Walter Liebenthal, Chinese Buddhism During The 4 Th And 5 Th Centuries ,


247. Nguyễn Đăng Thục, Lịch sử triết học phương Đông, tập II (Trung Hoa thời kỳ hoàn thành của triết học từ Chiến quốc đến Tiền Hán), NXB Thành phố Hồ Chí Minh, 1991.

248. Nguyễn Đăng Thục, Lịch sử triết học phương Đông, tập III (Ấn Độ, từ Phật đà đến Phật nguyên thủy), NXB Thành phố Hồ Chí Minh, 1991.

249. Nguyễn Đăng Thục, Thiền học Trần Thái Tông, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1996.

250. Nguyễn Đăng Thục, Phật giáo Việt Nam với quốc giáo, Tư tưởng, 1971, tr 27 – 45.

251. Nguyễn Đăng Thục, Tinh thần văn nghệ Phật giáo Việt Nam, Tư tưởng, số 4 – 1971, tr. 43 – 67.

252. Nguyễn Đăng Thục, Tinh thần thiền học Việt Nam, Vạn Hạnh, số 23, 24.

253. Nguyễn Tài Thư, Lịch sử tư tưởng Việt Nam, Tập 1, Viện Triết học, NXB KHXH, Hà Nội, 1993, tr. 71 – 219.

254. Nguyễn Tài Thư, “Tam giáo đồng nguyên”- Hiện tượng chung của các nước Đông Nam Á, Tạp chí Hán Nôm, số 3 – 1999.

255. Nguyễn Văn Thư, Vấn đề hoa sen với Phật pháp, Vạn Hạnh, số 23, 24 – 1967.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 285 trang tài liệu này.

256. Lương Duy Thứ, Thơ cổ Trung Quốc – quá trình diễn tiến và thi pháp, TCVH, số 24-30.

257. Chu Quang Tiềm, Tâm lý văn nghệ, NXB Thành phố Hồ Chí Minh, 2003.

Nghiên cứu so sánh thơ Thiền Lý - Trần với thơ thiền Đường - Tống Trung Quốc - 30

258. Mã Tổ Bách Trượng ngữ lục, Trần Tuấn Mẫn chú dịch, NXB An Tiêm, Sài Gòn, 1974.

259. Ngô Tất Tố, Văn học đời Lý, Khai Trí xuất bản, Sài Gòn, 1960.

260. Ngô Tất Tố, Văn học đời Trần, Đại Nam xuất bản, Sài Gòn, …


261. Trần Thái Tông Hoàng đế, Khóa hư lục (Thích Thanh Kiểm dịch), Thành hội Phật giáo Thành phố Hồ Chí Minh, 1997.

262. Tổng tập Văn học Việt Nam (tập 1), NXB KHXH, Hà Nội, 1997.

263. Tuệ Trung thượng sĩ với Thiền tông Việt Nam, Viện Khoa học xã hội, NXB Đà Nẵng, 2000.

264. Lê Quang Trường, Những ảnh hưởng Phật giáo trong thơ Lý Thương Ẩn,

Nguyệt san Giác ngộ số 124 – 2006, tr. 57 – 62.

265. Phạm Thị Tú, Vbài từ đầu tiên và tác gica nĩ: Sư Khuơng Vit, TCVH, số 6-1974, tr. 135-138.

266. Tuyển tập 40 năm Tạp chí Văn học 1960 – 1999, tập 2 (Văn học cổ cận đại Việt Nam), Phan Trọng Thưởng, Trịnh Bá Đĩnh, Nguyễn Hữu Sơn biên soạn và giới thiệu, NXB Thành phố Hồ Chí Minh, 1999.

267. Thích Thanh Từ, Tham đồ hiển quyết và thi tụng các thiền sư đời Lý giảng

giải, Thiền viện Thường Chiếu, 1997.

268. Thích Thanh Từ, Thiền sư Trung Hoa, 3 tập, NXB Tôn giáo, Hà Nội, 2002.

269. Thích Thanh Từ, Sử 33 vị Tổ thiền tông Ấn – Hoa, NXB Tôn giáo, Hà Nội, 2003.

270. Tư tưởng, số 1, Viện Đại học Vạn Hạnh, Sài Gòn, 1967.

271. Từ điển Phật học, Chân Nguyên và Nguyễn Tường Bách, NXB Thuận Hóa, Huế, 1999.

272. Từ điển Thiền tông Hán Việt, Hân Mẫn, Thông Thiền biên dịch, NXB Thành phố Hồ Chí Minh, 2002.

273. Tự điển Văn học, tập II, N-Y, Đỗ Đức Hiểu, Nguyễn Huệ Chi, Phùng Văn Tửu biên soạn, NXB KHXH, Hà Nội, 1984.

274. Trang Tử, Nam Hoa Kinh, tập 1, NXB Hà Nội, 1992.


275. Trang Tử, Nam Hoa Kinh, tập 2, NXB Hà Nội, 1992.

276. Pháp Vương Tử, Thi Phật Liễu Tông Nguyên và bài thơ “Sông tuyết”, Tạp chí Nghiên cứu Phật học, số 2-2003.

277. Pháp Vương Tử, Quan niệm “con người” trong đạo Phật, Tạp chí Nghiên cứu Phật học, số 6 – 2002.

278. Văn học so sánh – lý luận và ứng dụng, Viện Văn học, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2001.

279. Văn học so sánh- Nghiên cứu và dịch thuật, Khoa Ngữ văn và Báo chí, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.

