Nghiên cứu phát triển du lịch nông thôn tỉnh An Giang - 19


CH 5

Thời gian lưu trú qua đêm tại địa phương của ông (bà) khoảng bao lâu?

Kết quả

Tỷ lệ (%)

Trả lời

Đi về trong ngày (không lưu trú qua đêm)

169

56.3

Một đêm

63

21

Từ 2 – 3 đêm

46

15.3

Trên 3 đêm

22

7.3

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 174 trang tài liệu này.

Nghiên cứu phát triển du lịch nông thôn tỉnh An Giang - 19


CH 6

Nếu có thời gian lưu trú lại địa phương, ông (bà) muốn chọn loại hình lưu trú nào?

Kết quả

Tỷ lệ (%)

Trả lời

Khách sạn đạt tiêu chuẩn (từ 1 – 5sao)

80

26.7

Nhà nghỉ

155

51.7

Lưu trú tại nhà dân (homestay)

65

21.6


CH 7

Ông (bà) đánh giá như thế nào về các tài nguyên, dịch vụ du lịch hiện có của địa phương?


Trả lời

Rất tốt

Tốt

Chấp nhận

Tệ

Rất tệ

Kết quả

Tỷ lệ %

Kết quả

Tỷ lệ %

Kết quả

Tỷ lệ %

Kết quả

Tỷ lệ %

Kết quả

Tỷ lệ

%

Phong cảnh thiên

nhiên đẹp, không khí trong lành

124

41.3

105

35

68

22.7

1

0.3

2

0.7

Hệ thống tài nguyên du lịch nhân văn đa dạng, phong phú, hấp dẫn vẫn còn được lưu

giữ khá nguyên vẹn

72

24

131

43.7

91

30.3

4

1.3

2

0.7

Làng nghề thủ công truyền thống vẫn còn duy trì hoạt động và lưu giữ được những

nét độc đáo

56

18.7

124

41.3

97

32.3

20

6.7

3

1

Trải nghiệm hoạt động sản xuất nông nghiệp thú vị cùng cư

dân địa phương

52

17.3

101

33.7

113

37.7

29

9.7

4

1.6

Các chương trình biểu diễn văn hóa nghệ

thuật dân tộc

40

13.3

105

35

119

39.7

31

10.3

5

1.7

Các mặt hàng, sản phẩm lưu niệm đa dạng, phong phú, đẹp

mắt

65

21.7

117

39

103

34.3

13

4.3

2

0.7

Các món ăn truyền

thống tại địa phương

72

24

109

36.3

102

34

11

3.7

6

2


đặc sắc, hấp dẫn, ngon

miệng.











Vệ sinh an toàn thực phẩm được đảm bảo

(nơi chế biến, phục vụ khách du lịch,…)

46

15.3

81

27

130

43.3

29

9.7

14

4.7

Môi trường an ninh,

an toàn du lịch

65

21.7

101

33.7

118

39.3

12

4.0

4

1.3

Hoạt động hướng dẫn

viên tại địa phương

35

11.7

111

37

122

40.7

29

9.6

3

1.0

Địa điểm hướng dẫn,

cung cấp thông tin du lịch tại địa phương

40

13.3

112

37.3

120

40

25

8.4

3

1

Văn hóa bản địa, phong tục tập quán trong sinh hoạt, lễ hội vẫn còn được bảo tồn

trong cộng đồng địa phương

59

19.7

123

41

86

28.7

31

10.3

1

0.3

Các cơ sở hạ tầng khác( đường xá, cầu, trạm y tế, bưu điện,

ngân hàng,…)

46

15.3

115

38.3

101

33.7

29

9.7

9

3


CH 8

Theo ông (bà) thái độ ứng xử của cộng đồng địa phương với khách du lịch như thế nào?

