57. Henning, D. (1974), Environmental policy and Administration, New York: American Elsevier Publishing Company.
58. Henry, G. (2009), Good Practices in Community-Based Tourism in the Caribbean,
Retrieved May 4, 2013: from http://www.onecaribbean.org.
59. Heugens, P., Bosch, F., & Van-Riel, C. (2002), "Stakeholder integration", Business and Society, 4(1), 36-60.
60. Hicks, N. and Streeten, P. (1979), "Indicators of development: The search for a basic needs yardstick", World Development, 7, 567-580.
61. Hillery, G. (1955), Definitions of community: areas of agreement, Rural Sociology: 20, 111-123.
62. Hiwasaki, L. (2006), "Community-Based Tourism: A Pathway to Sustainability for Japan’s Protected Areas", Society and Natural Resources, 19, 675-692.
63. Hoàng Xuân Trọng. (2016), Giải pháp marketing địa phương nhằm phát triển du lịch bền vững tại tỉnh Sơn La, Luận án tiến sĩ kinh tế: Trường Đại học Thương Mại.
64. Holloway, J. C., & Humphreys, C. (2012), The business of tourism. Essex, UK: Pearson.
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Hợp Các Nhân Tố Và Thước Đo Ảnh Hưởng Đến Phát Triển Cbt
- Nhân Tố Hợp Tác Và Hỗ Trợ Từ Bên Ngoài Cộng Đồng
- Những Hạn Chế Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- = Hoàn Toàn Không Đồng Ý 2 = Không Đồng Ý 3 = Bình Thường 4 = Đồng Ý 5 = Hoàn Toàn Đồng Ý
- Một Số Chỉ Tiêu Đánh Giá Phát Triển Cbt Gắn Với Tăng Trưởng Kinh Tế Cộng
- Một Số Chỉ Tiêu Đánh Giá Phát Triển Cbt Gắn Với Nhận Thức Về Bảo Vệ Môi Trường Được Các Học Giả Đề Cập Trong Nghiên Cứu
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
65. Howard Rheingold. (1993), The Virtual Community: Homesteading on the Electronic Frontier, Reading, Massachusetts: Addison-Wesley: ISBN 0-201-60870-7.
66. Hyounggon Kim. (2003), "Motion picture impacts on destinatination images",
Annals of Tourism Research, 30(1), 216-237.
67. Ingham, B. (1993), "The meaning of development: interactions between "new" and "old" ideas", World Development, 21(11), 1803-1821.
68. Inskeep, E. (1991), Tourism planning, an integrated and sustainable development approach, New York: Van Nostrand Reinhold.
69. Ivanovic, M. (2009), Cultural Tourism, USA: Juta and Company Limited.
70. Iwasaki, Y., & Havitz, M. (1998), “A Path Analytic Model of the Relationships between Involvement, Psychological Commitment, and Loyalty”, Journal of Leisure Research, 30 (2): 256-80.
71. Jafari, J. (Ed). (2000), Encyclopedia of tourism, London and New York: Routledge.
72. Jamal, T.B., and Getz, D. (1995), "Collaboration theory and community tourism planning", Annals o/Tourism Research, 22(1), 186-204.
73. Jennings, G. (2010), Tourism Research, Brisbane, Australia, John Wiley & Sons.
74. Jones, K. (1995), People and Participation in Rural Areas, Wellington: Winston Churchill.
75. Karlsen, N. (2002), "Project stakeholder management", Engineering Management Journal, 19-24.
76. Kibicho, W. (2008), "Community-Based Tourism: A Factor-Cluster Segmentation Approach", Journal of Sustainable Tourism, 16, 211-231.
77. Kirk, P., & Kraft, M. K. (2004), "Community leadership development", Community Development Journal, 39(234-251).
78. Kontogeorgopoulos, Nick. (2005), "Community-Based Ecotourism in Phuket and Ao Phangnga, Thailand: Partial Victories and Bittersweet Remedies", Journal of Sustainable Tourism, 4(23), 4-23.
