1 [ ] Có 2 [ ] Không Nếu có (ghi rõ) | Ngày chẩn đoán / / | ||
CD4 gần thời điểm kết thúc nhất | Số lượngcells/mm3 9 [ ] Không rõ Ngày / / | ||
VL ở thời điểm kết thúc | copies/ml 9 [ ] Không rõ | ||
Sử dụng ARV trước đây | 1 [ ] PLTMC 2 [ ] Tự trả điều trị 3 [ ] Khác 4 [ ]K hông | Khác (ghi rõ):........................................ | |
Phác đồ điều | 1 [ ] d4T/3TC/NVP | 8 [ ] d4T/3TC/LPV | Nếu có, ngày sử dụng phác |
trị ARV trước khi điều trị ARV tại cơ sở (thu thập dựa trên bệnh sử | 2 [ ] d4T/3TC/EFV 3 [ ] ZDV/3TC/NVP 4 [ ] ZDV/3TC/EFV | 9 [ ] ZDV/3TC/LPV 10 [ ] ddI/ABC/NVP 11 [ ] ddI/ABC/EFV | đồ Từ ngày / / đến / / |
của bệnh nhân) | 5 [ ] TDF/3TC/EFV 6 [ ] TDF/3TC/NVP | 12 [ ] ddI/ABC/LPV 77 [ ] Khác | Hoặc số tháng:.................../tháng |
7 [ ] TDF/3TC/LPV | 99 [ ] Không rõ | ||
Phác đồ điều | 1 [ ] d4T/3TC/NVP | 8 [ ] d4T/3TC/LPV | Nếu có, ngày sử dụng phác |
trị ARV trước khi điều trị ARV tại cơ sở (nếu bệnh nhân có hơn | 2 [ ] d4T/3TC/EFV 3 [ ] ZDV/3TC/NVP 4 [ ] ZDV/3TC/EFV | 9 [ ] ZDV/3TC/LPV 10 [ ] ddI/ABC/NVP 11 [ ] ddI/ABC/EFV | đồ Từ ngày / / đến / / Hoặc số |
một phác đồ điều trị) | 5 [ ] TDF/3TC/EFV 6 [ ] TDF/3TC/NVP | 12 [ ] ddI/ABC/LPV 77 [ ] Khác | tháng:.................../tháng |
7 [ ] TDF/3TC/LPV | 99 [ ] Không rõ | ||
Phác đồ điều | 1 [ ] d4T/3TC/NVP | 8 [ ] d4T/3TC/LPV | |
trị ARV bắt đầu tại cơ sở | 2 [ ] d4T/3TC/EFV | 9 [ ] ZDV/3TC/LPV | |
3 [ ] ZDV/3TC/NVP | 10 [ ] ddI/ABC/NVP | ||
4 [ ] ZDV/3TC/EFV | 11 [ ] ddI/ABC/EFV | ||
5 [ ] TDF/3TC/EFV | 12 [ ] ddI/ABC/LPV | ||
6 [ ] TDF/3TC/NVP | 77 [ ] Khác | ||
7 [ ] TDF/3TC/LPV | 99 [ ] Không rõ | ||
Ngày đầu tiên cấp thuốc | Ngày: / / |
Có thể bạn quan tâm!
- A: Thực Hành Kê Đơn Phác Đồ Điều Trị Ban Đầu - Bệnh Nhân Người Lớn
- Bảng Theo Dõi Thuần Tập Bệnh Nhân Duy Trì Điều Trị Arv Sau 12 Tháng
- Kết Quả 5 Chỉ Số Cảnh Báo Sớm Hiv Kháng Thuốc Tại 42 Pknt Năm
- Nghiên cứu tình trạng HIV kháng thuốc trên bệnh nhân đang được quản lý điều trị ARV phác đồ bậc 1 tại một số tỉnh, thành phố - 23
Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.
