14.3. Phổ 13C NMR của hợp chất GS14
14.4. Phổ HSQC của hợp chất GS14
14.5. Phổ HMBC của hợp chất GS14
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 23
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 24
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 25
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 27
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 28
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 29
Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.
15. Phụ lục phổ của hợp chất GS15
3β-O-β-D-xylopyranosyl-(1→6)-β-D-glucopyranosyl-(1→6)-β-D-glucopyranosyl oleanolic acid 28-O-β-D-glucopyranosyl ester
CTPT: C53H86O22 KLPT: 1074
- Phổ HR-ESI-MS
- Phổ 1H NMR
- Phổ 13C NMR
- Phổ HSQC
- Phổ HMBC
15.1. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất GS15
15.2. Phổ 1H NMR của hợp chất GS15
15.3. Phổ 13C NMR của hợp chất GS15
15.4. Phổ HSQC của hợp chất GS15
15.5. Phổ HMBC của hợp chất GS15
16. Phụ lục phổ của hợp chất GS16
Alternoside XIX
CTPT: C53H88O22 KLPT: 1076
- Phổ HR-ESI-MS
- Phổ 1H NMR
- Phổ 13C NMR
- Phổ HSQC
- Phổ HMBC
16.1. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất GS16
16.2. Phổ 1H NMR của hợp chất GS16