280. Văn học Việt Nam thời Lý Trần, Nhiều tác giả, NXB Văn nghệ, TP.HCM, 1997.

281. Đoàn Thị Thu Vân, Một vài nhận xét về ngôn ngữ thơ thiền Lý – Trần, TCVH, số 2-1992.

282. Đoàn Thị Thu Vân, Quan niệm về con người trong thơ thiền Lý – Trần,

TCVH, số 3 – 1993.

283. Đoàn Thị Thu Vân, Khảo sát đặc trưng nghệ thuật của thơ thiền Việt Nam thế kỷ XI- thế kỷ XIV, NXB Văn học, Hà Nội, 1997.

284. Đoàn Thị Thu Vân, Khoảnh khắc “quên” trong thơ thiền, TCVH, số 4- 1998.

285. Về việc nghiên cứu thơ văn Lý-Trần, Ban Văn học Việt Nam, TCVH, số 5-1971, tr. 117-, số 6-1971.

286. Lê Trí Viễn, Đặc trưng văn học trung đại Việt Nam, , NXB KHXH, Hà Nội, 1996.

287. Lê Trí Viễn, Qui luật phát triển lịch sử văn học Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998.


288. Trần Nguyên Việt, Mối quan hệ tam giáo trong lịch sử tư tưởng Việt Nam thời kỳ trung thế kỷ qua cách nhìn hệ thống, Tạp chí Khoa học xã hội số 4-2001, tr. 27-38.

289. Tuệ Vũ, Tinh thần Thiền trong Tâm Kinh Bát Nhã Ba la mật đa, Tạp chí Nghiên cứu Phật học, số 1, 2 – 2000.

290. Trần Ngọc Vương, Văn học Việt Nam – dòng riêng giữa nguồn chung,

NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998.


Tiếng Anh


291. Archie J. Balm, Buddhist Aesthetics, The Journal of Aesthetics and Art Criticism, Vol. 16, No. 2(Dec., 1957), 249-252.

292. R. H. Blyth, Zen and Zen classics, Volume seven, The Hokuseido Press, 1963.

293. Lara Braitstein, A road to nowhere: The significance of the Pilgrimage in Buddhist Literature, Thesis of Master of Art, McGill University, Montreal, 1998.

294. Jonathan Chaves, “Not the Way of Poetry”: The Poetics of experience in the Sung Dynasty, Chinese Literature: Essays, Articles, Reviews (CLEAR), Vol. 4, No. 2(Jul., 1982), 199-212.

295. Zu-yan Chen, Impregnable Phalanx and Splendid Champer: Chang Yueh and the aesthetics of High T’ang poetry, Chinese Literature: Essays, Articles, Reviews (CLEARS), Vol. 17 (Dec., 1995), 69-88.

296. Chung-Ying Cheng, On Zen (Ch’an) language and Zen paradoxes, Journal of Chinese Philosophy V.1 (1973), pp. 77-102.


297. Francois Cheng, Chinese Poetic writing, Indiana University Press, 1982, 23-95.

298. Comparative Literature in the age of multiculturalism, edited by Charles Bernheimer, The Johns Hopkins University Press, Baltimore and London, 1995.

299. Eugene Eoyang, The solitary boat: Images of Self in Chinese nature poetry, The journal of Asian studies, Vol. 32, No. 4 (Aug., 1973), 593- 621.

300. Donald Harper, Flowers in T’ang Poetry: Pomegranate, Sea Pomegranate, and Mountain Pomegranate, Journal of the American Oriental Society, Vol. 106, No. 1, Sinological Studies Dedicated to Edward H. Schafer (Jan. – Mar., 1986), 139-153.

301. Jeff Humphries, Reading Emptiness: Buddhism and Literature, State University of New York Press, 1999.

302. Kenneth Kraft, Zen – Tradition and Transition, Grove Press, NY, 1988.

303. Hsu Kwan-san, The Chinese critical tradition, The Historical Journal, Vol. 26, No. 2 (Jun., 1983), 431-446.

304. André Lévy, Chinese literature, Ancient and Classical (translated by William H. Nienhauser, Jr.), Indian University Press, Blooming and Indianapolis, USA, 2000, pp 61 – 105.

305. Walter Liebenthal, Chinese Buddhism during the 4th and 5th centuries,

Monumenta Nipponica, Vol. 11, No. 1 (1995), 44-83.

306. Jiahe Liu; Dongfang Shao, Early Buddhism and Taoism in China (A.D. 65-420), Buddhist – Christian Studies, Vol. 12 (1992), 35-41.


