Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 26


14.3. Phổ 13C NMR của hợp chất GS14


14 4 Phổ HSQC của hợp chất GS14 14 5 Phổ HMBC của hợp chất GS14 15 Phụ lục 1

14.4. Phổ HSQC của hợp chất GS14


14 5 Phổ HMBC của hợp chất GS14 15 Phụ lục phổ của hợp chất GS15 3β O β D 2


14.5. Phổ HMBC của hợp chất GS14


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.

15 Phụ lục phổ của hợp chất GS15 3β O β D xylopyranosyl 1→6 β D 3


15. Phụ lục phổ của hợp chất GS15



3β-O-β-D-xylopyranosyl-(1→6)-β-D-glucopyranosyl-(1→6)-β-D-glucopyranosyl oleanolic acid 28-O-β-D-glucopyranosyl ester

CTPT: C53H86O22 KLPT: 1074

- Phổ HR-ESI-MS

- Phổ 1H NMR

- Phổ 13C NMR

- Phổ HSQC

- Phổ HMBC


15.1. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất GS15


15.2. Phổ 1H NMR của hợp chất GS15


15 3 Phổ 13 C NMR của hợp chất GS15 15 4 Phổ HSQC của hợp chất GS15 15 5 Phổ 4


15.3. Phổ 13C NMR của hợp chất GS15


15 4 Phổ HSQC của hợp chất GS15 15 5 Phổ HMBC của hợp chất GS15 16 Phụ lục 5

15.4. Phổ HSQC của hợp chất GS15


15 5 Phổ HMBC của hợp chất GS15 16 Phụ lục phổ của hợp chất GS16 Alternoside 6


15.5. Phổ HMBC của hợp chất GS15


16 Phụ lục phổ của hợp chất GS16 Alternoside XIX CTPT C 53 H 88 O 22 KLPT 1076 7


16. Phụ lục phổ của hợp chất GS16



Alternoside XIX

CTPT: C53H88O22 KLPT: 1076

- Phổ HR-ESI-MS

- Phổ 1H NMR

- Phổ 13C NMR

- Phổ HSQC

- Phổ HMBC


16.1. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất GS16


16.2. Phổ 1H NMR của hợp chất GS16


HMBC 16 1 Phổ HR ESI MS của hợp chất GS16 16 2 Phổ 1 H NMR của hợp chất GS16 8

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/07/2022