Namibia”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 7(10):10, DOI: 10.1186/1746-4269-7-10
44. Arshad Abbasi, Mir Khan, Munir H Shah, Mohammad Shah, Arshad Pervez, Mushtaq Ahmad (2013), “Ethnobotanical appraisal and cultural values of medicinally important wild edible vegetables of Lesser Himalayas - Pakistan”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 66, DOI:10.1186/1746-4269-9-66
45. Auemporn Junsongduang, Henrik Balslev, Angkhana Inta, Arunothai Jampeetong, Prasit Wangpakapattanawong (2013), “Medicinal plants from swidden fallows and sacred forest of the Karen and the Lawa in Thailand”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 9(1):44, DOI: 10.1186/1746-4269-9-44
46. Behxhet Mustafa, Avni Hajdari, Feriz Krasniqi, Esat Hoxha, Hatixhe Ademi, Cassandra L Quave và Andrea Pieroni (2012), “Medical ethnobotany of the Albanian Alps in Kosovo”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 8(1):6, DOI: 10.1186/1746-4269-8-6
47. Berhane Kidane, Tinde van Andel, Laurentius van der Maesen, Zemede Asfaw (2014), “Use and management of traditional medicinal plants by Maale and Ari ethnic communities in southern Ethiopia”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 10(1):46, DOI: 10.1186/1746-4269-10-46
48. Cassandra L. Quave, Manuel Pardo-de-Santayana, and Andrea Pieroni (2012), “Medical Ethnobotany in Europe: From Field Ethnography to a More Culturally Sensitive Evidence-Based CAM?”. Evidence-Based Complementary and Alternative Medicine. Volume 2012, Article ID 156846, 17 pages, DOI: 10.1155/2012/156846
49. Cecilia Almeida, Elba de Amorim, Ulysses de Albuquerque, Maria Maia (2006), “Medicinal plants commonly used in the area Xingo - a place in the semi - arid northeastern Brazil”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 2:15, DOI:10.1186/1746-4269-2-15
50. Eduardo Estrada-Castillón, Miriam Garza-López, José Villarreal- Quintanilla, María Salinas-Rodríguez, Brianda Soto-Mata, Humberto González-Rodríguez, Dino González-Uribe, Israel Cantú-Silva, Artemio Carrillo-Parra, César CantúAyala (2014), “Ethnobotany in Rayones, Nuevo León, México”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 10:62pp
51. Gabriele Volpato, Daimy Godínez, Angela Beyra, Adelaida Barreto (2009), “Use of medicinal plants of Haitian immigrants and their descendants in the province of Camagüey, Cuba”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 5(1):16, DOI: 10.1186/1746-4269-5-16
52. Gaia Luziatelli, Marten Sørensen, Ida Theilade, Per Mølgaard (2010), “Ashaninka medicinal plants: a case study from the indigenous communities of the Bajo Quimiriki, Junín, Peru”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 6(1):21, DOI: 10.1186/1746-4269-6-21
53. Joanne Packera, Nynke Brouwera, David Harringtona, Jitendra Gaikwada, Ronald Heronb, Shoba Ranganathana, Subramanyam Vemulpada, Joanne Jamiea (2012), “An ethnobotanical study of medicinal plants used by indigenous communities Yaegl in northern New South Wales, Australia”, Journal of Ethnopharmacology, 139(1):244-55, DOI: 10.1016/j.jep.2011.11.008
54. Manju Panghal, Vedpriya Arya, Sanjay Yadav, Sunil Kumar, Jaya Yadav (2010), “Indigenous knowledge of medicinal plants used by the community Saperas Khetawas, District Jhajjar, Haryana, India”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 6:4, DOI: 10.1186/1746-4269-6-4
55. Maria Leporatti and Massimo Impieri (2007), “Ethnobotanical notes about some uses of medicinal plants in Alto Tirreno Cosentino area (Calabria, Southern Italy)”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 3(1):34, DOI: 10.1186/1746-4269-3-34
56. Mendrika Razafindraibe, Alyse R Kuhlman, Harison Rabarison, Vonjison Rakotoarimanana, Charlotte Rajeriarison, Nivo Rakotoarivelo, Tabita Randrianarivony, Fortunat Rakotoarivony, Reza Ludovic, Armand Randrianasolo, Rainer W Bussmann (2013), “Medicinal plants used by women from Agnalazaha coastal forests (Southeast Madagascar)”,
Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 9:73, DOI: 10.1186/1746- 4269-9-73.