307. James J. Y. Liu, Time, space and self in Chinese poetry, Chinese Literature: Essays, Articles, Reviews (CLEAR), Vol. 1, No. 2 (Jul., 1979), 137-156.

308. Harold E. McCarthy, Poetry, Metaphysics and the spirit of Zen,

Philosophy East and West, Vol. 1, No. 1, (Apr., 1951), 16 – 34.

309. John R. Mcrae, Buddhism, The journal of Asian Studies, Vol. 54, No. 2 (May, 1995), 354-371.

310. David McMahan, Orality, writing and authority in South Asian Buddhism: visionary literature and the struggle for legitimacy in the Mahayana, History of Religions, Vol.37 No.3, Feb 1998, pp.249-274.

311. Cuong Tu Nguyen, Zen in Medieval Vietnam, University of Hawai’I Press, Honolulu, 1997.

312. William H. Nienhauser, Jr, Floating clouds and Dreams in Liu Tsung- yuan’s Yung-chou Exile writings, Journal of the American Oriental Society, Vol. 106, No. 1, Sinological Studies Dedicated to Edward H. Schafer (Jan.-Mar., 1986), 169-181.

313. Valerie Malenfer Ortiz, The poetic structure of a Twelfth-Century Chinese pictorial dream journey, The Art Bulletin, Vol. 76, No. 2 (Jun., 1994), 257-278.

314. Peter D. Hershock, Person as Narration: The Dissolution of “Self” and “Other” in Ch’an Buddhism, Philosophy East and West, Vol. 44, No. 4(Oct., 1994), 685-710.

315. Richard John, Lynn, The talent learning polarity in Chinese poetics: Yan Yu and the later tradition, Chinese Literature: Essays, Articles, Reviews (CLEAR), Vol. 5, No. 1/2(Jul., 1983), 157-184.


316. Stuart H. Sargent, Can latecomers get there first? Sung poets and T’ang poetry, Chinese Literature: Essays, Articles, Reviews (CLEAR), Vol. 4, No. 2 (Jul., 1982), 165-198.

317. Stuart H. Sargent; Huang T’ing-Chien, Huang T’ing Chien’s “Incense of Awareness”: Poems of Exchange, Poems of Enlightment, Journal of the American Oriental Society, Vol. 121, No. 1 (Jan. - Mar., 2001), 60-71.

318. Edward H. Schafer, The idea of created Nature in T’ang literature, Philosophy East and West, Vol. 15, No. 2 (Apr., 1965), 153-160.

319. George Steiner, What is comparative literature? (An Inaugural Lecture delivered before the University of Oxford on 11 October 1994), Clarendon Press, Oxford 1995, pp 1-19.

320. D.T. Suzuki, Zen and Japanese culture, Princeton University Press, 1970.

321. The Idler’s Companion An Anthology of Lazy Literature, Edited by Tom Hodgkinson and Matthew de Abaitua, Fourth Estate London, 1988, pp 95-131.

322. The Zen Canon, understanding the classic texts, Edited by Steven Heine, Dale S. Wright, Oxford University Press, 2004.

323. The poetry of Zen, Translated and edited by Sam Hamill & J.P. Seaton, Shambhala, Boston and London, 2004.

324. Paula M. Varsano, Getting there from here: Locating the subject in early Chinese Poetics, Harvard Journal of Asiatic Studies, Vol. 56, No. 2 (Dec., 1996), 375-403.

325. Marsha L. Wagner, Wang Wei, Twayne Publishers, A Division of G.K. Hall & Co.Boston., 1981.

326. James R. Ware, Transliteration of the Chinese Buddhist Monks, Journal of the American Oriental Society, Vol. 52, No.2 (Jun., 1932), 159-162.


327. Arthur F. Wright, Buddhism and Chinese culture: Phases of interaction, The Journal of Asian Studies, Vol. 17, No. 1 (Nov., 1957), 17-42.

328. John C.H. Wu, The Golden Age of Zen, Image Books Doubleday, USA, 1996.

329. David C. Yu, Skill-in-Means and the Buddhism of Tao-sheng: A study of a Chinese reaction to Mahayana of the Fifth century, Philosophy East and West, Vol. 24, No. 4 (Oct., 1974), 413-427.

330. Pauline Yu, Metaphor and Chinese poetry, Chinese Literature: Essays, Articles, Reviews (CLEAR), Vol. 3, No. 2 (Jul., 1981), 205-224.

331. Jan Yun-hua, Buddhist relations between India and Sung China, Part II, History fo Religions, Vol. 6, No. 2 (Nov., 1966), 135-168.

332. Zen: Tradition and Transition, Edited by Kenneth Kraft, Grove Press, New York, 1988.

333. Zen poems of China and Japan, translated by Lucien Stryk and Takashi Ikemoto with the Assistance of Taigan Takayama, Zen Master, Grove Weidenfeld, New York, 1973.

334. Hong Zeng, A Deconstructive reading of Chinese natural philosophy in

Literature and the Arts :Taoism and Zen Buddhism, The Edwin Mellen Press Box 450, Lewiston New York, USA, 2004.

Xem tất cả 285 trang.

Ngày đăng: 21/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí