105
KHUYẾN NGHỊ
- Tiếp tục củng cố và tăng cường hoạt động của trạm y tế: Đầu tư trang thiết bị thiết yếu phục vụ cho khám chữa bệnh thông thường, tăng cường đào tạo, tập huấn chuyên môn cho cán bộ y tế.
- Giám sát hỗ trợ các trạm y tế: Sử dụng biểu đồ bao phủ, ca bệnh mẫu, bảng kiểm.
- Phối hợp với các đoàn thể xã hội để tăng cường truyền thông giáo dục sức khoẻ.
- Huy động sự tham gia của cộng đồng trong các hoạt động chăm sóc sức khoẻ dựa trên bản sắc văn hoá truyền thống dân tộc.
Có thể bạn quan tâm!
- Nhu Cầu Chăm Sóc Sức Khoẻ, Thực Trạng Cung Cấp Và Sử Dụng Dịch Vụ Y Tế Của Phụ Nữ Người Dao
- Tình Hình Cung Cấp Dịch Vụ Chăm Sóc Sức Khoẻ Phụ Nữ Có Thai Trước Sinh
- Một Số Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Dịch Vụ Chăm Sóc Sức Khoẻ Của Phụ Nữ Người Dao Tại Địa Bàn Nghiên Cứu
- Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến dịch vụ y tế cho phụ nữ người Dao về khía cạnh văn hóa - xã hội tại huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Cạn - 15
Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.
106
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
1.1. Một số khái niệm 3
1.1.1. Định nghĩa văn hóa 3
1.1.2. Khái niệm phong tục tập quán 4
1.1.3. Khái niệm dân tộc, quốc gia dân tộc, dân tộc thiểu số 4
1.1.4. Một số thuật ngữ khác 5
1.2. Một số đặc điểm văn hóa – xã hội dân tộc Dao liên quan đến sức khoẻ 5
1.2.1. Ngôn ngữ 5
1.2.2. Nhà ở 6
1.2.3. Ăn, uống 6
1.2.4. Tục lệ sinh đẻ và nuôi con 6
1.2.5. Tín ngưỡng liên quan đến bệnh tật 7
1.2.6. Phong tục tập quán 7
1.2.7. Một số kiêng kỵ 8
1.2.8. Tri thức y học dân gian 9
1.3. Tình hình sức khỏe, sức khỏe sinh sản của phụ nữ 10
1.3.1. Đặc điểm cơ thể liên quan đến bệnh tật ở nữ giới 10
1.3.2. Sức khỏe sinh sản - nguy cơ bệnh tật cao nhất ở nữ giới 11
1.4. Nữ giới trong tiếp cận và sử dụng dịch vụ y tế 14
1.4.1. Hệ thống cung ứng dịch vụ y tế Việt Nam 14
1.4.2. Hệ thống quản lý chăm sóc sức khoẻ ban đầu - công cụ đánh giá tiếp cận và sử dụng DVYT 14
107
1.4.3. Hệ thống tổ chức y tế tỉnh Bắc Kạn 15
1.4.4. Nhu cầu chăm sóc sức khoẻ, tiếp cận và sử dụng dịch vụ y tế 15
1.5. Công tác khám chữa bệnh tại tuyến y tế cơ sở 21
1.5.1. Một số nghiên cứu về khám chữa bệnh ở tuyến y tế cơ sở tại Việt Nam.21 1.5.2. Một số nghiên cứu ở các tỉnh miền núi phía Bắc 21
1.5.3. Các nghiên cứu đã tiến hành ở Bắc Kạn 24
1.6. Một số nghiên cứu về sử dụng dịch vụ y tế ở các nước khác 24
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 26
2.1. Đối tượng nghiên cứu 26
2.2. Địa điểm, thời gian nghiên cứu 26
2.3. Phương pháp nghiên cứu 27
2.4. Các biến số và chỉ số nghiên cứu 30
2.5. Phương pháp thu thập số liệu 32
2.6. Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ số nghiên cứu 34
2.7. Phương pháp xử lý số liệu 39
2.8. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu 39