57. Mi-Jang Song, Hyun Kim, Brian Heldenbrand, Jongwook Jeon, Sanghun Lee (2013), “Ethnopharmacological survey of medicinal plants in Jeju Island, Korea”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 9(1):48, DOI: 10.1186/1746-4269-9-48.
58. Mi-Jang Song, Hyun Kim, Byoung-Yoon Lee, Heldenbrand Brian, Chan- Ho Park, Chang-Woo Hyun (2014), “Analysis of traditional knowledge of medicinal plants from residents in Gayasan National Park (Korea)”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 10(1):74, DOI: 10.1186/1746-4269-10-74
59. Montse Parada, Esperança Carrió, Maria Bonet, Joan Valles (2009), “Ethnobotany of the Alt Empordà region (Catalonia, Iberian Peninsula): Plants used in traditional medicine man”, Journal of Ethnopharmacology, 124,3,609-618, DOI: 10.1016/j.jep.2009.04.050
60. Rainer W Bussmann, Douglas Sharon (2006), “Use of traditional medicinal plants in northern Peru: tracking two thousand years of healthy culture”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 2:47, DOI:10.1186/1746-4269-2-4
61. Soledad Molares, Ana Ladio (2014), “Medicinal plants in the cultural landscape of a Mapuche-Tehuelche community in arid Argentine Patagonia: an eco-sensorial approach”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 10(1):61, DOI: 10.1186/1746-4269-10-61
62. Tilahun Teklehaymanot, Mirutse Giday (2007), “Research on the botany of medicinal plants used by people in Zegie Peninsula, Northwestern Ethiopia”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 3(1):12, DOI: 10.1186/1746-4269-3-12
63. Yadav Uprety, Hugo Asselin, Archana Dhakal, Nancy Julien (2012), “Traditional use of medicinal plants in the boreal forest of Canada: review and perspectives”, Journal of Ethnobiology and Ethnomedicine, 8(1):7, DOI: 10.1186/1746-4269-8-7
C. Nguồn tài liệu internet
64. Phùng Tuấn Giang (2016), Tiềm năng to lớn của cây thuốc Việt Nam. https://suckhoedoisong.vn/tiem-nang-to-lon-cua-cay-thuoc-viet-nam- n126481.html
65. Hải yến (2019), Thời đại của thuốc từ Dược liệu. https://benh.vn/thoi-dai- cua-thuoc-tu-duoc-lieu-55267/
PHỤ LỤC
Phục lục 1: Danh lục các loài cây thuốc được cộng đồng các dân rộc ở xã Vân Trình huyện Thạch An tỉnh Cao Bằng sử dụng
Stt | Tên khoa học | Tên phổ thông | Tên VN của Họ | Tên KH của Họ | Tên địa phương | Dạn g cây | Môi trường sống | Bộ phận sử dụng | Cách sử dụng | Công dụng |
Ngành ngoc lan- MAGNOLIOPHYTA | ||||||||||
Lớp một lá mầm- Liliopsida | ||||||||||
Zingiberaceae | Họ Gừng | |||||||||
1 | Amomum villosum Lour | Sa nhân | Họ Gừng | Zingiberaceae | Nó nẻng | Th | 1. R | 1. Cc | 1. K | 1. Ốm sốt |
Convallariaceae | Họ mô đông | |||||||||
2 | Disporopsis longifolia Craib | Hoàng tinh trắng | Họ mô đông | Convallariaceae | Khinh lài | Th | 1.2. NĐ, R | 1.2. Củ | 1.2. T,K | 1,2. Thuốc bổ |
Smilacaceae | Họ khúc khắc | |||||||||
3 | Heterosmilax gaudichaudiana (Kunth) Maxim | Khúc khắc | Họ khúc khắc | Smilacaceae | Khúc khắc | Lp | 1. R | 1. Củ | 1. T,K | 1. Thuốc bổ |
Araceae | Họ ráy | |||||||||
4 | Homalomena occulta (Lour.) Schott | Thiên nhiên kiện | Họ ráy | Araceae | Vạt Hương | Lp | 2.R | 2.Cc | 2.T,K | 2.Khớp |
5 | Alocasia macrorhizos (L.) G. Don | Ráy | Họ ráy | Araceae | Vạt vẹo | Th | 1.Vu | 1.Cc | 1.T,K | 1.Rắn cắn |
6 | Alocasia cucullata (Lour.) Schott | Ráy túi | Họ ráy | Araceae | Pục | Th | 2.Vs,Vu | 2.L,T | 2.T | 2.Bỏng |
Trilliaceae | Họ trọng lâu |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu tri thức bản địa sử dụng cây thuốc tại xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng - 1
- Nghiên cứu tri thức bản địa sử dụng cây thuốc tại xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng - 2
- Đa Dạng Nguồn Tài Nguyên Cây Thuốc Được Sử Dụng Trong Cộng Đồng Các Dân Tộc Thiểu Số Ở Xã Vân Trình, Huyện Thạch An, Tỉnh Cao Bằng
- Nghiên cứu tri thức bản địa sử dụng cây thuốc tại xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng - 4
Xem toàn bộ 44 trang tài liệu này.