Kết quả

Tỷ lệ (%)

Trả lời

Lịch sự, cởi mở, thân thiện, nhiệt tình, hiếu khách

213

71

Bình thường

77

25.7

Thái độ thờ ơ, khó chịu, lạnh nhạt

10

3.3


CH 9

Ông (bà) nhận xét như thế nào về giá cả các dịch vụ cung cấp ở địa phương?


Trả lời

Rất rẻ

Rẻ

Hợp lý

Đắt

Rất đắt

Kết

quả

Tỷ

lệ %

Kết

quả

Tỷ

lệ %

Kết

quả

Tỷ

lệ %

Kết

quả

Tỷ

lệ %

Kết

quả

Tỷ

lệ %

Giá cả dịch vụ lưu trú

tại địa phương

13

4.3

32

10.7

202

67.3

41

13.7

12

4

Giá cả dịch vụ ăn

uống tại địa phương

11

3.7

25

8.3

201

67

49

16.3

14

4.7

Giá dịch vụ hướng dẫn viên du lịch tại

địa phương

7

2.3

41

13.7

201

67

45

15

6

2

Giá cả các chương trình biểu diễn văn

hóa nghệ thuật truyền thống

12

4.0

40

13.3

184

61.3

59

19.7

5

1.7

Giá cả các sản phẩm,

10

3.3

54

18

144

48

78

26

14

4.7


hàng hóa lưu niệm tại

địa phương











Giá cả thuê các loại giao thông di chuyển

tại địa phương (xe đạp, thuyền,..)

12

4.0

25

8.3

153

51

90

30

20

6.7

Giá vé tham quan các khu sinh thái, làng

nghề truyền thống của địa phương

14

4.7

29

9.7

174

58

64

21.3

19

6.3


CH 10

Ông (bà) sẽ quay trở lại viếng thăm địa phương trong những chuyến du lịch sắp tới của mình không?

Kết quả

Tỷ lệ (%)

Trả lời

277

92.3

Không

23

7.7


CH 11

Ông (bà) sẽ giới thiệu cho những người thân, bạn bè

của mình về địa phương như là một điểm du lịch hấp dẫn, nên đến thăm?

Kết quả

Tỷ lệ (%)

Trả lời

296

98.7

Không

4

1.3

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH ĐẦU TƯ VỐN VÀ TÀI SẢN CHO DỰ ÁN DU LỊCH NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2011 – 2014

ĐVT: Đồng



ST T


Tên tài sản


Nơi sử dụng


Thời gian đưa vào sử dụng

Thời gian sử dụng


Số lượng


Số tiền

Trong đó :


Đối ứng


Tài trợ


I. Văn phòng dự án





287,191,000

50,280,000

236,911,000


Nhà xưởng, vật kiến trúc





93,825,000

90,000.00

93,735,000

1

Tài sản nội thất văn phòng dự án

Văn phòng DA

31/01/2012

5


58,735,000


58,735,000

2

Nhà về sinh (bổ sung nguồn

ZLTO)

Văn phòng DA

25/03/2012

5

1

35,090,000

90,000

35,000,000


Máy móc thiết bị





17,600,000


17,600,000

3

Máy quay phim KTS sony HDE-XR

Văn phòng DA

09/12/2012

3

1

17,600,000




Phương tiện vật chất





23,500,000


23,500,000

4

Xe Wave

Văn phòng DA

15/03/2012

3

1

23,500,000




Trang thiết bị văn phòng

Văn phòng DA

20/03/2012

3

1

152,266,000

50,190,000

102,076,000

5

Máy chiếu và đèn chiếu

Văn phòng DA

30/03/2012

3

1

16,500,000


16,500,000

6

Máy ảnh kỹ thuật số

Văn phòng DA

31/12/2012

3

1

15,290,000


15,290,000

7

Máy tính để bàn

Văn phòng DA

31/12/2013

3

1

9,536,000


9,536,000

8

Máy in HP

Văn phòng DA

31/12/2014

3

1

5,275,000


5,275,000

9

Máy in Epson

Văn phòng DA

31/12/2015

3

1

5,275,000


5,275,000

10

Máy photocopy RICOH

AFICIO

Văn phòng DA

31/12/2016

3

1

25,000,000


25,000,000

11

Bàn kính trăng sao

Văn phòng DA

09/06/2012

3

3

25,200,000


25,200,000

12

Tủ tài liệu nhôm kiếng

Văn phòng DA

31/01/2012

3

1

5,000,000

5,000,000


13

Tủ hồ sơ nhôm kiếng

Văn phòng DA

31/01/2013

3

1

3,000,000

3,000,000


14

Giá đựng tài liệu

Văn phòng DA

31/01/2014

3

1

3,600,000

3,600,000


15

Bàn làm việc bằng mê ca

Văn phòng DA

31/01/2015

3

1

1,600,000

1,600,000


16

Bộ salon tiếp khách

Văn phòng DA

31/01/2016

3

1

12,000,000

12,000,000


17

Máy tính để bàn

Văn phòng DA

31/01/2017

3

2

10,000,000

10,000,000


18

Điện thoại cố định

Văn phòng DA

31/01/2018

3

2

1,500,000

1,500,000


19

Loa tăng âm dạy học

Văn phòng DA

02/04/2013

3

1

13,000,000

13,000,000


20

Lắp đặt wifi

Văn phòng DA

03/07/2013

3

1

490,000

490,000



II. Đầu tư hộ dân





5,976,661,906

4,455,987,856

1,520,674,050


* Đầu tư mới





5,264,426,386

4,026,252,336

1,238,174,050

1

Trần Trung Nghĩa

Mỹ Hòa Hưng-LX

10/01/2012

5


56,081,500

42,061,125

14,020,375


Phòng ngủ




2

31,761,500




Nhà vệ sinh





15,000,000




Giường tre





7,200,000




Bộ mùn mền gối





1,500,000




Quạt gió





620,000



2

Lê Văn Màng

Văn Giáo-TB

10/01/2012

5


124,805,000

93,603,750

31,201,250


Nhà ăn gỗ




1

82,000,000




Phòng ngủ




2

16,905,000




Lò rượu




1

10,000,000




Tủ chén




1

3,200,000




Bộ bếp ga + bình




1

1,800,000




Kệ ly inox




1

650,000




Tủ áo nhôm




1

2,400,000




Tủ y tế




1

250,000





Quạt gió




1

1,200,000




Bộ bàn ghế inox




1

6,400,000



3

Tôn Thất Đính

Mỹ Hòa Hưng-LX

10/01/2012

5


116,409,960

87,307,470

29,102,490


Nhà bếp + nhà ăn




1

53,659,960




Nhà vệ sinh + nhà tắm




3

51,000,000




Tủ đồ cá nhân




1

3,000,000




Giường ngủ




5

8,750,000



4

Võ Văn Tùng

Mỹ Hòa Hưng-LX

10/01/2012

5


119,388,000

89,541,000

29,847,000


Chòi lá (tum)




3

14,788,000




Lối đi




1

18,000,000




Nhà về sinh




1

20,000,000




Nông ao cá




1

47,500,000




Tủ chén




1

4,000,000




Quạt gió




3

600,000




Bộ dụng cụ ăn uống




1

1,900,000




Bộ bàn ghế cây




3

12,600,000



5

Nguyễn Nhật Đô

Văn Giáo-TB

12/01/2012

5


59,300,000

44,475,000

14,825,000


Áo phao




20

4,000,000




Thuyền




1

25,000,000




Dù che




10

2,000,000




Máy nổ K6




1

6,000,000




Băng ghế




7

2,100,000




Túi y tế




1

200,000




Bến thuyền




1

20,000,000



6

Hồ Quốc Tuấn

Mỹ Hòa Hưng-LX

12/01/2012

5


90,948,750

68,211,563

22,737,188


Nâng cấp đê bao vườn Sari




1

44,264,000




Tum




12

14,899,750




Phòng ngủ




3

6,000,000




Lối đi




1

15,000,000




Giường ngủ




3

9,000,000




Tủ y tế




1

285,000




Bộ mùn mền




3

1,500,000



7

Hồ Thanh Vân

Mỹ Hòa Hưng-LX

12/01/2012

5


120,460,000

90,345,000

30,115,000


Nâng nền nhà




1

24,000,000




Hàng rào




1

14,285,000




Nhà ăn




1

30,000,000




Nhà bếp




1

15,000,000




Tủ đồ cá nhân




1

8,500,000




Tủ chén




1

5,000,000




Tủ đựng mùng mền




1

6,000,000




Tủ y tế




1

195,000




Ghế dưah gỗ




8

5,600,000




Ghế đôn gỗ




11

1,650,000




Bàn ăn




2

1,400,000




Quạt gió




4

1,400,000




Nồi cơm điện




1

1,000,000




Bộ dụng cụ nấu ăn




20

3,430,000




Gíá đở + phi nước




1

3,000,000



8

Lê Văn Huề

Văn Giáo-TB

01/01/2013

5


94,750,000

71,062,500

23,687,500


Nhà ăn




1

20,600,000




Nâng nền nhà




1

24,000,000




Nhà về sinh




1

14,000,000




Tủ đồ cá nhân




2

4,000,000




Tủ y tế




1

300,000




Tủ chén




1

1,500,000




Giường ngủ




2

8,400,000




Bộ bàn ghế inox




2

3,400,000





Bếp ga + bình




1

2,500,000




Bếp cồn




5

400,000




Tủ lạnh




1

5,500,000




Bộ nệm mùng mền




2

7,000,000




Bộ chén đủa




5

2,500,000




Quạt gió




2

650,000



9

Trần Văn Lợi

Văn Giáo-TB

01/01/2013

5


59,668,000

44,751,000

14,917,000


Bồn nuôi lươn




1

25,000,000




Nhà vệ sinh




1

12,000,000




Nhà bếp




1

16,068,000




Bộ bếp ga + bình




1

1,700,000




Tủ cá nhân




1

2,000,000




Tủ y tế




1

200,000




Bộ chén đủa




1

500,000




Giường ngủ




1

1,000,000




Quạt gió




3

1,200,000



10

Huỳnh Văn Đáng Em

Tân Trung-PT

01/01/2013

5


113,200,000

84,900,000

28,300,000


Bến cầu phao




1

5,000,000




Võ lãi




1

51,200,000




Máy nổ KUBOTA




1

17,000,000




Dớn lưới lỗ




4

30,000,000




Chà bắt cá




2

10,000,000



11

Võ Thành Trang

Tân Trung-PT

01/01/2013

5


79,200,000

59,400,000

19,800,000


Bộ bàn ghế inox




2

9,000,000




Thảm mặt bàn




2

200,000




Giường ngủ gỗ




3

9,000,000




Tủ đồ cá nhân




1

5,500,000




Chiếc xuồng




2

10,500,000




Dớn lưới lỗ




3

12,000,000




Bộ mùn ,mền gối




3

15,000,000




Chà bắt cá




2

13,000,000




Bộ chén đũa




1

2,900,000




Bộ bếp ga + bình