79. Labonte & Laverack. (2001), "Capacity building in promotion, Part 1: for whom? And for what purpose?", Critical Public Health, 11(2): 111 - 127.
80. Lai, P., & Nepal, S (2006), Local perspectives of ecotourism development in Tawushan Nature Reserve, Taiwan, Tourism Management, 27(6), 1117–1129.
81. Lê Chí Công (2013), Luận bàn về quan điểm phát triển du lịch bền vững. Kỷ yếu hội thảo khoa học Phát triển bền vững du lịch biển Nha Trang - Khánh Hòa, Trường Đại học Nha Trang, tr.3-5.
82. Lê Chí Công (2014), Xây dựng lòng trung thành của du khách đối với du lịch biển Việt Nam, Luận án tiến sỹ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
83. Lê Đức Viên (2017), Phát triển du lịch thành phố Đà Nẵng theo hướng bền vững,
Luận án tiến sĩ kinh tế phát triển, Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng.
84. Lee, C., Lee, Y., & Lee, B. (2005), "Korea’s destination image formed by the 2002 world cup", Annals of Tourism Research, 32(4), 839-858.
85. Leiper, N. (1995), Tourism Management, Melbourne: RMIT Press.
86. Liu, J., & Var, T. (1986), "Resident attitudes toward tourism impacts in Hawaii",
Annals of Tourism Research, 13(2), 193-214.
87. Lpez-Guzman, T., Borges, O., & Castillo-Cnalejo, A. M. (2011), "Community- based tourism in Cape Verde - case study", Tourism and Hospitality Management, 17(1), 34-44.
88. Lucchetti and Font. (2017), Commuity-Based Tourism: Critical Success Factors.
89. Maclellan-Wright, M.F Donna Aderson, Sarah Barber,... (2007), "The development of measures of community capacityfor community-based funding programs in Canada", Health Promotion International, 299-306.
90. Marsh, H. W. (1987), "Students’ evaluation of university teaching: Research findings, methodological issues, and directions for future research", International Journal of Educational Research, 11, 253-388.
91. Marshall, G. (1998), A Dictionnary of Sociology, New York: Oxford University Press.
92. Mason, P. (1990), Tourism: environment and development perspectives, UK: Manor Park Press Ltd.
93. Mayo, E. J., & Jarvis, L. P. (1981), The psychology of leisure travel, Boston, MA:CBI.
94. Miles, M., & Huberman, A. M. (1994), Qualitative data analysis: An expanded sourcebook (2nd ed.), Thousand Oaks, CA: Sage. .
95. Mills, R. C. (2005), "Sustainable community change: A new paradigm for leadership in community revitalization efforts", National Civic Review, 94, 9-16.
96. Milne, S., & Ateljevic, I. (2001), "Tourism, economic development and the globallocal nexus: Theoiy embracing complexity", Tourism Geographies, 3(4), 369-393.
97. Mingsarn Kaosa-ard. (2006), "Tourism: Blessing for All?", Journal of GMS Development Studies, 3(July), 1-24.
98. Moscardo, G. (2011), "Exploring social representations of tourism planning: issues for governance", Journal of Sustainable Tourism, 19(4-5),423-436.
99. Mowforth, M. and Munt, I . (2003), Tourism and sustainability: development and new tourism in the third world, 2nd, London, Routledge.
100. Mowforth, M., & Munt, I. (1998), Tourism and Sustainability: New Tourism in the Third Word, London and New York: Routledge.
101. Murphy, P.E. (1985), Tourism: A community approach, New York and London: Methuen.
102. Nguyễn Anh Cường (2009), Nghiên cứu, sưu tầm du sản văn hóa các dân tộc phục vụ phát triển du lịch huyện Mộc Châu, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh, Sơn La.
103. Nguyễn Đình Phong (2007), Nghiên cứu xây dựng mô hình bản du lịch sinh thái cộng đồng xã Chiềng Yên, Mộc Châu, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh, Sơn La.