7 | Paris chinensis Franch | Bảy lá một hoa | Họ trọng lâu | Trilliaceae | Cẳn lưởng | Th | 1. NĐ 2.Đ,R 3.Đ | 1.2.3. Cc | 1.2.3.T, K | 1. bệnh tim 2. gãy xương, hen 3. rắn cắn |
Zingiberaceae | Họ gừng | |||||||||
8 | Kaempferia galanga L. | Địa liền | Họ gừng | Zingiberaceae | Sa chóng | Th | 2. Vu | 2.Cc | 2.K | 2.Chấn thương |
Iridaceae | Họ lay ơn | |||||||||
9 | Eleutherine bulbosa (Mill.) Urban | Sâm đại hành | Họ lay ơn | Iridaceae | Th | 2.Vu | 2.Cc | 2.T,K | 2.Thuốc bổ | |
Lớp hai mầm-Maguoliopsida | ||||||||||
Araliaceae | Họ Ngũ Gia Bì | |||||||||
10 | Acanthopanax lasiogyne Harms | Ngũ Gia Bì | Họ Ngũ Gia Bì | Araliaceae | Mạy tảng | Th | 1. Vu, R | 1. Cc | 1. K | 1. xương khớp |
11 | Schefflera heptaphylla (L.) Frodin | Ngũ Gia Bì Chân Chim | Họ Ngũ Gia Bì | Araliaceae | Mác tọc tẹc | Lp | 1.2.NĐ | 1.2.Cc | 1.2.T,K | 1.Thần kinh tọa, xương khớp 2.chấn thương |
Moraceae | Họ Dâu Tằm | |||||||||
12 | Ficus benjamina L. | Cây Si | Họ Dâu Tằm | Moraceae | Mạy rày | Mg | 1-2. R, NĐ | 1. R, L 2. Cc | 1.T,K 2. K | 1. làm thuốc bổ, bệnh khớp. 2.Khớp, đau lưng. |
Myrsinaceae | Họ Đơn nem | |||||||||
13 | Ardisia silvestris | Khôi nhung | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Thài rán | Na | 2.R,Đ 1:Đ | 1,2. Cc | 1, 2. T,K | 1.Xương khớ, dạ dày 2.Dạ dày |
14 | Maesa perlarius (Lour.) Merr | Đơn nem | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Thạp lợt | Na | 3.R | 3.R | 3.K | 3.Phù nề |
Valerianaceae | Họ nữ lang | |||||||||
15 | Valeriana hardwickii Wall. in Roxb | Cẩu tích | Họ nữ lang | Valerianaceae | Cút báng | Th | 1.2. R | 1, 2.Củ | 1, 2.K | 1. Thuốc bổ, Xương khớp 2.dạ dày |
Sapindaceae | Họ bồ hòn | |||||||||
16 | Dimocarpus longan Lour | Nhãn | Họ bồ hòn | Sapindaceae | Mác nhàn | Me | 1.Vu,R | 1.L,R | 1.T,K | 1.Ốm sốt |
Lamiaceae | Họ Bạc Hà | |||||||||
17 | Perilla frutescens (L.) Britt | Tía tô | Họ Bạc Hà | Lamiaceae | Chẻ ro | Th | 1.Vu | 1.Cc | 1.T | 1.Ốm sốt |
18 | Acrocephalus indicus (Burm. f.) Kuntze | Nhân trần | Họ Bạc Hà | Lamiaceae | Booc sinh | Th | 1. R, Vu 2. Vs, Vu | 1. Cc 2. L | 1. K 2. T | 1. Giải nhiệt 2. Ho gió |
Oxalidaceae | Họ Me Đất | |||||||||
19 | Averrhoa bilimbi L. | Cây khế | Họ Me Đất | Oxalidaceae | Mác phường | Mi | 1.Đ,R,V u | 1.L | 1.T | 1.Ốm sốt, dị ứng |
Polygonaceae | Họ Rau răm | |||||||||
20 | Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson | Hà Thủ Ô đỏ | Họ Rau răm | Polygonaceae | Hà thủ ô | Lp | 1. NĐ | 1 Củ | 1 T, K | 1. Đau bụng |
