Kết Quả Điều Tra Câu 1: Thôngtinchung Vềdoanhnghiệp Đượckhảo Sát Câu 2: Loại Hình Doanh Nghiệpđăngkýkinhdoanh

Câu 3: Ông/ bà vui lòng đánhgiá nhữngđónggóp mà cácdoanh nghiệp xã hội trong lĩnh vựcdu lịch cộng đồng mang lại cho điểm đến du lịch là gì?



Rất

Không

Trung

Quan

Rất

Đóng góp của các doanh nghiệp xã hội trong

không

quan

bình

trọng

quan

lĩnh vực du lịch cộng đồng

quan

trọng



trọng


trọng





Cung cấp cơ hội việc làm cho cộng đồng địa phương

Cung cấp cơ hội việc làm cho phụ nữ trong cộngđồngđịa phương

Tổ chức các khóa đào tạo nâng cao nhận thức về du lịch cộngđồng cho cộngđồngđịa phương

Tổ chức các khóa đào tạo nâng cao kỹ năng phục vụ du khách cho cộng đồng địa phương

Tổ chức các khóa đào tạo nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh cho cộng đồng địa phương

Hỗ trợ xây dựng và vận hành các dịch vụ lưu trú, ăn uống, sản xuất sản phẩm thủ công truyền thống






Kết nối và hỗ trợ mở rộng thị trường khách du lịch cộng đồng

Hỗ trợ cộng đồng địa phương quản lý hoạt động du lịch cộngđồng

Hỗ trợ và tạo điều kiện để trẻ em tại các điểm du lịch cộng đồng được đến trường

Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thốngbảnđịa

Bảo vệ môi trường & tài nguyên thiên nhiên

- Khác (xin ghi rõ)………………………






…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 207 trang tài liệu này.

Nghiên cứu phát triển doanh nghiệp xã hội trong lĩnh vực du lịch cộng đồng tại Việt Nam - 23

Câu 4: Ông/ bà vui lòng đánhgiá những khó khăn trongviệc phát triển doanhnghiệp xã hội trong lĩnh vựcdu lịch cộng đồng?


Khó khan

Rất không khó khăn

Không khó khăn

Bình thường

Khó khăn

Rất khó khăn

Hạn chế trong nhận thức của cộng đồng về DNXH

Chưa có khung pháp lý đầy đủ và thuận lợi cho các DNXHphát triển

Chưa có hệ sinh thái thuận lợi phát triển DNXH

Thủ tục chuyển đổi thành DNXH chưa rõ ràng

Hạn chế về chính sách thuế

Hạn chế trong khả năng tiếp cận các nguồn tài chính (vốnđầu tư thương mại, đầu tư xã hội)

Hạn chế trong khả năng tiếp cận các nguồn tài trợ/ viện trợ

Hạn chế về năng lực quản lý của DNhXH

Hạn chế về các dịch vụ hỗ trợ nâng cao năng lực vận hành DNXH

Hạn chế về các dịch vụ hỗ trợ nâng cao năng lực cạnh tranh DNXH

- Khác (xin ghi rõ) ……………………...

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………







Câu 5: Theo Ông/bà, DNXH cần những gì để vận hành và phát triển một cách hiệu quả?


............................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................


Cảm ơn sự hợp tác của Ông/ Bà!

…………. Ngày…….. tháng …… năm 20…

Người trả lời phỏng vấn (ký tên)

MÃ SỐ:

PHỤ LỤC 3


PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÁCH DU LỊCH CỘNG ĐỒNG



Trong khuôn khổ đề tài luận án tiến sỹ “Nghiên cứu phát triển doanh nghiệp xã hội trong du lịch cộng đồng tại Việt Nam”, rất mong Ông/Bà giành thời gian trả lời phiếu phỏng vấn. Mục đích của phiếu phỏng vấn này là nhằm nghiên cứu mức độ hài lòng của du khách về các dịch vụ du lịch cộng đồng tại Việt Nam. Kết quả khảo sát sẽ được sử dụng cho việc nghiên cứu các quan điểm và đề xuất giải pháp phát triển doanh nghiệp xã hội trong lĩnh vực du lịch cộng đồng tại Việt Nam . Mọi thông tin cá nhân của người trả lời và doanh nghiệp sẽ được đảm bảo bí mật.

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:

NCS. Vũ Hương Giang – Điện thoại: 0983586188

Email: giangvh1188@gmail.com

Xin trân trọng cảm ơn!


A- THÔNG TIN CHUNG VỀ KHÁCH DU LỊCH

Câu 1: Xin Ông/Bà vui lòng chobiếtmột số thông tin cá nhân:

Họ và tên: .........................................................................................................................................................................

Năm sinh: .........................................................................................................................................................................

Giới tính: Nam Nữ

Quốc tịch: .........................................................................................................................................................................

Điện thoại: ........................................................................................................................................................................

Câu 2: Lĩnh vựcnghềnghiệp: (Tích vào ô thích hợp)

Giáo dục/ Đào tạo/ Nghiên cứu

Dịch vụ

Bán hàng

Truyềnthông

Báo chí/ Biên tập/ Xuất bản

Chăm sóc sức khỏe/ ytế

Kỹthuật/ Công nghệ/ IT

Khác (ghi rõ)..............

Câu 3: Đây là lần thứ mấy ông/ bà thamgiadu lịch cộngđồng? (Tích vào ô thích hợp)

Lần đầu tiên

Lần thứ 02

Lần thứ 03 – 05

Trên 05 lần

Câu 4: Ông/ bà đi du lịch thông qua kênh nào? (Tích vàoô thích hợp)

Tự tổ chức Mua tour trọn góitừ công tydu lịch Đặt tour free& easytừ công tydu lịch

Câu 5: Ông/ bà tìm kiếm thông tin du lịch thông qua kênh nào? (Tích vào ô thích hợp)

Internet

Bạn bè

Email

Tạp chí/ Báo chí

Phương tiện truyền thông đại chúng

Hội chợ du lịch


B. CÁC YẾU TỐ HẤP DẪN KHÁCH DU LỊCH CỘNG ĐỒNG

Câu 6: Ông/ bà hãyđánh giá mứcđộhấp dẫn của cácyếu tố sau trong chương trình du lịch cộng đồng (Tích vào ô thích hợp) 182



Yếu tố hấp dẫn du khách


Rất không hấp dẫn


Không hấp dẫn


Bình thường


Hấp dẫn


Rất hấp dẫn

Khung cảnh thiên nhiên






Khí hậu






Tài nguyên sinh vật






Truyền thốngvănhóa dântộcbảnđịa






Đặc sản địa phương






Lối sống của cộng đồng bản địa







Câu 7: Ông/ bà hãyđánhgiá chất lượng cáchoạt động trong chương trình du lịch cộng đồng đã thamgia tại Việt Nam? (Tích vào ô thích hợp)



Hoạt động


Không tốt


Tương đối tốt


Tốt


Rất tốt


Cực kỳ tốt

Tham quan du lịch






Tìm hiểu đời sống - văn hóa của cộng đồng địa phương






Trải nghiệm đời sống - văn hóa của cộng đồng địa phương






Tìm hiểu sự đa dạng sinh vật






Thưởng thức đặc sản địa phương






C. MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐIVỚI ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH CỘNG ĐỒNG


Câu 8: Ông/ bà hãycho biết mức độ hài lòng của mìnhđối với cơ sở hạ tầng phụcvụ du lịch cộng đồng tại Việt Nam:



Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch cộng đồng


Không hài long

Tương đối hài lòng


Hài lòng


Rất hài lòng


Cực kỳ hài lòng

Đường xá/ Giao thông






Bãi đỗ xe






Bến tàu/ Nhà ga






Nhà vệ sinh công cộng






Hệ thống thông tin liên lạc







Câu 9: Anh/ Chị hãycho biết mứcđộ hài lòng của mìnhđối với dịch vụ lưu trú homestay tại điểm đến du lịch cộng đồng?



Cơ sở lưu trú Homestay


Rất không hài long


Không hài lòng


Bình thường


Hài lòng


Rất hài lòng

Không gian






Vệ sinh






Đồ dùng, tiện nghi






Sự riêng tư






An toàn






Giá cả dịch vụ






Mức độ chuyên nghiệp của nhân viên phục vụ







Câu 10: Ông/ bà hãy cho biết mức độ hài lòng của mình đối dịch vụ ăn uống tại điểm đến du lịch cộng đồng?



Dịch vụ ăn uống


Không hài lòng

Tương đối hài lòng


Hài lòng


Rất hài lòng


Cực kỳ hài lòng

Mức độ vệ sinh






Trang thiết bị nhà hàng











Vị trí






Mức độ chuyên nghiệp của nhân viên phục vụ






Giá cả dịch vụ


Câu 11: Ông/ bàhãycho biết mứcđộ hài lòng của mìnhđối vớicácphương tiện vận chuyển thamquan tại điểm đến du lịch cộng đồng?



Phương tiện vận chuyển tham quan


Rất không hài long


không hài lòng


Bình thường


Hài lòng


Rất hài lòng

Trang thiết bị cứ hộ, cứu nạn được trang bị






Không gian






Mức độ an toàn






Tốc độ di chuyển






Mức độ chuyên nghiệp của nhân viên phục vụ







Câu 12: Ông/ bà hãy đánh giá mức độ hài lòng của mình đối với các dịch vụ bổ sung – trung gian tại điểm du lịch cộng đồng?



Dịch vụ bổ sung – trung gian


Rất không hài lòng


Không hài lòng


Bình thường


Hài lòng


Rất hài lòng

Dịch vụ thông tin du lịch






Dịch vụ bán hàng lưu niệm






Dịch vụ mạng viễn thông







Câu 13: Ông/ bà có ýkiếngì đề xuất gì về việc nâng cao chất lượng cácdịch vụdu lịch cộng đồng tại Việt Nam?

............................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................

Cảmơn sựhợp tác của Quý Ông/ Bà!

…………. Ngày…….. tháng …… năm 20…

Người trả lời phỏng vấn (ký tên)

PHỤ LỤC 4

TỔNG HỢP KẾTQUẢ PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN CÁC DOANH NGHIỆPXÃ HỘI TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH CỘNG ĐỒNG

I. Số mẫu điều tra

Tổng số mẫu điều tra được gửi đi: 160 Tổng số mẫu điều tra thu về: 152

STT

Loại hình doanh nghiệp

Số lượng

Tỷlệ%

1

Doanhnghiệp nhà nước

1

0.7%

2

Doanhnghiệp tưnhân

4

2.6%

3

Công tyTNHHmộtthành viên

35

23%

4

Công tyTNHHhaithành viên trở lên

38

25%

5

Công tycổphần

18

11.8%

6

Trungtâm

3

2%

7

Hợp tácxã

2

1.3%

8

Hộ kinhdoanhcáthể

51

33.6%

II. Kết quả điều tra Câu 1: Thôngtinchung vềdoanhnghiệp đượckhảo sát Câu 2: Loại hình doanh nghiệpđăngkýkinhdoanh


Câu 3: Thờigian hoạtđộng của cácdoanhnghiệp

STT

Thời gian hoạtđộng

Số lượng

Tỷlệ%

1

Mớithành lập (dưới1 năm)

5

3.2%

2

Từ 1 nămđếndưới 3 năm

23

15.1%

3

Từ 3 nămđếndưới 5 năm

46

30.3%

4

Từ 5 nămđếndưới 10 năm

52

34.2%

5

Trên 10 năm

26

17.1%


Câu 4: Quymô cácdoanh nghiệp

STT

Quymôdoanhnghiệp

Số lượng

Tỷlệ%

1

Quymô siêu nhỏ(dưới 10 laođộng)

103

67.76%

2

Quymô nhỏ vàvừa(từ 10 đến 300 lao

động)

49

32.24%

3

Quymô lớn (trên 300 laođộng)

0

0%


STT

Sảnphẩmdu lịch cộngđồng

Số lượng

Tỷlệ%

1

Tourdu lịch trọn gói

44

28.9%

2

Homestay/ Housestay

78

51.3%

3

Dịchvụ ănuống

92

60.5%

4

Dịchvụ hướng dẫndu lịchđịaphương

101

66.4%

5

Hàng thủ côngtruyền thống

77

50.7%

6

Đồ lưu niệm

39

25.7%

7

Sảnvật/ Đặc sảnđịa phương

89

59.6%

8

Tưvấndu lịch cộngđồng

110

72.4%

9

Khác

29

19.1%


Câu 6: Tỷlệlaođộng địaphương làmviệccho doanh nghiệp


Dưới 10%

Từ 10% -

dưới 30%

Từ 30% -

dưới 50%

Từ 50% -

dưới 70%

Từ 70%- 100%

Khithành lập DN

Số lượng

9

12

14

12

105

Tỷ lệ

5.9%

7.9%

9.2%

7.9%

69.1%

Năm 2017

Số lượng

3

7

12

18

112

Tỷ lệ

2%

4.6%

7.9%

11.8%

73.7%


Câu 7: Tổng số vốn kinh doanh của doanh nghiệp


Dưới 0.5 tỷđồng

Từ 0.5 tỷ đếndưới 1 tỷđồng

Từ 1 tỷ đếndưới5 tỷđồng

Từ 5 tỷ đến dưới10 tỷ đồng

Từ 10 tỷ đếndưới 50 tỷđồng

Từ 50 tỷ đồngtrở lên

Khithành lập DN


Số lượng

38

70

32

5

7

0

Tỷ lệ

25%

46%

21%

3.3%

4.7%


Năm 2017


Số lượng

19

27

69

21

11

5

Tỷ lệ

12.5%

17.8%

45.4%

13.8%

7.2%

3.3%


Câu 8: Hầu hếtkhông cócâutrảlờichínhxác

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/03/2023