DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Auxin | |
2,4-D | 2,4-Dichlorophenoxyacetic acid |
2-iP | 6-dimethylallylamino purine |
ABA | Abscisic acid |
BA | Benzyl adenine |
CK | Cytokinin |
ĐC | Đối chứng |
ĐHST | Điều hòa sinh trưởng |
GA3 | Gibberellic acid |
HPLC | High-Performance Liquid Chromatography |
IAA | Indole-3-acetic acid |
IBA | Indole-3-butyric acid |
IEDC | Induced Embryogenic Determined Cell |
KNSP | Khả năng sinh phôi |
KLP | Khối lượng phôi |
KLTP | Khối lượng tươi phôi |
LMTB | Lát mỏng tế bào |
MS | Murashige và Skoog |
MSSP | Mô sẹo sinh phôi |
NAA | α-Naphthaleneacetic acid |
NGBCC | Ngũ gia bì chân chim |
NSC | Ngày sau cấy |
PEDC | Pre-Embryogenic Determined Cell |
RSV | Respiratory Syncytial Virus |
RN | Rễ nhánh |
RSC | Rễ sơ cấp |
SCV | Settled Cell Volume |
SEM | Scanning Electron Microscope |
SH | Schenk và Hildebrandt |
T_TCL | transverse_Thin Cell layer |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu tạo, nhân phôi vô tính và rễ bất định cây ngũ gia bì chân chim Schefflera octophylla Lour. Harms - 1
- Ý Nghĩa Khoa Học Và Thực Tiễn Của Đề Tài
- Giới Thiệu Về Ngũ Gia Bì Chân Chim (Schefflera Octophylla Lour. Harms)
- Didymopanax Morototoni (Aublet) Decaisne Et Planchon.
Xem toàn bộ 180 trang tài liệu này.
Thidiazuron | |
TEM | Transmission Electron Microscope |
TIBA | 2,3,5-triiodobenzoic acid |
VDC | Vein-Derived Cell |
WPM | Woody Plant Medium |
DANH MỤC CÁC BẢNG
Ảnh hưởng của NAA và môi trường khoáng đến sự tạo phôi vô tính trực tiếp từ mô lá ở 60 NSC .................................................. | 55 | |
Bảng 3.2. | Ảnh hưởng của kết hợp NAA và BA đến sự tạo phôi vô tính trực tiếp từ mảnh lá, ở môi trường SH, 60 NSC ................................. | 58 |
Bảng 3.3. | Ảnh hưởng của nồng độ đường và điều kiện chiếu sáng đến sự tạo phôi vô tính trực tiếp từ mô lá, ở môi trường SH, 60 NSC .... | 61 |
Bảng 3.4. | Ảnh hưởng của tỷ lệ nước dừa đến sự tạo phôi vô tính trực tiếp từ mảnh lá (10 x 10 mm), ở môi trường SH, 60 NSC ................. | 63 |
Bảng 3.5. | Ảnh hưởng của 2,4-D đến sự hình thành mô sẹo có khả năng sinh phôi, ở môi trường SH, 30NSC............................................. | 68 |
Bảng 3.6. | Ảnh hưởng của NAA và BA đến sự tạo phôi từ mô sẹo mảnh lá (10 x 10 mm), ở môi trường SH, 30 NSC .................................. | 70 |
Bảng 3.7. | Ảnh hưởng của NAA và BA đến tạo phôi từ mô sẹo mảnh lá (3 x 10 mm), ở môi trường SH, 30 NSC ......................................... | 77 |
Bảng 3.8. | Ảnh hưởng của NAA và BA đến sự tạo phôi thứ cấp trên môi trường đặc SH, 30 NSC ............................................................... | 80 |
Bảng 3.9. | Ảnh hưởng của NAA và BA đến sự tạo phôi thứ cấp trong môi trường lỏng SH, 30 NSC ............................................................. | 82 |
Bảng 3.10. | Ảnh hưởng của khối lượng phôi nuôi cấy đến tăng trưởng sinh khối phôi, trong môi trường lỏng SH, 45 NSC .......................... | 84 |
Bảng 3.11. | Ảnh hưởng của kích thước phôi đến sự hình thành phôi thứ cấp, trong môi trường lỏng SH, 30 NSC ............................................ | 87 |
Bảng 3.12. | Ảnh hưởng của nồng độ đường đến sự tăng trưởng sinh khối phôi, trong môi trường lỏng SH, 30 NSC .................................. | 89 |
Bảng 3.13. | Ảnh hưởng của cường độ ánh sáng đến sự tăng trưởng sinh khối phôi trong môi trường lỏng SH, 30 NSC ................................... | 90 |
Bảng 3.14. | Ảnh hưởng của tỷ lệ nước dừa đến sự tạo phôi thứ cấp, trong môi trường lỏng SH, 21 NSC ...................................................... | 91 |