21 | Polygonum chiensis L. | Thồm lồm | Họ Rau răm | Polygonaceae | Nó thớn | Th | 3.NĐ | 3.Cc | 3.T,K | 3.Gút |
Caricaceae | Họ Đu đủ | |||||||||
22 | Carica papaya L. | Đu Đủ đực | Họ Đu đủ | Caricaceae | Mác rung phủ | Th | 1. Vu | 1. R, H | 1. T | 1. Mụn nhọt, quai bị |
Sargentodoxaceae | Họ huyết đằng | |||||||||
23 | Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd. et Wiis | Huyết đằng | Họ huyết đằng | Sargentodoxace ae | Lp | 1.NĐ | 1.Cc | 1.T,K | 1.Suy nhược | |
Verbenaceae | Họ cỏ roi ngụa |
24 | Clerodendrum cyrtophyllum Turcz | Đắng cảy | Họ cỏ roi ngụa | Verbenaceae | Mi | 1.Đ | 1.R | 1.T,K | 1.Phong tháp | |
Gnetaceae | Họ dây gắm | |||||||||
25 | Gnetum montanum Markgr | Dây gắm | Họ dây gắm | Gnetaceae | Mác mổi | Lp | .1. R | 1.Cc | 1. K | 1. Thận |
Fabaceae | Họ đậu | |||||||||
26 | Erythrina variegata L. | Lá vông | Họ đậu | Fabaceae | Mạy toong | Me | .1. R | .1. L | 1.. T | 1.. Dạ dày, hạ huyết áp |
27 | Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Sophora japonica L. | Hòe, Lài luồng (Tày), Hòe hoa, Hòe mễ | Họ đậu | Fabaceae | Hoa hòe | Mi | 2.Vu | 2.H | 2.T,K | 2.Cao huyết áp |
Euphorbiaceae | Họ thầu dầu | |||||||||
28 | Sauropus androgynus (L.) Merr | Rau ngót | Họ thầu dầu | Euphorbiaceae | Phắc ràu | Mi | 1.R,NĐ | 1.L,V | 1.T,K | 1.Vô sinh nam, táo bón |
29 | Mallotus philippinesis (Lamk.) Muell.-Arg | Cánh kiến | Họ thầu dầu | Euphorbiaceae | Rùng hao | Mi | 1.Vu | 1.L | 1.K | 1.Rắn cắn |
Rutaceae | Họ cam | |||||||||
30 | Zanthoxylym nitidum (Roxb.) DC | Xuyên tiêu | Họ cam | Rutaceae | Chạ chanh | Lp | 1. R | 1. R | 1.T | 1.Đau răng, viên phụ khoa |
31 | Citrus aurantifolia (Christm. & Panzer) Swingle | Chanh | Họ cam | Rutaceae | Mác chanh | Mi | 2.Vu | 2.Q | 2.T,K | 2.Hen |
32 | Citrus grandis (L.) Osb | Bưởi | Họ cam | Rutaceae | Mác pàng | Mi | 1.R,Vu | 1.L | 1.T | 1.Buồn nôn |
Bignoniaceae | Họ chùm ớt | |||||||||
33 | Oroxylum indicum (L.) Kurz | Núc nác | Họ chùm ớt | Bignoniaceae | Ca liệng | Me | 1.2.3. R, NĐ | 1.2.3. Vỏ | 1.2.3.K | 1. Bại liệt, kháng sinh 2. Kháng sinh đường ruột 3.Tim, |
máu,gan | ||||||||||
Menispermaceae | Họ tiết dê | |||||||||
34 | Fibraurea tinctoria Lour | Hoàng đằng | Họ tiết dê | Menispermacea e | Lạc khem | Lp | 1.2. NĐ, R | 1.2. Củ | 1.2. T,K | 1,2. Thuốc bổ |
35 | Tinospora sinensis (Lour.) Merr | Khoan cân đằng | Họ tiết dê | Menispermacea e | Khau bẻo | Lp | 1.Vu | 1.Cc | 1.K | 1.Viêm họng |
