Các Loài Thực Vật Có Nguy Cơ Bị Tuyệt Chủng Vqg Xuân Sơn

PHỤ LỤC 2: PHỤ LỤC BẢNG BIỂU

A. Bảng các loài thực vật, động vật đặc hữu, quý hiếm VQG Xuân Sơn

Bảng 1: Các loài thực vật có nguy cơ bị tuyệt chủng VQG Xuân Sơn


TT

Tên Latin

Tên VN

IUCN

SĐVN

NĐ 32

1

Drynaria bonii Chr.

Tắc kè đá


VU A1a,c,d


2

Rauvolfia verticillata (Lour.) Baill.

Ba gạc

vòng


VU A1a, c


3

Ilex kaushue S. Y. Hu

Chè đắng


EN

A1c,d+2d


4

Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss

Ngũ gia bì

gai


EN

A1a,c,d+2c,d


5

Asarum caudigerum Hance

Thổ tế tân


VU A1a,c,d


6

Asarum petelotii O.C. Schmidt

Hoa tiên


VU A1c,d


7

Markhamia stipulata (Wall.) Seem.

ex Schum.

Đinh


VU B1+2e


8

Pauldopia ghora (G. Don) Steen.

Đinh cánh


EN B1+2e


9

Canarium tramdenum Dai et

Yakovl

Trám đen


VU

A1a,c,d+2d


10

Codonopsis javanica (Blume)

Hook.

Đẳng sâm


VU

A1a,c,d+2c,d


11

Garcinia fagraeoides A. Chev.

Trai lý


EN A1c,d

IIA

12

Gynostemma pentaphyllum

(Thunb.) Makino

Dần toòng


EN A1a,c,d



13


Dipterocarpus retusus Blume


Chò nâu


VU

VU

A1c,d+2c,d, B1+2b,e


14

Parashorea chinensis H. Wang

Chò chỉ

E

VU A1a,c,d


15

Vatica subglabra Merr.

Táu nước


EN A1c,d


16

Castanopsis tesselata Hick. & A.

Camus

Cà ổi lá đa


VU A1c,d


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.

Nghiên cứu sinh kế người dân vùng đệm vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ - 12


17

Lithocarpus cerebrinus A. Camus

Dẻ phảng


EN A1c,d


18

Lithocarpus hemisphaericus

(Drake) Barnett

Dẻ bán

cầu


VU A1,c,d


19

Lithocarpus truncatus (Hook. f.)

Rehd

Dẻ quả vát


VU A1c,d


20

Quercus platycalyx Hick. & A.

Camus

Sồi đĩa


VU A1c,d


21

Annamocarya sinensis (Dode) J.

Leroy

Chò đãi


EN

B1+2c,d,e


22

Cinnamomum balansae Lecomte

Gù hương


VUA1c

IIA

23

Phoebe macrocarpa C. Y. Wu

Re trắng

quả to


VU

A1+2c,d, D2


24

Strychnos ignatii Berg

Mã tiền

lông


VU A1a,c


25

Manglietia fordiana (Hemsl.) Oliv.

Vàng tâm


VU A1c,d


26

Michelia balansae (DC.) Dandy

Giổi lông


VU A1c,d


27

Aglaia spectabilis (Miq.) Jain

Gội nếp


VU

A1a,c,d+2d


28

Chukrasia tabularis A. Juss.

Lát hoa


VU

A1a,c,d+2d


29

Fibraurea tinctoria Lour.

Hoàng

đằng


VU A1b,c,d


30

Stephania dielsiana Y. C. Wu

Củ dòm


VU B1+2b,c


31

Tinospora sagittata (Oliv.)

Gagnep.

Củ gió


VU A1c,d


32

Knema poilanei De Wilde

Máu chó

poilane

V



33

Ardisia silvestris Pitard

Lá khôi


VU

A1a,c,d+2d


34

Melientha suavis Pierre

Rau sắng


VU B1+2e



35

Morinda officinalis How

Ba kích


EN A1c,d,

B1+2a,b,c


36

Muraya glabra (Guill.) Guill.

Vương

tùng


VU A1a,c,d


37

Kadsura heteroclita (Roxb.) Craib

Xưn xe tạp


VU A1c,d


38

Alniphyllum eberhardtii Guillaum.

Dương đỏ


EN

A1+2a,c,d


39

Excentrodendron tonkinense

(Gagnep.) Chang

Nghiến


EN A1a-

d+2c,d


40

Amorphophallus interruptus Engl.

Nưa gián

đoạn


LR/ cd


41

Calamus platycanthus Warb. ex

Becc.