Ảnh hưởng của NAA và môi trường khoáng đến sự tạo rễ bất định trực tiếp từ mảnh lá (10 x 10 mm), ở môi trường ½MS, 30 NSC ............................................................................................ | 98 | |
Bảng 3.16. | Ảnh hưởng của NAA và môi trường khoáng đến tạo rễ bất định trực tiếp từ mảnh lá (3 x 10 mm), ở môi trường ½MS, 30 NSC ..................................................................................................... | 101 |
Bảng 3.17. | Ảnh hưởng của nồng độ đường đến sự tạo rễ bất định trực tiếp từ mảnh lá (10 x 10 mm) ở môi trường ½MS, 30 NSC ............. | 104 |
Bảng 3.18. | Ảnh hưởng của nồng độ đường đến sự tạo rễ bất định trực tiếp từ mảnh lá (3 x 10 mm), ở môi trường ½MS, 30 NSC .............. | 106 |
Bảng 3.19. | Ảnh hưởng của điều kiện chiếu sáng đến tạo rễ bất định trực tiếp từ mảnh lá (10 x 10 mm), ở môi trường ½MS, 30 NSC ............... | 107 |
Bảng 3.20. | Ảnh hưởng của điều kiện chiếu sáng đến sự tạo rễ bất định trực tiếp từ mảnh lá (3 x 10 mm), ở môi trường ½MS, 30 NSC ......... | 108 |
Bảng 3.21. | Ảnh hưởng của NAA, IBA đến sự tạo rễ bất định từ chồi có nguồn gốc từ đốt thân cây vườn ươm, ở môi trường ½MS, 60 NSC ............................................................................................ | 111 |
Bảng 3.22. | Ảnh hưởng của NAA và IBA đến sự tạo rễ bất định từ chồi đốt thân cây in vitro, ở môi trường ½MS, 60 NSC ............................ | 113 |
Bảng 3.23. | Ảnh hưởng của NAA và IBA đến sự tạo rễ bất định từ chồi có nguồn gốc phôi vô tính, ở môi trường ½MS, 30 NSC ................ | 115 |
Bảng 3.24. | Ảnh hưởng của NAA, IBA đến sự phân nhánh rễ, ở môi trường ½MS, 21 NSC ............................................................................. | 118 |
Bảng 3.25. | Ảnh hưởng của nồng độ đường đến sự tăng trưởng sinh khối rễ, ở môi trường ½MS, 30 NSC ........................................................ | 121 |
Bảng 3.26. | Ảnh hưởng của khối lượng rễ nuôi cấy đến sự tăng trưởng sinh khối rễ, ở môi trường ½MS, 45 NSC .......................................... | 123 |
DANH MỤC CÁC HÌNH, ĐỒ THỊ
Hình thái một số bộ phận của cây Ngũ gia bì chân chim (Schefflera octophylla) ............................................................. | 5 | |
Hình 2.1. | Cây Ngũ gia bì chân chim (Schefflera octophylla) ................... | 35 |
Hình 2.2. | Lá kép Ngũ gia bì chân chim và vật liệu nuôi cấy ................... | 35 |
Hình 2.3. | Vật liệu đốt thân dùng nuôi cấy tạo chồi .................................. | 48 |
Hình 3.1. | Các dạng phát triển của phôi vô tính hình thành trực tiếp từ mô lá ............................................................................................... | 52 |
Hình 3.2. | Mảnh lá tạo phôi ở môi trường ½MS, MS, B5, SH có NAA, 60 NSC ..................................................................................... | 56 |
Hình 3.3. | Các giai đoạn phát triển của phôi vô tính và hình thái giải phẫu phôi tương ứng ......................................................................... | 57 |
Hình 3.4. | Mảnh lá tạo phôi trực tiếp ở môi trường SH có NAA kết hợp với BA, 60 NSC ....................................................................... | 59 |
Hình 3.5. | Phôi vô tính phát sinh trực tiếp từ mảnh lá ở môi trường SH, có đường và điều kiện sáng, tối, 60 NSC ................................. | 62 |
Hình 3.6. | Phôi vô tính phát sinh trực tiếp từ mảnh lá ở môi trường SH, có bổ sung nước dừa, 60 NSC .................................................. | 64 |
Hình 3.7 | Phôi bình thường và một số dạng bất thường của phôi vô tính ................................................................................................... | 64 |
Hình 3.8. | Tạo cây con từ phôi vô tính trên môi trường MS, ½MS không có chất ĐHST ........................................................................... | 65 |
