d4T+3TC+ABC | |||||||||||||||
6 | AZT+3TC+ABC | ||||||||||||||
7 | 3TC+ABC+EFV | ||||||||||||||
8 | 3TC+ABC+NVP | ||||||||||||||
Phác đồ điều trị khác ngoài các phác đồ nêu trên (ghi rõ tên thuốc của phác đồ điều trị và với mỗi bệnh nhân ghi 1 dòng) | |||||||||||||||
1 | |||||||||||||||
2 | |||||||||||||||
3 | |||||||||||||||
4 | |||||||||||||||
5 | |||||||||||||||
6 |
Có thể bạn quan tâm!
- Y Ếu Tố Ảnh Hưởng Đến Xuất Hiện Của Đột Biến Hiv Kháng Thu Ốc Tại T2
- Nghiên cứu tình trạng HIV kháng thuốc trên bệnh nhân đang được quản lý điều trị ARV phác đồ bậc 1 tại một số tỉnh, thành phố - 18
- A: Thực Hành Kê Đơn Phác Đồ Điều Trị Ban Đầu - Bệnh Nhân Người Lớn
- Kết Quả 5 Chỉ Số Cảnh Báo Sớm Hiv Kháng Thuốc Tại 42 Pknt Năm
- Nghiên cứu tình trạng HIV kháng thuốc trên bệnh nhân đang được quản lý điều trị ARV phác đồ bậc 1 tại một số tỉnh, thành phố - 22
- Nghiên cứu tình trạng HIV kháng thuốc trên bệnh nhân đang được quản lý điều trị ARV phác đồ bậc 1 tại một số tỉnh, thành phố - 23
Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.
Phụ lục 3 - Bảng theo dõi thuần tập bệnh nhân duy trì điều trị ARV sau 12 tháng
Dành cho những nhóm BN bắt đầu điều trị ARV từ tháng 1 đến tháng 12 của năm cách năm thu thập số liệu 2 năm.
TT | Dành cho những bệnh nhân bắt đầu điều trị ARV từ tháng 1- 12 hằng năm | Nhóm bệnh nhân theo từng tháng, từ tháng 1 đến tháng 12 hằng năm | |
Ban đầu | Tại thời điểm 12 tháng sau khi bắt đầu điều trị | ||
1 | Số bệnh nhân BẮT ĐẦU điều trị ARV tại cơ sở (Số bệnh nhân GỐC ban đầu) | ||
2 | Số BN CHUYỂN TỚI trong giai đoạn theo dõi | ||
3 | Số bệnh nhân CHUYỂN ĐI trong giai đoạn theo dõi | ||
4 | Số BN THỰC TẾ phải theo dõi (Gốc + CT - CĐ) | ||
4.1 | Số BN bắt đầu ART bằng phác đồ bậc 1 | ||
4.2 | Số BN bắt đầu ART bằng phác đồ bậc 2 |
Nguồn số liệu: SỔ ĐIỀU TRỊ ARV Tên cơ sở:
Số bệnh nhân CÒN SỐNG VÀ VẪN ĐANG TIẾP TỤC điều trị, trong đó: | |||
5.1 | Số BN bắt đầu bậc 1 và vẫn tiếp tục phác đồ bậc 1 như tại thời điểm ban đầu | ||
5.2 | Số BN bắt đầu bậc 1 và phải đổi thuốc trong phác đồ bậc 1 | ||
5.3 | Số BN bắt đầu bậc 1 và phải chuyển sang phác đồ bậc 2 | ||
5.4 | Số BN bắt đầu bậc 2 và vẫn tiếp tục điều trị | ||
6 | Số BN phải ngừng/dừng điều trị hoặc không khám | ||
7 | Số BN tử vong | ||
8 | Số BN bỏ điều trị (không theo dõi được) **** |
Lưu ý:
1. Thông tin chi tiết về những bệnh nhân bỏ trị cần được làm rõ thêm ở Biểu
3
2. Cách kiểm tra chéo số liệu: (a) Kết của của Dòng 5 = Dòng 5.1+5.2+5.3+5.4; (b) Kết quả của dòng 5 + dòng 6 + dòng 7 + dòng 8 phải bằng
Dòng 4
145
Phụ lục 4- Bệnh nhân bỏ điều trị (BN không đến tái khám từ 3 tháng
trở lên)
(Dành cho những bệnh nhân bắt đầu điều trị ARV trong giai đoạn tháng 1 đến tháng 12 của năm cách năm thu thập số liệu 2 năm và bỏ trị trong vòng 12 tháng điều trị)
Nguồn số liệu: SỔ ĐIỀU TRỊ ARV + BỆNH ÁN
NGOẠI TRÚ
Tên cơ sở: Ngày:
Tên người thu thập:
Mã BN (chỉ ghi 4 số cuối) | Bắt đầu điều trị ARV (Ngày/Tháng/ Năm) | Ngày đến khám cuối cùng | Ngày hẹn tái khám cuối cùng (theo lịch hẹn của bác sỹ) | Lý do bệnh nhân bỏ điều trị | Ngày quay lại điều trị ARV (nếu có)(Ngày /Tháng/N ăm) | Ghi chú(Ghi rõ mã bệnh án nếu trường hợp BN quay lại) | |
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
4 | |||||||
5 | |||||||
6 |
Phụ lục 5: Tái khám đúng hẹn (Chọn một ngày khám trong tháng 10 hằng năm là ngày khám gốc và ghi lại những ngày khám và ngày hẹn khám lại của bệnh nhân trong 2 lần tái khám tiếp theo sau ngày khám gốc)
Nguồn số liệu: BỆNH ÁN NGOẠI TRÚ
Nếu Bác sỹ không ghi ngày khám và ngày hẹn khám lại trên bệnh án của bệnh nhân thì ghi KR (Không rõ) vào ô
tương ứng.
Tên cơ sở: Ngày: Người nhập liệu: Trang số:
TT | Mã BN (chỉ ghi 4 số cuối) | Ngày khám gốc trong tháng 10 của năm | Tái khám lần 1 | Tái khám lần 2 | ||
Ngày khám | Ngày hẹn khám lại | Ngày khám | Ngày hẹn khám lại | Ngày khám | ||
1 | ||||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 |
TT | Mã BN (chỉ ghi 4 số cuối) | Ngày khám gốc trong tháng 10 của năm | Tái khám lần 1 | Tái khám lần 2 | ||
Ngày khám | Ngày hẹn khám lại | Ngày khám | Ngày hẹn khám lại | Ngày khám | ||
26 | ||||||
27 | ||||||
28 | ||||||
29 |
Phụ lục 6 - Theo dõi sự sẵn có liên tục của thuốc điều trị ARV
Nguồn số liệu: THẺ KHO + PHIẾU XUẤT/NHẬP THUỐC
Tên cơ sở: Ngày: Tên người thu
thập:
Thuốc ARV được lưu trữ
tại:
Ghi lại loại thuốc có số tồn kho = 0 tại mỗi tháng trong năm (nếu có). | ||||||||||||
Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | |
Lưu ý:
1. Nếu cơ sở lưu trữ thuốc ở cả kho chẵnvà kho lẻ, phải thu thập thông tin ở cả 2 kho và đề nghị dùng 2 trang khác nhau.
2. Trong trường hợp tại một thời điểm nào đó trong tháng, số lượng thuốc về không (0), ghi rõ ngày mà lượng thuốc = 0 và ngày nhập số
thuốc mới trong tháng đó.
3. Nếu trường hợp tại kho lẻ mà không có tháng nào lượng thuốc về không (0), thì không cần thu thập thêm ở
kho chẵn nữa.
Phụ lục 7: Kết quả cảnh báo sớm HIV kháng thuốc tại 42 PKNT năm 2010
Cơ sở | Thực hành kê đơn thuốc | Bệnh nhân bỏ trị | Duy trì phác đồ ARV bậc 1 | Tái khám đúng hẹn | Cung ứng thuốc liên tục | |
1 | TTPC HIV Bắc Giang | 100,0% | 6,9% | 76,5% | 86,3% | 12 |
2 | TTPC HIV Ninh Bình | 100,0% | 2,4% | 92,8% | 100,0% | 12 |
3 | Phổ Yên Thái Nguyên | 100,0% | 0,0% | 84,2% | 100,0% | 12 |
4 | Viện CBNĐQG | 100,0% | 8,8% | 85,7% | 88,6% | 12 |
5 | BV Nhi TW | 100,0% | 4,7% | 87,1% | 95,7% | 12 |
6 | TTYT Đông Anh | 100,0% | 0,0% | 98,9% | 99,1% | 12 |
7 | TTYT Từ Liêm | 100,0% | 2,8% | 90,1% | 95,3% | 12 |
8 | BV Đống Đa | 100,0% | 5,7% | 79,2% | 95,6% | 12 |
9 | TTPC HIV Hải Dương | 100,0% | 15,0% | 71,7% | 89,0% | 12 |
10 | BV Việt Tiệp Hải Phòng | 98,9% | 4,9% | 79,5% | 91,6% | 12 |
11 | TTYT Lê Chân | 100,0% | 0,0% | 91,7% | 96,0% | 12 |
12 | BV Nhi Hải Phòng | 100,0% | 0,0% | 92,3% | 80,3% | 12 |
13 | BVĐK tỉnh Quảng Ninh | 100,0% | 9,4% | 81,7% | 99,3% | 12 |
14 | BV đa khoa Uông Bí | 100,0% | 1,0% | 90,6% | 100,0% | 12 |
15 | BV tỉnh Thanh Hóa | 100,0% | 8,6% | 79,3% | 95,4% | 12 |
16 | TTPC HIV Hưng Yên | 100,0% | 0,0% | 67,5% | 16,7% | 12 |
17 | TTPC HIV Vĩnh Phúc | 100,0% | 3,5% | 80,2% | 94,4% | 12 |
18 | BV Mai Sơn, Sơn La | 100,0% | 0,0% | 56,5% | 86,3% | 12 |
19 | TTPC HIV Khánh Hòa | 100,0% | 8,5% | 61,7% | 60,6% | 12 |
20 | BV tỉnh Quảng Nam | 100,0% | 0,0% | 78,1% | 84,4% | 12 |
21 | BV tỉnh Đắc Lắc | 100,0% | 28,3% | 63,3% | 52,9% | 12 |
22 | Buôn Ma Thuột | 100,0% | 0,0% | 100,0% | 51,9% | 12 |
23 | BV Bệnh Nhiệt đới | 100,0% | 5,62% | 87,9% | 98,0% | 12 |
24 | TTYT Quận 1 | 100,0% | 7,36% | 83,7% | 89,6% | 12 |
25 | TTYT Quận 2 | 100,0% | 2,91% | 82,9% | 89,9% | 12 |
26 | TTYT Quận 4 | 100,0% | 8,06% | 74,4% | 84,6% | 12 |
27 | TTYT Quận 10 | 100,0% | 3,29% | 85,4% | 84,1% | 12 |
28 | TTYT Bình Tân | 100,0% | 8,33% | 84,2% | 97,2% | 12 |
29 | TTYT Bình Thạnh | 100,0% | 3,42% | 83,7% | 87,4% | 12 |
30 | BV Nhi Đồng 1 | 97,4% | 6,77% | 76,7% | 100,0% | 12 |
31 | BV Nhi Đồng 2 | 98,3% | 6,02% | 72,3% | 97,6% | 12 |
32 | BV tỉnh Cần Thơ | 100,0% | 0,93% | 84,3% | 81,0% | 12 |
33 | BVĐK An Giang | 100,0% | 3,14% | 76,4% | 100,0% | 12 |
34 | Châu Phú, An Giang | 100,0% | 0,00% | 81,8% | 98,8% | 12 |
35 | Tân Châu, An Giang | 100,0% | 0,96% | 84,6% | 85,9% | 12 |
36 | BV tỉnh Đồng Tháp | 100,0% | 8,33% | 76,0% | 82,2% | 12 |
37 | Rạch Giá, Kiên Giang | 100,0% | 13,19% | 65,9% | 73,0% | 12 |
38 | BVĐK Kiên Giang | 100,0% | 19,44% | 69,4% | 75,3% | 12 |
39 | BV tỉnh Tây Ninh | 100,0% | 7,32% | 68,3% | 67,9% | 12 |
40 | BV tinh Đồng Nai | 100,0% | 1,27% | 82,3% | 89,9% | 12 |
41 | BV tỉnh Tiền Giang | 100,0% | 0,00% | 76,9% | 100,0% | 12 |
42 | BV tinh Bến Tre | 100,0% | 1,89% | 84,9% | 97,0% | 12 |
Chung | 99,9% | 5,4% | 82,5% | 90,2% | 12 |
Phụ lục 8: Kết quả cảnh báo sớm HIV kháng thuốc tại 42 PKNT năm 2011
Cơ sở | EWI 1:Thực hành kê đơn chuẩn | EWI 2: Tỷ lệ bệnh nhân bỏ trị | EWI 3: Tỷ lệ duy trì phác đồ bậc 1 | EWI 4: Tỷ lệ tái khám đúng hẹn | EWI 5: Cung ứng thuốc | |
1 | TTPC HIV Bắc Giang | 100,0% | 20,0% | 68,6% | 92,7% | 12 |
2 | TTPC HIV Ninh Bình | 100,0% | 0,0% | 79,5% | 96,3% | 12 |
3 | Phổ Yên Thái Nguyên | 100,0% | 4,0% | 77,2% | 42,3% | 12 |
4 | Viện CBNĐQG | 100,0% | 0,9% | 89,5% | 75,8% | 12 |
5 | BV Nhi TW | 100,0% | 4,5% | 61,4% | 92,7% | 12 |
6 | TTYT Đông Anh | 100,0% | 0,7% | 97,1% | 93,5% | 12 |
7 | TTYT Từ Liêm | 100,0% | 0,0% | 93,6% | 93,6% | 12 |
8 | BV Đống Đa | 100,0% | 2,5% | 85,4% | 85,5% | 12 |
9 | TTPC HIV Hải Dương | 100,0% | 10,4% | 81,1% | 69,6% | 12 |
10 | BV Việt Tiệp Hải Phòng | 100,0% | 4,2% | 79,7% | 89,5% | 12 |
11 | TTYT Lê Chân | 100,0% | 0,0% | 97,4% | 96,3% | 12 |
12 | BV Nhi Hải Phòng | 100,0% | 0,0% | 93,1% | 74,0% | 12 |
13 | BVĐK tỉnh Quảng Ninh | 100,0% | 2,2% | 82,8% | 97,7% | 12 |
14 | BV đa khoa Uông Bí | 100,0% | 0,0% | 90,9% | 100,0% | 12 |
15 | BV tỉnh Thanh Hóa | 100,0% | 0,0% | 86,4% | 80,8% | 12 |
16 | TTPC HIV Hưng Yên | 100,0% | 2,8% | 75,0% | 96,8% | 12 |
17 | TTPC HIV Vĩnh Phúc | 100,0% | 1,4% | 76,4% | 100,0% | 12 |
18 | BV Mai Sơn, Sơn La | 100,0% | 4,9% | 83,3% | 76,1% | 12 |
19 | TTPC HIV Khánh Hòa | 100,0% | 14,3% | 55,1% | 62,6% | 12 |
20 | BV tỉnh Quảng Nam | 100,0% | 20,4% | 65,3% | 96,0% | 12 |
21 | BV tỉnh Đắc Lắc | 100,0% | 3,2% | 77,4% | 47,0% | 12 |
22 | Buôn Ma Thuột | 100,0% | 22,0% | 65,9% | 80,0% | 12 |
23 | BV Bệnh Nhiệt đới | 100,0% | 9,3% | 85,9% | 99,0% | 12 |
24 | TTYT Quận 1 | 100,0% | 4,5% | 80,4% | 98,6% | 12 |
25 | TTYT Quận 2 | 100,0% | 0,0% | 88,5% | 89,2% | 12 |
26 | TTYT Quận 4 | 100,0% | 8,0% | 82,4% | 84,6% | 12 |
27 | TTYT Quận 10 | 100,0% | 6,4% | 79,8% | 94,3% | 12 |
28 | TTYT Bình Tân | 100,0% | 6,8% | 79,5% | 88,3% | 12 |
29 | TTYT Bình Thạnh | 100,0% | 6,8% | 82,6% | 76,0% | 12 |
30 | BV Nhi Đồng 1 | 100,0% | 4,9% | 81,7% | 86,3% | 12 |
31 | BV Nhi Đồng 2 | 100,0% | 7,1% | 78,6% | 97,1% | 12 |
32 | BV tỉnh Cần Thơ | 100,0% | 1,7% | 78,6% | 90,0% | 12 |
33 | BVĐK An Giang | 100,0% | 5,7% | 77,1% | 99,2% | 12 |
34 | Châu Phú, An Giang | 100,0% | 2,4% | 83,5% | 81,3% | 12 |
35 | Tân Châu, An Giang | 100,0% | 3,4% | 72,4% | 97,3% | 12 |
36 | BV tỉnh Đồng Tháp | 100,0% | 2,0% | 76,0% | 89,1% | 12 |
37 | Rạch Giá, Kiên Giang | 100,0% | 15,8% | 73,7% | 73,0% | 12 |
38 | BVĐK Kiên Giang | 100,0% | 24,5% | 71,7% | 87,0% | 12 |
39 | BV tỉnh Tây Ninh | 100,0% | 6,0% | 85,1% | 73,8% | 12 |
40 | BV tinh Đồng Nai | 100,0% | 5,1% | 78,6% | 90,0% | 12 |
41 | BV tỉnh Tiền Giang | 100,0% | 2,7% | 89,2% | 87,5% | 12 |
42 | BV tinh Bến Tre | 100,0% | 1,4% | 84,1% | 94,0% | 12 |
Kết quả chung | 100,0% | 5,8% | 82,1% | 86,8% | 12 |