Song mật


VU

A1c,d+2c,d



42


Disporopsis longifolia Craib.

Hoàng

tinh hoa trắng



VU A1c,d


43

Carex bavicola Raym.

Cói túi ba


VU A1c


44

Anoectochilus calcareus Aver.

Kim tuyến

đá vôi


EN A1d


45

Dendrobium chrysanthum Lindl.

Ngọc vạn

vàng


EN

B1+2e+3d


46

Tacca integrifolia Ker.- Gawl.

Ngải rợm


VU A1a,c,d


47

Paris polyphylla Sm. subsp.

polyphylla

Trọng lâu

nhiều lá


EN A1c,d


“Nguồn: [BQL VQG Xuân Sơn, 2013]”

Bảng 2: DANH SÁCH ĐỘNG VẬT QUÝ HIẾM VQG XUÂN SƠN


TT

Tên Việt Nam

Tên Khoa Học

Tình trạng bảo tồn

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Lớp thú



1

Tê tê vàng

Manis petadactyla

EN A1c, d C1 + 2a

2

Dơi tai sọ cao

Myotis siligorensis

LR

3

Dơi i-ô

Ia io

VU A1c,d B2b,c,e

4

Sóc bay lông tai

Belomys pearsoni

CR A1+2c,d C1+2a

5

Sóc đen

Ratufa bicolour

VU A1a,c,d

6

Gấu ngựa

Selennarctos thibetanus

EN A1c,d C1+2a

7

Gấu chó

Ursus malayanus

EN A1c,d C1+2a

8

Báo gấm

Pardofelis nebulosa

EN A1c,d C1+2a

9

Mèo gấm

Pardofelis marmorata

IB

10

Mèo rừng

Felis bengalensis

IB

11

Beo lửa

F. temmincki

EN A1c,d C1+2a

12

Báo hoa mai

Panthera pardus

CR A1d C1 +2a

13

Cầy vòi đốm

Prionodon pardicolor

IIB

14

Cầy vằn bắc

Chrotogale owstoni

VU A1c,d C1

15

Cầy giông

Viverra zibetha

IIB

16

Cầy Hương Ấn

Viverricula indica

IIB

17

Cầy mực

Arctictis binturong

EN A1c, d C1

18

Cầy gấm

Prionodon pardicolor

VU A1c,d

19

Rái cá thường

Lutra lutra

VU A1c,d C1+2a

20

Triết chỉ lưng

Mustela strigidorsa

IIB

21

Nai

Cervus unicolor

VU A1c,d B1+2a,b

22

Hoẵng

Muntiacus muntjak

VU A1c,d C1


23


Sơn dương


Capricornis sumatraensis

EN A1c,d B1+2a,b

C2a


TT

Tên Việt Nam

Tên Khoa Học

Tình trạng bảo tồn

24

Cu li nhỏ

Nycticebus pygmaeus

VU A1c,d

25

Cu li lớn

Nyticebus coucang

VU A1c,d

26

Khỉ vàng

Macaca mulatta

LR nt

27

Khỉ mặt đỏ

M. arctoides

VU A1c,d B1+2b,c

28

Voọc đen má trắng

Trachypithecus francoisi

EN A1c,d C2a

29

Voọc xám

Trachypithecus crepusculus

VU A1c,d

30

Khỉ mốc

M. assamesis

VU A1c,d

31

Vượn đen tuyền

Hylobates concolor

IB

B

Lớp chim



1

Diều hoa Miến Điện

Spilornis cheela

IIB

2

Gà so ngực gụ

Arborophila charltoni

LR cd

3

Gà lôi trắng

Lophura nycthemera

LR cd

4

Gà tiền mặt vàng

Polyplectron bicalcaratum

VU A1a,c C2a

5

Te cựa

Vanellus duvaucelli

IB

6

Vẹt đầu xám

Psittacula himalayana

IIB

7

Vẹt ngực đỏ

Psittacula alexandri

IIB

8

Dù dì phương đông

Bubo zeylonensis

IIB

9

Chích chòe lửa

Copsychus malabaricus

IIB

10

Yểng

Gracula religiosa

IIB

C

LỚP BÒ SÁT

REPTILIA


1

Tắc kè

Gekko gecko

VU A1c,d

2

Rồng đất ( tò te)

Physignanthus cocincinus

VU A1c,d

3

Trăn đất

Python molurus

CR A1c,d


4

Rắn sọc dưa ( rắn săn

chuột)


Elaphe radiate


EN A1c,d

5

Rắn ráo thường

Ptyas korros

EN A1c,d

6

Rắn cạp nong

Bungarus fasciatus

EN A1c,d


TT

Tên Việt Nam

Tên Khoa Học

Tình trạng bảo tồn

7

Rắn cạp nia bắc

Bungarus multicinetus

IIB


8

Rắn hổ mang ( mang

bành)


Naja naja


EN A1c,d

9

Rắn hổ mang chúa

Ophiophagus hannah

CR A1c,d

D

LỚP ẾCH NHÁI

AMPHIBIA


1

Ếch giun

Ichthyophis glutinosus

VU B1+2a,b,c

“Nguồn: [BQL VQG Xuân Sơn, 2013]”

Ghi chú:

Nghị định 32/2006/NĐ-CP: Nhóm IA hoặc IB: Nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại. Nhóm IIA hoặc IIB: Hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại.

Sách đỏ Việt Nam (2000): E- đang nguy cấp; V-sẽ nguy cấp; R-hiếm; T-bị đe dọa. Danh lục đỏ IUCN (2006): CR-cực kỳ nguy cấp; EN-nguy cấp; VU-sẽ nguy cấp; LR/nt-gần bị đe dọa.

B. Các bảng biểu điều kiện dân sinh, kinh tế xã hội vùng đệm VQG Xuân Sơn

Biểu 1: Dân số và thành phần dân tộc


Vùng lõi và

vùng đệm

Tên xã

Tên thôn

Tống số

hộ

Thành phần dân tộc

Dao

Mường

Kinh


Vùng lõi

Xuân Đài

Thang

225


225


Đồng Sơn

Bến Thân

118

114

2

2


Xuân Sơn

Lạng

75

7

68


65

52

13


Cỏi

86

86



Lấp

48

2

46



Kim Thượng

Xoan

55

55



Tân Ong

35

35



Hạ Bằng

87

87




Cộng

794

438

354

2


Vùng đệm


Xuân Đài

Vượng

117


117


Dụ

204


204


Đồng Dò

47


47


Đồng Tảo

27

26

1


Suối

Bồng

31

26

5



Tân Sơn

Sận

114


114


Thính

96


96


Lèn

120


119

1

Bương

158


158


Hoạt

114


114


Đồng Sơn

Xuân 1

83


80

3

Xuân 2

103

1

102



Kim Thượng

Chiềng 1

117


112

5

Chiềng 2

108


97

11

Chiềng 3

110


104

6

Xuân 1

129


126

3

Xuân 2

136


132

4

Tân Hồi

57

55


2

Nhàng

172


172


Lai Đồng

Kết

71


70

1

cộng

2.114

108

1.970

36

Tổng cộng cả vùng lõi và vùng đệm

2.908

546

2.324

38

“Nguồn: [BQL VQG Xuân Sơn, 2013]”

Biểu 2: Tình trạng đói nghèo trong khu vực


Vùng lõi và vùng đệm


Tên xã


Tên thôn

Hộ đói

nghèo

Hộ trung

bình

Hộ khá,

giầu

Số hộ

%

Số hộ

%

Số hộ

%


Vùng lõi

Xuân Đài

Thang

72

46,5

55

35,5

28

18,1

Đồng Sơn

Bến Thân

98

83,1

15

12,7

5

4,2


Xuân Sơn

Lạng

32

42,7

36

48

7

9,3

32

49,2

19

29,2

14

21,5

Cỏi

48

55,8

30

34,9

8

9,3

Lấp

30

62,5

13

27,1

5

10,4

Kim Thượng

Xoan

40

72,7

15

27,3



Tân Ong

27

77,1

8

22,9



Hạ Bằng

66

75,9

21

24,1



Cộng

445

61,4

212

29,3

67

9,3


Vùng đệm


Xuân Đài

Vượng

40

36

54

48,6

17

15,3

Dụ

59

35,1

68

40,5

41

24,4

Đồng Dò

16

31,4

25

49

10

19,6

Đồng Tảo

29

47,5

28

45,9

4

6,6

Suối Bồng

20

35,1

27

47,4

10

17,5


Tân Sơn

Sận

67

59,3

12

10,6

34

30,1

Thính

48

50

10

10,4

38

39,6

Lèn

60

50

32

26,7

28

23,3

Bương

85

53,8

39

24,7

34

21,5

Hoạt

67

58,8

8

7

39

34,2

Đồng Sơn

Xuân 1

30

36,1

42

50,6

11

13,3

Xuân 2

61

59,2

38

36,9

4

3,9

Kim

Thượng

Chiềng 1

18

15,6

80

69,6

17

14,8

Chiềng 2

60

55,6

40

37

8

7,4

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/05/2022