Hình 3.9. | Trồng cây từ phôi vô tính ra chậu đất ở vườn ươm ................... | 66 |
Hình 3.10. | Ảnh hưởng của cách cấy mảnh lá đến hiệu quả tạo mô sẹo ...... | 66 |
Hình 3.11. | Tạo mô sẹo từ mảnh lá (10 x 10 mm)nuôi cấy trên môi trường SH ............................................................................................. | 67 |
Hình 3.12. | Ảnh hưởng của 2,4-D đến sự hình thành mô sẹo có khả năng sinh phôi ở môi trường SH, 30 NSC ......................................... | 69 |
Hình 3.13. | Tái sinh phôi từ mô sẹo có khả năng sinh phôi trên môi trường đặc SH, 30 NSC và hình thái giải phẫu phôi tái sinh từ mô sẹo ................................................................................................... | 71 |
Các dạng phát triển của phôi tái sinh từ mô sẹo mảnh lá, cây con hoàn chỉnh từ phôi ............................................................. | 73 | |
Hình 3.15. | Tạo phôi từ mô sẹo có KNSP bằng phương pháp nuôi lỏng lắc, hình thái cụm tế bào phân chia, cụm mô tạo phôi ..................... | 74 |
Hình 3.16. | So sánh kết quả tái sinh phôi ở môi trường SH đặc và lỏng, 30 NSC .......................................................................................... | 75 |
Hình 3.17. | Mô sẹo hình thành từ mảnh lá (3 x 10 mm) ở môi trường SH có 2,4-D, 20 – 30 NSC .............................................................. | 76 |
Hình 3.18. | Tạo phôi gián tiếp từ mô sẹo mảnh lá (3 x 10 mm) trên môi trường SH, 30 NSC .................................................................. | 78 |
Hình 3.19. | Phôi tái sinh từ mô sẹo mảnh lá (3 x 10 mm) ở môi trường SH, 60 NSC ..................................................................................... | 79 |
Hình 3.20. | Ảnh hưởng của NAA và BA đến sự nhân phôi trên môi trường đặc SH, 30 NSC ....................................................................... | 81 |
Hình 3.21. | Ảnh hưởng của NAA và BA đến sự tạo phôi thứ cấp nuôi lỏng trong môi trường SH, 30 NSC ................................................. | 83 |
Hình 3.22. | Ảnh hưởng của khối lượng phôi (w/v) nuôi cấy đến tăng trưởng sinh khối phôi, trong môi trường lỏng SH, 45 NSC ....... | 84 |
Hình 3.23. | Nhân phôi qua nuôi cấy lỏng lắc trong môi trường SH, 30 – 60 NSC .......................................................................................... | 85 |
Hình 3.24. | Sự đa dạng của kích thước phôi từ quá trình nuôi lỏng lắc trong môi trường SH .......................................................................... | 86 |
Hình 3.25. | Ảnh hưởng của kích thước phôi đến sự tạo phôi thứ cấp trong môi trường lỏng SH, 30 NSC .................................................... | 88 |
Hình 3.26. | Ảnh hưởng của nồng độ đường đến sự tăng sinh khối phôi, trong môi trường lỏng SH, 30 NSC ........................................... | 89 |
Hình 3.27. | Ảnh hưởng của điều kiện chiếu sáng đến sự tăng trưởng sinh khối phôi, trong môi trường lỏng SH, 30 NSC ......................... | 91 |
Hình 3.28. | Ảnh hưởng của nước dừa đến sự hình thành phôi thứ cấp, trong môi trường lỏng SH, 21 NSC ................................................... | 92 |
Hình 3.29. | Tạo cây con từ phôi vô tính nuôi lỏng lắc trong môi trường MS, ½MS ................................................................................. | 93 |
Hình thái giải phẫu của phôi sơ cấp và thứ cấp ....................... | 94 | |
Hình 3.31. | Đĩa cấy mảnh lá trên môi trường ½MS có 3 mg/L NAA, 30 NSC .......................................................................................... | 96 |
Hình 3.32. | Tạo rễ trực tiếp từ mảnh lá (10 x 10 mm) ở môi trường MS, có NAA, 30 NSC ..................................................................... | 99 |
