Bảng Theo Dõi Thuần Tập Bệnh Nhân Duy Trì Điều Trị Arv Sau 12 Tháng



5

d4T+3TC+ABC















6

AZT+3TC+ABC














7

3TC+ABC+EFV














8

3TC+ABC+NVP































Phác đồ điều trị khác ngoài các phác đồ nêu trên (ghi rõ tên thuốc của phác đồ điều trị và với mỗi bệnh nhân ghi 1 dòng)

1
















2
















3
















4
















5
















6
















Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.

Nghiên cứu tình trạng HIV kháng thuốc trên bệnh nhân đang được quản lý điều trị ARV phác đồ bậc 1 tại một số tỉnh, thành phố - 20



Phụ lục 3 - Bảng theo dõi thuần tập bệnh nhân duy trì điều trị ARV sau 12 tháng


Dành cho những nhóm BN bắt đầu điều trị ARV từ tháng 1 đến tháng 12 của năm cách năm thu thập số liệu 2 năm.


TT


Dành cho những bệnh nhân bắt đầu điều trị ARV từ tháng 1- 12 hằng năm


Nhóm bệnh nhân theo từng tháng, từ tháng 1 đến tháng 12

hằng năm


Ban đầu

Tại thời điểm 12 tháng sau khi bắt đầu điều trị


1

Số bệnh nhân BẮT ĐẦU điều trị ARV tại cơ sở (Số bệnh nhân

GỐC ban đầu)



2

Số BN CHUYỂN TỚI trong giai đoạn theo dõi



3

Số bệnh nhân CHUYỂN ĐI trong giai đoạn theo dõi



4

Số BN THỰC TẾ phải theo dõi (Gốc + CT - CĐ)



4.1

Số BN bắt đầu ART bằng phác đồ bậc 1



4.2

Số BN bắt đầu ART bằng phác đồ bậc 2



Nguồn số liệu: SỔ ĐIỀU TRỊ ARV Tên cơ sở:




5

Số bệnh nhân CÒN SỐNG VÀ VẪN ĐANG TIẾP TỤC điều

trị, trong đó:




5.1

Số BN bắt đầu bậc 1 và vẫn tiếp tục phác đồ bậc 1 như tại thời điểm ban đầu



5.2

Số BN bắt đầu bậc 1 và phải đổi thuốc trong phác đồ bậc 1



5.3

Số BN bắt đầu bậc 1 và phải chuyển sang phác đồ bậc 2



5.4

Số BN bắt đầu bậc 2 và vẫn tiếp tục điều trị



6

Số BN phải ngừng/dừng điều trị hoặc không khám



7

Số BN tử vong



8

Số BN bỏ điều trị (không theo dõi được) ****



Lưu ý:


1. Thông tin chi tiết về những bệnh nhân bỏ trị cần được làm rõ thêm ở Biểu

3


2. Cách kiểm tra chéo số liệu: (a) Kết của của Dòng 5 = Dòng 5.1+5.2+5.3+5.4; (b) Kết quả của dòng 5 + dòng 6 + dòng 7 + dòng 8 phải bằng

Dòng 4

145


Phụ lục 4- Bệnh nhân bỏ điều trị (BN không đến tái khám từ 3 tháng

trở lên)

(Dành cho những bệnh nhân bắt đầu điều trị ARV trong giai đoạn tháng 1 đến tháng 12 của năm cách năm thu thập số liệu 2 năm và bỏ trị trong vòng 12 tháng điều trị)

Nguồn số liệu: SỔ ĐIỀU TRỊ ARV + BỆNH ÁN

NGOẠI TRÚ

Tên cơ sở: Ngày:


Tên người thu thập:



TT


Mã BN

(chỉ ghi 4 số cuối)


Bắt đầu điều trị

ARV

(Ngày/Tháng/

Năm)


Ngày đến khám cuối cùng

Ngày hẹn tái khám cuối cùng (theo lịch hẹn của bác

sỹ)


Lý do bệnh nhân bỏ điều trị

Ngày quay lại điều trị ARV

(nếu có)(Ngày

/Tháng/N

ăm)

Ghi chú(Ghi rõ mã bệnh án nếu trường hợp BN quay lại)

1








2








3








4








5








6










Phụ lục 5: Tái khám đúng hẹn (Chọn một ngày khám trong tháng 10 hằng năm là ngày khám gốc và ghi lại những ngày khám và ngày hẹn khám lại của bệnh nhân trong 2 lần tái khám tiếp theo sau ngày khám gốc)

Nguồn số liệu: BỆNH ÁN NGOẠI TRÚ

Nếu Bác sỹ không ghi ngày khám và ngày hẹn khám lại trên bệnh án của bệnh nhân thì ghi KR (Không rõ) vào ô

tương ứng.

