Chiềng 3 | 46 | 38,3 | 59 | 49,2 | 15 | 12,5 | ||
Xuân 1 | 30 | 23,2 | 70 | 54,3 | 29 | 22,5 | ||
Xuân 2 | 33 | 26,2 | 60 | 47,6 | 33 | 26,2 | ||
Tân Hồi | 38 | 66,7 | 19 | 33,3 | ||||
Nhàng | 32 | 18,6 | 102 | 59,3 | 38 | 22,1 | ||
Lai Đồng | Đoàn | 26 | 36,6 | 40 | 56,3 | 5 | 7,1 | |
Cộng | 865 | 40,6 | 853 | 40 | 415 | 19,4 | ||
Tổng cộng cả vùng lõi và vùng đệm | 1310 | 45,8 | 1065 | 37,3 | 482 | 16,9 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đề Xuất Các Giải Pháp Sinh Kế Bền Vững
- Nghiên cứu sinh kế người dân vùng đệm vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ - 11
- Các Loài Thực Vật Có Nguy Cơ Bị Tuyệt Chủng Vqg Xuân Sơn
- Nghiên cứu sinh kế người dân vùng đệm vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ - 14
Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.
“Nguồn: [BQL VQG Xuân Sơn, 2013]”
Biểu 3: Thành phần dân số và lao động
Tên xã | Tên thôn | Tổng dân số | Trong độ tuổi lao động | |||
Tổng số lao động | Chia theo giới tính | |||||
Nam | Nữ | |||||
Vùng lõi | Xuân Đài | Thang | 459 | 360 | 185 | 175 |
Đồng Sơn | Bến Thân | 595 | 336 | 163 | 173 | |
Xuân Sơn | Lạng | 298 | 150 | 69 | 81 | |
Dù | 229 | 128 | 61 | 67 | ||
Cỏi | 370 | 130 | 59 | 71 | ||
Lấp | 195 | 102 | 47 | 55 | ||
Kim Thượng | Xoan | 247 | 123 | 72 | 51 | |
Tân Ong | 168 | 85 | 46 | 39 | ||
Hạ Bằng | 423 | 233 | 131 | 102 | ||
Cộng | 2.984 | 1.647 | 833 | 814 | ||
Vùng đệm | Xuân Đài | Vượng | 529 | 386 | 196 | 190 |
Dụ | 906 | 635 | 319 | 316 | ||
Đồng Dò | 205 | 148 | 76 | 72 | ||
Đồng Tảo | 128 | 89 | 47 | 42 |
Suối Bồng | 118 | 69 | 35 | 34 | ||
Tân Sơn | Sận | 524 | 216 | 54 | 162 | |
Thính | 456 | 250 | 70 | 180 | ||
Lèn | 537 | 324 | 187 | 137 | ||
Bương | 715 | 440 | 228 | 212 | ||
Hoạt | 557 | 292 | 140 | 152 | ||
Đồng Sơn | Xuân 1 | 374 | 240 | 119 | 121 | |
Xuân 2 | 497 | 236 | 116 | 120 | ||
Kim Thượng | Chiềng 1 | 522 | 343 | 183 | 160 | |
Chiềng 2 | 489 | 265 | 146 | 119 | ||
Chiềng 3 | 520 | 317 | 160 | 157 | ||
Xuân 1 | 577 | 332 | 192 | 140 | ||
Xuân 2 | 628 | 363 | 197 | 166 | ||
Tân Hồi | 267 | 131 | 67 | 64 | ||
Nhàng | 738 | 475 | 241 | 234 | ||
Lai Đồng | Đoàn | 328 | 193 | 98 | 95 | |
Cộng | 9.615 | 5.744 | 2.871 | 2.873 | ||
Tổng cộng cả vùng lõi và vùng đệm | 12.599 | 7.391 | 3.704 | 3.687 |
“Nguồn: [Số liệu điều tra thu thập tại các xã tháng 1 năm 2013]”
Biểu 4: Diện tích các loại đất nông nghiệp
Đơn vị tính: ha
Tên xã | Tên thôn | Tổng | Ruộng 1 vụ | Ruộng 2 vụ | Màu | Nương rẫy | |