104. Nguyễn Đình Thọ (2013), Giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh. Nhà xuất bản Tài Chính.
105. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2011), Nghiên cứu khoa học Marketing (lần xuất bản 2nd), Nhà xuất bản Lao động, Hà Nội.
106. Nguyễn Huy Hoàng. (2014), Nghiên cứu nội dung và giải pháp phát triển du lich cộng đồng nhằm bảo tồn văn hóa, giảm nghèo và bảo vệ môi trường tỉnh Sơn La. Đề tài NCKH cấp tỉnh, Sơn La.
107. Nguyễn Ngọc Huyền (2013), Giáo trình quản trị kinh doanh, Tập II: Nhà xuất bản
Đại học Kinh tế Quốc dân.
108. Nguyễn Ngọc Sơn, Bùi Đức Tuân (2012), Giáo trình Kinh tế Phát triển, Nhà xuất bả nTài Chính, Hà Nội.
109. Nguyễn Quốc Nghi và cộng sự (2012), "Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định tham gia tổ chức du lịch cộng đồng của người dân tỉnh An Giang", Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Vol.23, No. (2012).
110. Nguyễn Thị Kim Yến (2015), "Nghiên cứu các loại hình sử dụng đất nông nghiệp phục vụ phát triển du lịch ở huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên", Tạp chí Khoa học và Phát triển, 13(1), 90-98.
111. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh (2016), Sự tham gia của cộng đồng địa phương trong phát triển du lịch miền núi: Nghiên cứu điển hình tại Sa Pa, Lào Cai, Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
112. Nguyễn Văn Thắng (2013), Thực hành nghiên cứu trong kinh tế và quản trị kinh doanh, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân.
113. Ni Made Ernawati. (2015), Producer-market orientation of community-based tourism (CBT) products: A case study in Bali, Indonesia, Doctor of Philosophy: Edith Cowan University.
114. Nopparat Satarat (2010), Sustainable Management of Community-Based Tourism in Thailand. Doctor of Philosophy (Development Administration): School of Public Administration, National Institute of Development Administration.
115. Nunkoo, R., Ramkissoon, H. (2010), "Community perceptions of tourism in small island states: a conceptual framework", Journal of Policy Research in Tourism, Leisure and Events, 2(1), 51-65.
116. Nunnally, J. C., & Bernstein, I. H. (1994), Psychometric theory (3rd ed.),
McGraw-Hill: New York.
117. Oelkers, D.B. (2007), Travel and tourism marketing, Mason, USA: Thomson.
118. Oliver, R. (1999), “Whence consumer loyalty?”, Journal of Marketing, Vol. 63, pp. 33-44, special issue.
119. Pearce, D.G. (1989), Tourist development, Harlow: Longman Scientific and Technical.
120. Pearce, P. L , & Moscardo, G. (1989), "Tourism Community Andysis: Asking the right Questions,. In R Buder, W. (Ed.)", Contemporary Issues in Tourism Development, London and N e w York (Roudedge.), 31-51.
121. Phạm Hồng Long, Nguyễn Thị Thanh Kiều (2019), "Du lịch cộng đồng: Hướng tạo và chuyển đổi sinh kế cho người dân", Tạp chí Khoa học: Nghiên cứu chính sách và quản lý, 35(2), 63-73.
122. Phạm Ngọc Linh & Nguyễn Thị Kim Dung (2008), Kinh tế phát triển, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
123. Porter, L and Lawler, E. (1968), Antecedent attitudes of effective managerial performance, Available.
124. Quốc Hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2017), Luật Du lịch, Nhà xuất bản Tổng hợp, Hà Nội.
125. Raik, B., Decker, D., & Siemer, W. (2003), "Dimensions of capacity in community-based suburban deer management: the managers’ perspective", Wildlife Society Bulletin, 31, 854-864.
126. Reichheld, F. F. (1990), Zero Defections: Quality Comes to Services, Harvard Business Review, (September-October), pp.105-111.
