany in Europe: From Field Ethnography to a More Culturally Sensitive Evidence-Based CAM?”. Evidence-Based Complementary and Alternative Medicine. Volume 2012, Article ID 156846, 17 pages, DOI: 10.1155/2012/156846

49. Cecilia Almeida, Elba de Amorim, Ulysses de Albuquerque, Maria Maia (2006), “Medicinal plants commonly used in the area Xingo - a place in the semi - arid northeastern Brazil”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 2:15, DOI:10.1186/1746-4269-2-15

50. Eduardo Estrada-Castillón, Miriam Garza-López, José Villarreal- Quintanilla, María Salinas-Rodríguez, Brianda Soto-Mata, Humberto González-Rodríguez, Dino González-Uribe, Israel Cantú-Silva, Artemio Carrillo-Parra, César CantúAyala (2014), “Ethnobotany in Rayones, Nuevo León, México”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 10:62pp

51. Gabriele Volpato, Daimy Godínez, Angela Beyra, Adelaida Barreto (2009), “Use of medicinal plants of Haitian immigrants and their descendants in the province of Camagüey, Cuba”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 5(1):16, DOI: 10.1186/1746-4269-5-16

52. Gaia Luziatelli, Marten Sørensen, Ida Theilade, Per Mølgaard (2010), “Ashaninka medicinal plants: a case study from the indigenous communities of the Bajo Quimiriki, Junín, Peru”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 6(1):21, DOI: 10.1186/1746-4269-6-21

53. Joanne Packera, Nynke Brouwera, David Harringtona, Jitendra Gaikwada, Ronald Heronb, Shoba Ranganathana, Subramanyam Vemulpada, Joanne Jamiea (2012), “An ethnobotanical study of medicinal plants used by indigenous communities Yaegl in northern New South Wales, Australia”, Journal of Ethnopharmacology, 139(1):244-55, DOI: 10.1016/j.jep.2011.11.008

54. Manju Panghal, Vedpriya Arya, Sanjay Yadav, Sunil Kumar, Jaya Yadav (2010), “Indigenous knowledge of medicinal plants used by the community Saperas Khetawas, District Jhajjar, Haryana, India”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 6:4, DOI: 10.1186/1746-4269-6-4

55. Maria Leporatti and Massimo Impieri (2007), “Ethnobotanical notes about some uses of medicinal plants in Alto Tirreno Cosentino area (Calabria, Southern Italy)”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 3(1):34, DOI: 10.1186/1746-4269-3-34

56. Mendrika Razafindraibe, Alyse R Kuhlman, Harison Rabarison, Vonjison Rakotoarimanana, Charlotte Rajeriarison, Nivo Rakotoarivelo, Tabita Randrianarivony, Fortunat Rakotoarivony, Reza Ludovic, Armand Randrianasolo, Rainer W Bussmann (2013), “Medicinal plants used by women from Agnalazaha coastal forests (Southeast Madagascar)”,

Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 9:73, DOI: 10.1186/1746- 4269-9-73.

57. Mi-Jang Song, Hyun Kim, Brian Heldenbrand, Jongwook Jeon, Sanghun Lee (2013), “Ethnopharmacological survey of medicinal plants in Jeju Island, Korea”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 9(1):48, DOI: 10.1186/1746-4269-9-48.

58. Mi-Jang Song, Hyun Kim, Byoung-Yoon Lee, Heldenbrand Brian, Chan- Ho Park, Chang-Woo Hyun (2014), “Analysis of traditional knowledge of medicinal plants from residents in Gayasan National Park (Korea)”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 10(1):74, DOI: 10.1186/1746-4269-10-74

59. Montse Parada, Esperança Carrió, Maria Bonet, Joan Valles (2009), “Ethnobotany of the Alt Empordà region (Catalonia, Iberian Peninsula): Plants used in traditional medicine man”, Journal of Ethnopharmacology, 124,3,609-618, DOI: 10.1016/j.jep.2009.04.050

60. Rainer W Bussmann, Douglas Sharon (2006), “Use of traditional medicinal plants in northern Peru: tracking two thousand years of healthy culture”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 2:47, DOI:10.1186/1746-4269-2-4

61. Soledad Molares, Ana Ladio (2014), “Medicinal plants in the cultural landscape of a Mapuche-Tehuelche community in arid Argentine Patagonia: an eco-sensorial approach”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 10(1):61, DOI: 10.1186/1746-4269-10-61

