Nghiên cứu tình trạng HIV kháng thuốc trên bệnh nhân đang được quản lý điều trị ARV phác đồ bậc 1 tại một số tỉnh, thành phố - 22


NTCH mới

xuất hiện giữa lúc bắt đầu và kết thúc


1 [ ] Có 2 [ ] Không Nếu có (ghi

rõ)


Ngày chẩn đoán

/ /

CD4 gần thời điểm kết thúc nhất

Số lượngcells/mm3 9 [ ] Không rõ Ngày / /


VL ở thời điểm kết thúc


copies/ml 9 [ ] Không rõ


Sử dụng ARV trước đây

1 [ ] PLTMC 2 [ ] Tự trả điều trị 3 [ ] Khác 4 [ ]K

hông

Khác (ghi

rõ):........................................

Phác đồ điều

1 [ ] d4T/3TC/NVP

8 [ ] d4T/3TC/LPV

Nếu có, ngày sử dụng phác

trị ARV trước khi điều trị ARV tại cơ sở (thu thập dựa

trên bệnh sử

2 [ ] d4T/3TC/EFV 3 [ ] ZDV/3TC/NVP

4 [ ] ZDV/3TC/EFV

9 [ ] ZDV/3TC/LPV

10 [ ] ddI/ABC/NVP

11 [ ] ddI/ABC/EFV

đồ

Từ ngày / / đến

/ /

của bệnh

nhân)

5 [ ] TDF/3TC/EFV

6 [ ] TDF/3TC/NVP

12 [ ] ddI/ABC/LPV

77 [ ] Khác

Hoặc số

tháng:.................../tháng


7 [ ] TDF/3TC/LPV

99 [ ] Không rõ


Phác đồ điều

1 [ ] d4T/3TC/NVP

8 [ ] d4T/3TC/LPV

Nếu có, ngày sử dụng phác

trị ARV trước khi điều trị ARV tại cơ sở (nếu bệnh

nhân có hơn

2 [ ] d4T/3TC/EFV 3 [ ] ZDV/3TC/NVP

4 [ ] ZDV/3TC/EFV

9 [ ] ZDV/3TC/LPV 10 [ ] ddI/ABC/NVP 11 [ ] ddI/ABC/EFV

đồ

Từ ngày / / đến

/ /

Hoặc số

một phác đồ điều trị)

5 [ ] TDF/3TC/EFV

6 [ ] TDF/3TC/NVP

12 [ ] ddI/ABC/LPV

77 [ ] Khác

tháng:.................../tháng


7 [ ] TDF/3TC/LPV

99 [ ] Không rõ


Phác đồ điều

1 [ ] d4T/3TC/NVP

8 [ ] d4T/3TC/LPV


trị ARV bắt

đầu tại cơ sở

2 [ ] d4T/3TC/EFV

9 [ ] ZDV/3TC/LPV


3 [ ] ZDV/3TC/NVP

10 [ ] ddI/ABC/NVP


4 [ ] ZDV/3TC/EFV

11 [ ] ddI/ABC/EFV


5 [ ] TDF/3TC/EFV

12 [ ] ddI/ABC/LPV


6 [ ] TDF/3TC/NVP

77 [ ] Khác


7 [ ] TDF/3TC/LPV

99 [ ] Không rõ

Ngày đầu tiên cấp thuốc

Ngày: / /


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.

Nghiên cứu tình trạng HIV kháng thuốc trên bệnh nhân đang được quản lý điều trị ARV phác đồ bậc 1 tại một số tỉnh, thành phố - 22



d d

m

m

y y


Phác đồ ARV

1

[

] d4T/3TC/NVP

8[ ] d4T/3TC/LPV


thay đổi giữa

thời điểm bắt đầu và kết

2

3

[

[

] d4T/3TC/EFV

] ZDV/3TC/NVP

9 [ ] ZDV/3TC/LPV

10 [ ] ddI/ABC/NVP

Ngày thay đổi phác đồ

/ /

thúc

4

[

] ZDV/3TC/EFV

11 [ ] ddI/ABC/EFV

Lý do chuyển phác đồ:


5

[

] TDF/3TC/EFV

12 [ ] ddI/ABC/LPV

1 [ ] Phản ứng bất lợi cấp

tính


6

[

] TDF/3TC/NVP

77 [ ] Khác

2 [ ] Phản ứng bất lợi mãn


7

[

] TDF/3TC/LPV


tính





99 [ ] Không rõ

3 [ ] Điều trị lao






4 [ ] Khác (ghi






rõ):................................

Phác đồ ARV

1

[

] d4T/3TC/NVP

8 [ ] d4T/3TC/LPV


thay đổi giữa

thời điểm bắt

đầu và kết

2

3

[

[

] d4T/3TC/EFV

] ZDV/3TC/NVP

9 [ ] ZDV/3TC/LPV 10 [ ] ddI/ABC/NVP

Ngày thay đổi phác đồ

/ /

thúc

4

[

] ZDV/3TC/EFV

11 [ ] ddI/ABC/EFV

Lý do chuyển phác đồ:


5

[

] TDF/3TC/EFV

12 [ ] ddI/ABC/LPV

1 [ ] Phản ứng bất lợi cấp

tính


6

[

] TDF/3TC/NVP

77 [ ] Khác

2 [ ] Phản ứng bất lợi mãn


7

[

] TDF/3TC/LPV


tính





99 [ ] Không rõ

3 [ ] Điều trị lao






4 [ ] Khác (ghi






rõ):................................

Phác đồ ARV

1

[

] d4T/3TC/NVP

8 [ ] d4T/3TC/LPV


thay đổi giữa

thời điểm bắt đầu và kết

2

3

[

[

] d4T/3TC/EFV

] ZDV/3TC/NVP

9 [ ] ZDV/3TC/LPV 10 [ ] ddI/ABC/NVP

Ngày thay đổi phác đồ

/ /

thúc

4

[

] ZDV/3TC/EFV

11 [ ] ddI/ABC/EFV

Lý do chuyển phác đồ:


5

[

] TDF/3TC/EFV

12 [ ] ddI/ABC/LPV

1 [ ] Phản ứng bất lợi cấp

tính


6

[

] TDF/3TC/NVP

77 [ ] Khác

2 [ ] Phản ứng bất lợi mãn


7

[

] TDF/3TC/LPV


tính





99 [ ] Không rõ

3 [ ] Điều trị lao






4 [ ] Khác (ghi






rõ):................................

Phác đồ đang

1

[

] d4T/3TC/NVP

8 [ ] d4T/3TC/LPV

Ngày chuyển phác đổ

/ /

(nếu có chuyển sang phác đổ bậc 2)

dùng tại thời

điểm kết thúc

2

[

] d4T/3TC/EFV

9 [ ] ZDV/3TC/LPV


3

[

] ZDV/3TC/NVP

10 [ ] ddI/ABC/NVP


4

[

] ZDV/3TC/EFV

11 [ ] ddI/ABC/EFV


5

[

] TDF/3TC/EFV

12 [ ] ddI/ABC/LPV



6 [ ] TDF/3TC/NVP

7 [ ] TDF/3TC/LPV

77 [ ] Khác


99 [ ] Không


Tỉ lệ ước tính uống thuốc 30 ngày trước (thu thập từ bộ câu hỏi)


(%) 101 [ ] Không rõ


Số lần hẹn tái khám giữa thời điềm bắt đầu và kết thúc


/lần


Số lần đến tái khám đúng hẹn giữa thời điềm bắt đầu và kết thúc


/lần


Số lần hẹn

nhận thuốc

giữa thời điềm bắt đầu và kết thúc


/lần


Số lần đến nhận thuốc đúng hẹn giữa thời điềm bắt đầu và kết thúc


/lần


Ngày và giờ rút máu

Ngày: / / Giờ ::

d d m m y y giờ phút


Tên nhân viên rút máu




Phụ lục 13: Ngày tái khám và nhận thuốc


Ngày tái khám

Ngày nhận thuốc

Ngày hẹn

Ngày đến


Ngày hẹn

Ngày đến

Mô tả số thuốc

(hoặc ngày

thuốc) được

phát






















































































Phụ lục 14: Phiếu thu thập thông tin tuân thủ điều trị


Tại thời điểm kết thúc


Ngày: __/__/__


Mã số HIVKT-MID: VN___


Tên bác sỹ/y tá/điều dưỡng:__



(Dùng để hỏi bệnh nhân tại thời điểm 12 tháng hay trước khi chuyển

phác đồ)

STT

Câu hỏi

Trả lời

Chuyển

C101

Trước khi bắt đầu điều trị ARV tại cơ

sở này, anh/chị đã bao giờ điều trị HIV

trước đây chưa?

Có 1

Không 2

C105

C102

Nếu có, mục đích của lần điều trị đó là gì?

(khoanh một hay nhiều lựa chọn)

Phòng lây truyền mẹ con

Tự trả chi phí điều trị

Khác (ghi rõ):.............................


1

2

3


C103

Anh/chị lần đó phác đồ điều trị được sử

dụng là gì không?

Có 1

Không 2


C105

C104

Nếu biết, anh/chị có nhớ phác đồ đã được sử dụng trong bao lâu?

Số tháng:.........../tháng

Từ:..../..../.....đến

.../..../......

C105

Trong 30 ngày (1 tháng) gần đây nhất, anh/chị đã uống thuốc ARV thường xuyên như thế nào?

(Đánh dấu ”X” vào ô tỉ lệ % bên dưới) 0%: anh/chị không uống thuốc ARV được nhận

50%: anh/chị uống nữa số thuốc ARV

nhận được

100%: anh/chị uống toàn bộ thuốc ARV theo hướng dẫn của bác sỹ tại cơ sở điều trị


Tỉ lệ trung

bình (%)

0% 10% 20% 30% 40% 50% 60%

70% 80% 90% 10%













Phụ lục 15: Cách tính các chỉ số đánh giá và đầu ra nghiên cứu theo dõi xuất hiện HIV kháng thuốc

1. Các chỉ số đánh giá tại T1


1.1 Tỉ lệ % bệnh nhân có tiền sử điều trị ARV trước thời điểm triển

khai nghiên cứu:


Số bệnh nhân(# BN) có bất kỳ điều trị ARV trước khi tiến

hành triển khai nghiên cứu


Tổng số BN tham gia vào nghiên cứu


1.2 Tỉ lệ % bệnh nhân nữ tại cơ sở điều trị có uống ARV để dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con trước đó:

# BN nữ đã có uống ARV trong chương trình PLTMC Tổng số BN nữ tham gia vào nghiên cứu

1.3 Tỉ lệ % bệnh nhân có điều trị ARV không chuẩn thức trước đó:


# BN điều trị ARV trước đó với phác đồ ít hơn 3 thuốc


Tổng số BN tham gia nghiên cứu


1.4 Tỉ lệ % bệnh nhân có đột biến HIV kháng thuốc tại thời điểm bắt

đầu:


# BN có xuất hiện đột biến kháng thuốc


Tổng số mẫu được khuyếch đại và giải trình tự thành công


1.5 Tỉ lệ % bệnh nhân có khả năng có đột biến HIV kháng thuốc tại thời điểm bắt đầu:


# BN có tiền sử sử dụng ARV và không có đột biến được tìm

thấy


Tổng số BN tham gia vào nghiên cứu


1.6 Tỉ lệ % bệnh nhân được bắt đầu điều trị ARV theo phác đồbậc 1 ưu tiên theo hướng dẫn của Bộ Y tế:


# BN được bắt đầu điều trị ARV theo phác đồ bậc 1 ưu tiên


Tổng số BN tham gia vào nghiên cứu


1.7 Xác định dạng đột biến kháng thuốc ở các bệnh nhân bắt đầu điều trị ARV với phác đồ bậc 1 tại thời thời điểm bắt đầu điều trị ARV. Phân tích thêm cho từng đột biến cụ thể và từng nhóm thuốc.

. Mối tương quan giữa các yếu tố sinh học, xã hội với các tỷ lệ trên (bảng 2x2)

2. Các đầu ra của HIV kháng thuốc tại thời diểm kết thúc


2.1 Tỉ lệ % dự phòng HIV kháng thuốc thành công tại thời điểm kết

thúc:


# BN vẫn cò duy trì phác đồ bậc 1 có VL < 1.000 copies/ml


Tổng # BN vẫn duy trì phác đồ bậc 1 sau 12 tháng điều trị


2.2 Có khả năng HIV kháng thuốc:


Tỉ lệ % ở những bệnh nhân có tải lượng vi rút > 1.000 copies/ml và không có đột biến HIVKT ở thời điểm 12 tháng sau khi bắt đầu điều trị ARV và ở thời điểm chuyển sang phác đồ bậc 2, bệnh nhân bỏ điều trị và mất dấu

Tổng số # BN có tải lượng vi rút > 1.000 copies/ml và không có



đột biến HIVKT và bệnh nhân bỏ điều trị, bệnh nhân mất dấu.


Tổng # BN tiếp cận đến sự kiện kết thúc


Tỉ lệ % bệnh nhân dừng điều trị và không theo dõi được trong khoảng

12 tháng:


# BN không theo dõi hoặc ngừng điều trị trong 12 tháng


Tổng # BN tham gia vào thời điểm bắt đầu - BN tử vong - BN chuyển đi


2.4 HIV kháng thuốc chung, ở bệnh nhân vẫn duy trì phác đồ bậc 1 sau

12 tháng và bệnh nhân chuyển sang phác đồ bậc 2:


Tỉ lệ % bệnh nhân xuất hiện kháng thuốc ở những bệnh nhân vẫn duy

trì phác đồ bậc 1 sau 12 tháng:


# BN có VL > 1.000 copies/ml và một hay nhiều đột biến

HIVKT


Tổng # BN tại thời điểm bắt đầu - BN tử vong - BN chuyển đi


2.5 Tỉ lệ % bệnh nhân xuất hiện HIVKT ở thời điểm chuyển sang phác đồ bậc 2:

# BN có VL >1.000 copies/ml và đột biến HIVKT ở thời điểm chuyển phác đồ


Tổng số BN chuyển phác đồ


Tỉ lệ % bệnh nhân xuất hiện đột biến tại thời điểm kết thúc:


# BN vẫn còn duy trì phác đồ bậc 1 tại thời điểm 12 tháng hay bệnh nhân

chuyển sang phác đồ bậc 2 có VL > 1.000 copies/ml và mới xuất hiện đột biến HIVKT


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/04/2024