Vùng lõi | Xuân Đài | Thang | 55,40 | 7,40 | 6,00 | 42,00 | |
Đồng Sơn | Bến Thân | 39,00 | 12,00 | 27,00 | |||
Xuân Sơn | Lạng | 41,32 | 15,12 | 1,20 | 25,00 |
Dù | 28,98 | 6,48 | 0,50 | 22,00 | |||
Cỏi | 37,14 | 6,84 | 0,30 | 30,00 | |||
Lấp | 33,78 | 8,28 | 0,50 | 25,00 | |||
Kim Thượng | Xoan | 31,87 | 3,00 | 3,37 | 5,50 | 20,00 | |
Tân Ong | 32,16 | 3,00 | 2,16 | 5,00 | 22,00 | ||
Hạ Bằng | 71,90 | 17,00 | 13,00 | 16,90 | 25,00 | ||
Cộng | 371,55 | 79,12 | 24,53 | 29,90 | 238,00 | ||
Vùng đệm | Xuân Đài | Vượng | 14,70 | 2,70 | 12,00 | ||
Dụ | 36,50 | 16,00 | 20,50 | ||||
Đồng Dò | 4,10 | 1,00 | 3,10 | ||||
Đồng Tảo | 2,50 | 2,50 | |||||
Suối Bồng | 4,30 | 2,50 | 1,80 | ||||
Tân Sơn | Sận | 48,70 | 35,20 | 13,50 | |||
Thính | 39,00 | 26,60 | 12,40 | ||||
Lèn | 38,30 | 30,50 | 7,80 | ||||
Bương | 62,20 | 44,00 | 18,20 | ||||
Hoạt | 41,40 | 32,60 | 8,80 | ||||
Đồng Sơn | Xuân 1 | 14,00 | 14,00 | ||||
Xuân 2 | 12,00 | 12,00 | |||||
Kim Thượng | Chiềng 1 | 38,90 | 22,40 | 16,50 | |||
Chiềng 2 | 39,50 | 22,50 | 17,00 | ||||
Chiềng 3 | 39,40 | 22,40 | 17,00 | ||||
Xuân 1 | 47,70 | 25,70 | 22,00 | ||||
Xuân 2 | 48,80 | 25,80 | 23,00 | ||||
Tân Hồi | 17,32 | 4,32 | 3,00 | 10,00 | |||
Nhàng | 55,00 | 31,40 | 23,60 |
Lai Đồng | Đoàn | 18,70 | 16,70 | 2,00 | |||
Cộng | 623,02 | 223,92 | 268,00 | 131,10 | 0,00 | ||
Tổng cộng cả vùng lõi và vùng đệm | 994,57 | 303,04 | 292,53 | 161,00 | 238,00 |
“Nguồn: [BQL VQG Xuân Sơn, 2013]”
Biểu 5: Thành phần đàn gia súc gia cầm
Đơn vị tính: con
Tên xã | Tên thôn | Trâu | Bò | Lợn | Dê | Gia cầm | |
Vùng lõi | Xuân Đài | Thang | 96 | 79 | 168 | 17 | 2040 |
Đồng sơn | Bến Thân | 214 | 3 | 70 | 178 | ||
Xuân sơn | Lạng | 71 | 73 | 23 | 9 | 915 | |
Dù | 74 | 73 | 25 | 728 | |||
Cỏi | 96 | 106 | 23 | 21 | 1020 | ||
Lấp | 54 | 49 | 14 | 711 | |||
Kim Thượng | Xoan | 75 | 81 | 175 | |||
Tân Ong | 45 | 12 | 55 | 156 | |||
Hạ Bằng | 110 | 10 | 120 | 212 | |||
Cộng | 835 | 405 | 579 | 47 | 6.135 | ||
Vùng Đệm | Tân Sơn | Vượng | 92 | 27 | 168 | 2.040 | |
Dụ | 181 | 60 | 168 | 5 | 2.040 | ||
Đồng Dò | 72 | 88 | 168 | 15 | 2.040 | ||
Đồng Tảo | 21 | 11 | 168 | 2.040 | |||
Suối Bồng | 14 | 14 | 168 | 2.040 | |||
Tân Sơn | Sận | 102 | 130 | 193 | 2.000 | ||
Thính | 70 | 34 | 179 | 3.000 | |||
Lèn | 93 | 83 | 156 | 3.000 | |||
Bương | 224 | 116 | 147 | 3.000 |
Hoạt | 180 | 68 | 201 | 3.000 | |||
Đồng Sơn | Xuân 1 | 108 | 11 | 16 | 8 | 256 | |
Xuân 2 | 101 | 10 | 8 | 37 | 350 | ||
Kim Thượng | Chiềng 1 | 132 | 20 | 240 | 355 | ||
Chiềng 2 | 112 | 11 | 225 | 321 | |||
Chiềng 3 | 125 | 15 | 231 | 331 | |||
Xuân 1 | 131 | 45 | 241 | 341 | |||
Xuân 2 | 142 | 51 | 211 | 345 | |||
Tân Hồi | 61 | 32 | 111 | 112 | |||
Nhàng | 210 | 21 | 211 | 7 | 312 | ||
Lai Đồng | Đoàn | 69 | 21 | 155 | 2.250 | ||
Cộng | 2.240 | 868 | 3.365 | 72 | 29.173 | ||
Tổng cộng cả vùng lõi và vùng đệm | 3.075 | 1.273 | 3.944 | 119 | 35.308 |
“Nguồn: [BQL VQG Xuân Sơn, 2013]”
Phụ lục 3: Các chương trình, dự án phát triển rừng và phát triển kinh tế - xã hội ở VQG Xuân Sơn
A. Dự án trong nước:
Tên dự án: Dự án 661- Bảo vệ và phát triển rừng.
- Thời gian thực hiện: từ năm 1999 đến 2010
- Vốn đầu tư: 19,9 tỷ đồng
- Các hoạt động chủ yếu: Bảo vệ rừng 110. 764, 3 lượt ha; trồng rừng mới 1.150 ha; trồng cây ven đường 17 ha; chăm sóc rừng trồng 2.814,7 ha; khoanh nuôi tái sinh tự nhiên 9637 lượt ha; khoanh nuôi tái sinh kết hợp trồng bổ sung 4.180 lượt ha; chuyển hóa rừng giống 80 ha.
Tên dự án: Dự án đầu tư xây dựng Vườn quốc gia Xuân Sơn
- Thời gian thực hiện: 2003-2013
- Hoạt động chính: Xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình phục vụ bảo tồn. Bao gồm dự án đường vào VQG Xuân Sơn giai đoạn 1 và 2;
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng: Xây dựng phân khu dịch vụ hành chính như nhà điều hành, khu dịch vụ hành chính, bảo tàng, trung tâm dịch vụ,…và xây dựng các công trình phục vụ công tác bảo tồn như trạm bảo vệ rừng, đường tuần tra rừng, khu ươm cây Vườn thực vật,... Các công trình cơ sở hạ tầng này vừa phát huy hiệu quả quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn đa dạng sinh học tại VQG, đồng thời góp phần phát triển kinh tế - xã hội địa phương và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của người dân trong và ngoài VQG.
Tên dự án: Dự án bảo vệ phát triển rừng
- Thời gian thực hiện: từ năm 2011-2015
- Hoạt động chính: Trồng rừng; bảo vệ rừng và khoanh nuôi phục hồi rừng.
Tên dự án: Bảo tồn nguồn gen gà lôi trắng và gà chín cựa tại VQG Xuân Sơn
- Thời gian thực hiện: Từ đầu 2012 đến cuối 2015
- Vốn đầu tư: 1200.000.000 đồng
- Hoạt động chính: bảo tồn nguồn gen, nhân giống, xây dựng mô hình trang trại nuôi gà lôi trắng và gà chín cựa.
Tên dự án: Thuê môi trường rừng
- Đơn vị thực hiện: doanh nghiệp Xuân Trường
- Thời gian: 2011 đến 2061
- Hoạt động chính: Xây dựng các tuyến đường giao thông, xây dựng các công trình phục vụ cho du lịch sinh thái: bảo tàng, nhà nghỉ, khách sạn, khu vui chơi, khu tâm linh.