36 | Stephania rotunda Lour | Bình vôi | Họ tiết dê | Menispermacea e | Lp | 1. NĐ | 1. Củ | 1. K | 1. Thuốc bổ | |
Elaeagnaceae | Họ nhót | |||||||||
37 | Elaeagnus bonii Lecomte | Nhót rừng | Họ nhót | Elaeagnaceae | Mác lót nọc | Lp | 2.NĐ | 2.R | 2.K | 2.Thận |
Myrtaceae | Họ Sim | |||||||||
38 | Psidium guajava L. | Ôỉ | Họ Sim | Myrtaceae | Mác ội | Mi | 2.Vu,R | 2.L | 2.K | 2.Kiết lị |
39 | Syzygium cuminii (L.) Skells | Vối rừng | Họ Sim | Myrtaceae | Mg | 2.R | 2.V | 2.T,K | 2. Viêm loét Dạ dày | |
Solanaceae | Họ cà | |||||||||
40 | Capsicum frutescens L | Ớt | Họ cà | Solanaceae | Mác trêu | Th | 2.Vu | 1.Cc | 1.T,K | 1.Chảy máu cam |
41 | Datura metel L. | Cà độc dược | Họ cà | Solanaceae | Mác trẻ phạ | Th | 3.Vu | 3.Cc | 3.T,K | 3.Đau răng |
Piperaceae | Họ Hồ tiêu | |||||||||
42 | Piper lolot C. DC | Lá lốt | Họ Hồ tiêu | Piperaceae | Phắc pát | Th | 1. Vu | 1. R | 1. T,K | 1. Đau thần kinh tọa |
Lauraceae | Họ Long não | |||||||||
43 | Litsea cubeba (Lour.) Pers | Màng tang | Họ Long | Lauraceae | Khẩu | Mi | 1. R | 1. R | 1. T,K | 1. Đau thần |
não | khinh | kinh tọa, Rắn cắn | ||||||||
Fabaceae | Họ Đậu | |||||||||
44 | Desmodium styracifolium (Osbeck) Merr | Kim tiền thảo | Họ Đậu | Fabaceae | Trạ thố tum | Th | 1.Vu | 1.Cc | 1.K | 1.Bại liệt, phong thấp |
Alangiaceae | Họ Thôi ba | |||||||||
45 | Alangium chinense (Lour.) Harms | Thôi ba | Họ Thôi ba | Alangiaceae | Mạy đa | Mi | 1.Vu | 1.L,V | 1.T,K | 1.Rắn cắn, viêm tai giữa |
Altingiaceae | Họ Tô hạp | |||||||||
46 | Liquidambar formosana Hance | Sau sau | Họ Tô hạp | Altingiaceae | Sau phia | Mg | 1.Vu | 1.V,R, L | 1.K | 1.Thần kinh tọa, thận |
Caesalpiniaceae | Họ Vang | |||||||||
47 | Saraca dives Pierre | Vàng anh | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Mạy mạ | Mi | 1.Vu | 1.Cc | 1.T,K | 1.Chấn thương, cầm máu, đau rát họng |
48 | Chamaecrista mimosoides (L.) Greene | Thảo quyết minh | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Nhả bẻ | Na | 1.Vu | 1.H | 1.K | 1.An thần |
Melastomataceae | Họ Mua | |||||||||
49 | Melastoma malabathricum L. - Melastoma candidum D. Don | Mua | Họ Mua | Melastomatacea e | Mác náp | Na | 1.Vu | 1. R | 1. T | 1. Đau rát họng |
Iridaceae | Họ Lay ơn | |||||||||
50 | Belamcanda chinensis (L.) DC | Rẻ quạt | Họ Lay ơn | Iridaceae | Th | 1.Vu | 1.L | 1.T,K | 1.Ho | |
Asteraceae | Họ Cúc | |||||||||
51 | Eclipta prostrata (L.) L | Nhọ nồi | Họ Cúc | Asteraceae | Táp héc | Th | 2.Vu | 2.Cc | 2.K | 2. Loét Đại tràng, nôn mửa |
Amaranthaceae | Họ Rau dền |
52 | Achyranthes aspera L | Cỏ xước | Họ Rau dền | Amaranthaceae | Th | 2.Vu | 2. R | 2. T,K | 2. Ngâm rượu làm thuốc bổ | |
Cucurbitaceae | Họ bầu bí | |||||||||
53 | Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino | Giảo cổ lam | Họ bầu bí | Cucurbitaceae | Dìn tòng | Lp | 1.Vu | 1.Cc | 1.T,K | 1.tai giữa |
54 | Trichosanthes tricuspidata Lour | Dây cứt quạ | Họ bầu bí | Cucurbitaceae | Khau ca | Lp | 1.Vu | 1.Cc | 1.T,K | 1.Quai bị |
Rubiaceae | Họ cà phê | |||||||||
55 | Randia spinosa (Thunb.) Poir | Găng trâu | Họ cà phê | Rubiaceae | Mạy nghiều phia | Na | 1.Vu | 1.R | 1.K | 1.Rắn cắn |
Bombacaceae | Họ Gạo | |||||||||
56 | Bombax malabarium DC | Gạo | Họ Gạo | Bombacaceae | Mạy nghịu | Mp | 1.Vu | 1.V,R | 1.K | 1.Viêm đại tràng |
Vitaceae | Họ nho | |||||||||
57 | Ampelopsis cantoniensis (Hook. & Arn.) Planch | Chè dây | Họ nho | Vitaceae | Chè dây | Lp | 1.Vu | 1.Cc | 1.T,K | 1.An thần |
Apiaceae | Họ Hoa tán | |||||||||
58 | Eryngium foetidum L. | Mùi tầu | Họ Hoa tán | Apiaceae | Phằn cừ | Th | 1.Vu | 1.Cc | 1.T | 1.Sốt |
Apocynaceae | Họ trúc đào | |||||||||
59 | Rauvolfia cambodiana Pierre | Ba gạc lá to | Họ trúc đào | Apocynaceae | Th | R | 1.Cc | 1.T | 1.Tiết niệu, trĩ gan | |
Begoniaceae | HọThu hải đường | |||||||||
60 | Begonia rex Putz | Thu hải đường | Họ Thu hải đường | Begoniaceae | Th | 3.Vu | 3.Cc | 3.T,K | 3.Viêm dạ dày | |
Urticaceae | Họ Gai | |||||||||
61 | Laportea violacea Gagnep | Han tía | Họ Gai | Urticaceae | Han lình | Na | 3. R | 3. Cc | 3.. T | 3. Cầm máu |
Malvaceae | Họ bông |
62 | Urena lobata L. | Ké hoa đào | Họ bông | Malvaceae | Na | 3.Vu | 3.Cc | 3.T,K | 3.Băng huyết | |
Anacardiaceae | Họ xoài | |||||||||
63 | Toxicodendron succedanea (L.) Mold | Sơn ta | Họ xoài | Anacardiaceae | Me | 3.Vu | 3.R | T,K | Băng huyết | |
64 | Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt. & Hill | Xoan nhừ | Họ xoài | Anacardiaceae | Mạy nhừ | Mg | 1.R | 1.V | 1.T | 1.Kiết lị |
Plantaginaceae | Họ mã đề | |||||||||
65 | Plantago major L. | Bông mã đề | Họ mã đề | Plantaginaceae | Th | 3.Vu | 3.Cc | 3.T,K | Tiết niệu | |
Rosaceae | Họ Hoa hồng | |||||||||
66 | Rubus pinnatisepalus Hemsl | Mâm xôi | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Mác hủ | Th | 3.Vu | 3.Cc | 3.K | 3.Nhiễm trùng uốn ván |
67 | Agrimonia pilosa Ledeb | Long nha thảo | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Th | 1.Đ | 1.Cc | 1.T,K | 1.Kháng khuẩn | |