Tên cơ sở: Ngày: Người nhập liệu: Trang số:



TT


Mã BN

(chỉ ghi 4 số cuối)

Ngày khám gốc trong tháng 10 của năm


Tái khám lần 1

Tái khám lần 2


Ngày khám

Ngày hẹn khám lại


Ngày khám

Ngày hẹn khám lại


Ngày khám

1







2







3







4








TT


Mã BN

(chỉ ghi 4

số cuối)

Ngày khám gốc trong tháng 10 của năm


Tái khám lần 1

Tái khám lần 2


Ngày khám

Ngày hẹn khám lại


Ngày khám


Ngày hẹn khám lại


Ngày khám

26







27







28







29









Phụ lục 6 - Theo dõi sự sẵn có liên tục của thuốc điều trị ARV


Nguồn số liệu: THẺ KHO + PHIẾU XUẤT/NHẬP THUỐC


Tên cơ sở: Ngày: Tên người thu

thập:


Thuốc ARV được lưu trữ

tại:



Tên thuốc ARV

Ghi lại loại thuốc có số tồn kho = 0 tại mỗi tháng trong năm (nếu có).


Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12


























Lưu ý:


1. Nếu cơ sở lưu trữ thuốc ở cả kho chẵnkho lẻ, phải thu thập thông tin ở cả 2 kho và đề nghị dùng 2 trang khác nhau.


2. Trong trường hợp tại một thời điểm nào đó trong tháng, số lượng thuốc về không (0), ghi rõ ngày mà lượng thuốc = 0 và ngày nhập số

thuốc mới trong tháng đó.


3. Nếu trường hợp tại kho lẻ mà không có tháng nào lượng thuốc về không (0), thì không cần thu thập thêm ở

kho chẵn nữa.


Phụ lục 7: Kết quả cảnh báo sớm HIV kháng thuốc tại 42 PKNT năm 2010



TT


Cơ sở

Thực hành kê đơn thuốc

Bệnh nhân bỏ trị

Duy trì

phác đồ

ARV bậc 1

Tái khám

đúng hẹn

Cung ứng thuốc liên tục

1

TTPC HIV Bắc Giang

100,0%

6,9%

76,5%

86,3%

12

2

TTPC HIV Ninh Bình

100,0%

2,4%

92,8%

100,0%

12

3

Phổ Yên Thái Nguyên

100,0%

0,0%

84,2%

100,0%

12

4

Viện CBNĐQG

100,0%

8,8%

85,7%

88,6%

12

5

BV Nhi TW

100,0%

4,7%

87,1%

95,7%

12

6

TTYT Đông Anh

100,0%

0,0%

98,9%

99,1%

12

7

TTYT Từ Liêm

100,0%

2,8%

90,1%

95,3%

12

8

BV Đống Đa

100,0%

5,7%

79,2%

95,6%

12

9

TTPC HIV Hải Dương

100,0%

15,0%

71,7%

89,0%

12

10

BV Việt Tiệp Hải Phòng

98,9%

4,9%

79,5%

91,6%

12

11

TTYT Lê Chân

100,0%

0,0%

91,7%

96,0%

12

12

BV Nhi Hải Phòng

100,0%

0,0%

92,3%

80,3%

12

13

BVĐK tỉnh Quảng Ninh

100,0%

9,4%

81,7%

99,3%

12

14

BV đa khoa Uông Bí

100,0%

1,0%

90,6%

100,0%

12

15

BV tỉnh Thanh Hóa

100,0%

8,6%

79,3%

95,4%

12

16

TTPC HIV Hưng Yên

100,0%

0,0%

67,5%

16,7%

12

17

TTPC HIV Vĩnh Phúc

100,0%

3,5%

80,2%

94,4%

12

18

BV Mai Sơn, Sơn La

100,0%

0,0%

56,5%

86,3%

12

19

TTPC HIV Khánh Hòa

100,0%

8,5%

61,7%

60,6%

12

20

BV tỉnh Quảng Nam

100,0%

0,0%

78,1%

84,4%

12

21

BV tỉnh Đắc Lắc

100,0%

28,3%

63,3%

52,9%

12

22

Buôn Ma Thuột

100,0%

0,0%

100,0%

51,9%

12

23

BV Bệnh Nhiệt đới

100,0%

5,62%

87,9%

98,0%

12

24

TTYT Quận 1

100,0%

7,36%

83,7%

89,6%

12

25

TTYT Quận 2

100,0%

2,91%

82,9%

89,9%

12

26

TTYT Quận 4

100,0%

8,06%

74,4%

84,6%

12

27

TTYT Quận 10

100,0%

3,29%

85,4%

84,1%

12

28

TTYT Bình Tân

100,0%

8,33%

84,2%

97,2%

12

29

TTYT Bình Thạnh

100,0%

3,42%

83,7%

87,4%

12

30

BV Nhi Đồng 1

97,4%

6,77%

76,7%

100,0%

12

31

BV Nhi Đồng 2

98,3%

6,02%

72,3%

97,6%

12

32

BV tỉnh Cần Thơ

100,0%

0,93%

84,3%

81,0%

12

33

BVĐK An Giang

100,0%

3,14%

76,4%

100,0%

12

34

Châu Phú, An Giang

100,0%

0,00%

81,8%

98,8%

12

35

Tân Châu, An Giang

100,0%

0,96%

84,6%

85,9%

12

36

BV tỉnh Đồng Tháp

100,0%

8,33%

76,0%

82,2%

12

37

Rạch Giá, Kiên Giang

100,0%

13,19%

65,9%

73,0%

12

38

BVĐK Kiên Giang

100,0%

19,44%

69,4%

75,3%

12

39

BV tỉnh Tây Ninh

100,0%

7,32%

68,3%

67,9%

12

40

BV tinh Đồng Nai

100,0%

1,27%

82,3%

89,9%

12

41

BV tỉnh Tiền Giang

100,0%

0,00%

76,9%

100,0%

12

42

BV tinh Bến Tre

100,0%

1,89%

84,9%

97,0%

12


Chung

99,9%

5,4%

82,5%

90,2%

12


Phụ lục 8: Kết quả cảnh báo sớm HIV kháng thuốc tại 42 PKNT năm 2011



TT


Cơ sở

EWI

1:Thực hành kê

đơn chuẩn

EWI 2: Tỷ

lệ bệnh

nhân bỏ trị

EWI 3: Tỷ lệ duy trì phác đồ bậc 1

EWI 4: Tỷ

lệ tái

khám

đúng hẹn

EWI 5:

Cung ứng

thuốc

1

TTPC HIV Bắc Giang

100,0%

20,0%

68,6%

92,7%

12

2

TTPC HIV Ninh Bình

100,0%

0,0%

79,5%

96,3%

12

3

Phổ Yên Thái Nguyên

100,0%

4,0%

77,2%

42,3%

12

4

Viện CBNĐQG

100,0%

0,9%

89,5%

75,8%

12

5

BV Nhi TW

100,0%

4,5%

61,4%

92,7%

12

6

TTYT Đông Anh

100,0%

0,7%

97,1%

93,5%

12

7

TTYT Từ Liêm

100,0%

0,0%

93,6%

93,6%

12

8

BV Đống Đa

100,0%

2,5%

85,4%

85,5%

12

9

TTPC HIV Hải Dương

100,0%

10,4%

81,1%

69,6%

12

10

BV Việt Tiệp Hải Phòng

100,0%

4,2%

79,7%

89,5%

12

11

TTYT Lê Chân

100,0%

0,0%

97,4%

96,3%

12

12

BV Nhi Hải Phòng

100,0%

0,0%

93,1%

74,0%

12

13

BVĐK tỉnh Quảng Ninh

100,0%

2,2%

82,8%

97,7%

12

14

BV đa khoa Uông Bí

100,0%

0,0%

90,9%

100,0%

12

15

BV tỉnh Thanh Hóa

100,0%

0,0%

86,4%

80,8%

12

16

TTPC HIV Hưng Yên

100,0%

2,8%

75,0%

96,8%

12

17

TTPC HIV Vĩnh Phúc

100,0%

1,4%

76,4%

100,0%

12

18

BV Mai Sơn, Sơn La

100,0%

4,9%

83,3%

76,1%

12

19

TTPC HIV Khánh Hòa

100,0%

14,3%

55,1%

62,6%

12

20

BV tỉnh Quảng Nam

100,0%

20,4%

65,3%

96,0%

12

21

BV tỉnh Đắc Lắc

100,0%

3,2%

77,4%

47,0%

12

22

Buôn Ma Thuột

100,0%

22,0%

65,9%

80,0%

12

23

BV Bệnh Nhiệt đới

100,0%

9,3%

85,9%

99,0%

12

24

TTYT Quận 1

100,0%

4,5%

80,4%

98,6%

12

25

TTYT Quận 2

100,0%

0,0%

88,5%

89,2%

12

26

TTYT Quận 4

100,0%

8,0%

82,4%

84,6%

12

27

TTYT Quận 10

100,0%

6,4%

79,8%

94,3%

12

28

TTYT Bình Tân

100,0%

6,8%

79,5%

88,3%

12

29

TTYT Bình Thạnh

100,0%

6,8%

82,6%

76,0%

12

30

BV Nhi Đồng 1

100,0%

4,9%

81,7%

86,3%

12

31

BV Nhi Đồng 2

100,0%

7,1%

78,6%

97,1%

12

32

BV tỉnh Cần Thơ

100,0%

1,7%

78,6%

90,0%

12

33

BVĐK An Giang

100,0%

5,7%

77,1%

99,2%

12

34

Châu Phú, An Giang

100,0%

2,4%

83,5%

81,3%

12

35

Tân Châu, An Giang

100,0%

3,4%

72,4%

97,3%

12

36

BV tỉnh Đồng Tháp

100,0%

2,0%

76,0%

89,1%

12

37

Rạch Giá, Kiên Giang

100,0%

15,8%

73,7%

73,0%

12

38

BVĐK Kiên Giang

100,0%

24,5%

71,7%

87,0%

12

39

BV tỉnh Tây Ninh

100,0%

6,0%

85,1%

73,8%

12

40

BV tinh Đồng Nai

100,0%

5,1%

78,6%

90,0%

12

41

BV tỉnh Tiền Giang

100,0%

2,7%

89,2%

87,5%

12

42

BV tinh Bến Tre

100,0%

1,4%

84,1%

94,0%

12


Kết quả chung

100,0%

5,8%

82,1%

86,8%

12

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/04/2024