Câu 3: Ông/ bà vui lòng đánhgiá nhữngđónggóp mà cácdoanh nghiệp xã hội trong lĩnh vựcdu lịch cộng đồng mang lại cho điểm đến du lịch là gì?
Rất | Không | Trung | Quan | Rất | |
Đóng góp của các doanh nghiệp xã hội trong | không | quan | bình | trọng | quan |
lĩnh vực du lịch cộng đồng | quan | trọng | trọng | ||
trọng | |||||
Cung cấp cơ hội việc làm cho cộng đồng địa phương | | | | | |
Cung cấp cơ hội việc làm cho phụ nữ trong cộngđồngđịa phương | | | | | |
Tổ chức các khóa đào tạo nâng cao nhận thức về du lịch cộngđồng cho cộngđồngđịa phương | | | | | |
Tổ chức các khóa đào tạo nâng cao kỹ năng phục vụ du khách cho cộng đồng địa phương | | | | | |
Tổ chức các khóa đào tạo nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh cho cộng đồng địa phương | | | | | |
Hỗ trợ xây dựng và vận hành các dịch vụ lưu trú, ăn uống, sản xuất sản phẩm thủ công truyền thống | | | | | |
Kết nối và hỗ trợ mở rộng thị trường khách du lịch cộng đồng | | | | | |
Hỗ trợ cộng đồng địa phương quản lý hoạt động du lịch cộngđồng | | | | | |
Hỗ trợ và tạo điều kiện để trẻ em tại các điểm du lịch cộng đồng được đến trường | | | | | |
Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thốngbảnđịa | | | | | |
Bảo vệ môi trường & tài nguyên thiên nhiên | | | | | |
- Khác (xin ghi rõ)……………………… | |||||
………………………………………… | |||||
………………………………………… | |||||
………………………………………… | |||||
………………………………………… | |||||
………………………………………… |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Tạo Cơ Chế Hỗ Trợ Mở Rộng Thị Trường Cho Các Doanh Nghiệp Xã Hội
- Ilo, Unesco, Luxembourg, Community Organization (2017), Hướng Dẫn Hỗ Trợ Lập Kế Hoạch Du Lịch Cộng Đồng, Trung Tâm Phát Triển Cộng Đồng Quảng Nam.
- Nghiên cứu phát triển doanh nghiệp xã hội trong lĩnh vực du lịch cộng đồng tại Việt Nam - 22
- Nghiên cứu phát triển doanh nghiệp xã hội trong lĩnh vực du lịch cộng đồng tại Việt Nam - 24
- Nghiên cứu phát triển doanh nghiệp xã hội trong lĩnh vực du lịch cộng đồng tại Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 207 trang tài liệu này.
Câu 4: Ông/ bà vui lòng đánhgiá những khó khăn trongviệc phát triển doanhnghiệp xã hội trong lĩnh vựcdu lịch cộng đồng?
Rất không khó khăn | Không khó khăn | Bình thường | Khó khăn | Rất khó khăn | |
Hạn chế trong nhận thức của cộng đồng về DNXH | | | | | |
Chưa có khung pháp lý đầy đủ và thuận lợi cho các DNXHphát triển | | | | | |
Chưa có hệ sinh thái thuận lợi phát triển DNXH | | | | | |
Thủ tục chuyển đổi thành DNXH chưa rõ ràng | | | | | |
Hạn chế về chính sách thuế | | | | | |
Hạn chế trong khả năng tiếp cận các nguồn tài chính (vốnđầu tư thương mại, đầu tư xã hội) | | | | | |
Hạn chế trong khả năng tiếp cận các nguồn tài trợ/ viện trợ | | | | | |
Hạn chế về năng lực quản lý của DNhXH | | | | | |
Hạn chế về các dịch vụ hỗ trợ nâng cao năng lực vận hành DNXH | | | | | |
Hạn chế về các dịch vụ hỗ trợ nâng cao năng lực cạnh tranh DNXH | | | | | |
- Khác (xin ghi rõ) ……………………... ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… | | | | | |
Câu 5: Theo Ông/bà, DNXH cần những gì để vận hành và phát triển một cách hiệu quả?