d d | m | m | y y | ||
Phác đồ ARV | 1 | [ | ] d4T/3TC/NVP | 8[ ] d4T/3TC/LPV | |
thay đổi giữa thời điểm bắt đầu và kết | 2 3 | [ [ | ] d4T/3TC/EFV ] ZDV/3TC/NVP | 9 [ ] ZDV/3TC/LPV 10 [ ] ddI/ABC/NVP | Ngày thay đổi phác đồ / / |
thúc | 4 | [ | ] ZDV/3TC/EFV | 11 [ ] ddI/ABC/EFV | Lý do chuyển phác đồ: |
5 | [ | ] TDF/3TC/EFV | 12 [ ] ddI/ABC/LPV | 1 [ ] Phản ứng bất lợi cấp tính | |
6 | [ | ] TDF/3TC/NVP | 77 [ ] Khác | 2 [ ] Phản ứng bất lợi mãn | |
7 | [ | ] TDF/3TC/LPV | tính | ||
99 [ ] Không rõ | 3 [ ] Điều trị lao | ||||
4 [ ] Khác (ghi | |||||
rõ):................................ | |||||
Phác đồ ARV | 1 | [ | ] d4T/3TC/NVP | 8 [ ] d4T/3TC/LPV | |
thay đổi giữa thời điểm bắt đầu và kết | 2 3 | [ [ | ] d4T/3TC/EFV ] ZDV/3TC/NVP | 9 [ ] ZDV/3TC/LPV 10 [ ] ddI/ABC/NVP | Ngày thay đổi phác đồ / / |
thúc | 4 | [ | ] ZDV/3TC/EFV | 11 [ ] ddI/ABC/EFV | Lý do chuyển phác đồ: |
5 | [ | ] TDF/3TC/EFV | 12 [ ] ddI/ABC/LPV | 1 [ ] Phản ứng bất lợi cấp tính | |
6 | [ | ] TDF/3TC/NVP | 77 [ ] Khác | 2 [ ] Phản ứng bất lợi mãn | |
7 | [ | ] TDF/3TC/LPV | tính | ||
99 [ ] Không rõ | 3 [ ] Điều trị lao | ||||
4 [ ] Khác (ghi | |||||
rõ):................................ | |||||
Phác đồ ARV | 1 | [ | ] d4T/3TC/NVP | 8 [ ] d4T/3TC/LPV | |
thay đổi giữa thời điểm bắt đầu và kết | 2 3 | [ [ | ] d4T/3TC/EFV ] ZDV/3TC/NVP | 9 [ ] ZDV/3TC/LPV 10 [ ] ddI/ABC/NVP | Ngày thay đổi phác đồ / / |
thúc | 4 | [ | ] ZDV/3TC/EFV | 11 [ ] ddI/ABC/EFV | Lý do chuyển phác đồ: |
5 | [ | ] TDF/3TC/EFV | 12 [ ] ddI/ABC/LPV | 1 [ ] Phản ứng bất lợi cấp tính | |
6 | [ | ] TDF/3TC/NVP | 77 [ ] Khác | 2 [ ] Phản ứng bất lợi mãn | |
7 | [ | ] TDF/3TC/LPV | tính | ||
99 [ ] Không rõ | 3 [ ] Điều trị lao | ||||
4 [ ] Khác (ghi | |||||
rõ):................................ | |||||
Phác đồ đang | 1 | [ | ] d4T/3TC/NVP | 8 [ ] d4T/3TC/LPV | Ngày chuyển phác đổ / / (nếu có chuyển sang phác đổ bậc 2) |
dùng tại thời điểm kết thúc | 2 | [ | ] d4T/3TC/EFV | 9 [ ] ZDV/3TC/LPV | |
3 | [ | ] ZDV/3TC/NVP | 10 [ ] ddI/ABC/NVP | ||
4 | [ | ] ZDV/3TC/EFV | 11 [ ] ddI/ABC/EFV | ||
5 | [ | ] TDF/3TC/EFV | 12 [ ] ddI/ABC/LPV |
6 [ ] TDF/3TC/NVP 7 [ ] TDF/3TC/LPV | 77 [ ] Khác 99 [ ] Không rõ | ||
Tỉ lệ ước tính uống thuốc 30 ngày trước (thu thập từ bộ câu hỏi) | (%) 101 [ ] Không rõ | ||
Số lần hẹn tái khám giữa thời điềm bắt đầu và kết thúc | /lần | ||
Số lần đến tái khám đúng hẹn giữa thời điềm bắt đầu và kết thúc | /lần | ||