Tên dự án: Dự án khu du lịch Xuân Sơn – Đền Hùng
- Hoạt động chính: Đầu tư xây dựng một số hạng mục công trình và hệ thống đường bộ phục vụ khách du lịch,…Tổng diện tích quy hoạch là
9.044 ha (thuộc địa bàn xã Xuân Đài và Xuân Sơn) với tổng mức đầu tư 3.400 tỷ đồng.
- Mục tiêu dự án: Xây dựng khu du lịch sinh thái, du lịch tâm linh gắn với bản sắc văn hóa. Tuyến đường nối liền Xuân Sơn – Đền Hùng được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt dự án với tổng chiều dài 53,4 km.
B. Dự án quốc tế:
Tên dự án: Dự án DANIDA _Dự án “Cải thiện đời sống người dân trong và ngoài VQG Xuân Sơn góp phần quản lý rừng bền vững” do Vương quốc Đan Mạch tài trợ.
- Thời gian thực hiện: 3 năm (2008 - 2010)
- Hoạt động chính: tập huấn và đào tạo chuyển giao khoa học công nghệ, thực hiện các mô hình chăn nuôi gà nhiều cựa, trồng cỏ nuôi bò, chăn nuôi lợn rừng lai, mô hình canh tác trên đất dốc….
Tên dự án: “Nâng cao năng lực bảo vệ đa dạng sinh học và sử dụng tài nguyên thiên nhiên VQG Xuân Sơn”
- Hoạt động chính: Dự án đã hướng dẫn người dân xây dựng quy ước, quy chế quản lý bảo vệ rừng và sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách bền vững. Dự án được thực hiện tại 04 xóm trong VQG với mục đích chính nhằm chia sẻ lợi ích giữa Nhà nước với người dân trong công tác quản lý bảo vệ rừng.
Tên dự án: Dự án do tổ chức AFAP_Quỹ Australia vì Nhân dân Châu Á Thái Bình Dương tài trợ.
C. Các chương trình đầu tư phát triển kinh tế - xã hội:
- Chương trình “Xóa đói giảm nghèo bền vững” (135/CP) giai đoạn 1 và giai đoạn 2
Chương trình đã xây dựng cơ sở hạ tầng như: Hệ thống điện, đường giao thông, trường học, trạm y tế,…Cho tới nay đã có 6/9 thôn có điện lưới quốc gia; hệ thống giao thông nông thôn được “bê tông hóa” 8/9 thôn; các xã đều có trung tâm y tế kiên cố; hệ thống trường học từ mầm non tới trung học cơ sở được kiên cố hóa…
- Chương trình “Giảm nghèo nhanh và bền vững” (NQ 30a/CP)
Hàng năm, chương trình này hỗ trợ tiền và gạo cho các hộ nghèo tham gia nhận khoán bảo vệ rừng và trồng rừng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 – 2020
Chương trình này đầu tư về hạ tầng kinh tế - xã hội; phát triển sản xuất; đào tạo nghề,…
- Các chương trình giao thông nông thôn và liên xã
Chương trình này góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế trong vùng.
PHỤ LỤC 4: BẢNG PHỎNG VẤN BÁN CẦU TRÚC SINH KẾ NGƯỜI DÂN VÙNG ĐỆM VQG XUÂN SƠN
4.1. Bảng phỏng vấn dành cho cán bộ VQG Xuân Sơn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------- |
PHIẾU PHỎNG VẤN DÀNH CHO CÁN BỘ
(NGHIÊN CỨU SINH KẾ NGƯỜI DÂN VÙNG ĐỆM VQG XUÂN SƠN, TỈNH PHÚ THỌ)
Ngày thực hiện: ………
I. GIỚI THIỆU
1. Tên anh/chị là gì?
2. Anh/ chị bao nhiêu tuổi?
II. VỐN SINH KẾ VÀ KHẢ NĂNG TIẾP CẬN
3. Trung bình mỗi hộ có bao nhiêu người?
4. Số lao động chính trong mỗi hộ? Độ tuổi lao động ?
5. Anh/chị có thể cho biết sinh kế người dân địa phương là gì không?
6. Các nguồn thu nhập và nghề phụ của họ là gì?
7. Vai trò của nam và nữ trong mỗi nghề?
8. Điều kiện nhà ở của người dân?
9. Tiện nghi sinh hoạt?