1

1,600,000




Bếp ga mini




2

500,000



12

Phan Văn Hổ

Tân Trung-PT

01/01/2013

5


125,529,000

94,146,750

31,382,250


Máy phát điện + ổn áp




1

12,000,000




Nhà ăn




1

52,329,000




Nhà vệ sinh




1

35,000,000




Bộ bàn ghế inox




2

10,000,000




Bộ chén đủa




2

7,600,000




Tủ chén




1

8,000,000




Tủ y tế




1

400,000




Võng




10

200,000



13

Dương Văn Nguyên

Tân Trung-PT

01/01/2013

5


94,755,989

71,066,992

23,688,997


Nhà vệ sinh




1

36,000,000




Máy hiên trước nhà




1

20,000,000




Phòng ngủ




1

7,025,989




Bộ mùn, mền, gối




5

9,400,000




Đôi chiếu nằm




1

250,000




Giường ngủ




2

6,000,000




Bộ bàn ghế




1

4,000,000




Tủ đồ cá nhân




1

1,000,000




Bộ khung dệt chiếu




1

5,000,000




Bộ bếp ga + bình




1

3,280,000




Bộ chén đủa




1

1,900,000




Quạt gió




3

900,000



14

Nguyễn Thanh Tùng

An Hảo-TB

27/04/2013

5


100,774,653

75,774,653

25,000,000



Nhà ăn




1

30,000,000




phòng vệ sinh




2

25,000,000




Phòng nghĩ




2

25,774,653




Bồn chứa nước




1

20,000,000



15

Phan Thị Phượng

Tân Trung-PT

01/05/2013

5


115,000,000

90,000,000

25,000,000


Trẹt chở khách




1

115,000,000



16

Trần Phước Nguyên

Mỹ Hòa Hưng-LX

01/05/2013

5


108,065,000

83,065,000

25,000,000


Nhà khách




1

11,000,000




Nhà vệ sinh




1

13,000,000




Nhà bếp




1

14,165,000




Lối đi




1

10,000,000




Chuồng nuôi rắn mối




1

5,000,000




Xe đạp




15

45,000,000




Tủ đựng hành lý




1

3,000,000




Tủ y tế




1

300,000




Giường xếp gỗ




6

6,600,000



17

Nguyễn Thị Hồng Phương

Mỹ Hòa Hưng-LX

28/06/2013

5


110,289,000

85,289,000

25,000,000


Phòng ngủ




2

12,000,000




Nhà ăn + bếp




1

31,289,000




Nhà vệ sinh




2

40,000,000




Bộ gối + áo




10

1,500,000




Mền




10

2,200,000




Mùn




10

1,800,000




Grap




10

2,000,000




Nệm




5

2,500,000




Giường xếp gỗ




5

5,000,000




Giường nệm




2

12,000,000



18

Nguyễn Văn Dũng

Ba Chúc-TT

15/07/2013

5


110,435,744

85,435,744

25,000,000


Nhà bếp




1

25,000,000




Nhà vệ sinh




2

35,000,000




Tum




3

15,000,000




Nhà ăn




1

16,435,744




Lót đanl lối đi




1

5,000,000




Bộ bàn ghế




5

5,000,000




Quạt gió




5

2,000,000




Bếp ga + lẩu




5

2,000,000




Dụng cụ nấu ăn




5

5,000,000



19

Nguyễn Thị Hiền

Ba Chúc-TT

30/07/2013

5


73,835,004

61,335,004

12,500,000


Nhà bếp




1

25,000,000




Nhà vệ sinh




2

24,000,000




Tum




1

10,735,004




Bộ bàn ghế




5

5,000,000




Quạt gió




4

1,600,000




Tủ đựng thức ăn




1

5,000,000




Bộ dụng cụ nấu ăn




5

2,500,000



20

Dương Thị Bích Tuyền

Ba Chúc-TT

30/08/2013

5


178,954,881

153,954,881

25,000,000


Máy sấy bánh phồng




1

80,000,000




Máy ép bánh phòng




1

10,000,000




Nhà xưởng bánh phồng




1

88,954,881



21

Nguyễn Văn Phương

An Hảo-TB

27/08/2013

5


50,010,000

37,510,000

