Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 25


12.3. Phổ 13C-NMR của hợp chất GS12


12 4 Phổ HSQC của hợp chất GS12 12 5 Phổ HMBC của hợp chất GS12 12 6 Phổ COSY 1

12.4. Phổ HSQC của hợp chất GS12


12 5 Phổ HMBC của hợp chất GS12 12 6 Phổ COSY của hợp chất GS12 13 Phụ lục 2


12.5. Phổ HMBC của hợp chất GS12


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.

12 6 Phổ COSY của hợp chất GS12 13 Phụ lục phổ của hợp chất GS13 3β O β D 3

12.6. Phổ COSY của hợp chất GS12


13 Phụ lục phổ của hợp chất GS13 3β O β D Glucopyranosyl 1 →6 β D 4


13. Phụ lục phổ của hợp chất GS13



3β-O-β-D-Glucopyranosyl (1 →6)-β-D-glucopyranosyl axit oleanolic 28-O-β-D- glucopyranosyl ester

CTPT: C48H78O18 KLPT: 942

- Phổ HR-ESI-MS

- Phổ 1H NMR

- Phổ 13C NMR

- Phổ HSQC

- Phổ HMBC


13.1. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất GS13


13.2. Phổ 1H NMR của hợp chất GS13


13 3 Phổ 13 C NMR của hợp chất GS13 13 4 Phổ HSQC của hợp chất GS13 13 5 Phổ 6


13.3. Phổ 13C NMR của hợp chất GS13


13 4 Phổ HSQC của hợp chất GS13 13 5 Phổ HMBC của hợp chất GS13 14 Phụ lục 7

13.4. Phổ HSQC của hợp chất GS13


13 5 Phổ HMBC của hợp chất GS13 14 Phụ lục phổ của hợp chất GS14 8


13.5. Phổ HMBC của hợp chất GS13


14 Phụ lục phổ của hợp chất GS14 Gymnemoside W1 CTPT C 48 H 80 O 18 KLPT 944 Phổ 9


14. Phụ lục phổ của hợp chất GS14



Gymnemoside-W1

CTPT: C48H80O18 KLPT: 944

- Phổ HR-ESI-MS

- Phổ 1H NMR

- Phổ 13C NMR

- Phổ HSQC

- Phổ HMBC


14.1. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất GS14


14.2. Phổ 1H NMR của hợp chất GS14


HMBC 14 1 Phổ HR ESI MS của hợp chất GS14 14 2 Phổ 1 H NMR của hợp chất GS14 11

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/07/2022