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
Cảm ơn sự hợp tác của Ông/ Bà!
…………. Ngày…….. tháng …… năm 20…
Người trả lời phỏng vấn (ký tên)
MÃ SỐ:
PHỤ LỤC 3
PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÁCH DU LỊCH CỘNG ĐỒNG
Trong khuôn khổ đề tài luận án tiến sỹ “Nghiên cứu phát triển doanh nghiệp xã hội trong du lịch cộng đồng tại Việt Nam”, rất mong Ông/Bà giành thời gian trả lời phiếu phỏng vấn. Mục đích của phiếu phỏng vấn này là nhằm nghiên cứu mức độ hài lòng của du khách về các dịch vụ du lịch cộng đồng tại Việt Nam. Kết quả khảo sát sẽ được sử dụng cho việc nghiên cứu các quan điểm và đề xuất giải pháp phát triển doanh nghiệp xã hội trong lĩnh vực du lịch cộng đồng tại Việt Nam . Mọi thông tin cá nhân của người trả lời và doanh nghiệp sẽ được đảm bảo bí mật.
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
NCS. Vũ Hương Giang – Điện thoại: 0983586188
Email: giangvh1188@gmail.com
Xin trân trọng cảm ơn!
A- THÔNG TIN CHUNG VỀ KHÁCH DU LỊCH
Câu 1: Xin Ông/Bà vui lòng chobiếtmột số thông tin cá nhân:
Họ và tên: .........................................................................................................................................................................
Năm sinh: .........................................................................................................................................................................
Giới tính: Nam Nữ
Quốc tịch: .........................................................................................................................................................................
Điện thoại: ........................................................................................................................................................................
Câu 2: Lĩnh vựcnghềnghiệp: (Tích vào ô thích hợp)
Giáo dục/ Đào tạo/ Nghiên cứu
Dịch vụ
Bán hàng
Truyềnthông
Báo chí/ Biên tập/ Xuất bản
Chăm sóc sức khỏe/ ytế
Kỹthuật/ Công nghệ/ IT
Khác (ghi rõ)..............
Câu 3: Đây là lần thứ mấy ông/ bà thamgiadu lịch cộngđồng? (Tích vào ô thích hợp)
Lần đầu tiên
Lần thứ 02
Lần thứ 03 – 05
Trên 05 lần
Câu 4: Ông/ bà đi du lịch thông qua kênh nào? (Tích vàoô thích hợp)
Tự tổ chức Mua tour trọn góitừ công tydu lịch Đặt tour free& easytừ công tydu lịch
Câu 5: Ông/ bà tìm kiếm thông tin du lịch thông qua kênh nào? (Tích vào ô thích hợp)
Internet
Bạn bè
Tạp chí/ Báo chí
Phương tiện truyền thông đại chúng
Hội chợ du lịch
B. CÁC YẾU TỐ HẤP DẪN KHÁCH DU LỊCH CỘNG ĐỒNG
Câu 6: Ông/ bà hãyđánh giá mứcđộhấp dẫn của cácyếu tố sau trong chương trình du lịch cộng đồng (Tích vào ô thích hợp) 182
Rất không hấp dẫn | Không hấp dẫn | Bình thường | Hấp dẫn | Rất hấp dẫn | |
Khung cảnh thiên nhiên | |||||
Khí hậu | |||||
Tài nguyên sinh vật | |||||
Truyền thốngvănhóa dântộcbảnđịa | |||||
Đặc sản địa phương | |||||
Lối sống của cộng đồng bản địa |
Câu 7: Ông/ bà hãyđánhgiá chất lượng cáchoạt động trong chương trình du lịch cộng đồng đã thamgia tại Việt Nam? (Tích vào ô thích hợp)
Không tốt | Tương đối tốt | Tốt | Rất tốt | Cực kỳ tốt | |
Tham quan du lịch | |||||
Tìm hiểu đời sống - văn hóa của cộng đồng địa phương | |||||
Trải nghiệm đời sống - văn hóa của cộng đồng địa phương | |||||
Tìm hiểu sự đa dạng sinh vật | |||||
Thưởng thức đặc sản địa phương |
C. MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐIVỚI ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH CỘNG ĐỒNG
Câu 8: Ông/ bà hãycho biết mức độ hài lòng của mìnhđối với cơ sở hạ tầng phụcvụ du lịch cộng đồng tại Việt Nam:
Không hài long | Tương đối hài lòng | Hài lòng | Rất hài lòng | Cực kỳ hài lòng | |
Đường xá/ Giao thông | |||||
Bãi đỗ xe | |||||
Bến tàu/ Nhà ga | |||||
Nhà vệ sinh công cộng | |||||
Hệ thống thông tin liên lạc |
Câu 9: Anh/ Chị hãycho biết mứcđộ hài lòng của mìnhđối với dịch vụ lưu trú homestay tại điểm đến du lịch cộng đồng?
Rất không hài long | Không hài lòng | Bình thường | Hài lòng | Rất hài lòng | |
Không gian | |||||
Vệ sinh | |||||
Đồ dùng, tiện nghi | |||||
Sự riêng tư | |||||
An toàn | |||||
Giá cả dịch vụ | |||||
Mức độ chuyên nghiệp của nhân viên phục vụ |
Câu 10: Ông/ bà hãy cho biết mức độ hài lòng của mình đối dịch vụ ăn uống tại điểm đến du lịch cộng đồng?
Không hài lòng | Tương đối hài lòng | Hài lòng | Rất hài lòng | Cực kỳ hài lòng | |
Mức độ vệ sinh | |||||
Trang thiết bị nhà hàng |
Vị trí | |||||
Mức độ chuyên nghiệp của nhân viên phục vụ |
Giá cả dịch vụ
Câu 11: Ông/ bàhãycho biết mứcđộ hài lòng của mìnhđối vớicácphương tiện vận chuyển thamquan tại điểm đến du lịch cộng đồng?
Rất không hài long | không hài lòng | Bình thường | Hài lòng | Rất hài lòng | |
Trang thiết bị cứ hộ, cứu nạn được trang bị | |||||
Không gian | |||||
Mức độ an toàn | |||||
Tốc độ di chuyển | |||||
Mức độ chuyên nghiệp của nhân viên phục vụ |
Câu 12: Ông/ bà hãy đánh giá mức độ hài lòng của mình đối với các dịch vụ bổ sung – trung gian tại điểm du lịch cộng đồng?
Rất không hài lòng | Không hài lòng | Bình thường | Hài lòng | Rất hài lòng | |
Dịch vụ thông tin du lịch | |||||
Dịch vụ bán hàng lưu niệm | |||||
Dịch vụ mạng viễn thông |
Câu 13: Ông/ bà có ýkiếngì đề xuất gì về việc nâng cao chất lượng cácdịch vụdu lịch cộng đồng tại Việt Nam?
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
Cảmơn sựhợp tác của Quý Ông/ Bà!
…………. Ngày…….. tháng …… năm 20…
Người trả lời phỏng vấn (ký tên)
PHỤ LỤC 4
TỔNG HỢP KẾTQUẢ PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN CÁC DOANH NGHIỆPXÃ HỘI TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH CỘNG ĐỒNG
I. Số mẫu điều tra
Tổng số mẫu điều tra được gửi đi: 160 Tổng số mẫu điều tra thu về: 152
STT | Loại hình doanh nghiệp | Số lượng | Tỷlệ% |
1 | Doanhnghiệp nhà nước | 1 | 0.7% |
2 | Doanhnghiệp tưnhân | 4 | 2.6% |
3 | Công tyTNHHmộtthành viên | 35 | 23% |
4 | Công tyTNHHhaithành viên trở lên | 38 | 25% |
5 | Công tycổphần | 18 | 11.8% |
6 | Trungtâm | 3 | 2% |
7 | Hợp tácxã | 2 | 1.3% |
8 | Hộ kinhdoanhcáthể | 51 | 33.6% |
II. Kết quả điều tra Câu 1: Thôngtinchung vềdoanhnghiệp đượckhảo sát Câu 2: Loại hình doanh nghiệpđăngkýkinhdoanh
Câu 3: Thờigian hoạtđộng của cácdoanhnghiệp
Thời gian hoạtđộng | Số lượng | Tỷlệ% | |
1 | Mớithành lập (dưới1 năm) | 5 | 3.2% |
2 | Từ 1 nămđếndưới 3 năm | 23 | 15.1% |
3 | Từ 3 nămđếndưới 5 năm | 46 | 30.3% |
4 | Từ 5 nămđếndưới 10 năm | 52 | 34.2% |
5 | Trên 10 năm | 26 | 17.1% |
Câu 4: Quymô cácdoanh nghiệp
Quymôdoanhnghiệp | Số lượng | Tỷlệ% | |
1 | Quymô siêu nhỏ(dưới 10 laođộng) | 103 | 67.76% |
2 | Quymô nhỏ vàvừa(từ 10 đến 300 lao động) | 49 | 32.24% |
3 | Quymô lớn (trên 300 laođộng) | 0 | 0% |
Sảnphẩmdu lịch cộngđồng | Số lượng | Tỷlệ% | |
1 | Tourdu lịch trọn gói | 44 | 28.9% |
2 | Homestay/ Housestay | 78 | 51.3% |
3 | Dịchvụ ănuống | 92 | 60.5% |
4 | Dịchvụ hướng dẫndu lịchđịaphương | 101 | 66.4% |
5 | Hàng thủ côngtruyền thống | 77 | 50.7% |
6 | Đồ lưu niệm | 39 | 25.7% |
7 | Sảnvật/ Đặc sảnđịa phương | 89 | 59.6% |
8 | Tưvấndu lịch cộngđồng | 110 | 72.4% |
9 | Khác | 29 | 19.1% |
Câu 6: Tỷlệlaođộng địaphương làmviệccho doanh nghiệp
Dưới 10% | Từ 10% - dưới 30% | Từ 30% - dưới 50% | Từ 50% - dưới 70% | Từ 70%- 100% | |
Khithành lập DN | |||||
Số lượng | 9 | 12 | 14 | 12 | 105 |
Tỷ lệ | 5.9% | 7.9% | 9.2% | 7.9% | 69.1% |
Năm 2017 | |||||
Số lượng | 3 | 7 | 12 | 18 | 112 |
Tỷ lệ | 2% | 4.6% | 7.9% | 11.8% | 73.7% |
Câu 7: Tổng số vốn kinh doanh của doanh nghiệp
Dưới 0.5 tỷđồng | Từ 0.5 tỷ đếndưới 1 tỷđồng | Từ 1 tỷ đếndưới5 tỷđồng | Từ 5 tỷ đến dưới10 tỷ đồng | Từ 10 tỷ đếndưới 50 tỷđồng | Từ 50 tỷ đồngtrở lên | |
Khithành lập DN | ||||||
Số lượng | 38 | 70 | 32 | 5 | 7 | 0 |
Tỷ lệ | 25% | 46% | 21% | 3.3% | 4.7% | |
Năm 2017 | ||||||
Số lượng | 19 | 27 | 69 | 21 | 11 | 5 |
Tỷ lệ | 12.5% | 17.8% | 45.4% | 13.8% | 7.2% | 3.3% |
Câu 8: Hầu hếtkhông cócâutrảlờichínhxác