12,500,000


Nhà vệ sinh




1

28,885,000




Nhà tắm




5

20,000,000




Quạt gió




1

1,125,000



22

Hoàng Tấn

An Hảo-TB

17/08/2013

5


102,518,680

77,518,680

25,000,000


Nhà bếp




1

57,518,680




Nhà vệ sinh




5

15,000,000




Bồn chứa nước




1

30,000,000




23

Châu Thu Hà

Ô Lâm-TT

09/10/2013

5


82,000,000

61,500,000

20,500,000


Đàn Organ Yamaha S710




1

20,000,000




Bộ dàn âm thanh




1

32,000,000




Trang phục dân tộc Khmer




20

30,000,000



24

Chau On

Ô Lâm-TT

09/10/2013

5


74,000,000

55,500,000

18,500,000


Nhà vệ sinh




1

15,000,000




Nhà bếp




1

5,000,000




Bộ bàn ghế




10

10,000,000




Bộ rạp che di động




10

20,000,000




Bộ dụng cụ ăn uống




50

16,000,000




Nồi cơm điện




10

8,000,000



25

Khưu Phước Thành

Ô Lâm-TT

09/09/2013

5


67,000,000

50,250,000

16,750,000


Nhà bếp




1

17,400,000




Bộ bàn ghế




5

9,000,000




Bộ rạp che di động




4

32,000,000




Quạt gió




4

1,000,000




Bộ dụng cụ ăn uống




5

2,500,000




Xe đẩy




1

5,100,000



26

Chau Phinh

Ô Lâm-TT

09/08/2013

5


20,000,000

15,000,000

5,000,000


Nhà bếp nấu đường Thốt Nốt




1

3,000,000




Lò nấu đường Thốt Nốt




1

5,900,000




Nồi nấu đường Thốt Nốt




2

7,600,000




Bộ dụng cụ nấu đường Thốt Nốt




2

3,500,000



27

Chau Sone

Ô Lâm-TT

09/08/2013

5


20,000,000

15,000,000

5,000,000


Nhà bếp nấu đường Thốt Nốt




1

3,000,000




Lò nấu đường Thốt Nốt




1

5,900,000




Nồi nấu đường Thốt Nốt




2

7,600,000




Bộ dụng cụ nấu đường Thốt Nốt




2

3,500,000



28

Chau Sóc Phát

Ô Lâm-TT

09/09/2013

5


20,000,000

15,000,000

5,000,000


Nhà bếp nấu đường Thốt Nốt




1

3,000,000




Lò nấu đường Thốt Nốt




1

5,900,000




Nồi nấu đường Thốt Nốt




2

7,600,000




Bộ dụng cụ nấu đường Thốt Nốt




2

3,500,000



29

Neáng Dươne

Ô Lâm-TT

09/09/2013

5


60,400,000

45,300,000

15,100,000


Nhà bếp nấu đường Thốt Nốt




1

20,900,000




Nhà vệ sinh




1

20,000,000




Lò nấu đường Thốt Nốt




1

5,900,000




Nồi nấu đường Thốt Nốt




2

7,600,000




Bộ dụng cụ nấu đường Thốt Nốt




4

6,000,000



30

Chau Sóc Sane

Ô Lâm-TT

09/09/2013

5


46,500,000

34,875,000

11,625,000


Tha la




1

25,000,000




Nhà vệ sinh




1

10,000,000




Bộ bàn ghế




3

3,000,000




Bộ cối chài dã nếp




5

4,000,000




Bộ dụng cụ chế biến cớm dẹp




10

4,000,000




Bộ đập lúa, nếp




1

200,000




Tủ y tế




1

300,000



31

Trần Hải

Óc Eo-TS

25/12/2013

5


103,308,380

78,308,380

25,000,000


Nhà xưởng




1

68,008,380




Bọ dụng cụ sản xuất quạt Thốt

Nốt




1

15,000,000




Dàn phơi quạt Thốt Nốt




1

5,000,000




Bộ bàn ghế inox




5

15,000,000




Tủ y tế




1

300,000



32

Trần Thị Bích Thuỷ

Óc Eo-TS

25/12/2013

5


100,090,000

75,090,000

25,000,000


Nhà ăn




1

50,000,000




Nhà bếp




1

12,300,000



Xem tất cả 174 trang.

Ngày đăng: 14/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí