Nghiên cứu sinh kế người dân vùng đệm vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ - 14

10. Công cụ sản xuất?

11. Mối quan hệ các hộ trong họ hàng?

12. Mối quan hệ trong xã hội?

13. Khí hậu và cảnh quan nơi đây?

14. Đất sản xuất nông nghiệp?

15. Tài nguyên động/ thực vật mà hộ gia đình thường khai thác?

16. Tài nguyên nước (hồ, suối)?

17. Thu nhập? Cơ cấu? Chị tiêu và cơ cấu chi tiêu?

18. Hỗ trợ tài chính của nhà nước và các tổ chức? Hiệu quả ra sao?

19. Khả năng tiếp cận nguồn vốn tín dụng? Thuận lợi? Khó khăn?

III. HOÀN CẢNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG

20. Xu hướng phát triển kinh tế trong thời gian gần đây? Tác động gì đến sinh kế người dân?

21. Những thay đổi tự nhiên (mưa bão, lũ lụt)? Người dân thích ứng và ứng phó ra sao?

22. Xu hướng thay đổi cây trồng/ vật nuôi?

23. Giá cả các sản phẩm đầu ra?

24. Cơ hội công việc ra sao?

IV.THỂ CHẾ, CHÍNH SÁCH

25. Có những thay đổi lớn nào trong cộng đồng trong 10 năm trở lại đây?

26. Những thay đổi này có ảnh hưởng gì đến sinh kế của các hộ gia đình không? Mức độ ảnh hưởng như thế nào?

V. CHIẾN LƯỢC SINH KẾ VÀ KẾT QUẢ

27. Thứ tự ưu tiên sinh kế hiện tại?

28. Anh/ chị có thể mô tả vụ mùa nông nghiệp được làm ở địa phương?

29. Anh/ chị có thể cho biết những thay đổi về diện tích và loại hình nông nghiệp từ trước đến nay? Điều gì dẫn đến thay đổi đó?

30. Vai trò của nam và nữ trong nông nghiệp như thế nào?

31. Thời gian nông nhàn thì dân làm gì đế kiếm thêm thu nhập?

32. Loại tài nguyên nào được khai thác từ rừng? Kể tên một số loại mà anh chị biết? Nam và nữ có vai trò như nào trong hoạt động khai thác này?

VI.THÁI ĐỘ/ TẦM NHÌN

33. Anh/ chị có nhận định gì về sinh kế của người dân trong tương lai?

34. Những thuận lợi để phát triển SKBV cho các hộ?

35. Những thách thức mà họ đối mặt?

36. Nếu đặt mình vào vị trí người dân, anh/ chị mong muốn làm gì để phát triển sinh kế nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống nói chung và thu nhập nói riêng?

37. Theo anh/ chị thứ tự ưu tiên các sinh kế người dân trong tương lai như nào?

VII. GIÁO DỤC/ NHẬN THỨC

38. Nhận thức của người dân về vai trò và sự tồn tại của VQG Xuân Sơn?

39. Ý kiến anh/ chị như thế nào về các hoạt động giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng đã diễn ra? Anh/ chị có góp ý về các hoạt động này?

4.2. Bảng phỏng vấn dành cho người dân vùng đệm VQG Xuân Sơn


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN

VÀ MÔI TRƯỜNG (CRES)

----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.

Nghiên cứu sinh kế người dân vùng đệm vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ - 14

PHIẾU PHỎNG VẤN DÀNH CHO NGƯỜI DÂN

(NGHIÊN CỨU SINH KẾ NGƯỜI DÂN VÙNG ĐỆM VQG XUÂN SƠN, TỈNH PHÚ THỌ)

Ngày thực hiện: ……………

I. GIỚI THIỆU

1. Tên anh/chị là gì?

2. Anh/ chị bao nhiêu tuổi? ……Thôn: .……

II. VỐN SINH KẾ VÀ KHẢ NĂNG TIẾP CẬN

3. Gia đình anh /chị có bao nhiêu người?

4. Số lao động chính trong gia đình? Độ tuổi lao động?

5. Anh/chị có thể cho biết sinh kế của mình là gì không?

6. Các nguồn thu nhập và nghề phụ trong gia đình là gì?

7. Vai trò của nam và nữ trong mỗi nghề?

8. Điều kiện nhà ở?

9. Tiện nghi sinh hoạt?

10. Dụng cụ sản xuất?

11. Mối quan hệ trong họ hàng?

12. Mối quan hệ trong xã hội?

13. Khí hậu và cảnh quan?

14. Đất sản xuất nông nghiệp?

15. Tài nguyên động/ thực vật mà gia đình thường khai thác?

16. Tài nguyên nước (hồ, suối)?

17. Thu nhập? Cơ cấu? Chị tiêu và cơ cấu chi tiêu?

18. Hỗ trợ tài chính của nhà nước và các tổ chức?

19. Khả năng tiếp cận nguồn vốn tín dụng?

III. HOÀN CẢNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG

20. Xu hướng phát triển kinh tế gần đây? Có ảnh hưởng như thế nào tới sinh kế hộ?

21. Những thay đổi tự nhiên (mưa bão, lũ lụt)? Người dân thích ứng và ứng phó ra sao?

22. Xu hướng thay đổi cây trồng/ vật nuôi?

23. Giá cả các sản phẩm đầu ra?

24. Cơ hội công việc ra sao?

IV.THỂ CHẾ, CHÍNH SÁCH

25. Có những thay đổi lớn nào trong cộng đồng trong 10 năm trở lại đây?

26. Những thay đổi này có ảnh hưởng gì đến sinh kế của anh/chị không? Mức độ ảnh hưởng như thế nào?

V. CHIẾN LƯỢC SINH KẾ VÀ KẾT QUẢ

27. Thứ tự ưu tiên hoạt động sinh kế hiện tại?

28. Anh/ chị có thể mô tả vụ mùa nông nghiệp được làm ở địa phương?

29. Anh/ chị có thể cho biết những thay đổi về diện tích và loại hình nông nghiệp từ trước đến nay? Điều gì dẫn đến thay đổi đó?

30. Vai trò của nam và nữ trong nông nghiệp như thế nào?

31. Thời gian nông nhàn thì anh/ chị làm gì đế kiếm thêm thu nhập?

32. Loại tài nguyên nào được khai thác từ rừng? Kể tên một số loại? Nam và nữ có vai trò như nào trong hoạt động khai thác này?

VI.THÁI ĐỘ/ TẦM NHÌN

33. Những thuận lợi để phát triển sinh kế bền vững?

34. Những thách thức trong phát triển sinh kế bền vững?

35. Anh/ chị có nhận định gì về sinh kế của mình trong tương lai?

36. Anh/ chị có kế hoạch gì để phát triển sinh kế nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống nói chung và thu nhập nói riêng?

37. Theo anh/ chị thứ tự ưu tiên các sinh kế trong tương lai sẽ như nào?

VII. GIÁO DỤC/ NHẬN THỨC

38. Anh/ chị có quan điểm/ ý kiến gì về vai trò và sự tồn tại của VQG Xuân Sơn?

39. Ý kiến anh/ chị như thế nào về các hoạt động giáo dục và nhận thức đã diễn ra? Anh/ chị có góp ý về các hoạt động này?

4.3. Danh sách cá nhân được phỏng vấn Danh sách cán bộ được phỏng vấn

STT

Họ tên

Giới tính

Tuổi

Dân tộc

Nghề nghiệp

1

Hán Trung Kiên

Nam

33

Kinh

Cán bộ phòng TNMT huyện

Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ

2

Trần Đăng Hùng

Nam

35

Kinh

PGĐ VQG Xuân Sơn

3

Anh Thuận

Nam

31

Kinh

Cán bộ VQG Xuân Sơn

4

Anh Hùng

Nam

24

Kinh

Cán bộ VQG Xuân Sơn

5

Nguyễn Thị Huệ

Nữ

28

Kinh

Cán bộ VQG Xuân Sơn

6

Vũ Thị Hiệp

Nữ

31

Kinh

Cán bộ VQG Xuân Sơn

7

Nguyễn Văn Sơn

Nam

33

Kinh

Đội chuyên trách bảo vệ

rừng_Trạm QLBV Rừng Thôn Dù

8

Anh Lâm

Nam

28

Kinh

Đội chuyên trách bảo vệ rừng

_Trạm QLBV Rừng Thôn Lấp

9

Anh Huy

Nam

32

Kinh

Đội chuyên trách bảo vệ rừng

_Trạm QLBV Rừng Thôn







Lạng

10

Anh Hà

Nam

30

Mường

Đội chuyên trách bảo vệ rừng

_Trạm QLBV Rừng Thôn Cỏi

“Nguồn: [Kết quả phỏng vấn]”

Danh sách người dân được phỏng vấn


STT

Họ tên

Thôn

Giới tính

Tuổi

Dân tộc

Nghề nghiệp

1

Trần Hồng Thực

Lạng

Nữ

54

Mường

Nông nghiệp

2

Hà Thị Khương

Lạng

Nữ

52

Mường

Kinh doanh

tổng hợp

3

Hà Thị Đào

Lạng

Nữ

64

Mường

Nông nghiệp

4

Trần Văn Phan

Lạng

Nam

46

Mường

Nông nghiệp

5

Hà Văn Lâm

Lạng

Nam

50

Mường

Nông nghiệp

6

Bàn Văn Hiếu

Nam

44

Dao

Kinh doanh

tổng hợp

7

Đặng Văn Nguyệt

Nam

42

Dao

Nông nghiệp

8

Hà Thị Nhủ

Nữ

41

Mường

Nông nghiệp

9

Nguyễn Thị Xuân

Nữ

31

Thái

Nông nghiệp

10

Hà Thị Nhẩn

Nữ

38

Mường

Nông nghiệp

11

Đặng Văn Bách

Lấp

Nam

50

Dao

Nông nghiệp

12

Trần Đức Vấn

Lấp

Nam

41

Mường

Nông nghiệp

13

Đặng Văn Toàn

Lấp

Nam

35

Dao

Nông nghiệp

14

Hà Thị Y

Lấp

Nữ

55

Mường

Nông nghiệp

15

Bàn Văn Phụ

Lấp

Nam

56

Dao

Nông nghiệp

16

Hà Đình Xuân

Cỏi

Nam

63

Dao

Nông nghiệp

17

Đặng Thị Thao

Cỏi

Nữ

38

Mường

Nông nghiệp

18

Hà Đình Vũ

Cỏi

Nam

51

Dao

Nông nghiệp

19

Hà Văn Đông

Cỏi

Nam

46

Dao

Nông nghiệp

20

Đặng Thị Nhung

Cỏi

Nữ

36

Dao

Nông nghiệp

“Nguồn: [Kết quả phỏng vấn]”

.....

⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/05/2022