62. Tilahun Teklehaymanot, Mirutse Giday (2007), “Research on the botany of medicinal plants used by people in Zegie Peninsula, Northwestern Ethiopia”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 3(1):12, DOI: 10.1186/1746-4269-3-12

63. Yadav Uprety, Hugo Asselin, Archana Dhakal, Nancy Julien (2012), “Traditional use of medicinal plants in the boreal forest of Canada: review and perspectives”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 8(1):7, DOI: 10.1186/1746-4269-8-7

C. Nguồn tài liệu internet

64. Phùng Tuấn Giang (2016), Tiềm năng to lớn của cây thuốc Việt Nam. https://suckhoedoisong.vn/tiem-nang-to-lon-cua-cay-thuoc-viet-nam- n126481.html

65. Hải yến (2019), Thời đại của thuốc từ Dược liệu. https://benh.vn/thoi-dai- cua-thuoc-tu-duoc-lieu-55267/

PHỤ LỤC

Phục lục 1: Danh lục các loài cây thuốc được cộng đồng các dân rộc ở xã Vân Trình huyện Thạch An tỉnh Cao Bằng sử dụng

Stt

Tên khoa học

Tên phổ thông

Tên VN của Họ

Tên KH của Họ

Tên địa phương

Dạn g cây

Môi trường sống

Bộ phận sử

dụng

Cách sử dụng

Công dụng

Ngành ngoc lan- MAGNOLIOPHYTA

Lớp một lá mầm- Liliopsida

Zingiberaceae

Họ Gừng

1

Amomum villosum Lour

Sa nhân

Họ Gừng

Zingiberaceae

Nó nẻng

Th

1. R

1. Cc

1. K

1. Ốm sốt

Convallariaceae

Họ mô đông

2

Disporopsis longifolia Craib

Hoàng tinh

trắng

Họ mô đông

Convallariaceae

Khinh lài

Th

1.2. NĐ,

R

1.2. Củ

1.2. T,K

1,2. Thuốc bổ

Smilacaceae

Họ khúc khắc

3

Heterosmilax gaudichaudiana (Kunth)

Maxim

Khúc khắc

Họ khúc khắc

Smilacaceae

Khúc khắc

Lp

1. R

1. Củ

1. T,K

1. Thuốc bổ

Araceae

Họ ráy

4

Homalomena occulta

(Lour.) Schott

Thiên nhiên

kiện

Họ ráy

Araceae

Vạt

Hương

Lp

2.R

2.Cc

2.T,K

2.Khớp

5

Alocasia macrorhizos (L.)

G. Don

Ráy

Họ ráy

Araceae

Vạt vẹo

Th

1.Vu

1.Cc

1.T,K

1.Rắn cắn

6

Alocasia cucullata (Lour.) Schott

Ráy túi

Họ ráy

Araceae

Pục

Th

2.Vs,Vu

2.L,T

2.T

2.Bỏng

Trilliaceae

Họ trọng lâu

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 44 trang tài liệu này.

Nghiên cứu tri thức bản địa sử dụng cây thuốc tại xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng - 5

7

Paris chinensis Franch

Bảy lá một hoa

Họ trọng lâu

Trilliaceae

Cẳn lưởng

Th

1. NĐ 2.Đ,R 3.Đ

1.2.3.

Cc

1.2.3.T, K

1. bệnh tim

2. gãy xương, hen

3. rắn cắn

Zingiberaceae

Họ gừng

8

Kaempferia galanga L.

Địa liền

Họ gừng

Zingiberaceae

Sa chóng

Th

2. Vu

2.Cc

2.K

2.Chấn

thương

Iridaceae

Họ lay ơn

9

Eleutherine bulbosa (Mill.)

Urban

Sâm đại hành

Họ lay ơn

Iridaceae

Th

2.Vu

2.Cc

2.T,K

2.Thuốc bổ

Lớp hai mầm-Maguoliopsida

Araliaceae

Họ Ngũ Gia Bì

10

Acanthopanax lasiogyne

Harms

Ngũ Gia Bì

Họ Ngũ Gia

Araliaceae

Mạy tảng

Th

1. Vu, R

1. Cc

1. K

1. xương

khớp

11

Schefflera heptaphylla (L.) Frodin

Ngũ Gia Bì Chân Chim

Họ Ngũ Gia Bì

Araliaceae

Mác tọc tẹc

Lp

1.2.NĐ

1.2.Cc

1.2.T,K

1.Thần kinh tọa, xương khớp

2.chấn thương

Moraceae

Họ Dâu Tằm

12

Ficus benjamina L.

Cây Si

Họ Dâu Tằm

Moraceae

Mạy rày

Mg

1-2. R, NĐ

1. R, L

2. Cc

1.T,K

2. K

1. làm thuốc bổ, bệnh khớp. 2.Khớp, đau

lưng.

Myrsinaceae

Họ Đơn nem

13

Ardisia silvestris

Khôi nhung

Họ Đơn nem

Myrsinaceae

Thài rán

Na

2.R,Đ

1:Đ

1,2. Cc

1, 2. T,K

1.Xương khớ, dạ dày

2.Dạ dày

14

Maesa perlarius (Lour.) Merr

Đơn nem

Họ Đơn nem

Myrsinaceae

Thạp lợt

Na

3.R

3.R

3.K

3.Phù nề

Valerianaceae

Họ nữ lang

15

Valeriana hardwickii Wall. in Roxb

Cẩu tích

Họ nữ lang

Valerianaceae

Cút báng

Th

1.2. R

1, 2.Củ

1, 2.K

1. Thuốc bổ,

Xương khớp 2.dạ dày

Sapindaceae

Họ bồ hòn

16

Dimocarpus longan Lour

Nhãn

Họ bồ hòn

Sapindaceae

Mác nhàn

Me

1.Vu,R

1.L,R

1.T,K

1.Ốm sốt

Lamiaceae

Họ Bạc Hà

17

Perilla frutescens (L.) Britt

Tía tô

Họ Bạc Hà

Lamiaceae

Chẻ ro

Th

1.Vu

1.Cc

1.T

1.Ốm sốt

18

Acrocephalus indicus (Burm. f.) Kuntze

Nhân trần

Họ Bạc Hà

Lamiaceae

Booc sinh

Th

1. R, Vu

2. Vs, Vu

1. Cc

2. L

1. K

2. T

1. Giải nhiệt

2. Ho gió

Oxalidaceae

Họ Me Đất

19

Averrhoa bilimbi L.

Cây khế

Họ Me Đất

Oxalidaceae

Mác

phường

Mi

1.Đ,R,V

u

1.L

1.T

1.Ốm sốt, dị

ứng

Polygonaceae

Họ Rau răm

20

Fallopia multiflora (Thunb.)

Haraldson

Hà Thủ Ô đỏ

Họ Rau răm

Polygonaceae

Hà thủ ô

Lp

1. NĐ

1 Củ

1 T, K

1. Đau bụng

21

Polygonum chiensis L.

Thồm lồm

Họ Rau răm

Polygonaceae

Nó thớn

Th

3.NĐ

3.Cc

3.T,K

3.Gút

Caricaceae

Họ Đu đủ

22

Carica papaya L.

Đu Đủ đực

Họ Đu đủ

Caricaceae

Mác rung

phủ

Th

1. Vu

1. R, H

1. T

1. Mụn nhọt,

quai bị

Sargentodoxaceae

Họ huyết đằng

23

Sargentodoxa cuneata

(Oliv.) Rehd. et Wiis

Huyết đằng

Họ huyết

đằng

Sargentodoxace

ae

Lp

1.NĐ

1.Cc

1.T,K

1.Suy nhược

Verbenaceae

Họ cỏ roi ngụa

24

Clerodendrum cyrtophyllum

Turcz

Đắng cảy

Họ cỏ roi

ngụa

Verbenaceae

Mi

1.Đ

1.R

1.T,K

1.Phong tháp

Gnetaceae

Họ dây gắm

25

Gnetum montanum Markgr

Dây gắm

Họ dây gắm

Gnetaceae

Mác mổi

Lp

.1. R

1.Cc

1. K

1. Thận

Fabaceae

Họ đậu

26

Erythrina variegata L.

Lá vông

Họ đậu

Fabaceae

Mạy

toong

Me

.1. R

.1. L

1.. T

1.. Dạ dày, hạ

huyết áp

27

Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Sophora japonica L.

Hòe, Lài luồng (Tày), Hòe hoa, Hòe

mễ

Họ đậu

Fabaceae

Hoa hòe

Mi

2.Vu

2.H

2.T,K

2.Cao huyết áp

Euphorbiaceae

Họ thầu dầu

28

Sauropus androgynus (L.)

Merr

Rau ngót

Họ thầu dầu

Euphorbiaceae

Phắc ràu

Mi

1.R,NĐ

1.L,V

1.T,K

1.Vô sinh

nam, táo bón

29

Mallotus philippinesis

(Lamk.) Muell.-Arg

Cánh kiến

Họ thầu dầu

Euphorbiaceae

Rùng hao

Mi

1.Vu

1.L

1.K

1.Rắn cắn

Rutaceae

Họ cam

30

Zanthoxylym nitidum

(Roxb.) DC

Xuyên tiêu

Họ cam

Rutaceae

Chạ

chanh

Lp

1. R

1. R

1.T

1.Đau răng,

viên phụ khoa

31

Citrus aurantifolia (Christm.

& Panzer) Swingle

Chanh

Họ cam

Rutaceae

Mác

chanh

Mi

2.Vu

2.Q

2.T,K

2.Hen

32

Citrus grandis (L.) Osb

Bưởi

Họ cam

Rutaceae

Mác pàng

Mi

1.R,Vu

1.L

1.T

1.Buồn nôn

Bignoniaceae

Họ chùm ớt

33

Oroxylum indicum (L.) Kurz

Núc nác

Họ chùm ớt

Bignoniaceae

Ca liệng

Me

1.2.3. R, NĐ

1.2.3.

Vỏ

1.2.3.K

1. Bại liệt, kháng sinh

2. Kháng sinh

đường ruột 3.Tim,

máu,gan

Menispermaceae

Họ tiết dê

34

Fibraurea tinctoria Lour

Hoàng đằng

Họ tiết dê

Menispermacea

e

Lạc khem

Lp

1.2. NĐ,

R

1.2. Củ

1.2. T,K

1,2. Thuốc bổ

35

Tinospora sinensis (Lour.)

Merr

Khoan cân

đằng

Họ tiết dê

Menispermacea

e

Khau bẻo

Lp

1.Vu

1.Cc

1.K

1.Viêm họng

36

Stephania rotunda Lour

Bình vôi

Họ tiết dê

Menispermacea

e

Lp

1. NĐ

1. Củ

1. K

1. Thuốc bổ

Elaeagnaceae

Họ nhót

37

Elaeagnus bonii Lecomte

Nhót rừng

Họ nhót

Elaeagnaceae

Mác lót

nọc

Lp

2.NĐ

2.R

2.K

2.Thận

Myrtaceae

Họ Sim

38

Psidium guajava L.

Ôỉ

Họ Sim

Myrtaceae

Mác ội

Mi

2.Vu,R

2.L

2.K

2.Kiết lị

39

Syzygium cuminii (L.)

Skells

Vối rừng

Họ Sim

Myrtaceae

Mg

2.R

2.V

2.T,K

2. Viêm loét

Dạ dày

Solanaceae

Họ cà

40

Capsicum frutescens L

Ớt

Họ cà

Solanaceae

Mác trêu

Th

2.Vu

1.Cc

1.T,K

1.Chảy máu

cam

41

Datura metel L.

Cà độc dược

Họ cà

Solanaceae

Mác trẻ

phạ

Th

3.Vu

3.Cc

3.T,K

3.Đau răng

Piperaceae

Họ Hồ tiêu

42

Piper lolot C. DC

Lá lốt

Họ Hồ tiêu

Piperaceae

Phắc pát

Th

1. Vu

1. R

1. T,K

1. Đau thần

kinh tọa

Lauraceae

Họ Long não

43

Litsea cubeba (Lour.) Pers

Màng tang

Họ Long

Lauraceae

Khẩu

Mi

1. R

1. R

1. T,K

1. Đau thần

não

khinh

kinh tọa, Rắn

cắn

Fabaceae

Họ Đậu

44

Desmodium styracifolium

(Osbeck) Merr

Kim tiền thảo

Họ Đậu

Fabaceae

Trạ thố

tum

Th

1.Vu

1.Cc

1.K

1.Bại liệt,

phong thấp

Alangiaceae

Họ Thôi ba

45

Alangium chinense (Lour.)