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 40
3.1. Một số đặc điểm văn hoá - xã hội của người Dao tại huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn 40
3.2. Thực trạng cung cấp dịch vụ y tế tại tuyến y tế cơ sở 48
3.3. Mô hình bệnh tật, nhu cầu chăm sóc sức khoẻ và cách xử trí của
người Dao khi bị ốm 57
3.4. Thực trạng sử dụng dịch vụ y tế của phụ nữ người Dao và một số yếu tố liên quan đến dịch vụ chăm sóc sức khoẻ bà mẹ hiện có tại địa phương 69
108
Chương 4. BÀN LUẬN 80
4.1. Một số đặc điểm văn hoá - xã hội của phụ nữ người Dao liên quan
đến sức khoẻ 80
4.2. Nhu cầu chăm sóc sức khoẻ, thực trạng cung cấp và sử dụng dịch vụ y
tế của phụ nữ người Dao 85
4.3. Một số yếu tố ảnh hưởng đến dịch vụ chăm sóc sức khoẻ của phụ nữ người Dao tại địa bàn nghiên cứu 97
4.4. Đánh giá và phân tích một số yếu tố liên quan đến cung cấp và sử
dụng dịch vụ chăm sóc sức khoẻ bà mẹ hiện có tại địa phương 101
KẾT LUẬN 103
KHUYẾN NGHỊ 105
TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
109
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1. Đặc điểm chung về dân số dân tộc Dao tại huyện Bạch Thông,
Bắc Kạn 40
Bảng 3.2. Đặc điểm của phụ nữ người Dao 15 - 49 tuổi có chồng tại 2 xã nghiên cứu năm 2009 41
Bảng 3.3. Đặc điểm về nhân khẩu của người Dao tại 2 xã nghiên cứu 42
Bảng 3.4. Đặc điểm nhà ở, nguồn nước sinh hoạt, chuồng gia súc của người Dao tại 2 xã nghiên cứu 42
Bảng 3.5. Đặc điểm tài sản trong gia đình người Dao 43
Bảng 3.6. Đặc điểm về khoảng cách, thời gian và phương tiện từ nhà đến
cơ sở y tế gần nhất 44
Bảng 3.7. Nhân lực của 17 trạm y tế thuộc huyện Bạch Thông năm 2009 48
Bảng 3.8. Thông tin về nhân viên y tế tại huyện Bạch Thông năm 2009 49
Bảng 3.9. Cơ sở hạ tầng, thuốc và các trang thiết bị tại 17 trạm y tế xã
thuộc huyện Bạch Thông năm 2009 50
Bảng 3.10. Trang thiết bị sản khoa tại 17 trạm y tế xã thuộc huyện Bạch Thông năm 2009 51
Bảng 3.11. Kiến thức của cán bộ y tế về chăm sóc sức khoẻ sinh sản 52
Bảng 3.12. Kỹ năng khám thai của cán bộ y tế 53
Bảng 3.13. Tình trạng ốm đau của các hộ gia đình người Dao trong 2 tuần
trước điều tra tại 2 xã nghiên cứu 57
Bảng 3.14. Số lượt khám và điều trị tại trạm y tế năm 2009 tại 2 xã nghiên cứu 57
110
Bảng 3.15. Số lượt khám và điều trị bệnh phụ khoa tại trạm y tế năm 2009
tại 2 xã nghiên cứu 59
Bảng 3.16. Số lượt khám và điều trị bệnh răng miệng tại trạm y tế năm
2009 tại 2 xã nghiên cứu 60
Bảng 3.17. Sử dụng dịch vụ chăm sóc trước sinh của phụ nữ người Dao
tại 2 xã nghiên cứu năm 2009 61
Bảng 3.18. Sử dụng dịch vụ chăm sóc trong và sau sinh của phụ nữ người
Dao tại 2 xã nghiên cứu năm 2009 61
Bảng 3.19. Nhận xét của phụ nữ người Dao về hoạt động của trạm y tế xã 62
Bảng 3.20. Nguồn thông tin y tế nhiều nhất mà phụ nữ người Dao nhận được 63
Bảng 3.21. Cách xử trí ban đầu của phụ nữ người Dao khi bị ốm trong 2
tuần trước điều tra 63
Bảng 3.22. Lý do không đi khám bệnh của phụ nữ người Dao khi bị ốm
trong 2 tuần trước điều tra 64
Bảng 3.23. Chi phí cho một đợt khám chữa bệnh của phụ nữ người Dao bị
ốm trong 2 tuần trước điều tra 68
Bảng 3.24. Thói quen dự trữ thuốc và nơi mua thuốc của người Dao
khi bị ốm 69
Bảng 3.25. Mức độ bao phủ của dịch vụ CSSK cho phụ nữ có thai trước
sinh từ 2007 đến 2009 tại hai xã nghiên cứu 69
Bảng 3.26. Mức độ bao phủ của dịch vụ CSSK cho phụ nữ có thai trước sinh theo sổ sách và theo dòi liên tiếp 12 tháng tại hai xã
nghiên cứu năm 2009 71
Bảng 3.27. Mức độ bao phủ của dịch vụ CSSK cho phụ nữ có thai trong
sinh và sau sinh từ 2007 đến 2009 tại hai xã nghiên cứu 72
111
Bảng 3.28. Mức độ bao phủ của dịch vụ CSSK cho phụ nữ có thai trong sinh và sau sinh theo sổ sách và theo dòi liên tiếp 12 tháng tại
hai xã nghiên cứu năm 2009 73
Bảng 3.29. Một số yếu tố văn hoá - xã hội và dân tộc ảnh hưởng tới CSSK
của phụ nữ người Dao có thai trước sinh năm 2009 74
Bảng 3.30. Một số yếu tố văn hoá - xã hội và dân tộc ảnh hưởng tới CSSK
của phụ nữ người Dao sau sinh năm 2009 74
Bảng 3.31. Sử dụng dịch vụ y tế trong sinh của phụ nữ người Dao tại 2 xã nghiên cứu 76
Bảng 3.32. Dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho trẻ em dưới 1 tuổi người Dao
tại 2 xã nghiên cứu 76
Bảng 3.33. Mức độ bao phủ của dịch vụ tiêm chủng mở rộng cho trẻ em
từ năm 2007 đến năm 2009 tại 2 xã nghiên cứu 77
Bảng 3.34. Hiệu quả của giải pháp tăng cường trang thiết bị, thuốc và đào
tạo chuyên môn tại 2 xã nghiên cứu 78
Bảng 3.35. Số lượt khám chữa bệnh tại trạm y tế của 2 xã nghiên cứu
năm 2009 79
Bảng 4.1. Mức độ bao phủ của dịch vụ CSSK cho phụ nữ có thai trước
sinh của một số địa phương 90
Bảng 4.2. Mức độ bao phủ của dịch vụ CSSK cho phụ nữ có thai trong và
sau sinh của một số địa phương 94
112
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Biểu đồ bao phủ của dịch vụ CSSK cho phụ nữ có thai trước sinh từ 2007 đến 2009 tại hai xã nghiên cứu 70
Biểu đồ 3.2. Biểu đồ bao phủ của dịch vụ CSSK cho phụ nữ có thai trước sinh theo sổ sách và theo dòi liên tiếp 12 tháng tại hai xã nghiên cứu năm 2009 71
Biểu đồ 3.3. Biểu đồ bao phủ của dịch vụ CSSK cho phụ nữ có thai trong sinh và sau sinh từ 2007 đến 2009 tại hai xã nghiên cứu 72
Biểu đồ 3.4. Biểu đồ bao phủ của dịch vụ CSSK cho phụ nữ có thai trong sinh và sau sinh theo sổ sách và theo dòi liên tiếp 12 tháng tại hai xã nghiên cứu năm 2009 73
Biểu đồ 3.5. Biểu đồ bao phủ của dịch vụ tiêm chủng mở rộng cho trẻ em từ năm 2007 đến năm 2009 tại 2 xã nghiên cứu 77
Biểu đồ 4.1. Biểu đồ bao phủ dịch vụ chăm sóc phụ nữ có thai trước sinh tại tuyến xã của một số tỉnh 90
Biểu đồ 4.2. Biểu đồ bao phủ của dịch vụ CSSK cho phụ nữ có thai trong và sau sinh của một số địa phương 94