Số lần hẹn nhận thuốc giữa thời điềm bắt đầu và kết thúc | /lần | ||
Số lần đến nhận thuốc đúng hẹn giữa thời điềm bắt đầu và kết thúc | /lần | ||
Ngày và giờ rút máu | Ngày: / / Giờ :: d d m m y y giờ phút | ||
Tên nhân viên rút máu |
Phụ lục 13: Ngày tái khám và nhận thuốc
Ngày nhận thuốc | |||||
Ngày hẹn | Ngày đến | Ngày hẹn | Ngày đến | Mô tả số thuốc (hoặc ngày thuốc) được phát | |
Phụ lục 14: Phiếu thu thập thông tin tuân thủ điều trị
Tại thời điểm kết thúc
Ngày: __/__/__
Mã số HIVKT-MID: VN___
Tên bác sỹ/y tá/điều dưỡng:__
(Dùng để hỏi bệnh nhân tại thời điểm 12 tháng hay trước khi chuyển phác đồ) | ||||||||||||
STT | Câu hỏi | Trả lời | Chuyển | |||||||||
C101 | Trước khi bắt đầu điều trị ARV tại cơ sở này, anh/chị đã bao giờ điều trị HIV trước đây chưa? | Có 1 Không 2 | C105 | |||||||||
C102 | Nếu có, mục đích của lần điều trị đó là gì? (khoanh một hay nhiều lựa chọn) Phòng lây truyền mẹ con Tự trả chi phí điều trị Khác (ghi rõ):............................. | 1 2 3 | ||||||||||
C103 | Anh/chị lần đó phác đồ điều trị được sử dụng là gì không? | Có 1 Không 2 | C105 | |||||||||
C104 | Nếu biết, anh/chị có nhớ phác đồ đã được sử dụng trong bao lâu? | Số tháng:.........../tháng Từ:..../..../.....đến .../..../...... | ||||||||||
C105 | Trong 30 ngày (1 tháng) gần đây nhất, anh/chị đã uống thuốc ARV thường xuyên như thế nào? (Đánh dấu ”X” vào ô tỉ lệ % bên dưới) 0%: anh/chị không uống thuốc ARV được nhận 50%: anh/chị uống nữa số thuốc ARV nhận được 100%: anh/chị uống toàn bộ thuốc ARV theo hướng dẫn của bác sỹ tại cơ sở điều trị | Tỉ lệ trung bình (%) | ||||||||||
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 10% | ||||||||||||
Phụ lục 15: Cách tính các chỉ số đánh giá và đầu ra nghiên cứu theo dõi xuất hiện HIV kháng thuốc
1. Các chỉ số đánh giá tại T1
1.1 Tỉ lệ % bệnh nhân có tiền sử điều trị ARV trước thời điểm triển
khai nghiên cứu:
Số bệnh nhân(# BN) có bất kỳ điều trị ARV trước khi tiến
hành triển khai nghiên cứu
Tổng số BN tham gia vào nghiên cứu
1.2 Tỉ lệ % bệnh nhân nữ tại cơ sở điều trị có uống ARV để dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con trước đó:
# BN nữ đã có uống ARV trong chương trình PLTMC Tổng số BN nữ tham gia vào nghiên cứu
1.3 Tỉ lệ % bệnh nhân có điều trị ARV không chuẩn thức trước đó:
# BN điều trị ARV trước đó với phác đồ ít hơn 3 thuốc
Tổng số BN tham gia nghiên cứu