Harms

Thôi ba

Họ Thôi ba

Alangiaceae

Mạy đa

Mi

1.Vu

1.L,V

1.T,K

1.Rắn cắn,

viêm tai giữa

Altingiaceae

Họ Tô hạp

46

Liquidambar formosana

Hance

Sau sau

Họ Tô hạp

Altingiaceae

Sau phia

Mg

1.Vu

1.V,R,

L

1.K

1.Thần kinh

tọa, thận

Caesalpiniaceae

Họ Vang

47

Saraca dives Pierre

Vàng anh

Họ Vang

Caesalpiniaceae

Mạy mạ

Mi

1.Vu

1.Cc

1.T,K

1.Chấn thương, cầm máu, đau rát

họng

48

Chamaecrista mimosoides

(L.) Greene

Thảo quyết

minh

Họ Vang

Caesalpiniaceae

Nhả bẻ

Na

1.Vu

1.H

1.K

1.An thần

Melastomataceae

Họ Mua

49

Melastoma malabathricum

L. - Melastoma candidum

D. Don

Mua

Họ Mua

Melastomatacea e

Mác náp

Na

1.Vu

1. R

1. T

1. Đau rát họng

Iridaceae

Họ Lay ơn

50

Belamcanda chinensis (L.)

DC

Rẻ quạt

Họ Lay ơn

Iridaceae

Th

1.Vu

1.L

1.T,K

1.Ho

Asteraceae

Họ Cúc

51

Eclipta prostrata (L.) L

Nhọ nồi

Họ Cúc

Asteraceae

Táp héc

Th

2.Vu

2.Cc

2.K

2. Loét Đại tràng, nôn

mửa

Amaranthaceae

Họ Rau dền

52

Achyranthes aspera L

Cỏ xước

Họ Rau dền

Amaranthaceae

Th

2.Vu

2. R

2. T,K

2. Ngâm rượu

làm thuốc bổ

Cucurbitaceae

Họ bầu bí

53

Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino

Giảo cổ lam

Họ bầu bí

Cucurbitaceae

Dìn tòng

Lp

1.Vu

1.Cc

1.T,K

1.tai giữa

54

Trichosanthes tricuspidata

Lour

Dây cứt quạ

Họ bầu bí

Cucurbitaceae

Khau ca

Lp

1.Vu

1.Cc

1.T,K

1.Quai bị

Rubiaceae

Họ cà phê

55

Randia spinosa (Thunb.)

Poir

Găng trâu

Họ cà phê

Rubiaceae

Mạy

nghiều phia

Na

1.Vu

1.R

1.K

1.Rắn cắn

Bombacaceae

Họ Gạo

56

Bombax malabarium DC

Gạo

Họ Gạo

Bombacaceae

Mạy

nghịu

Mp

1.Vu

1.V,R

1.K

1.Viêm đại

tràng

Vitaceae

Họ nho

57

Ampelopsis cantoniensis

(Hook. & Arn.) Planch

Chè dây

Họ nho

Vitaceae

Chè dây

Lp

1.Vu

1.Cc

1.T,K

1.An thần

Apiaceae

Họ Hoa tán

58

Eryngium foetidum L.

Mùi tầu

Họ Hoa tán

Apiaceae

Phằn cừ

Th

1.Vu

1.Cc

1.T

1.Sốt

Apocynaceae

Họ trúc đào

59

Rauvolfia cambodiana

Pierre

Ba gạc lá to

Họ trúc đào

Apocynaceae

Th

R

1.Cc

1.T

1.Tiết niệu, trĩ

gan

Begoniaceae

HọThu hải đường

60

Begonia rex Putz

Thu hải

đường

Họ Thu hải

đường

Begoniaceae

Th

3.Vu

3.Cc

3.T,K

3.Viêm dạ

dày

Urticaceae

Họ Gai

61

Laportea violacea Gagnep

Han tía

Họ Gai

Urticaceae

Han lình

Na

3. R

3. Cc

3.. T

3. Cầm máu

Malvaceae

Họ bông

62

Urena lobata L.

Ké hoa đào

Họ bông

Malvaceae

Na

3.Vu

3.Cc

3.T,K

3.Băng huyết

Anacardiaceae

Họ xoài

63

Toxicodendron succedanea

(L.) Mold

Sơn ta

Họ xoài

Anacardiaceae

Me

3.Vu

3.R

T,K

Băng huyết

64

Choerospondias axillaris

(Roxb.) Burtt. & Hill

Xoan nhừ

Họ xoài

Anacardiaceae

Mạy nhừ

Mg

1.R

1.V

1.T

1.Kiết lị

Plantaginaceae

Họ mã đề

65

Plantago major L.

Bông mã đề

Họ mã đề

Plantaginaceae

Th

3.Vu

3.Cc

3.T,K

Tiết niệu

Rosaceae

Họ Hoa hồng

66

Rubus pinnatisepalus Hemsl

Mâm xôi

Họ Hoa

hồng

Rosaceae

Mác hủ

Th

3.Vu

3.Cc

3.K

3.Nhiễm

trùng uốn ván

67

Agrimonia pilosa Ledeb

Long nha thảo

Họ Hoa

hồng

Rosaceae

Th

1.Đ

1.Cc

1.T,K

1.Kháng

khuẩn

Poaceae

Họ Hòa thảo

68

Chrysopogon aciculatus

(Retz.) Trin

Cỏ may

Họ Hòa

thảo

Poaceae

Nhả

khoắc

Th

3.Vu

3.Cc

3.T

3.Rắn cắn

Asteliaceae

Họ Huyết dụ

69

Cordyline var. tricolor Hort

Huyết dụ đỏ

Họ Huyết dụ

Asteliaceae

Na

R

3.Cc

3.T,K

3.Đái dắt

Acanthaceae

Họ Ô rô

70

Peristrophe bivalvis (L.) Merr

Lá cẩm

Họ Ô rô

Acanthaceae

Mi

2.NĐ

2.L

2.K

2.Thần kinh tọa

Mimosaceae

Họ Trinh nữ

71

Mimosa pudica L

Trinh nữ

Họ Trinh nữ

Mimosaceae

Nhả nhẻn

Na

1.Vu

1.L

1.T,K

1.Đau khớp

Loganiaceae

Họ Mã tiền

72

Gelsemium elagans (Gardn.

& Champ.) Benth

Lá ngón

Họ Mã tiền

Loganiaceae

Ngộn

Lp

1.N,R

1.Th

1.T

1.Viêm tai

giữa

Costaceae

Họ Mía Dò

73

Costus speciosus

Mía dò

Họ Mía Dò

Costaceae

Oỉ chó

Th

1.N,R

1.Th

1.T

1.Viêm tai giữa

Orchidaceae

Họ Lan

74

Nervilia fordii (Hance) Schlechter

Thanh thiên quỳ

Họ Lan

Orchidaceae

Kíp mạ

Th

1.NĐ

1.Cc

1.K

1.Tim

75

Anoectochilus calcareus Aver

Lan kim tuyến

Họ Lan

Orchidaceae

Th

1. R

1. Cc

1. T,K

1. Bổ tim, Bệnh máu trắng

Musaceae

Họ chuối

76

Musa paradisiaca L.

Chuối

Họ chuối

Musaceae

Dốc

Th

1.Vu

1.Cc

1.T

1.Chữa gai chọc

Punicaceae

Họ Lựu

77

Punica granatum L.

Hoa Lựu

Họ Lựu

Punicaceae

Na

2.Vu

2.L

2.T

2.Hạ huyết áp

Alliaceae

Họ Hành

78

Allium sativum L.

Hành

Họ Hành

Alliaceae

Th

2.Vu

2.Cc

2.T,K

2.Sốt

Polypodiaceae

Họ Dương Xỉ

79

Drynaria fortunei (Kuntze

ex Mett.) J.Sm.

Bổ cốt toái

(Cốt toái bổ)

Họ Dương

Xỉ

Polypodiaceae

Th

1.NĐ

1.C

1.K

1.Ho

Thymelaeaceae

Họ Trầm

80

Aquilaria crassna Pierre ex

Lecomte

Trầm ( trầm

hương )

Họ Trầm

Thymelaeaceae

Mp

1.R,Đ

1.V

1.K

1.Tiêu chảy

Schizaeaceae

Họ Thòng bong

81

Lygodium flexuosum (L.) Sw

Bòng bong

(Thòng bong, Hải kim sa)

Họ Thòng bong

Schizaeaceae

Lp

1.R,Đ

1.Cc

1.T,K

1. Sơ gan

Passifloraceae

Họ Lạc tiên

82

Passiflora foetida L.

Lạc tiên

Họ Lạc tiên

Passifloraceae

Lp

1.Đ

1.Cc

1.K

1. An thần

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/04/2022