Hình 3.33. | Tạo rễ trực tiếp từ mảnh lá (10 x 10 mm) ở môi trường ½MS, có NAA, 30 NSC ..................................................................... | 99 |
Hình 3.34. | Tạo rễ trực tiếp từ mảnh lá (10 x 10 mm) ở môi trường B5, có NAA, 30 NSC ........................................................................... | 99 |
Hình 3.35. | Tạo rễ trực tiếp từ mảnh lá (10 x 10 mm) ở môi trường SH, có NAA, 30 NSC ........................................................................... | 99 |
Hình 3.36. | Tạo rễ trực tiếp từ mảnh lá (3 x 10 mm) ở môi trường MS, có NAA, 30 NSC ........................................................................... | 102 |
Hình 3.37. | Tạo rễ trực tiếp từ mảnh lá (3 x 10 mm) ở môi trường ½MS, có NAA, 30 NSC ...................................................................... | 102 |
Hình 3.38. | Tạo rễ trực tiếp từ mảnh lá (3 x 10 mm) ở môi trường B5, có NAA, 30 NSC ........................................................................... | 102 |
Hình 3.39. | Tạo rễ trực tiếp từ mảnh lá (3 x 10 mm) ở môi trường SH, có NAA, 30 NSC ........................................................................... | 102 |
Hình 3.40. | Ảnh hưởng của nồng độ đường đến sự tạo rễ trực tiếp từ mảnh lá (10 x 10 mm), ở môi trường ½MS, 30 NSC ......................... | 105 |
Hình 3.41. | Ảnh hưởng của nồng độ đường đến sự tạo rễ từ mảnh lá (3 x 10 mm), ở môi trường ½MS, 30 NSC ....................................... | 106 |
Hình 3.42. | Ảnh hưởng của điều kiện chiếu sáng đến sự tạo rễ bất định từ mảnh lá (10 x 10 mm), ở môi trường ½MS, 30 NSC ................. | 107 |
Hình 3.43. | Ảnh hưởng của điều kiện chiếu sáng đến sự tạo rễ bất định từ mảnh lá (3 x 10 mm), ở môi trường ½MS, 30 NSC ................. | 108 |
Hình 3.44. | Minh họa cận cảnh sự tái sinh trực tiếp rễ bất định từ mảnh lá nuôi cấy trên môi trường ½MS, 12 – 20 NSC ........................... | 109 |
Hình 3.45. | Hình thái giải phẫu sơ khởi rễ bất định hình thành trực tiếp từ mảnh lá ..................................................................................... | 110 |
Tạo rễ bất định từ chồi có nguồn gốc từ đốt thân, ở môi trường ½MS, 60 NSC .......................................................................... | 112 | |
Hình 3.47. | Tạo rễ bất định từ chồi đốt thân cây in vitro, ở môi trường ½MS, 60 NSC ........................................................................... | 114 |
Hình 3.48. | Tạo rễ bất định từ chồi có nguồn gốc phôi vô tính, ở môi trường ½MS, 30 NSC ........................................................................... | 116 |
Hình 3.49. | Vật liệu rễ bất định sơ cấp ở 20 NSC ....................................... | 117 |
Hình 3.50. | Ảnh hưởng của NAA, IBA đến hình thành rễ nhánh từ rễ đơn, ở môi trường ½MS .................................................................... | 119 |
Hình 3.51. | Rễ tăng trưởng sinh khối liên tục qua quá trình phân nhánh của rễ đơn ........................................................................................ | 120 |
Hình 3.52. | Ảnh hưởng của nồng độ đường đến sự tăng trưởng sinh khối rễ, ở môi trường ½MS, 30 NSC ................................................ | 122 |
Hình 3.53. | Ảnh hưởng của khối lượng rễ nuôi cấy đến tăng trưởng sinh khối rễ, ở môi trường ½MS, 45 NSC ........................................ | 124 |
Hình 3.54. | Diễn biến tăng trưởng sinh khối rễ bất định theo thời gian, 7 – 49 NSC ..................................................................................... | 126 |
Biểu đồ 3.1. | Tăng trưởng sinh khối rễ bất định theo thời gian ...................... | 125 |