1.4 Tỉ lệ % bệnh nhân có đột biến HIV kháng thuốc tại thời điểm bắt
đầu:
# BN có xuất hiện đột biến kháng thuốc
Tổng số mẫu được khuyếch đại và giải trình tự thành công
1.5 Tỉ lệ % bệnh nhân có khả năng có đột biến HIV kháng thuốc tại thời điểm bắt đầu:
# BN có tiền sử sử dụng ARV và không có đột biến được tìm
thấy
Tổng số BN tham gia vào nghiên cứu
1.6 Tỉ lệ % bệnh nhân được bắt đầu điều trị ARV theo phác đồbậc 1 ưu tiên theo hướng dẫn của Bộ Y tế:
# BN được bắt đầu điều trị ARV theo phác đồ bậc 1 ưu tiên
Tổng số BN tham gia vào nghiên cứu
1.7 Xác định dạng đột biến kháng thuốc ở các bệnh nhân bắt đầu điều trị ARV với phác đồ bậc 1 tại thời thời điểm bắt đầu điều trị ARV. Phân tích thêm cho từng đột biến cụ thể và từng nhóm thuốc.
. Mối tương quan giữa các yếu tố sinh học, xã hội với các tỷ lệ trên (bảng 2x2)
2. Các đầu ra của HIV kháng thuốc tại thời diểm kết thúc
2.1 Tỉ lệ % dự phòng HIV kháng thuốc thành công tại thời điểm kết
thúc:
# BN vẫn cò duy trì phác đồ bậc 1 có VL < 1.000 copies/ml
Tổng # BN vẫn duy trì phác đồ bậc 1 sau 12 tháng điều trị
2.2 Có khả năng HIV kháng thuốc:
Tỉ lệ % ở những bệnh nhân có tải lượng vi rút > 1.000 copies/ml và không có đột biến HIVKT ở thời điểm 12 tháng sau khi bắt đầu điều trị ARV và ở thời điểm chuyển sang phác đồ bậc 2, bệnh nhân bỏ điều trị và mất dấu
Tổng số # BN có tải lượng vi rút > 1.000 copies/ml và không có
đột biến HIVKT và bệnh nhân bỏ điều trị, bệnh nhân mất dấu.
Tổng # BN tiếp cận đến sự kiện kết thúc
Tỉ lệ % bệnh nhân dừng điều trị và không theo dõi được trong khoảng
12 tháng:
# BN không theo dõi hoặc ngừng điều trị trong 12 tháng
Tổng # BN tham gia vào thời điểm bắt đầu - BN tử vong - BN chuyển đi
2.4 HIV kháng thuốc chung, ở bệnh nhân vẫn duy trì phác đồ bậc 1 sau
12 tháng và bệnh nhân chuyển sang phác đồ bậc 2:
Tỉ lệ % bệnh nhân xuất hiện kháng thuốc ở những bệnh nhân vẫn duy
trì phác đồ bậc 1 sau 12 tháng:
# BN có VL > 1.000 copies/ml và một hay nhiều đột biến
HIVKT
Tổng # BN tại thời điểm bắt đầu - BN tử vong - BN chuyển đi
2.5 Tỉ lệ % bệnh nhân xuất hiện HIVKT ở thời điểm chuyển sang phác đồ bậc 2:
# BN có VL >1.000 copies/ml và đột biến HIVKT ở thời điểm chuyển phác đồ
Tổng số BN chuyển phác đồ
Tỉ lệ % bệnh nhân xuất hiện đột biến tại thời điểm kết thúc:
# BN vẫn còn duy trì phác đồ bậc 1 tại thời điểm 12 tháng hay bệnh nhân
chuyển sang phác đồ bậc 2 có VL > 1.000 copies/ml và mới xuất hiện đột biến HIVKT