127. Responsible Ecological Social Tours (REST) (2005), Community Based Tourism Handbook.
128. Rosenow, JE & Pulsipher, GL. (1979), Tourism: The Good, the Bad, and the Ugly,
Media Productions & Marketing, Lincoln, Nebraska.
129. Saarinen J . (2006), Tradition s of sustainability in tourism studies, Ann Tourism Res 33: 1121-1140.
130. Saftic, D., Tezak, A., & Luk, N. (2011), Stakeholder approach in tourism management: implication in Croatian tourism. 30th International Conference on Organizational Science Development, (March 23rd - 25th 2011), Portoroz, Slovenia, Institute of Agriculture and Tourism, Croatia.
131. Sautter, S.T., & Leisen, B. (1999), "Managing stakeholders: a tourism planning model", Annals of Tourism Research, 312-328.
132. Schneider, M. (2002), "A stakeholder model organizational leadership",
Organizational Science, 209-220.
133. Scholl, H. J. (2001), Applying stakeholder theory to e-government, Switzerland: Benefits and limits, Proceedings of the 1st IFIP Conference on E-Commerce, E- Business, and E-Government (I3E 2001), Zurich.
134. Sharpley, R. (2000), "Tourism and sustainable development: Exploring the theoretical divide", Journal of Sustainable Development, 8(1), 1-19.
135. Sila Karacaoğlu và Kemal Birdir. (2017), "Success Factors of Community Based Tourism (CBT) Perceived by Local Peoples: The Case of % 100 Misia Project", International Rural Tourism and Development Journal, 2602-4462, 1 (2): 53-61.
136. Simpson, P., & WaU, G. (1999), Environmentd impact Assessment for tourism: a discussion and an Indonesian Example. In R. W. Buder (Ed.), Contemporary Issues in Tourism Development (pp. 232-256), London and New York: Roudedge.
137. Smith, V.L., & Eadington, W.R. (Eds.). (1992), Tourism alternatives: Potentials and problems in the development of tourism, Philadelphia, University of Pennsylvania Press.
138. Stoney, C., & Winstanley, D. (2001), "Stakeholding: Confusion or utopia? Mapping the conceptual terrain", Journal of Management Studies, 38(5), 603-626.
139. Suansri, P. (2004), CBT, Community Based Tourism, Được truy lục từ http://www.rest.or.th/studytour/medias/chapter1eng.pdf.
140. Suthamma Nitikasetsoontorn. (2014), The success factors of community-based Tourism in Thailand. Doctor of Philosophy (Development Administration): School of Public Administration, National Institute of Development Administration.
141. Suthathip Suanmali. (2014), Factors Affecting Tourist Satisfaction: An Empirical Study in the Northern Part of Thailand, EDP Sciences.
142. Swarbrooke, J. (1999), Sustainable tourism management, Wallingford, UK: CABI.
143. Tasci, A. D. S., Semrad, K. J., & Yilmaz, S. S Community based tourism finding the (2013), Community based tourism finding the equilibrium in COMCEC context, Setting the Pathway for the Future. Ankara: COMCEC Coordination Office.
144. Telfer, D. J. & Sharpley, R. (2008), Tourism and development in the developing world, New York, USA: Routledge.
145. Thailand Community Based Tourism Institute (2012), Community Based Tourism,
Retrieved June 8, 2016: from http://communitybasedtoursim.wordpress.com.
146. Thủ tướng Chính phủ (2004). Quyết định số 153/2004/QĐ-TTg về việc ban hành Định hướng chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam (Chương trình nghị sự 21 của Việt Nam), Hà Nội.
147. Thủ tướng Chính phủ (2013). Quyết định 1064/QĐ-TTg, Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Trung du và Miền núi phía Bắc đến năm 2020. Thủ tướng Chính phủ, Việt Nam.
148. Thủ tướng Chính phủ (2020). Quyết định 147/QĐ-TTg, Phê duyệt Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2030. Thủ tướng Chính phủ, Việt Nam.
149. Tô Duy Hợp, Lương Hồng Quang (2000), Phát triển cộng đồng, lý thuyết và vận dụng, Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
150. Todaro, M. (1989), Economic Development in the Third World, Longman Inc: NY.
151. Tổng cục Du lịch Việt Nam (2016), Chiến lược phát triển sản phẩm du lịch Việt Nam
đến năm 2025, định hướng đến năm 2030, Hà Nội: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
152. Tổng cục Du lịch Việt Nam (2018), Số liệu thống kê khách quốc tế đến, Đã truy lục 12 27, 2018, từ http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/22281
153. Tổng cục Du lịch Việt Nam. (2014), Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
154. Tosun, C . (2002), "Host perceptions of impacts: a comparative tourism study",
Annalsof Tourism Research,, 29(1), 231e253.
155. Trần Tiến Dũng. (2007), Phát triển du lịch bền vững ở Phong Nha - Kẻ Bàng, Luận án tiến sỹ kinh tế, Đại học Kinh tế Quôc dân, Hà Nội.
156. Tuffin, Bill. (2005), Community-Based Tourism in the Lao PDR: An Overview. In Improving Livelihoods in the Uplands of the Lao PDR. NAFRI, NAFES & NUOL.
157. UNDP (1990). Human Development Report, Oxford University Press: for the United Nations Development Programme (UNDP).
158. UNEP (1999), Report of the Working Group of Experts on Compliance and Enforcement of Environmental Conventions - preparatory session, Nairobi: United Nations Environment Programme.
159. UNEP (2003), Tourism and Local Agenda 21. Madrid, Spain.
160. United Nation (2010), The contribution of tourism to trade and development, Paper presented at the United Nations Conference on Trade and Development: Geneva, Switzeland.
161. UWTO (1983), Appraisal and social value of investments in domestic tourism,
Madrid, Spain: World Tourism Organization.
162. UNWTO (1998), Guide for local authorities on developing sustainable tourism.
Spain: UNWTO.
163. UWTO (2002), Sustainable Development of Tourism: A Compilation of Good Practices, Madrid.
164. UNWTO (2004), Ourism's potential as a sustainable development strategy. Paper presented at the Tourism Policy Forum: Washington, DC.
165. UNWTO (2005), Sustainable Tourism for Development Guidebook, World Tourism Organization (UNWTO).
166. UNWTO (2007), Tourism will contribute to solutions for global climate change and poverty challenges, Madrid, Spain: UNWTO.
167. UNWTO (2013), UNWTO world tourism barometer, (Vol. 11). Madrid, Spain.
168. UNWTO (2014), UNWTO world tourism barometer, (Vol. 12). Madrid, Spain.
169. Võ Quế (2006), Du lịch cộng đồng - Lý thuyết và vận dụng, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
170. Wall, G., & Mathieson, A . (2006), Tourism: Change, impacts and opportunities,
Toronto: Pearson Prentice Hall.
171. Wan, Y. K., & Xiangping, L. (2013), "Sustainability of Tourism Development in Macao, China", International Journal of Tourism Research, ISSN 1099-2340, 01/2013, Volume 15, Issue 1, pp. 52-65.
172. WCED (1987), Our Common Future, The World Commissionon Environment and Development, Oxford: OxfordUniversityPress.
173. Wheeler, B. (1993), "Sustaining the ego?", Journal of Sustainable Tourism, 1(1), 1-9.
174. Williams, M. R., & Wade, V. M. (2002), "Sponsorship of community leadership development programs: What constitutes an ideal partnership?", Journal of the Community Development Society, 33(61-71).
175. Witt, C. A., & Wright, P. L. (1992), Tourist motivation: life after Maslow. In P. Johnson & B. Thomas (Eds.), Choice and Demand in Tourism (pp. 33-55). London: Mansell.
176. WTTC (2011), Travel & Tourism 2011, World Travel & Tourism Council: London.