Poaceae | Họ Hòa thảo | |||||||||
68 | Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin | Cỏ may | Họ Hòa thảo | Poaceae | Nhả khoắc | Th | 3.Vu | 3.Cc | 3.T | 3.Rắn cắn |
Asteliaceae | Họ Huyết dụ | |||||||||
69 | Cordyline var. tricolor Hort | Huyết dụ đỏ | Họ Huyết dụ | Asteliaceae | Na | R | 3.Cc | 3.T,K | 3.Đái dắt | |
Acanthaceae | Họ Ô rô | |||||||||
70 | Peristrophe bivalvis (L.) Merr | Lá cẩm | Họ Ô rô | Acanthaceae | Mi | 2.NĐ | 2.L | 2.K | 2.Thần kinh tọa | |
Mimosaceae | Họ Trinh nữ | |||||||||
71 | Mimosa pudica L | Trinh nữ | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Nhả nhẻn | Na | 1.Vu | 1.L | 1.T,K | 1.Đau khớp |
Loganiaceae | Họ Mã tiền | |||||||||
72 | Gelsemium elagans (Gardn. & Champ.) Benth | Lá ngón | Họ Mã tiền | Loganiaceae | Ngộn | Lp | 1.N,R | 1.Th | 1.T | 1.Viêm tai giữa |
Costaceae | Họ Mía Dò | |||||||||
73 | Costus speciosus | Mía dò | Họ Mía Dò | Costaceae | Oỉ chó | Th | 1.N,R | 1.Th | 1.T | 1.Viêm tai giữa |
Orchidaceae | Họ Lan | |||||||||
74 | Nervilia fordii (Hance) Schlechter | Thanh thiên quỳ | Họ Lan | Orchidaceae | Kíp mạ | Th | 1.NĐ | 1.Cc | 1.K | 1.Tim |
75 | Anoectochilus calcareus Aver | Lan kim tuyến | Họ Lan | Orchidaceae | Th | 1. R | 1. Cc | 1. T,K | 1. Bổ tim, Bệnh máu trắng | |
Musaceae | Họ chuối | |||||||||
76 | Musa paradisiaca L. | Chuối | Họ chuối | Musaceae | Dốc | Th | 1.Vu | 1.Cc | 1.T | 1.Chữa gai chọc |
Punicaceae | Họ Lựu | |||||||||
77 | Punica granatum L. | Hoa Lựu | Họ Lựu | Punicaceae | Na | 2.Vu | 2.L | 2.T | 2.Hạ huyết áp | |
Alliaceae | Họ Hành | |||||||||
78 | Allium sativum L. | Hành | Họ Hành | Alliaceae | Th | 2.Vu | 2.Cc | 2.T,K | 2.Sốt | |
Polypodiaceae | Họ Dương Xỉ | |||||||||
79 | Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J.Sm. | Bổ cốt toái (Cốt toái bổ) | Họ Dương Xỉ | Polypodiaceae | Th | 1.NĐ | 1.C | 1.K | 1.Ho | |
Thymelaeaceae | Họ Trầm | |||||||||
80 | Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte | Trầm ( trầm hương ) | Họ Trầm | Thymelaeaceae | Mp | 1.R,Đ | 1.V | 1.K | 1.Tiêu chảy | |
Schizaeaceae | Họ Thòng bong | |||||||||
81 | Lygodium flexuosum (L.) Sw | Bòng bong (Thòng bong, Hải kim sa) | Họ Thòng bong | Schizaeaceae | Lp | 1.R,Đ | 1.Cc | 1.T,K | 1. Sơ gan | |
Passifloraceae | Họ Lạc tiên | |||||||||
82 | Passiflora foetida L. | Lạc tiên | Họ Lạc tiên | Passifloraceae | Lp | 1.Đ | 1.Cc | 1.K | 1. An thần |